INMARSAT-C SỬ DỤNG TRÊN TÀU BIỂN
National technical regulation
on Inmarsat-C ship earth station equipment
MỤC LỤC
1. QUYĐỊNH CHUNG1.1. Phạm vi điều chỉnh1.2. Đối tượng áp dụng1.3.Tài liệu viện dẫn1.5. Chữ viết tắt2. QUYĐỊNH KỸTHUẬT2.1.Yêu cầu chung2.2. Các yêu cầu hoạt động2.3. Các phát xạ không mong muốn2.4. Chức năng điều khiển và giám sát trạm mặt đất trên tàu3. QUYĐỊNHVỀ QUẢN LÝ4.TRÁCH NHIỆM CỦATỔ CHỨC, CÁ NHÂN5.TỔ CHỨCTHỰC HIỆNPhụ lụcA(Quy định) Các phép kiểm tra môi trườngPhụlụcB(Quyđịnh)Cácphátxạkhôngmongmuốnởtầnsốtrên1GHZ-Thủ tục đoThư mục tài liệu tham khảo Lời nói đầuQCVN28:2011/BTTTTđượcxâydựngtrêncơsởsoátxét,chuyểnđổiTiêu chuẩnNgànhTCN68-248:2006“ThiếtbịtrạmmặtđấtINMARSAT-Ctrêntàu biển-Yêucầukỹthuật”banhànhtheoQuyếtđịnhsố30/2006/QĐ-BBCVTngày 05/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyềnthông).CácyêucầukỹthuậtcủaQCVN28:2011/BTTTTphùhợpvớitiêuchuẩnETS 300 460 củaViệnTiêu chuẩnViễn thông châu Âu (ETSI).QCVN28:2011/BTTTTdoVụKhoahọcvàCôngnghệbiênsoạn,trìnhduyệt vàđượcbanhànhkèmtheoThôngtưsố10/2011/TT-BTTTTngày14/4/2011củaBộ trưởng BộThông tin vàTruyền thông.QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀTHIẾTBỊTRẠM MẶTĐẤTINMARSAT-C SỬ DỤNGTRÊNTÀU BIỂN
National technical regulation
on Inmarsat-C ship earth station equipment
1. Quy định chung1.1. Phạm vi điều chỉnhQuychuẩnnàyquyđịnhcácyêucầuchấtlượngtốithiểuvàcácđặctínhkỹ thuậtchothiếtbịtrạmmặtđấtINMARSAT-Csửdụngtrêntàubiểnthuộchệthống thôngtinantoànvàcứunạnhànghảitoàncầu(GMDSS).Quychuẩnnàycũng ápdụngchothiếtbịgọichọnnhómtăngcường(EGC),nhưtheoyêucầucủacác điều khoản IV/7, IV/8, IV/9 và IV/10 của Công ước quốc tế vềAn toàn sinh mạng trênbiểnSOLAS-1974,cũngnhưcácsửađổi,liênquanđếnthôngtinliênlạc vôtuyếnápdụngchohệthốngthôngtinantoànvàcứunạnhànghảitoàncầu GMDSS.QuychuẩnnàyápdụngchocácloạithiếtbịtrạmmặtđấtInmarsat-Csửdụng trên tàu biển sau đây:Loại 0: một máy thu EGC riêng biệt.Loại1:mộttrạmmặtđấttrêntàucơbảnchỉcungcấpchứcnăngtraođổitinbáo bờ- đến- tàu và ngược lại.Loại2:nhưloại1nhưngcómáythuEGCđượcsửdụngnhưmộtthiếtbịthay thế để chuyển thông tin bờ- đến- tàu bằng cách sử dụng chung máy thu.Loại 3: như loại 1 nhưng có máy thu EGC sử dụng máy thu độc lập.BăngtầnsửdụngchoNghiệpvụlưuđộnghànghảiquavệtinh(MMSS)theo quy định củaThể lệ thông tin vô tuyến điện quốc tế là:
| MMSS |
Tần số phát, MHz | từ 1626,5 đến 1645,5 |
Tần số thu, MHz | từ 1525,0 đến 1545,0 |
Bảng 1
Dải tần số, MHz | Bật sóng mang (chỉ áp dụng cho thiết bị loại 1, 2 và 3) | Tắt sóng mang (cho tất cả các loại thiết bị) (Chú thích 3) | ||
Giới hạn EIRP,dBpW | Băng thông đo kiểm, kHz | Giới hạn EIRP, dBpW | Băng thông đo kiểm, kHz | |
