ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ PHÁT HÌNH QUẢNG BÁ MẶT ĐẤT SỬ DỤNG KỸ THUẬT SỐ DVB-T
National technical regulation on electromagnetic compatibility and radio spectrum for terrestrial digital television broadcast (DVB-T)
transmitting equipment
MỤC LỤC
1. Quy định chung1.1. Phạm vi điều chỉnh1.2. Đối tượng áp dụng1.3.Tài liệu viện dẫn1.4. Giải thích từ ngữ1.5. Các chữ viết tắt2. Quy định kỹ thuật2.1.Yêu cầu về bức xạ, phát xạ2.2.Yêu cầu về tương thích điện từ trường3. Quy định về quản lý4.Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân5.Tổ chức thực hiệnPhụ lụcA(Quy định) - Các cấu hình đoThư mục tài liệu tham khảo Lời nói đầuCácyêucầukỹthuậtvàphươngphápđocủaQCVN31:2011/BTTTTđượcxây dựngdựatrêntiêuchuẩnEN302296v1.1.1(2005-01),EN301489-1v1.8.1(2008-04)vàEN301489-14v1.2.1(2003-05)củaViệnTiêuchuẩnViễnthôngchâuÂu (ETSI).QCVN31:2011/BTTTTdoViệnKhoahọcKỹthuậtBưuđiệnbiênsoạn,Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 10/2011/TT-BTTTTngày14tháng4năm2011củaBộtrưởngBộThôngtinvà Truyềnthông.QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ PHỔTẦNVÀTƯƠNGTHÍCH ĐIỆNTỪ ĐỐIVỚITHIẾTBỊ PHÁTHÌNH QUẢNG BÁ MẶTĐẤT SỬ DỤNG KỸTHUẬTSỐ DVB-T
National technical regulation
on electromagnetic compatibility and radio spectrum for terrestrial digital television broadcast (DVB-T) transmitting equipment
1. Quy định chung1.1. Phạm vi điều chỉnhQuychuẩnnàyápdụngchocácloạimáyphátdùngchodịchvụpháthìnhquảng bámặtđấtsửdụngkỹthuậtsốtheotiêuchuẩnDVB-TcủaChâuÂu,vớiđộrộng băngtầnkênh8MHz,hoạtđộngtrongcácbăngtầnCEPT.Hiệntại,cácbăngtầnsố này nằm trong các băng truyền hình III, IV,V.1.2. Đối tượng áp dụngQuychuẩnnàyđượcápdụngđốivớicáctổchức,cánhânViệtNamvànước ngoàicóhoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhcácmáyphátdùngchodịchvụpháthình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật số trên lãnh thổViệt Nam.1.3.Tài liệu viện dẫnTCVN6988:2006,ThiếtbịtầnsốRađiôdùngtrongcôngnghiệp,nghiêncứu khoa học và y tế (ISM) - Đặc tính nhiễu điện từ - Giới hạn và phương pháp đo.TCVN7189:2009(CISPR22:2006),Thiếtbịcôngnghệthôngtin-Đặctính nhiễu tần số vô tuyến - Giới hạn và phương pháp đo.TCVN8241-4-3:2009(IEC61000-4-3:2006),Tươngthíchđiệntừ(EMC)-Phần 4-3: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với nhiễu phát xạ tần số vô tuyến.TCVN 8241-4-5:2009 (IEC 61000-4-5:2005), Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-5: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với xung.TCVN 8241-4-6:2009 (IEC 61000-4-6:2005), Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-6: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến.TCVN8241-4-11:2009(IEC61000-4-11:2004),Tươngthíchđiệntừ(EMC)- Phần4-11:Phươngphápđovàthử-Miễnnhiễmđốivớicáchiệntượngsụtáp,gián đoạn ngắn và biến đổi điện áp.IEC61000-4-4(2004),“Electromagneticcompatibility(EMC)-Part4-4:Testing and measurement techniques - Electrical fast transient/burst immunity test”.1.4. Giải thích từ ngữ1.4.1. Băng ngoại trừ (exclusion bandwidth) Băng