ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ PHÁT THANH QUẢNG BÁ SỬ DỤNG KỸ THUẬT ĐIỀU BIÊN (AM)
National technical regulation on electromagnetic compatibility and radio spectrum for transmitting equipment for the amplitude modulated (AM) sound broadcasting service
MỤC LỤC
1. QUYĐỊNH CHUNG1.1. Phạm vi điều chỉnh1.2. Đối tượng áp dụng1.3.Tài liệu viện dẫn1.4. Giải thích từ ngữ1.5. Chữ viết tắt2. QUYĐỊNH KỸTHUẬT2.1. Điều kiện môi trường2.2. Các phép đo cổng ăng ten2.3. Các phép đo cổng vỏ thiết bị (phát xạ bức xạ) 2.4. Sai số phép đo3. QUYĐỊNHVỀ QUẢN LÝ4.TRÁCH NHIỆM CỦATỔ CHỨC, CÁ NHÂN5.TỔ CHỨCTHỰC HIỆNPhụ lụcA(Quy định) - Các cấu hình đoThư mục tài liệu tham khảo Lời nói đầuCácquyđịnhkỹthuậtvàphươngphápxácđịnhcủaQCVN29:2011/BTTTT phùhợpvớitiêuchuẩnETSIEN302017-2 V1.1.1(2005-09)của Viện Tiêuchuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI).QCVN29:2011/BTTTTdoViệnKhoahọcKỹthuậtBưuđiệnbiênsoạn,Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 10/2011/TT-BTTTTngày14tháng4năm2011củaBộtrưởngBộThôngtinvà Truyềnthông.QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ PHỔTẦNVÀTƯƠNGTHÍCH ĐIỆNTỪ ĐỐIVỚITHIẾTBỊ PHÁTTHANH QUẢNG BÁ SỬ DỤNG KỸTHUẬTĐIỀU BIÊN (AM)
National technical regulation
on electromagnetic compatibility and radio spectrum for transmitting equipment for the amplitude modulated (AM) sound broadcasting service
1. Quy định chung1.1. Phạm vi điều chỉnhQuychuẩnnàyápdụngchocácthiếtbịphátthanhđiềubiên(AM)sửdụngcho nghiệpvụphátthanhquảngbálàmviệctrongdảitầnsóngtrung(từ526,5kHzđến 1606,5 kHz) và sóng ngắn (từ 3,2 MHz đến 26,1 MHz).1.2. Đối tượng áp dụngQuychuẩnnàyđượcápdụngđốivớicáctổchức,cánhânViệtNamvànước ngoàicóhoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhcácthiếtbịphátthanhđiềubiên(AM)trên lãnh thổViệt Nam.1.3.Tài liệu viện dẫnTCVN6988:2006,ThiếtbịtầnsốRađiôdùngtrongcôngnghiệp,nghiêncứu khoa học và y tế (ISM) - Đặc tính nhiễu điện từ - Giới hạn và phương pháp đo.ETSI TR 100 028 (V1.4.1) (all parts): “Electromagnetic compatibility and RadiospectrumMatters(ERM);Uncertainties in the measurement of mobile radio equipment characteristics”.ITU-R Recommendation SM.329-10 (2003), “Unwanted emissions in the spurious domain”.IEC 60489-1 (1983 - including amendments 1 and 2), “Methods of measurement for radio equipment used in the mobile services. Part 1: General definitions and standard conditions of measurement”.1.4. Giải thích từ ngữ1.4.1. Bậc của hài (harmonic number)Sốnguyênđượctínhbằngtỷsốgiữatầnsốsónghàivớitầnsốcơbản(hàibậc 2 = 2 x tần số cơ bản).1.4.2. Bức xạ từ vỏ máy (cabinet radiation)Bứcxạtừvậtchứa,từvỏthiếtbịkhôngtínhđếnbứcxạcủaăngtenhoặccáp truyền dẫn.1.4.3. Các thành phần xuyên điều chế (intermodulation products)Các tần số không mong muốn được tạo ra do xuyên điều chế giữa các sóng mang và/hoặc sóng hài của phát xạ hoặc giữa bất kỳ các dao động được sử dụng để tạo ra sóng mang.1.4.4. Công suất sóng mang (carrier power)Côngsuấttrungbìnhmáyphátcungcấpchocổngăngtentrongmộtchukỳvới điều kiện không thực hiện điều chế.1.4.5. Cổng ăng ten (antenna port)Cổngcủamộtthiếtbịđượcthiếtkếđểkếtnốiđếnăngten(trongchếđộlàmviệc bình thường).1.4.6. Công suất trung bình (mean power)Côngsuấttrungbìnhdomáyphátcungcấptạicổngăngtentrongkhoảngthời gianđủdàivớitầnsốthấpnhấtđãxuấthiệntrongđườngbaođiềuchếởđiềukiện làm việc bình thường.1.4.7. Cổng vỏ thiết bị (enclosure port)Giớihạnvậtlícủathiếtbịquađótrườngđiệntừcóthểphátxạhoặcbịảnh hưởng.Ghichú: Trongtrườnghợpthiếtbịsửdụngăngtenliền,cổngnàyđượcsửdụng chung với cổng ăng ten.1.4.8. dBcDecibel tương ứng mức công suất sóng mang chưa được điều chế của phát xạ. Chúthích:Trongnhữngtrườnghợpkhôngcầnsóngmangnhưtrongmộtsố phươngphápđiềuchếsốkhôngthểđođượcsóngmang,khiđómứcdBclàgiátrị dB so với mức công suất trung bình P.1.4.9. Độ rộng băng cần thiết (necessary bandwidth)Vớimỗiloạibứcxạ,đâylàđộrộngbăngtầnđủđểđảmbảothôngtinđược truyền dẫn với tốc độ và mức chất lượng yêu cầu trong điều kiện xác định.1.4.10. Độ rộng kênh (channel bandwidth)Dảitầnsốcóđộrộngxácđịnh,tínhcảphầnbảovệđốivớikênhlâncậnởhai phía đối xứng so với tần số sóng mang trung tâm.1.4.11. Độ rộng băng chuẩn (reference bandwidth) Băng tần mà mức phát xạ giả đã được xác định.1.4.12. Điều kiện môi trường (environmental profile)Các điều kiện môi trường hoạt động mà thiết bị phải tuân thủ.1.4.13. Hài (harmonic)Thành phần có bậc lớn hơn 1 trong chuỗi Fourier.1.4.14. Nghiệp vụ/dịch vụ quảng bá (broadcasting service)Nghiệpvụthôngtinvôtuyếntrongđócôngchúngcóthểthutrựctiếptínhiệu phát.Chú thích: Nghiệp vụ này bao gồm phát thanh, truyền hình và các dạng dịch vụ khác.1.4.15. Loại phát xạ (class of emission)Mộttậphợpcácđặcđiểmcủamộtvậtphátxạđượcxácđịnhbởicácmẫuchuẩn nhưloạiđiềuchếcủasóngmangchính,tínhiệuđiềuchế,loạithôngtinđượctruyền dẫn hay bất cứ đặc điểm nào của tín hiệu.1.4.16. Phát xạ giả (spurious emission)Phátxạtạimộthoặcnhiềutầnsốởngoàibăngtầncầnthiếtvàcóthểgiảmmức phát xạ này mà không làm ảnh hưởng đến thông tin truyền dẫn.Chúthích:Phátxạgiảbaogồmphátxạhài,phátxạkýsinh,cácsảnphẩm xuyên điều chế và các sản phẩm chuyển đổi tần số nhưng không tính đến các phát xạngoàibăng.1.4.17. Phát xạ không mong muốn (unwanted emission) Gồm phát xạ giả và phát xạ ngoài băng.1.4.18. Phát xạ ngoài băng (out-of-band emission)Phátxạtạimộthoặcnhiềutầnsốởngaysátbăngtầncầnthiết.Đâylàkếtquả của quá trình điều chế không tính đến phát xạ giả.1.5. Chữ viết tắtAF | Tần số audio | Audio Frequency |
