VỀ AN TOÀN BỨC XẠ -
PHÂN NHÓM VÀ PHÂN LOẠI NGUỒN PHÓNG XẠ
National technical regulation on radiation protection -
Categorization and classification of radioactive sources
HÀ NỘI - 2010
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ AN TOÀN BỨC XẠ - PHÂN NHÓM VÀ PHÂN LOẠI NGUỒN PHÓNG XẠ
National technical regulation on radiation protection - Categorization and classification of radioactive sources
Tỷ số hoạt độ phóng xạ =
Trong đó:- A là hoạt độ của nguồn phóng xạ tại thời điểm xem xét, tính bằng TBq.- D là giá trị đặc trưng cho mức độ nguy hiểm của đồng vị phóng xạ của nguồn phóng xạ, tính bằng TBq. Giá trị D được quy định tại Phụ lục II của Quy chuẩn này.2.2.2. Đối với tập hợp nguồn phóng xạ:Tỷ số hoạt độ phóng xạ =
Trong đó:- n là số đồng vị phóng xạ có trong tập hợp nguồn phóng xạ.- Ai,n là hoạt độ của nguồn phóng xạ đơn lẻ i làm từ đồng vị phóng xạ n trong tập hợp nguồn phóng xạ đang xem xét, tính bằng TBq.- Dn là giá trị D đặc trưng cho mức độ nguy hiểm của đồng vị phóng xạ n, tính bằng TBq. Giá trị D được quy định tại Phụ lục II của Quy chuẩn này.2.3. Phân loại nguồn phóng xạ 2.3.1. Nguồn phóng xạ được phân thành ba loại bao gồm loại có mức độ nguy hiểm trên trung bình, loại có mức độ nguy hiểm trung bình và loại có mức độ nguy hiểm dưới trung bình theo quy định tại các điểm 2.3.2, 2.3.3 và 2.3.4.2.3.2. Nguồn phóng xạ loại có mức độ nguy hiểm trên trung bình bao gồm nguồn thuộc nhóm 1 và nhóm 2 quy định tại khoản 2.1.2.3.3. Nguồn phóng xạ loại có mức độ nguy hiểm trung bình bao gồm nguồn thuộc nhóm 3 quy định tại khoản 2.1.2.3.4. Nguồn phóng xạ loại có mức độ nguy hiểm dưới trung bình bao gồm nguồn thuộc nhóm 4 và nhóm 5 quy định tại khoản 2.1.3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN3.1. Tổ chức, cá nhân có nguồn phóng xạ hoặc tiến hành các hoạt động liên quan tới nguồn phóng xạ phải áp dụng các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này để xác định nhóm, loại của nguồn phóng xạ làm căn cứ thực hiện các quy định pháp luật về bảo đảm an toàn, an ninh tương ứng.3.2. Cục An toàn bức xạ và hạt nhân có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.PHÂN NHÓM ĐỐI VỚI NGUỒN PHÓNG XẠ DÙNG TRONG CÁC CÔNG VIỆC BỨC XẠ THÔNG THƯỜNG
Nguồn | Đồng vị phóng xạ | Hoạt độ (TBq) | ||