tần số mà không thực hiện các phép đo.1.4.2. Bậc của hài (harmonic number)Số xác định từ tỷ số giữa tần số hài và tần số cơ bản.1.4.3. Bức xạ vỏ (enclosure emission)Bức xạ từ vỏ của thiết bị, ngoại trừ bức xạ từ ăng ten hay cáp kết nối.1.4.4. Các thành phần xuyên điều chế (Intermodulation products)Cáctầnsốkhôngmongmuốndoxuyênđiềuchếgiữacácsóngmanghayhàicủa phát xạ hoặc giữa các dao động phát để tạo sóng mang.Vớimộtloạiphátxạchotrước,độrộngbăngtầnđủđểđảmbảotruyềnthôngtin ở một tốc độ với mức chất lượng cần thiết trong những điều kiện xác định.1.4.5. Công suất đầu ra danh định (nominal output power)Công suất tại đầu ra của máy phát trong điều kiện hoạt động xác định.1.4.6. Công suất sóng mang (carrier power)Côngsuấttrungbìnhmàmáyphátcấpđếncổngăngten,tínhtrungbìnhtrong một chu kỳ tần số, trong điều kiện không điều chế.1.4.7. Công suất trung bình (mean power)Côngsuấttrungbìnhdomáyphátcấpđếncổngăngtentínhtrungbìnhtrong khoảngthờigianđủlớnsovớitầnsốthấpnhấtkhiđiềuchế trongchế độhoạtđộng bình thường.1.4.8. Cổng (port)Giaodiệnđặcbiệt(củamộtthiếtbịnhấtđịnh)vớimôitrườngđiệntừtrườngbên ngoài (xem Hình 1).Hình 1.Ví dụ về các cổng của thiết bị
1.4.9. Cổng ăng ten (antenna port)Cổngcủamộtthiếtbịđượcthiếtkếmàtrongchếđộhoạtđộngbìnhthườngsẽ nối tới ăng ten.1.4.10. Cổng vỏ thiết bị (enclosure port)Vỏbọcvậtlýcủathiếtbịmàtrườngđiệntừcóthểbứcxạquahaytác độnglên thiết bị.Chúthích:Trongtrườnghợpthiếtbịdùng ăngtentíchhợpthìcổngvỏvàcổng ăng ten không tách biệt.1.4.11. dBcDecibels tương đối so với công suất sóng mang không điều chế của phát xạ.Chúthích:Trongtrườnghợpkhôngcósóngmang,vídụvớimộtsốkỹthuật điềuchếsốkhôngthểtruynhậpsóngmang,mứcchuẩntươngđươngvớidBclà decibel tương đối so với công suất trung bình.1.4.12. Dịch vụ/nghiệp vụ quảng bá (broadcasting service) Dịch vụ thông tin phát đi, cho phép đại chúng thu trực tiếp.1.4.13. Độ rộng băng tần cần thiết (necessary bandwidth)Vớimộtloạiphátxạchotrước,độrộngbăngtầnđủđểđảmbảotruyềnthôngtin ở một tốc độ với mức chất lượng cần thiết trong những điều kiện xác định.1.4.14. Độ rộng băng tần chuẩn (reference bandwidth)Độ rộng băng tần mà mức phát xạ được xác định.1.4.15. Hài (harmonic)Thành phần bậc lớn hơn 1 của chuỗi Fourier của một đại lượng tuần hoàn.1.4.16. Loại phát xạ (class of emission)Tậphợpcácđặctínhcủamộtphátxạđượcxácđịnhbằngcáckýhiệuchuẩn,ví dụ như loại điều chế sóng mang chính, tín hiệu điều chế, loại thông tin sẽ phát đi…1.4.17. Nhiễu liên tục (continuous interference)Nhiễuđiệntừtrường,ảnhhưởngcủachúnglênthiếtbịkhôngthểtáchthành chuỗi các ảnh hưởng riêng biệt.1.4.18. Phát xạ ngoài băng (out-of-band emission)Phátxạởmộttầnsốhoặccáctầnsốngayngoàiđộrộngbăngtầncầnthiếtdo quá trình điều chế gây ra, nhưng không tính các phát xạ giả.1.4.19. Phát xạ giả (spurious emission)Phátxạởmộttầnsốhoặcởcáctầnsốngoàiđộrộngbăngtầncầnthiếtvàmức của nó có thể giảm mà không gây ảnh hưởng tới việc truyền tin.Chúthích:Phátxạgiảgồmcácphátxạhài,phátxạkýsinh,thànhphầnxuyên điều chế... nhưng không gồm các phát xạ ngoài băng.1.4.20. Phát xạ không mong muốn (unwanted emission) Gồm phát xạ giả và phát xạ ngoài băng.1.4.21.Tín hiệu số (digital signal)Tínhiệurờirạctheothờigian,trongđóthôngtinđượcbiểudiễnbằngmộtsố hữu hạn các giá trị rời rạc xác định.1.4.22.Truyền hình số (digital television)Truyền hình mà tín hiệu mang thông tin là tín hiệu số.1.5. Các chữ viết tắtDVB-T Truyền hình quảng bá mặt đất Digital Video Broadcasting - sử dụng kỹ thuật số TerrestrialEMC Tương thích điện từ trường Electro Magnetic CompatibilityEUT Thiết bị cần đo Equipment UnderTest FM Điều tần Frequency Modulation LVĐiện áp thấp LowVoltageR&TTE Thiết bị đầu cuối vô tuyến và viễn thông Radio and Telecommunications Teminal EquipmentRF Tần số vô tuyến Radio FrequencyCEPT Hội nghị các nhà quản lý bưu chính European Conference of Postal and và viễn thông Châu Âu Telecommunications AdministrationsAMN Mạng nguồn giả Artificial Mains Network2. Quy định kỹ thuật2.1.Yêu cầu về bức xạ, phát xạ2.1.1.Yêu cầu về môi trườngMôitrườnghoạtđộngcủathiếtbịdonhàcungcấpthiếtbịcôngbố.Thiếtbịphải tuânthủtấtcảcácyêucầukỹthuậttrongquychuẩnnàykhihoạtđộngtrongđiều kiện môi trường bắt buộc.2.1.2. Các thông số đo cổng ăng ten2.1.2.1. Phát xạ giảa) Định nghĩaPhátxạởmộttầnsốhoặccáctầnsốngoàiđộrộngbăngtầncầnthiếtvàmứccủa nócóthểgiảmmàkhônggâyảnhhưởngtớiviệctruyềnthôngtin.Cácphátxạgiả baogồmcácphátxạhài,phátxạkýsinh,tíchxuyênđiềuchếvàtíchchuyểnđổitần số nhưng không gồm phát xạ ngoài băng.Trong quy chuẩn này, các phát xạ giả là các phát xạ ở các tần số ngoài dải fo ±12 MHz, với fo làtầnsốtrungtâmcủakênh,tươngứngvớisốsóngmangđược sửdụng.b) Phương pháp đoĐiều kiện đầu:-Môitrườngđo:môitrườnghoạtđộngthôngthườngtheocôngbốcủanhàsản xuất thiết bị.- Các tần số đo:+Tần số hoạt động thấp nhất của thiết bị cần đo;+Tần số hoạt động cao nhất của thiết bị cần đo;+Tần số trung bình của 2 tần số trên.- Cấu hình đo: như trong HìnhA.1.+ Nối thiết bị cần đo với tải kiểm tra, qua bộ ghép nối;+ Nối máy phân tích phổ với bộ ghép nối.Trongphépđonàykhôngcầntínhiệukiểmtra,nhàsảnxuấtthiếtbịphảiđảm bảo duy trì công suất ra danh định của máy phát trong suốt phép đo.Thủ tục đo:-Vận hành EUTở các tần số đo như trên,- Đo kết quả trên máy phân tích phổ. c) Giới hạnTrongdảitầntừ9kHzđến4,5GHz,cácphátxạgiảkhôngđượcvượtquácác giá trị cho trong Bảng 1, và được thể hiện trên Hình 2 và 3.Chúthích:TrongtrườnghợpmáyphátDVB-Tđượccungcấpmàkhôngcóbộ lọcđầurathôngdảinộibộđikèmthìnhàsảnxuấtthiếtbịphảixácnhậncácđặctính mà bộ lọc cần phải đáp ứng đầy đủ các giới hạn phát xạ giả trong Bảng 1.Bảng 1. Các giới hạn phát xạ giả cho máy phát DVB-T
Dải tần số phát xạ giả | Công suất trung bình của máy phát,W | Giới hạn phát xạ giả | Độ rộng băng tần chuẩn | Hình vẽ |
9 kHz đến 174 MHz |
| -36 dBm (250 nW) | 100 kHz | 2 |
> 174 MHz đến 400 MHz | P≤ 25 | -82 dBm | 4 kHz | 3 |
25 < P≤ 1000 | -126 dBc | |||
1000 < P | -66 dBm | |||
> 400 MHz đến 790 MHz |
| -36 dBm (250 nW) | 100 kHz | 2 |
> 790 MHz đến 862 MHz | P≤ 25 | -76 dBm | 4 kHz | 3 |