AM | Điều biên | Amplitude Modulation |
dB | Decibel, tỷ số theo loga | deciBel, logarithmic ratio |
dBm | dB tương đối so với một mW | dB relative to one milliwatt |
EMC | Tương thích điện từ trường | ElectroMagnetic Compatibility |
EUT | Thiết bị cần đo | Equipment UnderTest |
HF | Tần số cao | High Frequency |
LF | Tần số thấp | Low Frequency |
LV | Điện áp thấp | LowVoltage |
MF | Tần số trung bình | Medium Frequency |
Rms | Giá trị hiệu dụng | Root Mean Square |
Bảng 1. Các giá trị giới hạn phát xạ giả
Công suất trung bình của máy phát | Các giá trị giới hạn: Mức công suất trung bình tuyệt đối (dBm) hoặc tương đối (dBc) nhỏ hơn công suất trung bình tại cổng ăng ten trong băng tần tham chiếu (xem Phụ lụcA) |
Tất cả các dải công suất | -50dBcvàkhôngvượtquámứccôngsuấttrungbìnhtuyệtđối 50 mW(17 dBm) |
Hình 1. Giới hạn phát xạ giả
2.2.2. Ngắt phát xạ khi dịch tần2.2.2.1. Định nghĩaSự triệt tiêu các phát xạ khi máy phát thực hiện thay đổi tần số.2.2.2.2. Phương pháp đoa) Điều kiện đo kiểm- Môi trường đo kiểm: Môi trường hoạt động bình thường tuân thủ mục 2.1.-Tần số đo:Từ tần số hiện tại đến tần số mong muốn.-Thiết lập bài đo (xem HìnhA.1):+Tấtcảcáccổngkhôngđượcsửdụngtrongquátrìnhđokiểmphảiđượckết cuối phù hợp;+ Kết nối EUTtới tải đo qua thiết bị nối ghép;+ Kết nối thiết bị đo tới thiết bị nối ghép. b)Thủ tục thực hiện- Kích hoạt EUTtại tần số hiện tại;-Thay đổi tần số;- Quan sát tín hiệu ra trên máy hiện sóng.2.2.2.3.Yêu cầu đo kiểmKết quả đo phải được so sánh với các giá trị giới hạn trong mục 2.2.1.3.2.2.3. Phát xạ ngoài băng2.2.3.1. Định nghĩaPhátxạtạimộthoặcnhiềutầnsốởngaysátbăngtầncầnthiết.Phátxạnàylà kết quả của quá trình điều chế không tính đến phát xạ giả.2.2.3.2. Phương pháp đoa) Điều kiện đo kiểm- Môi trường đo kiểm: Môi trường hoạt động bình thường tuân thủ mục 2.1.-Tần số đo:+Tần số hoạt động thấp nhất của thiết bị cần đo (EUT);+Tần số hoạt động cao nhất của EUT;+Tần số trung bình giữa tần số hoạt động cao nhất và thấp nhất của EUT.