VỀ THIẾT BỊ TRẠM MẶT ĐẤT INMARSAT-B SỬ DỤNG TRÊN TÀU BIỂN
National technical regulation
on Inmarsat-B ship earth station equipment
MỤC LỤC
1. QUYĐỊNH CHUNG1.1. Phạm vi điều chỉnh1.2. Đối tượng áp dụng1.3.Tài liệu viện dẫn1.4. Giải thích từ ngữ1.5. Chữ viết tắt2. QUYĐỊNH KỸTHUẬT2.1. Các yêu cầu chung và yêu cầu khai thác2.2. Đặc tính kỹ thuật, phương pháp đo kiểm, kết quả yêu cầu3. QUYĐỊNHVỀ QUẢN LÝ4.TRÁCH NHIỆM CỦATỔ CHỨC CÁC NHÂN5.TỔ CHỨCTHỰC HIỆNPhụ lụcA(Quy định) Các yêu cầu liên quan đến lắp đặtPhụ lục B (Quy định)Thu các thông tin an toàn hàng hải (MSI) Phụ lụcA(Quy định) Quét chùm điểm của Inmasat BThư mục tài liệu tham khảo Lời nói đầuQCVN27:2011/BTTTTđượcxâydựngtrêncơsởsoátxét,chuyểnđổiTiêu chuẩnNgànhTCN68-247:2006“ThiếtbịtrạmmặtđấtINMARSAT-Bsửdụng trêntàubiển-Yêucầukỹthuật”banhànhtheoQuyếtđịnhsố30/2006/QĐ-BBCVT ngày 05/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính,Viễn thông (nay là BộThông tin và Truyềnthông).CácquyđịnhkỹthuậtvàphươngphápđotrongQCVN27:2011/BTTTTphù hợp với tiêu chuẩn IEC 61097-10:1999.QCVN27:2011/BTTTTdoVụKhoahọcvàCôngnghệbiênsoạn,trìnhduyệt vàđượcbanhànhkèmtheoThôngtưsố10/2011/TT-BTTTTngày14/4/2011củaBộ trưởng BộThông tin vàTruyền thông.QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀTHIẾTBỊTRẠM MẶTĐẤTINMARSAT-B SỬ DỤNGTRÊNTÀU BIỂN
National technical regulation
on Inmarsat-B ship earth station equipment
1. Quy định chung1.1. Phạm vi điều chỉnhQuychuẩnnàyquyđịnhcácyêucầutốithiểuvềhoạtđộngvàchấtlượng, cácđặctínhkỹthuật,phươngphápkiểmtravàkếtquảkiểmtrađốivớithiếtbị trạmmặtđấtInmarsat-Blớp1sửdụngtrêntàubiển(SES)thuộchệthốngthông tinantoànvàcứunạnhànghảitoàncầuGMDSS,cókhảnăngthuphátthôngtin antoànvàcứunạnsửdụngđiệnthoạivàtelexintrựctiếp,nhưquyđịnhcủađiều IV/10.1và14.1(cácđiểmsửađổinăm1998)trongCôngướcquốctếvềAntoàn sinhmạngtrênbiển-1974(SOLAS),chohệthốngGMDSS.1.2. Đối tượng áp dụngQuychuẩnnàyđượcápdụngđốivớicáctổchức,cánhânViệtNamvànước ngoàicóhoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhcácthiếtbịthuộcphạmviđiềuchỉnhcủa Quy chuẩn này trên lãnh thổViệt Nam.1.3.Tài liệu viện dẫnTCVN8241-4-2:2009,Tươngthíchđiệntừ(EMC).Phần4-2:Phươngphápđo và thử. Miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện.TCVN8241-4-3:2009,Tươngthíchđiệntừ(EMC).Phần4-3:Phươngphápđo và thử. Miễn nhiễm đối với nhiễu phát xạ tần số vô tuyến.TCVN8241-4-6:2009,Tươngthíchđiệntừ(EMC).Phần4-6:Phươngphápđo và thử. Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến.TCVN6989-1:2003,Quyđịnhkỹthuậtđốivớithiếtbịđovàphươngphápđo nhiễuvàmiễnnhiễmtầnsốrađiô.Phần1:Thiếtbịđonhiễuvàmiễnnhiễmtầnsố rađiô.TCVN8241-4-5:2009,Tươngthíchđiệntừ(EMC)-Phần4-5:Phươngphápđo và thử - Miễn nhiễm đối với xung.ITU-R SM.329-7:1997, Spurious emissions.IMOInternationalConventionfortheSafetyofLifeatSea(SOLAS)1974,as amended.IMO Resolution A.694:1991, General requirements for ship borne radio equipmentformingpartoftheGlobalMaritimeDistressandSafetySystem(GMDSS) and for electronic navigational aids.IMO Resolution A.808:1995, Performance standards for ship earth stations capable of two-way communications.IEC60945:1996,Maritimenavigationandradiocommunicationequipmentand systems - General requirements - Methods of testing and required test results.IEC 61162-1:1995, Maritime navigation and radiocommunication equipment and systems -Digital interfaces - Part 1: Single talker and multiple listeners.Inmarsat:1997,Inmarsat-Bsystemdefinitionmanual(SDM)-Issue3.0including changenoteCN13-technicalperformancerequirements(module2,partI)andtype approval procedures (module 2, part II).Inmarsat:1997, Inmarsat-B design and installation guidelines (DIGs).IEC61097-4,Globalmaritimedistressandsafetysystem(GMDSS)-Part4: INMARSAT-C ship earth station and INMARSAT enhanced group call (EGC) equipment - Operational and performance requirements, methods of testing and required test results.IEC61097-6,Globalmaritimedistressandsafetysystem(GMDSS)-Part6: Narrowbanddirect-printingtelegraphequipmentforthereceptionofnavigational and meteorological warnings and urgent information to ships (NAVTEX).IMOResolutionA.701:1991,CarriageofInmarsatenhancedgroupcallSafetyNET receivers under the global maritime distress and safety system (GMDSS).IEC 60068-2-6, Environmental testing - Part 2-6: Tests - Test Fc: Vibration (sinusoidal).IEC61000-4-4,Electromagneticcompatibility(EMC)-Part4-4:Testingand measurement techniques - Electrical fast transient/burst immunity test.ISO694:2000,Shipsandmarinetechnology--Positioningofmagneticcompasses in ships.1.4. Giải thích từ ngữ1.4.1. Băng L (Lband)BăngtầnsốcấpphátchodịchvụvệtinhdiđộngtrongđóEUTthuvàpháttừ 1,4 GHz đến 1,7 GHz.1.4.2.Thiết bị mô phỏng LES (LES simulator)ThiếtbịkiểmtrađểmôphỏnghoạtđộngkếthợpgiữavệtinhInmarsatvàtrạm mặtđấtInmarsat-B.ThiếtbịmôphỏngLESgiaotiếpvớiEUTtrongbăngL,bằng mộtăngtennhỏhoặcquamộtcápđồngtrục.Thiếtbịnàychophépthiếtlậpcáccuộc gọi thoại vàTelex theo giao thức Inmarsat-B.1.4.3. SafetyNETDịchvụcungcấptrênsóngmangdànhchoInmarsat-Cđểphátcácthôngtinan toàn hàng hải, như cảnh báo cứu nạn, dự báo thời tiết và cảnh báo bờ biển.1.4.4.Tỷ số công suất sóng mang/nhiễu (carrier to noise density ratio)Tỷsốcôngsuấtsóngmangkhôngđiềuchếtrênmậtđộtạpâmtrongđộrộng băng 1 Hz.1.4.5. Kiểm tra chất lượng (performance check)TrongQuychuẩnnày,kiểmtrachấtlượnglàphépkiểmtrachứcnăngngắntiến hànhtronghoặcsauphépkiểmtrakỹthuậtđểxácnhậntìnhtrạnghoạtđộngcủa thiếtbị,baogồmcácphépkiểmtratiêuchuẩnAvàDtrong2.2.3.2,tiếnhànhtrong điều kiện đo kiểm bình thường cho ưu tiên cứu nạn.1.4.6. Đo kiểm chất lượng (performance test)Đokiểmchấtlượnglàmộtphépđohaymộtnhómphépđotiếnhànhtronghoặc sauphépkiểmtrakỹthuậtđểxácnhậnthiếtbịtuânthủtheocácthamsốđượcquy định trong tiêu chuẩn của thiết bị, bao gồm các phép kiểm tra tiêu chuẩnA, B, C, D và E trong 2.2.3.2, tiến hành cho cả ưu tiên an toàn và cứu nạn.1.5. Chữ viết tắtC/No Tỷ số mật độ tín hiệu/nhiễu Carrier to Noise density ratio in a trong độ rộng băng tần 1 Hz 1 Hz bandwidthCR Trở về đầu dòng Carriage ReturnDIGS Hướng dẫn thiết kế và lắp đặt (Inmarsat) Design and installation guidelines (Inmarsat)EGC Cuộc gọi chọn nhóm tăng cường Enhanced Group CallEUT Thiết bị cần kiểm tra Equipment UnderTestGMDSS Hệ thống an toàn và cứu nạn Global Maritime Distress and hàng hải toàn cầu Safety SystemID Mã nhận dạng IDentityIEC Ủy ban Kỹ thuật điện Quốc tế International Electrotechnical CommissionIMO Tổ chức Hàng hải Quốc tế International Maritime OrganizationInmarsat Tổ chức Vệ tinh Di động Quốc tế International Maritime Satellite OrganizationISO Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế International Organization for StandardizationITU Liên minhViễn thông Quốc tế InternationalTelecommunication UnionLES Trạm cổng mặt đất Inmarsat Land earth StationLF Xuống dòng Line feedMES Trạm mặt đất di động Mobile earth stationMSI Thông tin an toàn hàng hải Maritime safety information RCC Trung tâm điều phối cứu nạn Rescue co-ordination centre SAR Tìm kiếm và cứu nạn Search and rescueSDM Sổ tay định nghĩa hệ thống System definition manualSES Trạm mặt đất sử dụng trên tàu biển Ship earth stationSOLAS Công ước quốc tế về An toàn International convention for the sinh mạng trên biển Safety of Life at sea2. Quy định kỹ thuật2.1. Các yêu cầu chung và yêu cầu khai thác2.1.1. Khái quátMục2.1nàybaogồmcácyêucầucủaSOLASvàIMOA.808vàA.694,trongđó khôngchỉrõcácphépđo,haynóicáchkháccácphépđochỉgiớihạnởviệcxemxét cáctàiliệudonhàsảnxuấtcungcấp.Nóbaogồmcácphépkiểmtrahoạtđộng,đặc biệtlàcácyêucầuđịnhtínhvàđượctiếnhànhbởinhữngngườicóthẩmquyền.Các yêu cầu dưới đây bổ sung vào các yêu cầu khai thác tương ứng trong IEC 60945.2.1.2. Các yêu cầu chung2.1.2.1.ThiếtbịtrạmmặtđấtsửdụngtrêntàubiểnđượcđịnhnghĩalàSEShàng hải lớp 1 theo như Inmarsat-B SDM phải có khả năng:a) Phát và thu thông tin an toàn và cứu nạn sử dụngTelex in trực tiếp;b) Phát và thu các cuộc gọi ưu tiên cứu nạn;c)Duytrìtheodõicáccảnhbáobờ-đến-tàu,baogồmcáccảnhbáohướngđếncácvùngđịalýđãđượcxácđịnhcụthể.Yêucầunàyđượcthỏamảnkhicungcấp thêm một thiết bị thu EGC;d)Thuvàphátthôngtinvôtuyếnthôngthường,sửdụngđiệnthoạivôtuyếnhay Telex in trực tiếp.PhụlụcCcónêuvềđộkhảdụngdựtínhcủacáckhảnăngtheodõicủamộtthiết bị Inmarsat- B SES.2.1.2.2.ThiếtbịphảiđượcchứngnhậnhợpchuẩnbởitổchứcInmarsatvàphải tuânthủcácđiềukiệnmôitrườngghitrongtàiliệukỹthuậtcủatrạmmặtđấtInmarsat đặt trên tàu biển có khả năng truyền thông tin hai chiều.2.1.2.3.ThiếtbịphảiđượclắpđặtthỏamãncácyêucầutheotiêuchuẩncủaIMO.2.1.2.4.Thiết bị phải chỉ rõ trạng thái phát tín hiệu cứu nạn.2.1.2.5.Thiếtbịphảiđượctrangbịphươngtiệnchophépkiểmtramọichỉthị hoạtđộng(cảnhbáo,báođộngvàthườnglệ),cáchiểnthị,vàcácthiếtbịnghetheo yêu cầu của tiêu chuẩn thiết bị tương ứng.2.1.3. Các yêu cầu hoạt động của thiết bị SES Inmarsat-B lớp 12.1.3.1.Khôngbộđiềukhiểnnàonằmbênngoàithiếtbịcókhảnăngthayđổi mã nhận dạng trạm mặt đất đặt trên tàu biển.2.1.3.2.Thiếtbịphảicókhảnăngkhởitạovàtạoracáccuộcgọicứunạnbằng điệnthoạihayTelexintrựctiếptừvịtrítàuđangdichuyểnbìnhthườnghaytừbất kỳvịtrínàođượcchỉđịnhchocảnhbáocứunạn.Ngoàira,khicóyêucầuvềphạm vitruyềntảisóngvôtuyến,cácthiếtbịtạocuộcgọicứunạncũngphảiđượclắpđặt phù hợp trong phạm vi đó.2.1.3.3.Khikhôngcócácphươngtiệnkhácđểthutínhiệuquảngbácứunạn, khẩncấpvàantoànhoặccóthiếtbịchuyểntiếpcảnhbáocứunạnvàmứctínhiệu nghehiệntạicủađiệnthoạihaytelexkhôngđủ,trạmmặtđấttrêntàubiểnphảiđược cấu trúc để khởi động cảnh báo nghe/nhìn theo mức độ phù hợp.2.1.3.4.Thiếtbịphảicókhảnăngngắtvàkhởitạocáccuộcgọicứunạntạibất kỳ thời điểm nào.2.1.3.5.Cuộcgọicứunạnphảiđượckíchhoạtbởimộtnútcứunạndànhriêng. NútnàykhôngphảibấtkìphímnàotrongbảngnhậpcủaITU-ThaybảngphímISO cung cấp trên thiết bị.NútnàykhôngphảibấtkìphímnàotrongbảngnhậpcủaITU-Thaybảngphím ISOgắnliềnvớithiếtbịvàcầnđượctáchrờimộtcáchvậtlývớicácnút/phímsử dụngtronghoạtđộngbìnhthường.