25 < P≤ 1000 | -120 dBc | |||
1000 < P | -60 dBm | |||
>862MHzđến1000MHz |
| -36 dBm (250 nW) | 100 kHz | 2 |
> 1000 MHz |
| -30 dBm (1 μW) | 100 kHz | 2 |
Hình 2. Các giới hạn phát xạ giả đối với máy phát DVB-T (độ rộng băng tần chuẩn là 100 kHz)
Hình 3. Các giới hạn phát xạ giả đối với máy phát DVB-T (độ rộng băng tần chuẩn là 4 kHz)
2.1.2.2. Các phát xạ ngoài bănga) Định nghĩaPhátxạởmộttầnsốhoặccáctầnsốngoàiđộrộngbăngtầncầnthiếtdoquá trình điều chế gây ra, nhưng không gồm phát xạ giả.Theoquychuẩnnày,cácphátxạngoàibănglàcácphátxạởcáctầnsốngoàiđộ rộngbăngtầncầnthiếtvàtrongdảitầnsốfo ±12MHz,trongđófo làtầnsốtrungtâm của kênh, tương ứng với số sóng mang sử dụng. b) Phương pháp đoĐiều kiện đầu:-Môitrườngđo:môitrườnghoạtđộngthôngthườngtheocôngbốcủanhàsản xuất thiết bị.- Các tần số đo:+Tần số hoạt động thấp nhất của thiết bị cần đo;+Tần số hoạt động cao nhất của thiết bị cần đo;+Tần số trung bình của 2 tần số trên.- Cấu hình đo: như trong HìnhA.2.+ Nối thiết bị cần đo với tải đo kiểm, qua bộ ghép nối.+ Nối bộ phân tích phổ với bộ ghép nối.Trongphépđonàykhôngcầntínhiệukiểmtra,nhàsảnxuấtthiếtbịphảiđảm bảo duy trì công suất ra danh định của máy phát trong suốt phép đo.Thủ tục đo:-Vận hành EUTở các tần số đo như trên,- Đo kết quả trên máy phân tích phổ. c) Giới hạnCácphátxạngoàibăngkhôngđượcvượtquácácgiátrịchotrongBảng2,Bảng3 và mặt nạ phổ giới hạn này được thể hiện trên Hình 4.Cácgiớihạnphátxạngoàibăngđượctínhtheomứccôngsuấttrungbìnhđo trongđộrộngbăngtần4kHzvớimứcchuẩn0dBtươngứngvớimứccôngsuấtra trung bình.Trừkhinhàsảnxuấtcócôngbốkhác,EUTcầnphảituânthủtheotrườnghợp không nghiêm ngặt (non-critical case).Trongnhữngtrườnghợpnghiêmngặtnhưcáckênhtruyềnhìnhkềvớicácdịch vụkhác(côngsuấtthấphoặcchỉthu)thìmặtnạphổvớimứcsuygiảmngoàikênh phải cao hơn.Chúthích:TrongtrườnghợpmáyphátDVB-Tđượccungcấpmàkhôngcóbộ lọcđầurathôngdảinộibộđikèmthìnhàsảnxuấtthiếtbịphảixácnhậncácđặctính mà bộ lọc cần phải đáp ứng đầy đủ các giới hạn phát xạ giả trong Bảng 2 và 3.Bảng 2. Các giới hạn phát xạ ngoài băng đối với các máy phát có công suất từ 25Wtrở lên
Phân loại theo ấn định tần số | Sai lệch tần số tính từ tần số trung tâm, MHz | Mức tương đối, dBc |
Trường hợp không nghiêm ngặt | ±3,81 | -32,8 |
±4,2 | -73 | |
±6 | -85 | |
±12 | -110 | |
- | -126 | |
Trường hợp nghiêm ngặt | ±3,81 | -32,8 |
±4,2 | -83 | |
±6 | -95 | |
±12 | -120 | |
- | -126 |
Bảng 3. Các giới hạn phát xạ ngoài băng đối với các máy phát có công suất dưới 25W
Phân loại theo ấn định tần số | Sai lệch tần số tính từ tần số trung tâm, MHz | Mức tương đối, dBc |
Trường hợp không nghiêm ngặt | ±3,81 | 11,2 |
±4,2 | -29 | |
±6 | -41 | |
±12 | -66 | |
- | -82 | |
Trường hợp nghiêm ngặt | ±3,81 | 11,2 |
±4,2 | -39 | |
±6 | -51 | |
±12 | -76 | |
- | -82 |
Hình 4. Giới hạn phát xạ ngoài băng đối với các máy phát DVB-T có công suất từ 25Wtrở lên