-Thiết lập bài đo (xem HìnhA.1):+ Kết nối bộ tạo tín hiệuAF tới EUT;+ Kết nối EUTtới tải đo qua thiết bị nối ghép;+ Kết nối máy phân tích phổ tới thiết bị nối ghép.b)Thủ tục thực hiện- Điều khiển bộ tạo tín hiệuAF tạo tín hiệu đo như đã xác định trong mụcA.3;- Kích hoạt EUTlàm việc ở các tần số đo đã định nghĩa trong mục a);-Kiểmtrakếtquảtrênmáyphântíchphổ:phépđophảiđượcthựchiệnítnhất là 5 lần và tính giá trị trung bình của các kết quả đo này.Giớihạnphổtầnđượcmôtảtrongmụcnàysửdụngđốivớiphátxạđiềubiên trongphátthanhquảngbáđượcsuyratừcácphépđothựchiệnđốivớimáyphát đượcđiềuchếbởinhiễucótrọngsốvớihệsốđiềuchếhiệudụngbằng35%trong điều kiện không thực hiện nén biên độ tín hiệu (xem mụcA.3).2.2.3.3. Giá trị giới hạnPhátxạngoàibăngphảikhôngđượcvượtquácácgiátrịchotrênBảng2.Ngoài ra,cácgiátrịgiớihạncũngđượcbiểudiễntrênHình2trênthangtầnsốlogavàtrên Hình 3 theo thang tuyến tính.Mối quan hệ giữa mức chuẩn 0 dB và mức sóng mang:Mứcchuẩn0dBtươngứngvớimậtđộcôngsuấtcóthểtồntạinếutổngcôngsuất RF(khôngtínhđếncôngsuấtsóngmang)đượcphânbốđềutrênbăngtầncầnthiết.Tỷ số αB (dB) giữa mức chuẩn 0 dB trên sóng mang được cho theo công thức:Trong đó: mrms = hệ số điều chế hiệu dụng của máy phát Beff = băng tần bị ảnh hưởng bởi nhiễu của máy phân tích F = băng tần cần thiết cho phát xạDovậy,mứcchuẩnphụthuộcvàocôngsuấtbiêntầnPs đượcxácđịnhbởicông thức:Trong đó: Pc = công suất sóng mang.Nếutầnsốđượcvẽtrongtọađộđềcáccóđơnvịlogavàmậtđộcôngsuấtđược biểudiễntrêntrụctung(dB)thìđườngcongbiểudiễnphổtầnngoàibăngphảinằm dưới2đườngthẳngxuấtpháttừcácđiểm(0,5F;0dB)và(-0,5F;0dB);chúngcó điểmcuốiở(0,7F;-35dB)và(-0,7F;-35dB)tươngứng.Tínhtừcácđiểmnày xuốngmức-60dB,đườngcongnàyphảinằmdưới2đườngthẳngxuấtpháttừ nhữngđiểmcuốiởtrênvàcóđộdốclà12dB/octave.Sauđó,đườngcongphảinằm dướimức-60dB.Trụctungcủađườngcongthểhiệncôngsuấttrungbìnhxácđịnh bởimáyphântíchvớibăngtầnhiệudụngcủanhiễubằng100Hz.Tầnsốtrongbăng tần này được chỉnh đến tần số được biểu diễn trên tọa độ Đề các.Bảng 2. Giới hạn phát xạ ngoài băng
Tỷ số tần số (f/F) | Dungsaitầnsố(f)sovớitầnsốtrungtâm vớibăngtầnkênh(F)khácnhau(kHz) | Tỷ số công suất(dB) | |
F = 5 | F = 9 | ||
±0,1 | 0,5 | 0,9 | 0 |
±0,5 | 2,5 | 4,5 | 0 |
±0,7 | 3,50 | 6,3 | -35 |
±1,4 | 7 | 12,6 | -47 |
±2,8 | 14 | 25,2 | -59 |
≥ +2,952 hoặc ≤ - 2,952 | 14,76 | 26,57 | -60 |
Hình 2. Phát xạ ngoài băng theo thang tần số lôga
Hình 3. Phát xạ ngoài băng theo thang tuyến tính
2.3. Các phép đo cổng vỏ thiết bị (phát xạ bức xạ)2.3.1. Bức xạ từ vỏ máy2.3.1.1. Định nghĩaBức xạ từ vật chứa, từ cổng vỏ thiết bị không tính đến bức xạ tại cổng ăng ten.2.3.1.2. Phương pháp đoa) Điều kiện đo kiểm- Môi trường đo kiểm: Môi trường hoạt động bình thường tuân thủ mục 2.1.-Tần số đo:+Tần số hoạt động thấp nhất của thiết bị cần đo (EUT);+Tần số hoạt động cao nhất của EUT;+Tần số trung bình giữa tần số hoạt động cao nhất và thấp nhất của EUT.