Đóphảilàmộtnútđơn,khôngdànhchomục đích nào khác ngoài khởi tạo cuộc gọi cứu nạn.2.1.3.6. Nút dành riêng này phải:a) Được xác định rõ ràng; vàb) Được bảo vệ chống lại các hoạt động sơ xuất.NútcảnhbáocứunạnnêncómàuđỏvàđánhdấuDISTRESS.Nếusửdụngnắp hoặc vỏ không trong suốt, nắp và vỏ này cũng cần được đánh dấu DISTRESS.Nútcảnhbáocứunạncầnđượcbảovệvớinắphayvỏđínhlòxogắncốđịnh vớithiếtbị,vídụbằngcácbảnlề.Ngườisửdụngkhôngcầnphảibóccáctemdán bổ sung hay phá vỡ nắp hay vỏ để sử dụng nút cảnh báo cứu nạn.2.1.3.7. Khởi tạo cuộc gọi cứu nạn đòi hỏi ít nhất hai hành động độc lập.Hànhđộngthứnhấtlànhấcnắphayvỏbảovệ.Hànhđộngthứhailàấnnútcảnh báo cứu nạn theo như chỉ định.2.1.3.8.Hànhđộngthứhaiđểkhởitạocuộcgọicứunạnbằngcáchấnnútmột lần,trongítnhất3s.Mộtchỉdẫnnhìnthấyđượcphảiphátrangaykhicuộcgọicứu nạnvừađượckhởitạo.Chỉdẫnnàyphảiđượctạoratạimọivịtrítừđócuộcgọi cứunạncóthểđượckhởitạo,khôngkểcuộcgọicứunạnphátratừđầucuốithoại haytelex.Chỉdẫnnàyphảiliêntụcchotớikhiđượcthiếtlậplạibằngtay.Chỉngười đượcủyquyềnmớiđượcthựchiệnviệcthiếtlậplạinày.Cáccuộcgọicứunạnkhác cóthểđượckhởitạomàkhôngcầnphảithiếtlậplạichỉdẫnthứnhất.Chỉdẫnphải có chức năng giống hệt khi đo kiểm chất lượng với ưu tiên cứu nạn.2.1.3.9.Khikhởitạocuộcgọiưutiêncứunạn,thiếtbịphảingắtbấtkỳcuộcgọi nàocóđộưutiênthấphơn,nếucầnthiết,vàthiếtlậpcuộcgọiưutiêncứunạntự động.2.1.3.10.Côngsuấtcủabứcxạgiảđovớiđộrộngbăng4kHzphảinhỏhơnhay bằng-43dBWhay-60dBc,tùytheogiátrịnàokémnghiêmngặthơn,đotạiđầunối của ăng ten (ITU-R SM.329-7).2.1.4. Khả năng hoạt động tương tác2.1.4.1.Khimộtkhốicủathiếtbịcungcấpmộttínhnăngđặcbiệtbổsung ngoàinhữngyêucầutốithiểutheoQuychuẩnnàyvàđượcchấpnhậnbởinhàsản xuấtEUT,hoạtđộngvàcáctrụctrặccủacáctínhnăngđặcbiệtbổsungnày,chừng nàocònđangthựchiệnmộtcáchhợplý,phảikhônglàmsuygiảmhoạtđộngcủa thiếtbị.2.1.4.2.Nếumộtkhốicủathiếtbịđượckếtnốivớimộthaynhiềukhốikháccủa thiếtbịđượcchấpnhậnbởinhàsảnxuấtEUT,hoạtđộngcủanhữngkhốithiếtbịsau phải được duy trì.2.1.5. Các giao diện2.1.5.1. Phải có lối vào tuân thủ 2.1.3.2.2.1.5.2.Phảicólốirakíchhoạtcảnhbáonghe/nhìnkhinhậnđượccuộcgọiưu tiên cứu nạn (xem 2.1.3.3).2.1.5.3.TrạmSESlắpđặttrêncáctàuchởkháchphảicómộtgiaodiệnđểthu thậpthôngtinvềvịtrícủatàuđểcungcấptrongthôngtincảnhbáocứunạnbanđầu. Giao diện này tuân thủ theo IEC 61162-1.2.1.6.An toàn2.1.6.1. Nguy hiểm về tần số vô tuyếnĐểhiểnthịcáccảnhbáonguyhiểmtạinhữngvịtríthíchhợp,máichecủamáy phảiđượcđínhkèmnhãnchỉrõkhoảngcáchtạiđómứcbứcxạlà100W/m2,25W/m2 và10W/m2.Nhãnphảibaogồmcácnétchữcaoítnhất20mmvàcóthểđọcrõtại vị trí cài đặt bình thường ở khoảng cách tối thiểu 5 m.2.1.6.2. Đề phòng an toàn2.1.6.2.1.Cầnphòngchốngtiếpxúcvớinguồnđiệnápnguyhiểmtrongphạm vicóthể.Tấtcảcácbộphậnvàdâydẫncóđiệnápmộtchiềuhayxoaychiềuhay tổhợpcảhai(khôngphảilàđiệnáptầnsốvôtuyến)cógiátrịcựcđạilớnhơn55 Vchạyquacầnđượcbảovệkhỏitiếpxúcngẫunhiênvàphảiđượcngắtkhỏimọi nguồnđiệnkhimởvỏbảovệ.Thiếtbịcầnđượcthiếtkếsaochochỉcóthểtruynhập vàonguồnđiệnáptrênnếucódụngcụcầnthiếtnhưcờlêhoặctuốcnơvít,vàcác nhãn cảnh báo phải được hiển thị chắc chắn cả ở trên thiết bị và các vỏ bảo vệ.2.1.6.2.2.Cầnnốiđấtcácthànhphầnkimloạihởcủathiếtbịnhưngkhônggây ra nối đất bất kỳ cực nguồn điện nào.2.1.6.2.3.Cácbướcthựchiệncầnđảmbảonănglượngsóngvôtuyếnđiệntừ trường không gây ảnh hưởng đến con người.2.1.6.2.4.ThiếtbịcócácthànhphầngâyratiaXnhưốngchânkhôngcầntuân thủ các yêu cầu sau:a) Bức xạtia X bên ngoài thiết bịtrong điều kiện hoạt động bình thường không được vượt quá các giá trị giới hạn do nhà quản lý quy định.b)KhibứcxạtiaXbêntrongthiếtbịcókhảnăngvượtquáquyđịnhcủanhà quảnlý,cảnhbáodễnhìncầnđượcdánbêntrongthiếtbịvànhữngđềphòngkhilàm việc với thiết bị cần được ghi trong sổ tay thiết bị.c)Nếuviệchoạtđộngsaicủabấtkỳthànhphầnnàocủathiếtbịcóthểgâyra tăngbứcxạtiaX,cầncócácchỉdẫnđầyđủtrongphầncungcấpthôngtinvềthiếtbị, cảnh báo các trường hợp gia tăng đột biến của tia X và các đề phòng cần thực hiện.2.1.7. Sổ tay thiết