Tối thiểu | Điển hình | Tối đa | ||
| Nhóm 1 |
|
|
|
Nguồn dùng trong thiết bị phát nhiệt điện phóng xạ (RTG) | Sr-90 | 3,3 x 102 | 7,4 x 102 | 2,5 x 104 |
Pu-238 | 1,0 x 100 | 1,0 x 101 | 1,0 x 101 | |
Nguồn dùng trong thiết bị chiếu xạ khử trùng, xử lý vật liệu | Co-60 | 1,9 x 102 | 1,5 x 105 | 5,6 x 105 |
Cs-137 | 1,9 x 102 | 1,1 x 105 | 1,9 x 105 | |
Nguồn dùng trong thiết bị chiếu xạ gamma tự che chắn | Cs-137 | 9,3 x 101 | 5,6 x 102 | 1,6 x 103 |
Co-60 | 5,6 x 101 | 9,3 x 102 | 1,9 x 103 | |
Nguồn dùng trong thiết bị chiếu xạ gamma tự che chắn để chiếu xạ máu/mô | Cs-137 | 3,7 x 101 | 2,6 x 102 | 4,4 x 102 |
Co-60 | 5,6 x 101 | 8,9 x 101 | 1,1 x 102 | |
Nguồn dùng trong thiết bị xạ trị từ xa đa chùm tia (dao gamma) | Co-60 | 1,5 x 102 | 2,6 x 102 | 3,7 x 102 |
Nguồn xạ trị từ xa | Co-60 | 3,7 x 101 | 1,5 x 102 | 5,6 x 102 |
Cs-137 | 1,9 x 101 | 1,9 x 101 | 5,6 x 101 | |
| Nhóm 2 |
|
|
|
Nguồn dùng trong thiết bị chụp ảnh phóng xạ công nghiệp | Co-60 | 4,1 x 10-1 | 2,2 x 100 | 7,4 x 100 |
lr-192 | 1,9 x 10-1 | 3,7 x 100 | 7,4 x 100 | |
Se-75 | 3,0x 100 | 3,0 x 100 | 3,0 x 100 | |
Yb-169 | 9,3 x 10-2 | 1,9 x 10-1 | 3,7 x 10-1 | |
Tm-170 | 7,4 x 10-1 | 5,6 x 100 | 7,4 x 100 | |
Nguồn xạ trị áp sát – suất liều cao / trung bình | Co-60 | 1,9 x 10-1 | 3,7 x 10-1 | 7,4 x 10-1 |
Cs-137 | 1,1 x 10-1 | 1,1 x 10-1 | 3,0 x 10-1 | |
lr-192 | 1,1 x 10-1 | 2,2 x 10-1 | 4,4 x 10-1 | |
Nguồn hiệu chuẩn có hoạt độ cao | Co-60 | 2,0 x 10-2 | 7,4 x 10-1 | 1,2 x 100 |
Cs-137 | 5,6 x 10-2 | 2,2 x 100 | 1,1 x 102 | |
| Nhóm 3 |
|
|
|
Nguồn dùng trong các máy đo mức | Cs-137 | 3,7 x 10-2 | 1,9 x 10-1 | 1,9 x 10-1 |
Co-60 | 3,7 x 10-3 | 1,9 x 10-1 | 3,7 x 10-1 | |
Nguồn hiệu chuẩn có hoạt độ trung bình | Am-241 | 1,9 x 10-1 | 3,7 x 10-1 | 7,4 x 10-1 |
Pu-239/Be | 7,4 x 10-2 | 1,1 x 10-1 | 3,7 x 10-1 | |
Nguồn dùng trong thiết bị đo hạt nhân trên băng tải | Cs-137 | 1,1 x 10-4 | 1,1 x 10-1 | 1,5 x 100 |
Cf-252 | 1,4 x 10-3 | 1,4 x 10-3 | 1,4 x 10-3 | |
Nguồn dùng trong thiết bị đo hạt nhân cho lò cao | Co-60 | 3,7 x 10-2 | 3,7 x 10-2 | 7,4 x 10-2 |
Nguồn dùng trong thiết bị đo hạt nhân của tàu hút bùn | Co-60 | 9,3 x 10-3 | 2,8 x 10-2 | 9,6 x 10-2 |
Cs-137 | 7,4 x 10-3 | 7,4 x 10-2 | 3,7 x 10-1 | |