-Thiết lập bài đo (xem HìnhA.1):+ Kết nối máy tạo tín hiệuAF tới EUT;+ Kết nối EUTtới tải đo;+ Kết nối máy phân tích phổ tới ăng ten đo.b)Thủ tục thực hiện- Điều khiển máy tạo tín hiệuAF phát tín hiệu đo xác định trong mụcA.3;- Kích hoạt EUTtại các tần số đo đã xác định trong mục a);- Kiểm tra các kết quả đo trên máy phân tích phổ.CHÚTHÍCH:Việcđokiểmphảiđượcthựchiệnởnhữngphòngđokiểmđã đượchiệuchuẩn(trừnhữngđiểmbịhạnchếvềmặtđịalý,nhữngtrườnghợpnày phương pháp đo kiểm theoTCVN 6988:2006):- Các phép đo phải được thực hiện ngoài khoảng ±500% so với băng tần truyền dẫn cần thiết.-Cácphépđophảiđượcthựchiệntrongchếđộlàmviệccómứcphátxạlớnnhất tại băng tần khảo sát tương ứng với chế độ làm việc bình thường.-Thiết bị phải được cấu hình ở chế độ làm việc bình thường.-Phảithựchiệncácthaotácnhằmtạoramứcphátxạlớnnhất(vídụ,bỏcápkết nối tới thiết bị).-Phảighilạivàobáocáocấuhìnhvàchếđộlàmviệckhiđangthựchiệnphépđo.- Phải ngắt các cổng vào/ra RF.-Bàiđođượcthựchiệntạiđịađiểmcóđiềukiệnmôitrườnglàmviệcbình thường và nguồn cung cấp đảm bảo theo đúng quy định đối với thiết bị.2.3.1.3. Giá trị giới hạnPhátxạbứcxạkhôngđượcvượtquácácgiátrịchotrênBảng3(biểudiễntrên Hình 4) trong dải tần từ 30 MHz tới 1 GHz.Bàiđonàyphảiđượcthựchiệntạikhoảngcách10m.Khikíchthướcvà/hoặc cácyêucầucôngsuấtphảiđượckiểmtrasửdụngcácphươngtiệncủanhàsảnxuất thìcáckhoảngcáchđokháccóthểđượcsửdụng(xemchúthích1,2và3dướiđây).Bảng 3. Giới hạn bức xạ từ vỏ máy
Giới hạn đỉnh (dBμV/m) tại khoảng cách 10 m (xem chú thích) | Băng tần |
30 dBμV/m ≤ 60 + 10 log10 (P0/2 000) ≤ 70 dBμV/m | 30 MHz tới 230 MHz |
37 dBμV/m ≤ 67 + 10 log10 (P0/2 000) ≤ 77 dBμV/m | > 230 MHz tới 1 GHz |
Chú thích: P0 = công suất sóng mang RF tính theo đơn vị [W]. |
Hình 4. Giới hạn bức xạ từ vỏ máy đối với các máy phát thanh quảng bá
2.4. Sai số phép đoSaisốphépđophảiđượctínhtoánvàphảisửdụngcácbiệnphápđểgiảmthiểu. Saisốnàyphảiđượcsửdụngvớicácgiátrịgiớihạnvàcáckếtquảđocógiátrịdưới mứcgiớihạnđượcxácđịnhlàtuânthủquychuẩn(xemTR100028củaViệnTiêu chuẩnViễn thông Châu Âu).3. Quy định về quản lýCácthiếtbịphátthanhquảngbásửdụngkỹthuậtđiềubiênthuộcphạmvi điềuchỉnhnêutạimục1.1phảituânthủcácquyđịnhkỹthuậttrongQuychuẩn kỹthuậtnày.4.Trách nhiệm của tổ chức, cá nhânCác tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện các quy định về chứng nhậnvàcôngbốhợpquycácthiếtbịphátthanhquảngbásửdụngkỹthuậtđiềubiên và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước theo các quy định hiện hành.5.Tổ chức thực hiện5.1.Cơquanquảnlýnhànướcvềchấtlượngdịchvụbưuchính,viễnthông,bao