bị2.1.7.1.Phảicungcấpđầyđủthôngtinnhằmđảmbảothiếtbịđượccàiđặt,hoạt động và bảo trì chính xác. Sổ tay phải tuân thủ theo các yêu cầu:a)Trườnghợpthiếtbịđượcthiếtkếđểviệcchuẩnđoánvàsửachữalỗicóthể thựchiệnởmứclinhkiện,thìcầncungcấpđầyđủcácsơđồmạch,sơđồbốtrílinh kiện và danh sách các linh kiện.b)Trườnghợpthiếtbịbaogồmcácmôđunphứchợpmàviệcchuẩnđoánvàsửa chữalỗikhôngthểthựchiệnởmứclinhkiệnthìsổtayphảicungcấpđầyđủthông tingiúpđịnhvịmôđunphứchợplỗi,nhậndạngvàthaythế.Cácmôđunkhácvà cáclinhkiệnrờirạckhôngtạothànhmộtphầncủamôđuncũngcầntuânthủcác yêu cầu a) ở trên.2.1.7.2.Bấtkỳyêucầuvềđộrọibênngoàinàocũngcầnđượcghirõtrongsổ tay thiết bị.2.1.7.3.SổtaythiếtbịcầnđượcviếtbằngtiếngAnhvàxácđịnhrõloạithiếtbị.2.1.7.4.Khoảngcáchantoàntốithiểucầnghirõtrongsổtaythiếtbịđốivới thiết bị đặt cố định, và ghi trên vỏ với thiết bị xách tay.2.1.7.5.ISO694xácđịnh“khuvựcphụcận”,liênquanđếnlabàn,làkhoảng cáchtrongvòng5m.Đốivớithiếtbịkhôngghirõkhoảngcáchantoàntớilabàn,sổ tay thiết bị cần có chỉ dẫn về việc đặt thiết bị ngoài “khu vực phụ cận” trên.2.1.7.6.Cácchỉđịnh,cáccảnhbáogắncốđịnhtrongvàngoàithiếtbị,vàcácđề phòng cần thực hiện khi làm việc với thiết bị cần được ghi rõ trong sổ tay thiết bị.2.1.7.7.Nếuhoạtđộngsaicủabấtkỳbộphậnnàocủathiếtbịcóthểlàmgiatăng bứcxạtiaX,cầncócácchỉdẫnđầyđủtrongsổtaythiếtbị,cảnhbáocáctrườnghợp gia tăng đột biến của tia X và các đề phòng cần thực hiện.2.1.7.8.SổtaythiếtbịcầnghirõcácvịtrícựcđạisovớiEUTmàtạiđómứcmật độ công suất phát xạ sóng vô tuyến là 100W/m² và 10W/m2.2.1.7.9.Sổtaycũngphảiđềcậpđếnvấnđềthuthôngtinantoànhànghải(MSI) (xem Phụ lục B).2.1.7.10.SổtayphảibaogồmthôngtinvềlắpđặttuânthủtheocácyêucầuIMO và các yêu cầu trong Phụ lụcA.2.1.7.11.SổtaycũngphảibaogồmcácghichépphòngngừađểbáochoRCC nhưtạisaocuộcgọilạibịxóa,trướckhixóamộtcuộcgọiưutiêncứunạnđãđược khởi tạo.2.1.8. Ghi nhãn và mã nhận dạngMỗikhốicủathiếtbịphảiđượcghinhãnbênngoàigồmcácthôngtinsau,cóthể đọc được dễ dàng ở vị trí lắp đặt bình thường:a) Mã nhận dạng nhà sản xuất;b)Sốhiệukiểuthiếtbịhaymãnhậndạngphânloạitheokiểmtrahợpchuẩn;vàc) Số xê ri của khối thiết bị.Nhưlàmộtcáchthaythế,phầnnhãncóthểhiệntrênmànhìnhkhithiếtbịkhởi động.Thiếtbịphảiđượcghinhãntrướckhiđưalêntàuhaytạithờiđiểmlắpđặt trêntàu.Tênvàphiênbảncủacácphầnmềmtronghệthốngphầnmềmcàiđặtphảiđược ghi nhãn hay hiển thị trênthiết bị khithực hiện lệnh. Khi thực hiện ghi nhãn, tên và phiênbảncủaphầnmềmchỉbằngcáchhiểnthịtrênmànhình,cácthôngtinnàycần được đưa bổ sung vào sổ tay thiết bị.Nhữngkhốithiếtbịthườngđượclắpđặttrongkhoảngphụcậntheomộttiêu chuẩnhoặclabàntừcủathiếtbịláiphảiđượcghinhãnrõràngvềkhoảngcáchan toàn tối thiểu mà thiết bị này có thể được lắp đặt tới la bàn.Khoảngcáchantoàntốithiểuchothiếtbịlắpđặtcốđịnhcóthểđượcghitrong sổ tay thiết bị, nhưng đối với thiết bị xách tay phải luôn ghi nhãn trên vỏ.ISO694địnhnghĩa“khoảngphụcận”,liênquanđếnlabàn,làkhoảngcách trong vòng 5 m.Đối với thiết bị không ghi rõ khoảng cách an toàn tới la bàn, sổ tay thiết bị cần có chỉ dẫn về việc đặt thiết bị ngoài “khu vực phụ cận” trên.2.1.9. Bảo trì2.1.9.1.Thiếtbịđượcthiếtkếsaochocáckhốichínhcóthểđượcthaythếdễ dàng mà không cần điều chỉnh hay hiệu chuẩn lại phức tạp (A.694/8.1).2.1.9.2.Thiếtbịđượcxâydựngvàlắpđặtcóthểtruynhậpdễdàngchomụcđích kiểm tra và bảo trì (A.694/8.2).2.2. Đặc tính kỹ thuật, phương pháp đo kiểm và kết quả yêu cầu2.2.1. Mục đích2.2.1.1.Cácyêucầutrongmụcnàybổsungchocácyêucầuchứngnhậnhợp chuẩncủaInmarsat,đượcchotrongInmarsat-BSDM.Trừkhicóthỏathuậnkhác, nhàsảnxuấtphảikhởitạothiếtbị và đảmbảorằngnóhoạtđộngbìnhthườngtrước khi bắt đầu kiểm tra.NếuvịtríđokiểmchứngnhậnhợpchuẩnlànơiphòngđokiểmInmarsatchấp nhận, hai loại kiểm tra có thể được kết hợp lại, với sự đồng ý trước của Inmarsat.2.2.1.2.Saukhiđãhoànthànhphépkiểmtrapha1củaInmarsat(xemInmarsat-BSDMmodule2,partII),việctuânthủcácyêucầucủaQuychuẩnnàyđượcchứng minhbằngcáchtiếnhànhcácphépkiểmtramôtảởcácmụcdướiđây.Cácphép kiểmtranàyphảiđượcthựchiệnsửdụngbộmôphỏngLEShaymộtphươngpháp có chức năng tương đương để đạt được cùng một kết quả.2.2.1.3.Nhàsảnxuấtphảituyênbốcácphầnnàocủathiếtbịlàhởvàphầnnào đượcbảovệ. Thiếtbịbìnhthườngđượcbảovệbởimáichephảiđượckiểmtravới mái che trong điều kiện môi trường chỉ rõ trong IEC 60945.2.2.1.4.Nhàsảnxuấtphảichỉrõcácđiềukiệncầntrướckhithửmôitrường,ví dụ, kích hoạt các quạt làm lạnh trước khi thử.2.2.2. Điều kiện đo kiểmĐiềukiệnđokiểmbìnhthườngvàtớihạnđượcđịnhnghĩadướidạngcácđiều kiệnmôitrườngvàcácthamsốnguồnđiệncungcấp.Thuậtngữ“bìnhthường”ở đâytùythuộcvàongữcảnh,vớilưuýcụthểlàcácđiềukiệnđokiểmbìnhthường và tới hạn bao trùm một phạm vi rộng các điều kiện có thể xảy ra trên tàu.Nguồnđokiểmphảicókhảnăngcungcấpcácđiệnápđokiểmbìnhthường,tới hạnvàcáctầnsốđốivớicácnguồnxoaychiều,chomọigiátrịbiếnthiêncủatảigây ra bởi EUT, nghĩa là điện trở trong của nó phải đủ nhỏ để không ảnh hưởng đến kết quả đo kiểm. Điện áp nguồn và tần số phải được đo tại các cực đầu vào của EUT.