Nguồn dùng trong thiết bị đo ống cuộn | Cs-137 | 7,4 x 10-2 | 7,4 x 10-2 | 1,9 x 10-1 |
Nguồn khởi động lò phản ứng nghiên cứu | Am-241/Be | 7,4 x 10-2 | 7,4 x 10-2 | 1,9 x 10-1 |
Nguồn đo địa vật lý giếng khoan | Am-241/Be | 1,9 x 10-2 | 7,4 x 10-1 | 8,5 x 10-1 |
Cs-137 | 3,7 x 10-2 | 7,4 x 10-2 | 7,4 x 10-2 | |
Cf-252 | 1,0 x 10-3 | 1,1 x 10-3 | 4,1 x 10-3 | |
Nguồn dùng trong thiết bị trợ tim | Pu-238 | 1,1 x 10-1 | 1,1 x 10-1 | 3,0 x 10-1 |
| Nhóm 4 |
|
|
|
Nguồn xạ trị áp sát – suất liều thấp | Cs-137 | 3,7 x 10-4 | 1,9 x 10-2 | 2,6 x 10-2 |
Ra-226 | 1,9 x 10-4 | 5,6 x 10-4 | 1,9 x 10-3 | |
l-125 | 1,5 x 10-3 | 1,5 x 10-3 | 1,5 x 10-3 | |
Ir-192 | 7,4 x 10-4 | 1,9 x 10-2 | 2,8 x 10-2 | |
Au-198 | 3,0 x 10-3 | 3,0 x 10-3 | 3,0 x 10-3 | |
Cf-252 | 3,1 x 10-3 | 3,1 x 10-3 | 3,1 x 10-3 | |
Nguồn dùng trong thiết bị đo độ dày | Kr-85 | 1,9 x 10-3 | 3,7 x 10-2 | 3,7 x 10-2 |
Sr-90 | 3,7 x 10-4 | 3,7 x 10-3 | 7,4 x 10-3 | |
Am-241 | 1,1 x 10-2 | 2,2 x 10-2 | 2,2 x 10-2 | |
Pm-147 | 7,4 x 10-5 | 1,9 x 10-3 | 1,9 x 10-3 | |
Cm-244 | 7,4 x 10-3 | 1,5 x 10-2 | 3,7 x 10-2 | |
Nguồn dùng trong thiết bị đo mức | Am-241 | 4,4 x 10-4 | 2,2 x 10-3 | 4,4 x 10-3 |
Cs-137 | 1,9 x 10-3 | 2,2 x 10-3 | 2,4 x 10-3 | |
Co-60 | 1,9 x 10-4 | 8,7 x 10-4 | 1,9 x 10-2 | |
Nguồn hiệu chuẩn có hoạt độ thấp | Sr-90 | 7,4 x 10-2 | 7,4 x 10-2 | 7,4 x 10-2 |
Nguồn dùng trong thiết bị đo độ ẩm | Am-241/Be | 1,9 x 10-3 | 1,9 x 10-3 | 3,7 x 10-3 |
Nguồn dùng trong thiết bị đo mật độ | Cs-137 | 3,0 x 10-4 | 3,7 x 10-4 | 3,7 x 10-4 |
Nguồn dùng trong thiết bị đo độ chặt/độ ẩm nền đường | Am-241/Be | 3,0 x 10-4 | 1,9 x 10-3 | 3,7 x 10-3 |
Cs-137 | 3,7 x 10-5 | 3,7 x 10-4 | 4,1 x 10-4 | |
Ra-226 | 7,4 x 10-5 | 7,4 x 10-5 | 1,5 x 10-4 | |
Cf-252 | 1,1 x 10-6 | 2,2 x 10-6 | 2,6 x 10-6 | |
Nguồn dùng trong thiết bị đo mật độ xương | Cd-109 | 7,4 x 10-4 | 7,4 x 10-4 | 7,4 x 10-4 |
Gd-153 | 7,4 x 10-4 | 3,7 x 10-2 | 5,6 x 10-2 | |
l-125 | 1,5 x 10-3 | 1,9 x 10-2 | 3,0 x 10-2 | |
Am-241 | 1,0 x 10-3 | 5,0 x 10-3 | 1,0 x 10-2 | |
Nguồn dùng trong thiết bị khử tĩnh điện | Am-241 | 1,1 x 10-3 | 1,1 x 10-3 | 4,1 x 10-3 |
Po-210 | 1,1 x 10-3 | 1,1 x 10-3 | 4,1 x 10-3 | |
Bò molipden | Mo-99 | 3,7 x 10-2 | 3,7 x 10-2 | 3,7 x 10-1 |
Nguồn hở dùng trong y học hạt nhân | l-131 | 3,7 x 10-3 | 3,7 x 10-3 | 7,4 x 10-3 |