gồmCụcQuảnlýchấtlượngCôngnghệthôngtinvàTruyềnthông,Cụcquảnlý phát thanh truyền hình và thông tin điện tử và các SởThông tin vàTruyền thông có tráchnhiệmtổchứchướngdẫn,triểnkhaiquảnlýcácthiếtbịphátthanhquảngbá sử dụng kỹ thuật điều biên theo Quy chuẩn kỹ thuật này.5.2.TrongtrườnghợpcácquyđịnhnêutạiQuychuẩnkỹthuậtnàycósựthay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới. A.1. Cấu hình đo đối với các bài đo tại cổng ăng tenHìnhA.1. Cấu hình đo
Chúthích:Trongcáctrườnghợpđophátxạgiảthìkhôngsửdụngbộlọcvàbộ tạo nhiễu trắng.A.2. Dải tần số đoGiớihạnđốivớiphátxạkhôngmongmuốncủacácthiếtbịvôtuyếnđượcáp dụngchodảitầntừ9kHzđến300GHz.Tuyvậy,đốivớicácbàiđothựctế,dảitần củaphátxạ giả cóthể đượchạnchế.CácthamsốđotrongBảngA.1dướiđâyđược sử dụng.BảngA.1. Dải tần đo
Dải tần cơ bản của máy phát | Dải tần đo phát xạ không mong muốn | |
Tần số thấp | Tần số cao | |
9 kHz tới 30 MHz | 9 kHz | 1 GHz |
Đường congA: phổ tần của nhiễu chuẩn (đo bởi các bộ lọc 1/3 octave).
B: đặc tính phổ tần của mạch lọc.
HìnhA.2. Điều chế có nhiễu
Phânbốbiênđộcủatínhiệuâmnhạchiệnđạiđượcsửdụnglàmtínhiệucơbản donólàchươngtrìnhchứanhiềuthànhphầntầnsốcao,xuấthiệnthườngxuyên. Tuyvậy,dảiđộngcủaloạichươngtrìnhnàyquálớnvàkhôngphùhợpvớiyêucầu thứ2trênđây.Tínhiệuphùhợpvớimụcđíchnàylàtínhiệunhiễumàuchuẩn,phân bốbiênđộphổcủatínhiệunàygầngiốngvớitínhiệuâmnhạchiệnđại(xemđường Atrên HìnhA.2, được đo sử dụng bộ lọc 1/3 octave).Nhiễumàunàycóthểđượctạoratừbộtạonhiễutrắngbằngcáchsửdụngmạch lọcthụđộngnhưtrênHình A.3.Đặctínhtầnsốcủamạchlọcnàyđượcbiểudiễn bằng đường B trên HìnhA.2.Chúthích:SựkhácbiệtgiữađườngAvàBtrênHìnhA.2làdođườngAđược vẽdựatrênkếtquảđocủabộlọc1/3octave,bộlọcnàychophéptruyềnquanhiều năng lượng hơn do băng tần của bộ lọc tăng khi tần số tăng.Phổtầnởbênngoàibăngtầnyêucầucủanhiễumàuchuẩnphảiđượcgiớihạn bởibộlọcthôngthấpvớitầnsốcắtvàđộdốccógiátrịsaochobăngtầncủatínhiệu điềuchếxấpxỉbằng½băngtầnphátxạ.Đặctínhbiênđộ/tầnsốcủatínhiệuâmtần ởgiaiđoạnđiềuchếcủabộpháttínhiệukhôngđượcdaođộngquá2dBsovớitần số cắt của bộ lọc thông thấp.HìnhA.3. Mạch lọc nhiễu trắng
A.4. Cấu hình đo đối với phép đo bức xạCác ví dụ về cấu hình đo điển hình được cho trong tài liệu IEC 60489-1.A.5. Đặc tính tải đoMáyphátyêucầuhoạtđộngvớitảicósuyhaophảnxạ>26dBtrongbăngtần hoạt động.Thư mục tài liệu tham khảo
ETSIEN302017-2V1.1.1(2005-09),ElectromagneticcompatibilityandRadio spectrum Matters (ERM); Transmitting equipment for theAmplitude Modulated (AM)soundbroadcastingservice;Part2:HarmonizedENunderarticle3.2ofthe R&TTE Directive.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.