Đốivớithiếtbịsửdụngnguồnlàắcquytíchhợp,việcsửdụngnguồnđokiểm chỉvìmụcđíchtiệnlợi,vàphảiđượcsựđồngýcủanhàsảnxuất.Trongtrườnghợp khôngcósựthốngnhất,kếtquảđokiểmkhisửdụngắcquyphảithaythếkếtquảđo kiểm sử dụng nguồn đo kiểm.2.2.2.1. Điều kiện đo kiểm bình thườngĐiềukiệnmôitrườngbìnhthườnglànhiệtđộtừ+15°Cđến+35°Cvàđộẩm tương đối từ 20% đến 75%.Khikhôngthểthựchiệnđokiểmởđiềukiệnmôitrườngtrên,cácảnhhưởnggây ra bởi điều kiện đo kiểm thực tế cần được ghi trong biên bản thử nghiệm.Điệnápđokiểmbìnhthườngphảicódungsai±3%sovớiđiệnápnguồntrên tàudanhđịnh.Vớicácnguồnxoaychiều,tầnsốnguồnđokiểmphảicódungsai±1 Hz so với tần số danh định.2.2.2.2. Điều kiện đo kiểm tới hạnPhòngđophảimôphỏngcácđiềukiệnkhônggiantựdotốtnhấtcóthể,bằng việcsửdụngkíchthướclớnsovớiEUThaytạoraluồnglưuthôngkhí.Phòngđo phảiđượcxửlýchốnglạitáibứcxạnhiệtcủaEUT. Tốcđộtănggiảmnhiệtđộcủa phòngđoEUTphảilà1°C/phútvà,ngoạitrừcóđiềukiệnkhácđượcchỉrõ,độẩm trong phòng đo phải được kiểm soát đảm bảo không có ngưng tụ hơi nước.Biến thiên nguồn được cho ở Bảng 1 sẽ được sử dụng thích hợp cho EUT.Bảng 1. Biến thiên nguồn tới hạn
Nguồn | Biến thiên nguồn, % | Biến thiên tần số, % |
a.c. | ± 10 | ± 5 |
d.c. | + 30 - 10 | Không áp dụng |
Bảng 2. Kế hoạch đo kiểm chất lượng và kiểm tra chất lượng
Nguồn | Biến thiên nguồn, % | Biến thiên tần số, % |
Nóng khô | Đo kiểm chất lượng | Kiểm tra chất lượng |
Nóng ẩm | Kiểm tra chất lượng | - |
Nhiệt độ thấp | Đo kiểm chất lượng | Kiểm tra chất lượng |
Nhiệt độ bình thường | Đo kiểm chất lượng | Đo kiểm chất lượng |
Hình 1.Ví dụ minh họa các cổng trong phép thử miễn nhiễm và phát xạ điện từ
Các điều kiện và phép đo được tóm tắt ở Bảng 3.Bảng 3. Phát xạ điện từ
| Xách tay | Phần được bảo vệ | Phần hở | Phần chìm | |
Phát xạ dẫn | 10 kHz-150 kHz150 kHz-350 kHz350 kHz-30 MHz | 63 mV-0,3 mV(96 dBμV-50 dBμV)1 mV-0,3 mV(60 dBμV-50 dBμV)0,3 mV(50 dBμV) | |||
Phát xạ bức xạ | 150kHz-300kHz300kHz-30MHz30 MHz-2 GHz156 MHz-165 MHz | 10mV/m-316μV/m(80dBμV/m-52dBμV/m) 316μV/m-50μV/m(52dBμV/m-34dBμV/m) 500 μV/m (54 dBμV/m) ngoại trừ: 16 μV/m (24 dBμV/m) gần đỉnh hoặc 32 μV/m (30 dBμV/m) đỉnh | |||
Hình 2a. Ví dụ mô phông mạng nguồn giả V 50 Ω/50 mH + 5 Ω sử dụng trong dải tần số từ 10 kHz đến 150 kHz
Hình 2b. Ví dụ mô phông mạng nguồn giả V 50 Ω/50 mH + 5 Ω sử dụng trong dải tần số từ 150 kHz đến 30 MHz
Hình 2. Mạng nguồn giả để kiểm tra phát xạ dẫn
2.2.5.2.3. Kết quả yêu cầuTrongdảitầntừ10kHzđến30MHz,điệnáptầnsốvôtuyếncủacáccựcnguồn cung cấp của EUTkhông được vượt quá giá trị quy định trong Hình 3.Hình 3. Giới hạn điện áp tại cực tần số vô tuyến cho phát xạ dẫn
2.2.5.3. Phát xạ bức xạ từ cổng vỏ2.2.5.3.1. Mục đíchPhépthửnàyđobấtkỳtínhiệunàobứcxạtừthiếtbịmàkhôngquaăngtenvà có thể gây nhiễu lên các thiết bị khác của tàu, như các thiết bị thu sóng vô tuyến.2.2.3.3.2. Phương pháp đoa)ThiếtbịthuđogầnđỉnhchỉrõtrongTCVN6989-1:2003đượcsửdụng.Độ rộngbăngtầnthiếtbịthutrongdảitầntừ150kHz đến300MHzlà9kHz,vàtrong dải tần từ 30 MHz đến 2 GHz là 120 kHz.Với các tần số từ 150 kHz đến 30 MHz phép đo phải sử dụng trường từ H. Ăng tenđolàăngtenvòngcómànchắnđiệnvàcókíchthướcsaochocóthểđặtvừakhít trongmộthìnhvuôngcómỗicạnhdài60cm,haymộtthanhferitthíchhợpnhưchỉ rõ trongTCVN 6989-1:2003.Hệsốhiệuchỉnhcủaăngtenbaogồmhệsố+51,5dBchuyểnđổicườngđộtừ trường thành điện trường tương ứng.Vớicáctầnsốtrên30MHzphépđophảisửdụngtrườngtừE.Ăngtenđolàăng ten lưỡng cực cân bằng độ dài cộng hưởng, hay lưỡng cực thu gọn thay thế hay ăng tencóđộtăngíchcaonhưchỉrõtrongTCVN6989-1:2003.Kíchthướccủaăngten đotheohướngcủaEUTkhôngđượcvượtquá20%khoảngcáchđếnEUT.Vớicác tầnsốtrên80MHz,cóthểthayđổiđộcaocủatâmăngtenđosovớimặtđấttrong phạm vi từ 1 m đến 4 m.VịtríđokiểmphảituânthủTCVN6989-1:2003,sửdụngmặtphẳngđấtbằng kim loại và có kích thước sao cho cho phép khoảng cách đo là 3 m.EUT phảiđượclắpđặthoànchỉnh,đầyđủvớicáccápkếtnốiliênkếtvàđược gắn lên mặt phẳng hoạt động bình thường.KhiEUTgồmnhiềukhốithìcáccápliênkết(khácvớiphiđơăngten)giữakhối chínhvàcáckhốikhácphảibằnggiátrịcựcđạixácđịnhbởinhàsảnxuấthoặc20 mtùytheogiátrịnàonhỏhơn.Cáccổngvào/rasẵncóphảiđượckếtnốivớicápcó độdàicựcđạiquyđịnhbởinhàsảnxuấthoặc20mtùytheogiátrịnàonhỏhơnvà được kết cuối để mô phỏng trở kháng của thiết bị phụ trợ mà chúng thường nối tới.Phầnchiềudàivượtquácủacáccápnàyphảiđượcbólạitạiđiểmgiữavớimỗi bótừ30cmđến40cmtrongmặtphẳngnằmngangtừcổngmàchúngkếtnối.Nếu khôngthểthựchiệnđượcđiềunàydokhốicáplớnhaycóđộcứngcao,thìcóthể sắpxếpcápcànggầnvớiyêucầucàngtốtvàsắpxếpnàyphảiđượcnêurõtrong biên bản thử nghiệm.