P-32 | 2,2 x 10-3 | 2,2 x 10-2 | 2,2 x 10-2 | |
| Nhóm 5 |
|
|
|
Nguồn dùng trong thiết bị phân tích huỳnh quang tia X | Fe-55 | 1,1 x 10-4 | 7,4 x 10-4 | 5,0 x 10-3 |
Cd-109 | 1,1 x 10-3 | 1,1 x 10-3 | 5,6 x 10-3 | |
Co-57 | 5,6 x 10-4 | 9,3 x 10-4 | 1,5 x 10-3 | |
Nguồn dùng trong các đầu đo bắt điện tử | Ni-63 | 1,9 x 10-4 | 3,7 x 10-4 | 7,4 x 10-4 |
H-3 | 1,9 x 10-3 | 9,3 x 10-3 | 1,1 x 10-2 | |
Nguồn dùng trong thiết bị chống sét | Am-241 | 4,8 x 10-5 | 4,8 x 10-5 | 4,8 x 10-4 |
Ra-226 | 2,6 x 10-7 | 1,1 x 10-6 | 3,0 x 10-8 | |
H-3 | 7,4 x 10-3 | 7,4 x 10-3 | 7,4 x 10-3 | |
Nguồn xạ trị áp sát: tấm áp mắt và nguồn cấy vĩnh viễn suất liều thấp | Sr-90 | 7,4 x 10-4 | 9,3 x 10-4 | 1,5 x 10-3 |
Ru/Rh-106 | 8,1 x 10-6 | 2,2 x 10-5 | 2,2 x 10-5 | |
Pd-103 | 1,1 x 10-3 | 1,1 x 10-3 | 1,1 x 10-3 | |
Nguồn kiểm tra thiết bị PET | Ge-68 | 3,7 x 10-5 | 1,1 x 10-4 | 3,7 x 10-4 |
Nguồn dùng trong phổ kế mossbauer | Co-57 | 1,9 x 10-4 | 1,9 x 10-3 | 3,7 x 10-3 |
Bia triti | H-3 | 1,1 x 10-1 | 2,6 x 10-1 | 1,1 x 100 |
GIÁ TRỊ ĐẶC TRƯNG CHO MỨC ĐỘ NGUY HIỂM CỦA ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (D)
Đồng vị phóng xạ | Giá trị D (TBq) |
| Đồng vị phóng xạ | Giá trị D (TBq) |
H-3 | 2x103 | Sc-48 | 2 x 10-2 | |
Be-7 | 1x100 | Ti-44 | 3 x 10-2 | |
Be-10 | 3x101 | V-48 | 2 x 10-2 | |
C-11 | 6x10-2 | V-49 | 2 x 103 | |
C-14 | 5x101 | Cr-51 | 2 x 100 | |
N-13 | 6x10-2 | Mn-52 | 2 x 10-2 | |
F-18 | 6x10-2 | Mn-53 | CL | |
Na-22 | 3x10-2 | Mn-54 | 8 x 10-2 | |
Na-24 | 2x10-2 | Mn-56 | 4 x 10-2 | |
Mg-28 | 2x10-2 | Fe-52 | 2 x 10-2 | |
Al-26 | 3x10-2 | Fe-55 | 8 x 102 | |
Si-31 | 1x101 | Fe-59 | 6 x 10-2 | |
Si-32 | 7x100 | Fe-60 | 6 x 10-2 | |
P-32 | 1x101 | Co-55 | 3 x 10-2 | |
P-33 | 2x102 | Co-56 | 2 x 10-2 | |
S-35 | 6x101 | Co-57 | 7 x 10-1 | |
Cl-36 | 2x101 | Co-58 | 7 x 10-2 | |
Cl-38 | 5x10-2 | Co-58m | 7 x 10-2 | |
Ar-37 | CL | Co-60 | 3 x 10-2 | |
Ar-39 | 3x102 | Ni-59 | 1 x 103 | |
Ar-41 | 5x10-2 | Ni-63 | 6 x 101 | |
K-40 | CL | Ni-65 | 1 x 10-1 | |
K-42 | 2x10-1 | Cu-64 | 3 x 10-1 | |
K-43 | 7x10-2 | Cu-67 | 7 x 10-1 | |
Ca-41 | CL | Zn-65 | 1 x 10-1 | |
Ca-45 | 1x102 | Zn-69 | 3 x 101 | |
Ca-47 | 6x10-2 | Zn-69m | 2 x 10-1 | |
Sc-44 | 3x10-2 | Ga-67 | 5 x 10-1 | |
Sc-46 | 3x10-2 | Ga-68 | 7 x 10-2 | |