2.1.3. Bức xạ vỏ2.1.3.1. Định nghĩaCácphátxạtừvậtchứa,bứcxạtừcổngthiếtbị,nhưngkhôngphảitừcổngăngten.2.1.3.2. Phương pháp đoa) Điều kiện đầu-Môitrườngđo:môitrườnghoạtđộngthôngthườngtheocôngbốcủanhàsản xuất thiết bị.- Các tần số đo:+Tần số hoạt động thấp nhất của thiết bị cần đo,+Tần số hoạt động cao nhất của thiết bị cần đo,+Tần số trung bình của hai tần số trên.- Cấu hình đo: như trong HìnhA.3.Trongphépđonàykhôngcầntínhiệukiểmtra,nhàsảnxuấtthiếtbịphảiđảm bảo duy trì công suất ra danh định của máy phát trong suốt phép đo.b)Thủ tục đo:-Thực hiện các phép đo ở ngoài băng ngoại trừ (xem Bảng 4).-Thựchiệnphépđoởchếđộvậnhànhtạophátxạlớnnhấttrongbăngtầnxét phù hợp với các ứng dụng thông thường.- Đặt cấu hình thiết bị ở chế độ hoạt động điển hình trên thực tế.-Dịchchuyểncápcủathiếtbịnhằmcựcđạihóaphátxạbứcxạpháthiệnđược.-Ghilạichínhxáccấuhìnhvàchếđộhoạtđộngcủathiếtbịtrongquátrìnhđo vào biên bản báo cáo kết quả đo.- Kết cuối các cổng vào/ra RF một cách chính xác.-Tiếnhànhđotrongđiềukiệnmôitrườnghoạtđộngthôngthườngvàđiệnáp nguồn thông thường cấp cho thiết bị.2.1.3.3. Giới hạnTrongdảitầntừ30MHzđến4,5GHz,cácphátxạbứcxạkhôngđượcvượtquá các giá trị trong Bảng 4 và được thể hiện trên Hình 5.Không được thực hiện các phépđotrongbăngngoạitrừ (xemchúthích2trongBảng 4).Phépđonàyđượcthựchiệnởcựly10m.Khicóyêucầuvềkíchcỡhaycông suất thì có thể sử dụng cự ly khác, khi đó cần lưu ý một số điểm sau:-Cóthểtiếnhànhphépđoởcáccựlykhác.Trongtrườnghợpđó,cácgiớihạn được hiệu chuẩn theo công thức:L(x) =L(10m)20log(10/x) với x là cự ly đo tính theo mét-Cầnđặcbiệtlưuýkhithựchiệnphépđoởcựlydưới10m,vìnhưvậylàđo trong trường gần.-Trong trường hợp có tranh cãi về cự ly đo, thì ưu tiên ở cự ly 10 m.Bảng 4. Các giới hạn bức xạ vỏ
Giới hạn ở cự ly 10 m (dBμV/m) (xem chú thích 1 và 2) | Dải tần |
30 ≤ 60 + 10 log10 (P0/2000) ≤ 70 | 30 MHz ÷ 230 MHz |
37 ≤ 67 + 10log10(P0/2000) ≤ 77 | 230 MHz ÷ 4,5 GHz |
Chú thích 1: P0 là công suất ra, tính theo Chú thích 2: Băng ngoại trừ của máy phát là kênh được cấp phát. |
Hình 5. Giới hạn bức xạ vỏ cho máy phát hình số
2.2.Yêu cầu về tương thích điện từ trường2.2.1. Điều kiện đo2.2.1.1. Quy định chungThiếtbịphảiđượcđokiểmtrongđiềukiệnkiểmtrathôngthường,vớidảiđộ ẩm,nhiệtđộvàđiệnápnguồnnhưcôngbốcủanhàsảnxuất.Điềukiệnđonàycần phải được ghi lại trong biên bản báo cáo kết quả đo.Cấuhìnhđokiểmtravàchếđộhoạtđộngphảiđặctrưngchochủđịnhsửdụng thiết bị và phải được ghi lại trong biên bản báo cáo kết quả đo.2.2.1.2. Bố trí các tín hiệu kiểm traCầnthựchiệncácphépđothíchhợpđểtránhảnhhưởngcủacáctínhiệukiểm tramiễnnhiễmđốivớicáctínhiệumongmuốntrênthiếtbịđovàcácnguồntínhiệu đặt ở ngoài môi trường đo kiểm.a) Bố trí các tín hiệu kiểm tra tại đầu vào của máy phátNguồntínhiệuđểcấptínhiệuđiềuchếchomáyphátphảiđượcđặtngoàimôi trường đo, trừ khi máy phát được điều chế bằng nguồn nội bộ của nó.Máyphátphảiđượcđiềuchếvớiđiềuchếđokiểmthôngthường,bằngmột nguồn tín hiệu nội bộ hoặc nguồn tín hiệu ngoài có khả năng phát điều chế đo kiểm thông thường.-Nếumáypháttíchhợpthiếtbịmãhóa/xửlýtínhiệubănggốc(vídụnhưbộmã hóaMPEG2)thìthiếtbịnàyphảiđượckíchhoạtởchếđộhoạtđộngthôngthường. Nhàsảnxuấtphảicungcấpcácbộmãhóachuẩnvàthựchiệncácphépđokiểmtra với các bộ mã hóa chuẩn này trong chế độ hoạt động.