ĂngtenthửđượcđặtcáchEUT3m.Tâmcủaăngtencáchmặtđấtítnhất1,5m. ĂngtentrườngEđượcđiềuchỉnhđộcaovàhướngquayđểcóphâncựcđứngvà ngang,khiđãsongsongvớimặtđất,đểxácđịnhmứcphátxạcựcđại.Cuốicùng, ăngtenđượcdichuyểnvòngquanhEUT,đểxácđịnhmứcphátxạcựcđạimộtlần nữa,hayEUTcóthểđượcđặttrongmặtphẳngtrựcgiaovớiăngtenthửtạiđiểm giữa và quay để đạt được cùng một kết quả.b)Hơnnữa,trongbăngtầnsốtừ156MHzđến165MHz,phépđophảiđượclặp lại với độ rộng băng tần thu 9 kHz, các điều kiện khác ở a) sẽ không đổi.c)Cũngcóthểlựachọncáchkhác,trongbăngtầnsốtừ156MHzđến165MHz, làsửdụngmộtthiếtbịthugiátrịđỉnhhaythiếtbịphântíchtầnsố,tùytheothỏa thuận giữa nhà sản xuất và cơ quan đo kiểm.2.2.5.3.3. Kết quả yêu cầua)Trong dải tần từ 150 kHz đến 2 GHz, giới hạn bức xạ tại khoảng cách 3 m từ cổng vỏ được chỉ rõ ở Hình 4.b)Trong dải tần từ156 MHzđến 165 MHz, giới hạn bức xạtại khoảng cách3m từ cổng vỏ là 24 dBμV/m.c)Trongcáchlựachọnkhác,trongdảitầntừ156MHzđến165MHz,giớihạn phát xạ tại khoảng cách 3 m từ cổng vỏ là 30 dBμV/m.HÌNH 4. GIỚI HẠN PHÁT XẠ BỨC XẠ TỪ CỔNG VỎ
2.2.6. Miễn nhiễm điện từ2.2.6.1. Khái quátTrongcácphépthửnày,EUTphảituânthủcấuhìnhhoạtđộng,thủtụclắpđắt vànốiđấtbìnhthường,trừkhicóthayđổiđượcchỉrõ,vàhoạtđộngtrongđiềukiện đo kiểm bình thường.GiaodiệnđặcbiệtcủaEUTvớimôitrườngđiệntừbênngoàiđượcgọilàcác cổng.GiớihạnvậtlýcủaEUTquađócáctrườngđiệntừcóthểbứcxạhaytácđộng là cổng vỏ (Hình 1).Cácphépthửchếđộchênhlệchlàcácphépthửđượcápdụnggiữacácđường điện, đường tín hiệu và đường điều khiển.Cácphépthửchếđộchunglàcácphépthửđượcápdụnggiữacácnhómđường dây và điểm tham chiếu chung, thường là đất.Đốivớicácphépthửmiễnnhiễm,cáckếtquảđượcđánhgiátheocáctiêuchí chấtlượngphụthuộcvàocácđiềukiệnhoạtđộngvàcácđặctínhchứcnăngcủa EUT, và được định nghĩa như sau:-TiêuchíchấtlượngA:EUTphảitiếptụchoạtđộngbìnhthườngtrongvàsau khithử.Khôngđượcxảyrasuygiảmchấtlượnghaymấtchứcnăngnhưđãđịnh nghĩa trong tiêu chuẩn thiết bị và chỉ tiêu kỹ thuật do nhà sản xuất cung cấp-TiêuchíchấtlượngB:EUTphảitiếptụchoạtđộngbìnhthườngsaukhithử. Khôngđượcxảyrasuygiảmchấtlượnghaymấtchứcnăngnhưđãđịnhnghĩatrong tiêuchuẩnthiếtbịvàchỉtiêukỹthuậtdonhàsảnxuấtcungcấp.Trongkhithửcho phépsuygiảmchấtlượnghaymấtchứcnăngnhưngcóthểtựphụchồinhưngkhông cho phép thay đổi trạng thái hoạt động thực tế hay số liệu lưu trữ.-TiêuchíchấtlượngC:chophépsuygiảmhoặcmấtchứcnăngtạmthờitrong khithử,vớiđiềukiệnchứcnăngcóthểtựphụchồi,hoặccóthểphụchồilạisaukhi kếtthúcphépthửbằngcácbộphậnđiềukhiển,nhưđãđịnhnghĩatrongtiêuchuẩn thiết bị và chỉ tiêu kỹ thuật do nhà sản xuất cung cấp.Cácđiềukiệnvàphépthửđượctómtắttrongbảng4dướiđây.Bảng4cũngcung cấp các yêu cầu chỉ tiêu chất lượng cho thiết bị vô tuyến và thiết bị định vị.Với các loạithiếtbịkhác,tiêuchíchấtlượngphảiđượccungcấptrongtiêuchuấnthiếtbị tươngứngvàcácchỉtiêukỹthuậtdonhàsảnxuấtcungcấp,tuynhiên,tốithiểuEUT phải tuân thủ tiêu chí chất lượng C.Bảng 4. Miễn nhiễm điện từ
| Xách tay | Phần được bảo vệ | Phần hở | Phần chìm |
Nhiễu dẫn tần số vô tuyến | * | 3Vr.m.s e.m.f 150 kHz - 80 MHz, 10Vr.m.s e.m.f tại các tần số điểm quy định Các cổng nguồn a.c và d.c, cổng điều khiển và tín hiệu, chế độ chung Tiêu chí chất lượngA | ||
Nhiễu bức xạ | 10V/m 80 MHz - 2 GHz Cổng vỏ Tiêu chí chất lượngA | * | ||
Chuyển tiếp nhanh | * | Điện áp 2 kVtrên các cổng nguồn a.c. Điện áp 1 kVchế độ chung trên các cổng điều khiển và tín hiệu. Tiêu chí chất lượng B | ||
Chuyển tiếp chậm |
| 1 kVđường/đất, 0,5 kVđường/đường Các cổng nguồnAC Tiêu chí chất lượng B | ||
Biến đổi nguồn ngắn hạn | * | Điện áp ± 20% cho 1,5 s, tần số ± 10% cho 5 s Các cổng nguồnAC Tiêu chí chất lượng B | ||
Lỗi nguồn | * | Ngắt 60 s Các cổng nguồn a.c và d.c. Tiêu chí chất lượng C | ||
Phóng tĩnh điện | Tiếp xúc 6 kV Không khí 8 kV Tiêu chí chất lượng B | * | ||
*: Không quy định |
Hình 5. Sơ đồ thiết lập thử miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến
Hình 6.Ví dụ minh họa sơ đồ đơn giản của CDN sử dụng với các nguồn cung cấp không có lớp che chắn, trong phép thử nhiễu dẫn tần số vô tuyến