Sc-47 | 7 x 10-1 | Ga-72 | 3 x 10-2 | |
Ge-68 | 7 x 10-2 | Y-91m | 1 x 10-1 | |
Ge-71 | 1 x 103 | Y-92 | 2 x 10-1 | |
Ge-77 | 6 x 10-2 | Y-93 | 6 x 10-1 | |
As-72 | 4 x 10-2 | Zr-88 | 2 x 10-2 | |
As-73 | 4 x 101 | Zr-93 | CL | |
As-74 | 9 x 10-2 | Zr-95 | 4 x 10-2 | |
As-76 | 2 x 10-1 | Zr-97 | 4 x 10-2 | |
As-77 | 8 x 100 | Nb-93m | 3 x 102 | |
Se-75 | 2 x 10-1 | Nb-94 | 4 x 10-2 | |
Se-79 | 2 x 102 | Nb-95 | 9 x 10-2 | |
Br-76 | 3 x 10-2 | Nb-97 | 1 x 10-1 | |
Br-77 | 2 x 10-1 | Mo-93 | 3 x 102 | |
Br-82 | 3 x 10-2 | Mo-99 | 3 x 10-1 | |
Kr-81 | 3 x 101 | Tc-95m | 1 x 10-1 | |
Kr-85 | 3 x 101 | Tc-96 | 3 x 10-2 | |
Kr-85m | 5 x 10-1 | Tc-96m | 3 x 10-2 | |
Kr-87 | 9 x 10-2 | Tc-97 | CL | |
Rb-81 | 1 x 10-1 | Tc-97m | 4 x 101 | |
Rb-83 | 1 x 10-1 | Tc-98 | 5 x 10-2 | |
Rb-84 | 7 x 10-2 | Tc-99 | 3 x 101 | |
Rb-86 | 7 x 10-1 | Tc-99m | 7 x 10-1 | |
Rb-87 | CL | Ru-97 | 3 x 10-1 | |
Sr-82 | 6 x 10-2 | Ru-103 | 1 x 10-1 | |
Sr-85 | 1 x 10-1 | Ru-105 | 8 x 10-2 | |
Sr-85m | 1 x 10-1 | Ru-106 | 3 x 10-1 | |
Sr-87m | 2 x 10-1 | Rh-99 | 1 x 10-1 | |
Sr-89 | 2 x 101 | Rh-101 | 3 x 10-1 | |
Sr-90 | 1 x 100 | Rh-102 | 3 x 10-2 | |
Sr-91 | 6 x 10-2 | Rh-102m | 1 x 10-1 | |
Sr-92 | 4 x 10-2 | Rh-103m | 9 x 102 | |
Y-87 | 9 x 10-2 | Rh-105 | 9 x 10-1 | |
Y-88 | 3 x 10-2 | Pd-103 | 9 x 101 | |
Y-90 | 5 x 100 | Pd-107 | CL | |
Y-91 | 8 x 100 | Pd-109 | 2 x 101 | |
Ag-105 | 1 x 10-1 | l-124 | 6 x 10-2 | |
Ag-108m | 4 x 10-2 | l-125 | 2 x 10-1 | |
Ag-110m | 2 x 10-2 | l-126 | 1 x 10-1 | |
Ag-111 | 2 x 100 | l-129 | CL | |
Cd-109 | 2 x 101 | l-131 | 2 x 10-1 | |
Cd-113m | 4 x 101 | l-132 | 3 x 10-2 | |
Cd-115 | 2 x 10-1 | l-133 | 1 x 10-1 | |
Cd-115m | 3 x 100 | l-134 | 3 x 10-2 | |
In-111 | 2 x 10-1 | l-135 | 4 x 10-2 | |
In-113m | 3 x 101 | Xe-122 | 6 x 10-2 | |
In-114m | 8 x 10-1 | Xe-123 | 9 x 10-2 | |
In-115m | 4 x 10-1 | Xe-127 | 3 x 10-1 | |
Sn-113 | 3x 10-1 | Xe-131m | 1 x 101 | |
Sn-117m | 5 x 10-1 | Xe-133 | 3 x 100 | |
Sn-119m | 7 x 101 | Xe-135 | 3 x 10-1 | |
Sn-121m | 7 x 101 | Cs-129 | 3 x 10-1 | |
Sn-123 | 7 x 100 | Cs-131 | 2 x 101 | |
Sn-125 | 1 x 10-1 | Cs-132 | 1 x 10-1 | |
Sn-126 | 3 x 10-2 | Cs-134 | 4 x 10-2 | |
Sb-122 | 1 x 10-1 | Cs-134m | 4 x 10-2 | |
Sb-124 | 4 x 10-2 | Cs-135 | CL | |