1000 đến 1525 | 49 | 100 | 48 | 100 |
1525 đến 1559 | 49 | 100 | 17 | 3 |
1559 đến 1600 | 49 | 100 | 48 | 100 |
1600 đến 1623,5 | 74 | 100 | 48 | 100 |
1623,5 đến 1626,0 | 74 | 100 | 48 | 100 |
1626,0 đến 1645,5 | 84 | 3 | 48 | 100 |
1645,5 đến 1645,6 | 104 | 3 | 57 | 3 |
1645,6 đến 1646,1 | 84 | 3 | 57 | 3 |
1646,1 đến 1661,0 | 74 | 3 | 57 | 3 |
1661,0 đến 1663,5 | 74 | 100 | 48 | 100 |
1663,5 đến 1690,0 | 74 | 100 | 48 | 100 |
1690,0 đến 3400,0 | 49 (Chú thích 1) | 100 | 48 | 100 |
3400 đến 10700 | 55 (Chú thích 2) | 100 | 48 | 100 |
10700 đến 21200 | 61 | 100 | 54 | 100 |
21200 đến 40000 | 67 | 100 | 60 | 100 |
Chúthích1:Trongbăngtầntừ3253,0đến3291,0MHzgiátrịEIRPcựcđạikhông được vượt quá 82 dBpWvới băng thông đo kiểm là 100 kHz.Chú thích 2: Trong mỗi băng tần từ 4879,5 đến 4936,5 MHz; từ 6506,0 đến 6582,0MHz;vàtừ8132,5đến8227,5MHzgiátrịEIRPcựcđạikhôngđượcvượt quá72dBpWvớibăngthôngđokiểmlà100kHz.Trongbăngtầntừ9759,0đến 9873,0MHzcôngsuấtcựckhôngđượcvượtquá61dBpWvớibăngthôngđokiểm là 100 kHz.Chúthích3:vớithiếtbịloại0chỉthựchiệnphépđovớidảitầnlênđến21200MHz. |
Bảng 2
Độ dịch so với biên của băng tần danh định, kHz | EIRPcực đại, dBpW |
0 | 117 |
100 | 104 |
200 | 84 |
Lớn hơn 700 | 74 |
PHÁT XẠ KHÔNG MONG MUỐN Ở TẦN SỐ TRÊN 1GHZ - THỦ TỤC ĐO
B.1. Giới thiệuPhầnnàymôtảthủtụcđokiểmphátxạkhôngmongmuốntừ1GHzđến40GHz do trạm mặt đất trên tàu tạo ra trong điều kiện thiết bị đang hoạt động.B.2.Thiết bị đoĐể thực hiện phép đo, yêu cầu tối thiểu các thiết bị sau đây:- Một bộ ăng ten chuẩn đã đồng chỉnh có phạm vi hoạt động ở dải tần cần đo;- Các thiết bị khuếch đại và tiền khuếch đại của ăng ten chuẩn;- Máy phân tích phổ có tính năng quét/lưu trữ trong dải tần cần đo.Đối với các thiết bị đo được sử dụng phải xác nhận:-Đápứngcủathiếtbị,baogồmcảăngtenvàhệthốngkhuếchđạiđikèm,với mộttínhiệuhìnhsinbiênđộkhôngđổiduytrìtrongkhoảng±1dBcủađồngchỉnh qua dải tần cần đo.-Chấtlượngchechắncủathiếtbịđophảiđảmbảokhitháoantenđovàthiếtbị sau ăng ten, che đầu vào thiết bị đo, thì mật độ công suất đo được phải thấp hơn giá trị đã đo tối thiểu là 60 dB.B.3.Thiết lập phép đoThực hiện phép đo tại điều kiện môi trường và điện áp cung cấp danh định.EMEvàIEMđượclắpcáchnhaukhoảng0,5m.Độdàicápkếtnốigiữahaithiết bịlàcựcđạitheocôngbốcủanhàsảnxuất.Độcaocủacápkhoảngtừ0,5mđến1 m.Địnhvịcápbằngvậtliệuphikimloại.EMEđượcđặtởcấuhìnhhoạtđộngbình thườngtrênbànphikimloạicóđộcaokhoảng0,5mđến1m.IEMcũngđượcđặt trênbànphikimloạicóđộcaokhoảng0,5mđến1m.Bấtkỳthiếtbịđikèmnào,ví dụnhưmáytínhxáchtayhoặcthiếtbịđầucuốisốliệunếucầnthiếtchohoạtđộng của thiết bị phải được đặt bên cạnh cùng độ cao với IEM.Phảiđặtăngtenđokiểmtheomặtphẳngnằmngangcủaphầnbứcxạcủathiết bị. Phải đặt ăng ten bên ngoài trường gần của ăng ten khác.Ngoàira,phảixácnhậnrằngvịtríđokiểmlàphùhợpnếuxéttheoyêucầu nhiễu tạp môi trường phải thấp hơn chỉ tiêu tối thiểu ít nhất là 6 dB.B.4.Thủ tục đoBậtEUTvàkíchhoạtSTE(nếusửdụng).