PhépthửphảiđượcthựchiệnvớibộphátthửnốilầnlượtvớicácCDN,trong khicáccổngvàoRFkhôngkíchthíchđếnCDNđượckếtcuốibằngtrởkháng50Ω.BộphátthửphảiđượcthiếtlậpchomỗiCDNvớiAEvàEUTđượcngắtravà thaythếbằngcáctrởkháng150Ω.Bộphátthửphảicungcấpe.m.fkhôngđiềuchế tại cổng EUTvới mức thử yêu cầu.Phép thử được tiến hành như trongTCVN 8241-4-6 với các mức thử sau:-Biênđộ3Vr.m.squéttrongdảitầnsốtừ150kHzđến80MHz(mứckhắc nghiệt 2);-Biênđộ10Vr.m.stạicáctầnsố:2MHz,3MHz,4MHz,6,2MHz,8,2MHz, 12,6 MHz, 16,5 MHz, 18,8 MHz, 22 MHz và 25 MHz;Trongkhithử,điềuchếbiênđộtại400Hz±10%vớiđộsâu80%±10%sẽđược sử dụng.Tốcđộquéttầnsốkhôngđượcvượtquá1,5x10-3decade/sđểchophépphát hiện lỗi của EUT.Cáctínhiệutrênđượcđặtlênđườngđiện,đườngtínhiệuvàđườngđiềukhiểncủaEUT.PhépkiểmtrachấtlượngEMCsẽđượctrựchiệntrongvàsaumỗiphépthử.2.2.6.3.3. Kết quả yêu cầuCácyêucầukiểmtrachấtlượngEMCphảiđượcthỏamãntrongvàsauphépthử tương ứng vớiTiêu chí chất lượngAnhư chỉ rõ trong 2.2.6.1.2.2.6.4. Miễn nhiễm đối với bức xạ tần số vô tuyến2.2.6.4.1. Mục đíchPhépthửnàymôphỏngảnhhưởngcủacácthiếtbịphátsóngvôtuyếntầnsố trên80MHz,nhưcácthiếtbịphátVHFđặttrêntàu,thiếtbịvôtuyếncầmtay,đặt gần thiết bị.2.2.6.4.2. Phương pháp thửEUTphảiđượcđặttrongmộtphòngchethíchhợphaybuồngđokhôngdộivà có kích thước tương xứng với EUT(xem Hình 7).EUTcầnđượcđặtởkhuvựctrườngđồngnhấtvàcáchđiệnvớiđấtbằnggiáđỡ phikim.Khuvựcđồngnhấtđượchiệuchuẩnkhiphòngđotrống.CấuhìnhcủaEUT và các cáp đi cùng sẽ được ghi trong biên bản thử nghiệm.NếuđườngdâytừvàđếnEUTkhôngđượcchỉrõ,cácdâydẫnsongsongkhông che chắn sẽ được sử dụng và để trần trong trường điện từ cách EUT1 m.PhépthửđượctiếnhànhnhưtrongTCVN8241-4-3:2009,tạimứcnghiêmngặt 3,vớiăngtenphátđặtđốidiệnvớimộttrongbốnmặtcủaEUT.Khithiếtbịcóthể đượcsửdụngtheocáchướngkhácnhau(thẳngđứngvànằmngang),phépthửđược tiến hành ở tất cả các mặt.EUTbanđầuđượcđặtsaochomộtmặttrùngvớimặtphẳnghiệuchuẩn.Dảitần đượcquétvớitốcđộtheothứtựlà1,5x10-3decade/svớidảitầntừ80MHzđến1 GHzvà0,5x10-3decade/svớidảitầntừ1GHzđến2GHz,vàphảiđủchậmđểcho phéppháthiệnbấtkỳlỗichứcnăngnàocủaEUT.Bấtkỳtầnsốnhạycảmhaytầnsố quan tâm vượt trội nào cũng cần được phân tích riêng.EUTđượcđặttrongđiệntrườngđiềuchếvớicườngđộ10V/mquéttrongdải tần từ 80 MHz đến 2 GHz. Điều chế tại 400 Hz ± 10% đến độ sâu 80% ± 10%.2.2.6.4.3. Kết quả yêu cầuCácyêucầukiểmtrachấtlượngEMCphảiđượcthỏamãntrongvàsauphépthử tương ứng vớiTiêu chí chất lượngAnhư chỉ rõ trong 2.2.6.1.Hình 7.Ví dụ điều kiện thử nghiệm thích hợp miễn nhiễm đối với bức xạ vô tuyến
2.2.6.5. Miễn nhiễm đối với đột biến nhanh trên đường điện a.c, đường tín hiệu và đường điều khiển2.2.6.5.1. Mục đíchPhépthửnàymôphỏngđộtbiếnnănglượngthấp,nhanhgâyradochuyểnmạch thiết bị tạo nên cung lửa điện tại chỗ tiếp xúc.2.2.6.5.2. Phương pháp thửPhép thửđược tiếnhành nhưtrongIEC61000-4-4,tạimứcnghiêmngặt3, sử dụngthiếtbịphátthửtuânthủtheo6.1.1củaIEC61000-4-4,mạngghép/táchtuân thủtheo6.2củaIEC61000-4-4chocácđườngđiện,vàgiákẹpghépđiệndung tuânthủtheo6.3củaIEC61000-4-4chođườngtínhiệuvàđườngđiềukhiển(xem Hình8).Chú thích:I Khoảng cách giữa giá kẹp và EUT(không lớn hơn 1 m)(A) Vị trí ghép đường nguồn(B) Vị trí ghép đường tín hiệuHình 8.Thiết lập thử nghiệm chung cho miễn nhiễm đối với đột biến nhanh
Xungvớicácđặctínhsauđượcsửdụngchođườngđiện,đườngtínhiệuvà đường điều khiển:-Thời gian quá độ : 5 ns (Giá trị nằm giữa 10% và 90%)- Độ rộng : 50 ns (50% giá trị)- Biên độ :2kVchếđộchênhlệchtrêncácđườngđiệna.c.1kVchế độ chung trên đường tín hiệu và đường điều khiển-Tốc độ lặp : 5 kHz (1 kV), 2,5 kHz (2 kV)- Ứng dụng : burst 15 ms trong 300 ms- Chu trình : 3 phút đến 5 phút cho mỗi xung cực tính dương và âm.2.2.6.5.3. Kết quả yêu cầuCácyêucầukiểmtrachấtlượngEMCphảiđượcthỏamãntrongvàsauphépthử tương ứng vớiTiêu chí chất lượng B như chỉ rõ trong 2.2.6.1.2.2.6.6. Miễn nhiểm đối với xung sét trên đường điện a.c.2.2.6.6.1. Mục đíchPhépthửmôphỏngxungsétnănglượngcao,chậmgâyradochuyểnmạch thyristor lên nguồn điện a.c.2.2.6.6.2. Phương pháp thửPhépthửđượctiếnhànhnhưtrongTCVN8241-4-5:2009,tạimứcnghiêmngặt2, sửdụngthiếtbịphátsóngkếthợp(lai)thửtuânthủtheo6.1củaTCVN8241-4-5:2009,kếthợpvớimạngghép/táchtuânthủtheo6.3.1.1củaTCVN8241-4-5:2009 (xem Hình 9).Xung với các đặc tính sau được sử dụng cho các đường điện:-Thời gian quá độ: 1,2 μs (Giá trị nằm giữa 10% và 90%)- Độ rộng: 50 μs (50% giá trị)- Biên độ: 1 kVdây/đất, 0,5 kVdây/dây-Tốc độ lặp: 1 xung/phút- Ứng dụng: liên tục- Chu trình: 5 phút cho mỗi xung cực tính dương và âm.2.2.6.6.3. Kết quả yêu cầuCácyêucầukiểmtrachấtlượngEMCphảiđượcthỏamãntrongvàsauphépthử tương ứng vớiTiêu chí chất lượng B như chỉ rõ trong 2.2.6.1.Hình 9a.Ví dụ thiết lập phép thử ghép điện dung trên đường a.c./d.c.; ghép đường tới đường, đầu ra thiết bị phát thả nổi
Hình 9b.Ví dụ thiết lập phép thử ghép điện dung trên đường a.c./d.c.; ghép đường tới đất, đầu ra thiết bị phát nối đất
Hình 9.Thiết lập phép thử miễn nhiễm đối với xung sét trên đường a.c.
