QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ NHẬN DẠNG VÔ TUYẾN (RFID) BĂNG TẦN TỪ 866 MHz ĐẾN 868 MHz
National technical regulation on Radio Frequency Identification Equipment (RFID) operating in the band 866 MHz to 868 MHz
MỤC LỤC
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
1.5. Ký hiệu
1.6. Chữ viết tắt
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Yêu cầu đối với máy phát
2.1.1. Sai số tần số
2.1.2. Độ ổn định tần số trong điều kiện điện áp thấp
2.1.3. Công suất bức xạ hiệu dụng
2.1.4. Mặt nạ phổ
2.1.5. Phát xạ không mong muốn trong miền phát xạ giả
2.1.6. Thời gian truyền
2.2. Yêu cầu đối với máy thu
2.2.1. Phát xạ giả
2.3. Yêu cầu đối với thẻ
2.3.1. Công suất bức xạ hiệu dụng
2.3.2. Phát xạ không mong muốn
3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
3.1. Các yêu cầu chung
3.1.1. Yêu cầu đối với thiết bị cần đo
3.1.2. Thiết bị phụ trợ
3.1.3. Tín hiệu đo kiểm chuẩn và điều chế đo kiểm
3.1.4. Ăng ten giả
3.1.5. Hộp ghép đo
3.1.6. Vị trí đo và bố trí các phép đo bức xạ
3.1.7. Các chế độ hoạt động của máy phát
3.1.8. Máy thu đo
3.2. Điều kiện thử nghiệm, nguồn điện và nhiệt độ môi trường
3.2.1. Điều kiện đo kiểm bình thường
3.2.2. Điều kiện đo kiểm tới hạn
3.2.3. Nguồn điện đo kiểm
3.2.4. Giải thích các kết quả đo
3.3. Phương pháp đo đối với máy phát
3.3.1. Sai số tần số
3.3.2. Độ ổn định tần số trong điều kiện điện áp thấp
3.3.3. Công suất bức xạ hiệu dụng
3.3.4. Mặt nạ phổ
3.3.5. Phát xạ không mong muốn trong miền phát xạ giả
3.3.6. Thời gian truyền
3.4. Phương pháp đo đối với máy thu
3.4.1. Phát xạ giả
3.5. Phương pháp đo đối với thẻ
3.5.1. Công suất bức xạ hiệu dụng
3.5.2. Phát xạ không mong muốn
4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
PHỤ LỤC A (Quy định) Đo bức xạ
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lời nói đầu
QCVN 95:2015/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 302 208-1 V1.4.1 (2011-11) và ETSI EN 302 208-2 V1.4.1 (2011-11) của Viện Tiêu chuẩn viễn thông châu Âu.
QCVN 95:2015/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành theo Thông tư số 33/2015/TT-BTTTT ngày 05 tháng 11 năm 2015.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ NHẬN DẠNG VÔ TUYẾN (RFID) BĂNG TẦN TỪ 866 MHz ĐẾN 868 MHz
National technical regulation on Radio Frequency Identification Equipment (RFID) operating in the band 866 MHz to 868 MHz
Quy chuẩn này quy định các cầu kỹ thuật đối với thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz và có công suất bức xạ hiệu dụng đến 2 W.
Quy chuẩn này được áp dụng cho các hệ thống hoạt động nhận dạng tự động (gồm các thiết bị tìm đọc RFID và các thẻ). Các thiết bị tìm đọc phát trong các kênh quy định có độ rộng mỗi kênh là 200 kHz sử dụng sóng mang điều chế. Các thẻliền kề. Thiết bị tìm đọc có thể dùng ăng ten rời hoặc ăng ten tích hợp.
Quy chuẩn này áp dụng cho các thiết bị sau:
Thiết bị tìm đọc cố định;
Thiết bị tìm đọc cầm tay;
Thẻthụ động;
Thẻ bán thụ động;
Thẻ tích cực.
Quy chuẩn này được áp dụng cho các tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh và khai thác các thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chuẩn này trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
ETSI TR 100 028 (V1.4.1) (all parts): "Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Uncertainties in the measurement of mobile radio equipment characteristics".
ETSI TR 102 273 (V1.2.1) (all parts): "Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Improvement on Radiated Methods of Measurement (using test site) and evaluation of the corresponding measurement uncertainties".
ANSI C63.5-2006: "American National Standard for Calibration of Antennas Used for Radiated Emission Measurements in Electromagnetic Interference".
Kỹ thuật cho phép thiết bị tìm đọc tự động đổi tần số từ kênh này sang kênh khác.
Băng
có pin nội
bộ phát đáp được thiết bị tìm đọc cung cấp.
tất cả các
kết nối trực tiếp trở kháng W đến thiết bị cần đo
Ăng ten có thể tháo rời, được kiểm tra và cung cấp kèm theo thiết bị vô tuyến, được coi là một phần bắt buộc của thiết bị.
trong đó, các thiết bị tìm đọc
ích số của công suấtso với ăng ten nửa sóng
đầu nối ngoài của
độ, trong đó, thiết bị tìm đọc cùng chỉ
được gắn cố định bên trong thiết bị và được coi
CHÚ THÍCH:
) gồm các phép đo
Sai số và ổn địnhhoạt động bằng, xem ;
máy phát , xem .2 của;
,
trốngcòn được gọi nghe trước khi ").
Đó , người
Các phép đo liên quan đến giá trị tuyệt đối của trường bức xạ.
của kênh khác.
chứa dữ liệu
mong muốn
dB Đề xi ben
d K
f ần số đobình
fc ần số
fe Trôi tần được đo
l
BER | Tỉ lệ lỗi bit | Bit Error Ratio |
e.r.p. | effective radiated power | |
EMC | Tương thích điện từ | ElectroMagnetic Compatibility |
emf | Sức điện động | electromotive force |
EUT | Thiết bị cần đo kiểm | Equipment Under Test |
FT | Các bài đo đầy đủ | Full Tests |
LBT | Nghe trước khi nói | Listen Before Talk |
LT | Các bài đo hạn chế | Limited Tests |
OATS | Vị trí đo kiểm ngoài trời | Open Area Test Site |
RBW | phân giải | Resolution Bandwidth |
RF | Tần số vô tuyến điện | Radio Frequency |
RFID | Nhận dạng bằng tần số vô tuyến | Radio Frequency IDentification |
SRD | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn | Short Range Device |
VSWR | Tỷ số sóng đứng theo điện áp | Voltage Standing Wave Ratio |