Sb-125 | 2 x 10-1 | Cs-136 | 3 x 10-2 | |
Sb-126 | 2 x 10-2 | Cs-137 | 1 x 10-1 | |
Te-121 | 1 x 10-1 | Ba-131 | 2 x 10-1 | |
Te-121m | 1 x 10-1 | Ba-133 | 2 x 10-1 | |
Te-123m | 6 x 10-1 | Ba-133m | 3 x 10-1 | |
Te-125m | 1 x 101 | Ba-140 | 3 x 10-2 | |
Te-127 | 1 x 101 | La-137 | 2 x 101 | |
Te-127m | 3 x 100 | La-140 | 3 x 10-2 | |
Te-129 | 1 x 100 | Ce-139 | 6 x 10-1 | |
Te-129m | 1 x 100 | Ce-141 | 1 x 100 | |
Te-131m | 4 x 10-2 | Ce-143 | 3 x 10-1 | |
Te-132 | 3 x 10-2 | Ce-144 | 9 x 10-1 | |
I-123 | 5 x 10-1 | Pr-142 | 1 x 100 | |
Pr-143 | 3 x 101 | Ho-166 | 2 x 100 | |
Nd-147 | 6 x 10-1 | Ho-166m | 4 x 10-2 | |
Nd-149 | 2 x 10-1 | Er-169 | 2 x 102 | |
Pm-143 | 2 x 10-1 | Er-171 | 2 x 10-1 | |
Pm-144 | 4 x 10-2 | Tm-167 | 6 x 10-1 | |
Pm-145 | 1 x 101 | Tm-170 | 2 x 101 | |
Pm-147 | 4 x 101 | Tm-171 | 3 x 102 | |
Pm-148m | 3 x 10-2 | Yb-169 | 3 x 10-1 | |
Pm-149 | 6 x 100 | Yb-175 | 2 x 100 | |
Pm-151 | 2 x 10-1 | Lu-172 | 4 x 10-2 | |
Sm-145 | 4 x 100 | Lu-173 | 9 x 10-1 | |
Sm-147 | CL | Lu-174 | 8 x 10-1 | |
Sm-151 | 5 x 102 | Lu-174m | 6 x 10-1 | |
Sm-153 | 2 x 100 | Lu-177 | 2 x 100 | |
Eu-147 | 2 x 10-1 | Hf-172 | 4 x 10-2 | |
Eu-148 | 3 x 10-2 | Hf-175 | 2 x 10-1 | |
Eu-149 | 2 x 100 | Hf-181 | 1 x 10-1 | |
Eu-150b | 2 x 100 | Hf-182 | 5 x 10-2 | |
Eu-150a | 5 x 10-2 | Ta-178a | 7 x 10-2 | |
Eu-152 | 6 x 10-2 | Ta-179 | 6 x 100 | |
Eu-152m | 2 x 10-1 | Ta-182 | 6 x 10-2 | |
Eu-154 | 6 x 10-2 | W-178 | 9 x 10-1 | |
Eu-155 | 2 x 100 | W-181 | 5 x 100 | |
Eu-156 | 5 x 10-2 | W-185 | 1 x 102 | |
Gd-146 | 3 x 10-2 | W-187 | 1 x 10-1 | |
Gd-148 | 4 x 10-1 | W-188 | 1 x 100 | |
Gd-153 | 1 x 100 | Re-184 | 8 x 10-2 | |
Gd-159 | 2 x 100 | Re-184m | 7 x 10-2 | |
Tb-157 | 1 x 102 | Re-186 | 4 x 100 | |
Tb-158 | 9 x 10-2 | Re-187 | CL | |
Tb-160 | 6 x 10-2 | Re-188 | 1 x 100 | |
Dy-159 | 6 x 100 | Re-189 | 1 x 100 | |
Dy-165 | 3 x 100 | Os-185 | 1 x 10-1 | |
Dy-166 | 1 x 100 | Os-191 | 2 x 100 | |
Os-191m | 1 x 100 | Bi-205 | 4 x 10-2 | |
Os-193 | 1 x 100 | Bi-206 | 2 x 10-2 | |
Os-194 | 7 x 101 | Bi-207 | 5 x 10-2 | |
Ir-189 | 1 x 100 | Bi-210 | 8 x 100 | |
Ir-190 | 5 x 10-2 | Bi-210m | 3 x 10-1 | |
Ir-192 | 8 x 10-2 | Bi-212 | 5 x 10-2 | |
Ir-194 | 7 x 10-1 | Po-210 | 6 x 10-2 | |
Pt-188 | 4 x 10-2 | At-211 | 5 x 10-1 | |