-Nếumáyphátkhôngcóthiếtbịmãhóa/xửlýtínhiệubănggốcthìnhàsảnxuất phảicôngbốlàmáyphátđượcthiếtkếđểhoạtđộngcóhaykhôngcóbộmãhóa. Nhà sản xuất phải công bố rõ điều này trong tài liệu sản phẩm.-Nếumáyphátđượcthiếtkếđểhoạtđộngvớibộmãhóangoàithìnhàsảnxuất phảiquyếtđịnhlàmáyphátcócầnphảiđokiểmtracùngvớicácbộmãhóa đóhay không.Tùytheoquyếtđịnhcủanhàsảnxuất,họsẽphảicungcấpcácbộmãhóa chuẩnvàthựchiệncácphépđokiểmtravớicácbộmãhóachuẩnnàytrongchếđộ hoạt động.Cáccổngđầuvàokhôngsửdụngđếncủamáyphátcầnđượckếtcuốitheo hướng dẫn của nhà sản xuất.b) Bố trí các tín hiệu kiểm tra tại đầu ra của máy phátThiếtbịđotínhiệuraRFmongmuốnphátratừmáyphátcầnđượcđặtngoài môi trường đo.Vớimáyphátdùngăngtentíchhợp,đểthiếtlậpmộttuyếnthôngtin,tínhiệura RFmongmuốnphảiđượccấptừthiếtbịcầnđotớimộtăngtenđặttrongmôitrường đo. Ăng ten này phải được kết nối với thiết bị đo ngoài bằng cáp đồng trục.Vớimáyphátdùngăngtenrời,đểthiếtlậpmộttuyếnthôngtin,tínhiệuraRF mongmuốnphảiđượccấptừđầunốiăngtentớithiếtbịđoởngoàibằngmộtđường dâydẫnđượcbọcvídụnhưcápđồngtrục.Thựchiệncácphépđophùhợpđểtối thiểuhóaảnhhưởngcủacácdòngkhôngmongmuốntrêncácdâydẫnbênngoàicủa đường dây truyền dẫn tại điểm vào của máy phát.MứccủatínhiệuraRFmongmuốntrongchếđộphátphảiđượcđặtbằngmức công suất RF danh định cực đại, được điều chế với điều chế đo kiểm thông thường.Hình 6. Cấu hình đo và đánh giá chất lượng máy phát DVB-T
2.2.1.3. Băng ngoại trừ RFBăng ngoại trừ đối với máy phát hình là kênh được cấp phát.2.2.1.4. Điều chế đo kiểm thông thườngVớimụcđíchcủacácphépđokiểmtratươngthíchđiệntừtrường,máyphát hình số phảiđượcđiều chế theochế độđiềuchế đokiểmthôngthường,vàđiềuchế số với:- Chế độ 8K;- Khoảng thời gian bảo vệ 1/32;- Điều chế 64 QAM...;-Tỷ lệ mã 2/3.2.2.2. Đánh giá chất lượngKhicóyêucầuđokiểmthiếtbị,nhàsảnxuấtphảicungcấpnhữngthôngtinchung sauvànhữngthôngtinnàyphảiđượcghilạitrongbiênbảnbáocáokếtquảđo:-Cácchứcnăngcơbảncủathiếtbịsẽđượcđánhgiátrongvàsaukhikiểm traEMC,- Các chức năng sẽ được sử dụng của thiết bị có trong tài liệu của thiết bị,-Cácchứcnăngđiềukhiểnchongườisửdụngvàdữliệuđượclưutrữcầnthiết chovậnhànhthôngthườngvàphươngphápsửdụngđểtruynhậpkhibịmấtdữliệusau mỗi lần thử EMC,-Loạiđiềuchế,cácđặctínhtruyềndẫnsửdụngchođokiểmtra(luồngbitngẫu nhiên,địnhdạngbảntin…)vàthiếtbịđokiểmcầnthiếtđểtạođiềukiệnchoviệc đánh giá thiết bị cần đo kiểm,-Cácthiếtbịphụtrợsửdụngcùngvớicácthiếtbịcầnđođểphụcvụchoviệc đo kiểm tra,-Danhsáchcáccổngvớichiềudàicáptốiđachophép,phânloạicổngnguồn, cổngtínhiệu,cổngđiềukhiểnhaycổngviễnthông.Vớicổngnguồncầnphânloại là loại một chiều hay xoay chiều.