Đặtthiếtbịđotạicácbăngtầnđo kiểmphùhợpvàtiếnhànhđoEIRPtrongbăngthôngxácđịnh.Khipháthiệnphát xạ không mong muốn gần với giới hạn yêu cầu thì băng thông đo kiểm không được vượt quá băng tần danh định sẽ sử dụng.ĐặtăngtenđokiểmtạiđộcaocốđịnhvàcáchEUTmộtkhoảngthíchhợp.Thực hiệnphépđovớiăngtenđokiểmvàăngtencủaEUTđượcđịnhhướngsaochogiá trị phát xạ không mong muốn đo được là cực đại.Đầutiênthựchiệnphépđoởcácbướcgóc90ovàthayđổiđộcaocủaăngten đokiểmtrongkhoảng1mvà4m.Tạicáchướng,tầnsốhoặcdảitầnsốpháthiện đượcphátxạkhôngmongmuốnmàgầnvớigiớihạnyêucầu,thựchiệncácphép đobổsungmỗikhipháthiệnđượcphátxạbằngcáchthayđổiđộcaocủaăngtenđo kiểmtrongkhoảng1mvà4mvàquayEUT360ođểtìmgiátrịphátxạkhôngmong muốn cực đại.Phảithựchiệncácphépđonàyvớiăngtenđokiểmphâncựctrongcảhaimặt phẳng(ngangvàđứng)đểđảmbảocácgiátrịphátxạkhôngmongmuốnđođược là cực đại.Đomậtđộcôngsuấtthuđượctrêntoànbộdảitầncầnđo.Khoảngcáchgiữa EUTvàăngtenchuẩn,tăngíchcủaăngtenchuẩnvàđặctínhkhuyếchđại/suyhao củaăngtenchuẩnphíasauchophépxácđịnhmậtđộEIRPkhôngmongmuốnbức xạ từ EUT.B.5.Thủ tục đo kiểm thay thếTrongtrườnghợpmuốnđocôngsuấtphátxạtừtrạmmặtđấttrêntàubằngbộ ghéptrựctiếptạiđiểmgiaodiệngiữaăngtenvàphầncònlạicủathiếtbị,ápdụng thủtụcđothaythếnàyngoạitrừviệccầnthayđổithiếtlậpphépđođểghéptrựctiếp thiếtbịđokiểmvớiăngten,vàcóthểbỏquavịtrícủaăngtenđokiểm.Trongphép đo này phải tính đến độ tăng ích cực đại ăng ten của thiết bị tại tần số đo kiểm.ĐểthiếtlậpđượcphépđonàycóthểphảibốtríghéptínhiệutừSTEđếntrạm mặt đất trên tàu để thiết lập trạm mặt đất trên tàu ở chế độ hoạt động bình thường.Thư mục tài liệu tham khảo
[1]ETS300460,Satelliteearthstationsandsystems(SES);MaritimeMobile Earth Stations (MMESs) operating in the 1,5/1,6 GHz bands providing Low Bit RateDatacommunications(LBRDCs)fortheGlobalMaritimeDistressandSafety System (GMDSS); technical characteristics and methods of measurement[2] InternationalTelecommunication Union, Radio Regulations (WARC 1992).[3]ETS300495:“SatellityEarthStationsandsystems(SES);NetworkControl Facilities (NFC) for Maritime Mobile Earth Stations (MMESs) operating in the 1,5/1,6GHzand11/12/14GHzbandsprovidingLowBitRateDataCommunication (LBRDCs)”.[4]IMOResolutionA.694(17):“GeneralRequirementsforShipborneRadio EquipmentformingpartoftheGlobalMaritimeDistressandSafetySystem(GMDSS) and for Electronic NavigationalAids”.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.