Pt-191 | 3 x 10-1 | Rn-222 | 4 x 10-2 | |
Pt-193 | 3 x 103 | Ra-223 | 1 x 10-1 | |
Pt-193m | 1 x 101 | Ra-224 | 5 x 10-2 | |
Pt-195m | 2 x 100 | Ra-225 | 1 x 10-1 | |
Pt-197 | 4 x 100 | Ra-226 | 4 x 10-2 | |
Pt-197m | 9 x 10-1 | Ra-228 | 3 x 10-2 | |
Au-193 | 6 x 10-1 | Ac-225 | 9 x 10-2 | |
Au-194 | 7 x 10-2 | Ac-227 | 4 x 10-2 | |
Au-195 | 2 x 100 | Ac-228 | 3 x 10-2 | |
Au-198 | 2 x 10-1 | Th-227 | 8 x 10-2 | |
Au-199 | 9 x 10-1 | Th-228 | 4 x 10-2 | |
Hg-194 | 7 x 10-2 | Th-229 | 1 x 10-2 | |
Hg-195m | 2 x 10-1 | Th-230 | 7 x 10-2 | |
Hg-197 | 2 x 100 | Th-231 | 1 x 101 | |
Hg-197m | 7 x 10-1 | Th-232 | CL | |
Hg-203 | 3 x 10-1 | Th-234 | 2 x 100 | |
Tl-200 | 5 x 10-2 | Pa-230 | 1 x 10-1 | |
Tl-201 | 1 x 100 | Pa-231 | 6 x 10-2 | |
Tl-202 | 2 x 10-1 | Pa-233 | 4 x 10-1 | |
Tl-204 | 2 x 101 | U-230 | 4 x 10-2 | |
Pb-201 | 9 x 10-2 | U-232 | 6 x 10-2 | |
Pb-202 | 2 x 10-1 | U-233 | 7 x 10-2 | |
Pb-203 | 2 x 10-1 | U-234 | 1 x 10-1 | |
Pb-205 | CL | U-235 | 8 x 10-5 | |
Pb-210 | 3 x 10-1 | U-236 | 2 x 10-1 | |
Pb-212 | 5 x 10-2 | U-238 | CL | |
U tự nhiên | CL | Am-244 | 9 x 10-2 | |
U nghèo | CL | Cm-240 | 3 x 10-1 | |
U độ làm giàu 10-20% | 8 x 10-4 | Cm-241 | 1 x 10-1 | |
Cm-242 | 4 x 10-2 | |||
U độ làm giàu > 20% | 8 x 10-5 | Cm-243 | 2 x 10-1 | |
Cm-244 | 5 x 10-2 | |||
Np-235 | 1 x 102 | Cm-245 | 9 x 10-2 | |
Np-236b | 7 x 10-3 | Cm-246 | 2 x 10-1 | |
Np-236a | 8 x 10-1 | Cm-247 | 1 x 10-3 | |
Np-237 | 7 x 10-2 | Cm-248 | 5 x 10-3 | |
Np-239 | 5 x 10-1 | Bk-247 | 8 x 10-2 | |
Pu-236 | 1 x 10-1 | Bk-249 | 1 x 101 | |
Pu-237 | 2 x 100 | Cf-248 | 1 x 10-1 | |
Pu-238 | 6 x 10-2 | Cf-249 | 1 x 10-1 | |
Pu-239 | 6 x 10-2 | Cf-250 | 1 x 10-1 | |
Pu-240 | 6 x 10-2 | Cf-251 | 1 x 10-1 | |
Pu-241 | 3 x 100 | Cf-254 | 3 x 10-4 | |
Pu-242 | 7 x 10-2 | Pu-239/Be-9 | 6 x 10-2 | |
Pu-244 | 3 x 10-4 | Cf-252 | 2 x 10-2 | |
Am-241 | 6 x 10-2 | Cf-253 | 4 x 10-1 | |
Am-242m | 3 x 10-1 | Am-241/Be-9 | 6 x 10-2 | |
Am-243 | 2 x 10-1 |
|
|
Ghi chú:
- CL là viết tắt của chữ cực lớn. Khi giá trị D của đồng vị phóng xạ là CL (cực lớn) thì tỷ số hoạt độ phóng xạ của nguồn phóng xạ tạo bởi đơn vị phóng xạ đó sẽ có giá trị là cực nhỏ và nguồn phóng xạ sẽ được xếp vào nhóm 5.Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.