- Độ rộng băng tần của bộ lọc IF ngay trước bộ giải điều chế,-Phươngphápđượcsửdụngđểkiểmtra,giámsátlàtuyếnthôngtinđãđược thiết lập và duy trì,- Băng tần mà thiết bị sẽ hoạt động,- Môi trường mà thiết bị được sử dụng.Ngoàira,nhàsảnxuấtkhicungcấpthiếtbị,cũngphảicôngbốnhữngthôngtin liên quan đến máy phát hình như sau:-Cáctầnsốđượcsửdụngtrongmáyphátchobộdaođộng,đồnghồvàcáctần số trung gian,-ĐộrộngbăngtầncủabộlọcIF,hoặcđộrộngbăngtầncủabộlọcRFnếukhông sử dụng xử lý tín hiệu IF,-VớicácbộkhuếchđạiRF,mứctínhiệuvàoRFmongmuốnđượcsửdụngcho các phép đo kiểm tra EMC.2.2.3. Phương pháp đo và giới hạn phát xạ EMC2.2.3.1. Cấu hình đoMục này xác định các yêu cầu về cấu hình đo kiểm:-Cácphépđophảiđượcthựchiệnởchếđộvậnhànhthôngthườngmàtạora phát xạ lớn nhất trong băng tần số phù hợp với các ứng dụng cơ bản.-Máypháthìnhphảiđượcđặtcấuhìnhđặctrưngchochếđộvậnhànhthông thường trên thực tế.-Cốgắngbằngcáchnàođócựcđạihóaphátxạbứcxạtìmđượcvídụnhưdịch chuyển cáp của máy phát hình.-Cấuhìnhvàchếđộhoạtđộngcủamáytrongquátrình đokiểmcầnphảiđược ghi lại chính xác trong biên bản báo cáo kết quả đo.2.2.3.2. Các cổng vào/ra nguồn một chiềua) Định nghĩaPhépđonàyđánhgiákhảnănghạnchếtạpâmnộibộcủathiếtbịcầnđoxuất hiện ở các cổng vào/ra nguồn một chiều.b) Phương pháp đoNốimạngnguồngiảANM(ArtificialMainsNetworks)vớimộtnguồncôngsuất một chiều và thực hiện phép đo theo phương pháp phù hợp vớiTCVN 7189:2009.Dảitầnsốđomởrộngtừ150kHztới30MHz.Khithiếtbịcầnđolàmáyphát hoạtđộngởtầnsốdưới30MHz,thìbăngngoạitrừápdụngchomáypháttrong phép đo là ở chế độ phát.NốibộthuđolầnlượtvớimỗicổngđoANMvàghilạiphátxạdẫn.Cáccổng đoANM không dùng đến trong phép đo phải được kết cuối bằng tải 50 Ω.ThiếtbịphảiđượclắpđặttrênmặtđấtvàđiểmđấtchuẩncủaANMphảiđược nối với mặt phẳng đất chuẩn bằng một dây dẫn.Đốivớicácphépđophátxạởcáccổngramộtchiềuthìcổngliênquanphải được kết nối quaANM tới một tải giảm dòng tỷ lệ của nguồn.c) Giới hạnThiếtbịphảiđápứngđượccácgiớihạndướimứcgiớihạntrungbìnhvàgiới hạnđỉnhkhilầnlượtdùngbộthutáchtrungbìnhvàbộthutáchđỉnhvàđượcđo theomụcb).Khidùngbộtáchđỉnhmàthiếtbịvẫnđápứngyêucầugiớihạntrung bìnhthìcoinhưđápứngcảhaiyêucầugiớihạnvàkhôngcầnthiếtthựchiệnphép đo với bộ tách trung bình.Vớicácmáyphátcócôngsuấtmộtchiềunhỏhơnhoặcbằng200Wthìcácgiới hạn phát xạ được xác định trong bảng sau:Bảng 5. Giới hạn phát xạ dẫn cho máy phát công suất một chiều từ 200Wtrở xuống
Dải tần, MHz | Giới hạn đỉnh, dBμV | Giới hạn trung bình, dBμV |
0,15 đến 0,5 | 66 đến 55 | 56 đến 46 |
> 0,5 đến 5 | 56 | 46 |
> 5 đến 30 | 60 | 50 |
Chú thích:Trong dải từ 0,15 đến 0,50 MHz, giới hạn giảm tuyến tính theo logarit của tần số. |
Bảng 6. Giới hạn phát xạ dẫn cho máy phát công suất một chiều lớn hơn 200W
Công suất (kW) | Dải tần, MHz | Giới hạn đỉnh, dBμV | Giới hạn trung bình, dBμV |
> 0,2 đến 2 | 0,15 đến 0,5 | 79 | 66 |
> 0,5 đến 30 | 73 | 60 | |
> 2 đến 10 | 0,15 đến 0,5 | 89 | 76 |
> 0,5 đến 30 | 83 | 70 | |
> 10 đến 75 | 0,15 đến 0,5 | 100 | 90 |
> 0,5 đến 5 | 83 | 76 | |
5 đến 30 | 90 đến 70 (chú thích 1) | 80 đến 60 (chú thích 1) | |
> 75 | 0,15 đến 0,5 | 130 (chú thích 2) | 120 (chú thích 2) |
> 0,5 đến 5 | 125 (chú thích 2) | 115 (chú thích 2) | |
5 đến 30 | 115 (chú thích 2) | 105 (chú thích 2) | |
Chú thích 1: Các giới hạn giảm tuyến tính theo logarit của tần sốChú thích 2: Được đo với đầu dò điện áp, xemTCVN 6988:2006 |
Bảng 7. Giới hạn phát xạ dẫn cho máy phát có công suất xoay chiều từ 200VAtrở xuống
Dải tần, MHz | Giới hạn đỉnh, dBμV | Giới hạn trung bình, dBμV |
0,15 đến 0,5 | 66 đến 56 | 56 đến 46 |
> 0,5 đến 5 | 56 | 46 |
> 5 đến 30 | 60 | 50 |
Chúthích:Trongdảitừ0,15đến0,50MHz,giớihạngiảmtuyếntínhtheologarit của tần số |
Bảng 8. Giới hạn phát xạ dẫn cho máy phát công suất xoay chiều lớn hơn 200VA
Công suất (kW) | Dải tần, MHz | Giới hạn đỉnh, dBμV | Giới hạn trung bình, dBμV |
> 0,2 đến 2 | 0,15 đến 0,5 | 79 | 66 |
> 0,5 đến 30 | 73 | 60 | |
> 2 đến 10 | 0,15 đến 0,5 | 89 | 76 |
> 0,5 đến 30 | 83 | 70 | |
> 10 đến 75 | 0,15 đến 0,5 | 100 | 90 |
> 0,5 đến 5 | 83 | 76 | |
5 đến 30 | 90 đến 70 (chú thích 1) | 80 đến 60 (chú thích 1) | |
> 75 | 0,15 đến 0,5 | 130 (chú thích 2) | 120 (chú thích 2) |
> 0,5 đến 5 | 125 (chú thích 2) | 115 (chú thích 2) | |
5 đến 30 | 115 (chú thích 2) | 105 (chú thích 2) | |
Chú thích 1: Các giới hạn giảm tuyến tính theo logarit của tần sốChú thích 2: Được đo với đầu dò điện áp, xemTCVN 6988:2006 |
HìnhA.1. Cấu hình đo các phát xạ giả
A.1.2. Phát xạ ngoài băngChú thích 1: Ngắt bộ khuếch đại công suất ra khỏi bộ lọc đầu ra.Chú thích 2: Đo và ghi lại đáp ứng tần số của bộ lọc đầu ra (nối khóaA-B).Chúthích3:ĐovàghilạiphổcủatínhiệuDVB-Ttạiđầurabộkhuếchđạicông suất (nối khóaA-C).Chúthích4:PhổngoàibăngcủatínhiệuDVB-Tđượctínhtoánbằngcácháp dụng đáp ứng tần số của bộ lọc đầu ra ghi được với phổ của tín hiệu DVB-T.Chúthích5:Nếumáyphátkhôngcócácbộlọcđầura,cầnbổsungmộtbộlọc ngoàiởsaumáypháttrongcấuhìnhđotrên.Bộlọcnàyphảiđặctrưngchobộghép haybộlọctồntạitrongcácđiềukiệnhoạtđộngvàđượcxemxétbởiđầuramáy phát.Trongtrườnghợpnày,cácphépđocổngăngtenđượcthựchiệnởđầuracủa bộ lọc ngoài này.HìnhA.2. Cấu hình đo các phát xạ ngoài băng
A.1.3. Dải tần số đo kiểmCácgiớihạnphátxạkhôngmongmuốnđượcápdụngtrongdảitầntừ9kHz đến300GHz.Tuynhiên,khithựchiệncácphépđo,tùythựctế,dảitầnsốcủacác giớihạnphátxạphảiđượcgiớihạnnghiêmngặt.CácthamsốsautrongBảngA.1 được áp dụng.BảngA.1. Dải tần số đo
Dải tần số cơ bản của máy phát | Dải tần số đo phát xạ không mong muốn | |
Tần số thấp | Tần số cao | |
47 MHz ÷ 862 MHz | 9 kHz | 4,5 GHz |
HìnhA.3. Cấu hình đo bức xạ vỏ
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ETSI EN 302 296 V1.1.1 (2005-01), Electromagnetic compatibility and RadiospectrumMatters(ERM);Transmittingequipmentforthedigitaltelevision broadcast service, Terrestrial (DVB-T); Harmonized EN under article 3.2 of the R&TTE Directive.[2]ETSIEN301489-1V1.8.1(2008-04),Electromagneticcompatibilityand Radio spectrum Matters (ERM); ElectroMagnetic Compatibility (EMC) standard for radio equipment and services; Part 1: Common technical requirements.[3]ETSIEN301489-14V1.2.1(2003-05),Electromagneticcompatibilityand RadiospectrumMatters(ERM); ElectroMagnetic Compatibility (EMC) standard for radio equipment and services; Part 14: Specific conditions for analogue and digital terrestrial TV broadcasting service transmitters.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.