2.2.6.7. Miễn nhiễm đối với biến đổi nguồn ngắn hạn2.2.6.7.1. Miễn trừPhép thử này không dùng cho thiết bị điện áp d.c.2.2.6.7.2. Mục đíchPhépthửnàymôphỏngbiếnđổinguồndotảithayđổimạnh.Phầnnàybổsung chophépthửbiếnđổinguồnliêntụctrongđiềukiệnđokiểmtớihạnnhưchỉratrong Bảng 1.2.2.6.7.3. Phương pháp thửBiến đổi điện áp nguồn được tạo ra bằng nguồn điện có thể lập trình đượcEUTphảichịubiếnđổiđiệnápnguồntươngứngvớigiátrịdanhđịnh1/phút trong 10 phút (Hình 10) như sau:a) Điện áp: danh định + (20 ± 1)%, chu trình 1,5 s ± 0,2 s, tần số: danh dịnh + (10 ± 0,5)%, chu trình 5 s ± 0,5 s, áp đặt;b) Điện áp: danh định - (20 ± 1)%, chu trình 1,5 s ± 0,2 s, tần số: danh dịnh - (10 ± 0,5)%, chu trình 5 s ± 0,5 s, áp đặt.Thờigiantăngvàgiảmbiếnđổitầnsốvàđiệnáplà0,2s±0,1s(từ10%đến90%). Các thông tin khác được cho trongTCVN 8241-4-5:2009.Hình 10a. Phép thử 1: điện áp (V) + 20% và tần số (f) + 10%
Hình 10b. Phép thử 2: điện áp (V) - 20% và tần số (f) - 10%
Hình 10. Biến đổi nguồn trong phép thử miễn nhiễm đối với biến đổi điện áp nguồn ngắn hạn
2.2.6.7.4. Kết quả yêu cầuCácyêucầukiểmtrachấtlượngEMCphảiđượcthỏamãntrongvàsauphépthử tương ứng vớiTiêu chí chất lượng B như chỉ rõ trong 2.2.6.1.2.2.6.8. Miễn nhiễm đối với lỗi nguồn2.2.6.8.1. Miễn trừPhépthửnàykhôngápdụngvớiEUThoạtđộngbằngnguồnắcquyhayđược trang bị hoặc kết nối tới ắc quy dự phòng.2.2.6.8.2. Mục đíchPhépthửnàymôphỏngngắtnguồntrongkhoảngthờigianngắndothayđổi nguồnđiệnvàhaynhảyrơle.NóbaogồmcảtrườnghợpngắtchophépbởiCông ước IMO SOLAS trong việc chuyển đổi từ nguồn điện chính sang nguồn khẩn cấp.2.2.6.8.3. Phương pháp thửEUTphải chịu ba lần ngắt nguồn với mỗi lần ngắt khoảng 60 s. Các thông tin khác được cho trongTCVN 8241-4-5:2009.2.2.6.8.4. Kết quả yêu cầuCácyêucầukiểmtrachấtlượngEMCphảiđượcthỏamãntrongvàsauphépthử tươngứngvớiTiêuchíchấtlượngCnhưchỉrõtrong2.2.6.1.Khôngxảyrahỏng hóc phần mềm hay mất các dữ liệu quan trọng.2.2.6.9. Miễn nhiễm đối với phóng tĩnh điện2.2.6.9.1. Mục đíchPhépthửnàymôphỏngảnhhưởngcủaphóngtĩnhđiệntừngườixảyratrong môitrườngmàngườiđótíchđiện,nhưtiếpxúcvớithảmsợinhântạohaycácáo quần bằngVinyl.2.2.6.9.2. Phương pháp thửPhépthửđượcthựchiệnnhưmôtảtrongTCVN8241-4-2:2009,sửdụngthiết bịpháttĩnhđiện(ESD),làmộttụđiệndựtrữnănglượngcóđiệndung150pFvàtrở kháng phóng 330 Ω nối với một đầu phóng.EUT phảiđượcđặttrênmộtmặtphẳngđấtbằngkimloạivàcáchđiệnvớimặt phẳngnày.Mặtphẳngnàyphảinhôratốithiểu0,5mbênngoàiEUTởmỗimặt (Hình11và12).ThiếtbịpháttĩnhđiệnsẽphóngđiệnvàocácđiểmtrênEUTmà người sử dụng thường truy nhập trong quá trình sử dụng bình thường.Hình 11.Ví dụ thiết lập phép thử miễn nhiễm phóng tĩnh điện (ESD) cho thiết bị đặt trên sàn chỉ rõ các vị trí cơ bản của thiết bị phát ESD
Hình 12.Ví dụ thiết lập phép thử miễn nhiễm phóng tĩnh điện (ESD) cho thiết bị đặt trên bàn chỉ rõ vị trí cơ bản của thiết bị phát ESD
ThiếtbịphátESDđượcgiữvuônggócvớibềmặt,tạivịtrícóthểthựchiện phóngđiệnvàvớitốcđộ20lầnphóngtrongmộtgiây.Mỗivịtríđượcthửvới10 lầnphóngđiệntíchdươngvàâmtrongkhoảngthờigiangiãncáchítnhất1sgiữa cáclầnphóngđểchophépkiểmtralỗihoạtđộngcủaEUT.Phươngpháphayđược sửdụnglàphóngđiệntiếpxúc;tuynhiênphóngđiệnquakhôngkhísẽđượcdùng ởnhữngnơikhôngthểápdụngphóngđiệntiếpxúc,nhưtrêncácbềmặtsơncách điện theo công bố của nhà sản xuất.ĐểmôphỏngphóngđiệnlêncácvậtthểđặtcạnhEUT,10lầnphóngđiệntiếp xúcđơn,cựctínhdươngvàâm,sẽđượcsửdụngchomặtphẳngđấttạimỗibềmặtở vịtrícáchEUT0,1m.10lầnphóngđiệnkhácsẽđượcđặtvàotâmcủamộtcạnhcủa mặtphẳngghépthẳngđứng(VCP),mặtphẳngnàyđượcđặtởcácvịtríkhácnhau đủ để cả 4 bề mặt của EUTđược chiếu đầy đủ.Mứcthửlà6kVchophóngđiệntiếpxúcvà8kVchophóngđiệnquakhôngkhí.2.2.6.9.3. Kết quả yêu cầuCácyêucầukiểmtrachấtlượngEMCphảiđượcthỏamãntrongvàsauphépthử tương ứng vớiTiêu chí chất lượng B như chỉ rõ trong 2.2.6.12.2.7. Các phép kiểm tra chung2.2.7.1. Các phép kiểm tra sau phải được thực hiện- Phép kiểm traAvới ưu tiên cứu nạn- Phép kiểm traAvới ưu tiên an toàn- Phép kiểm traAvới ưu tiên thông thường- Phép kiểm tra B với ưu tiên cứu nạn- Phép kiểm tra B với ưu tiên an toàn- Phép kiểm tra B với ưu tiên thông thường- Phép kiểm tra C sử dụng mã nhóm khu vực và ưu tiên cứu nạn- Phép kiểm tra D với ưu tiên cứu nạn- Phép kiểm tra D với ưu tiên thông thường- Phép kiểm tra E với ưu tiên cứu nạn- Phép kiểm tra E với ưu tiên thông thường- Phép kiểm tra này có thể thực hiện cùng lúc với 2.2.6.3.Cáccuộcgọikiểmtranàyphảiđượcthiếtlậpbằngcáchsửdụngmộtnútcảnh báo cứu nạn cùng vị trí với EUT.2.2.7.2. Các kết quả yêu cầuCáccuộcgọiphảiđượcthiếtlậpvàhủybỏtheomongmuốn.Vớicácphépkiểm traTelex,phảikhôngnhậnđượclỗikýtựnào.Vớicácphépkiểmtrađiệnthoại,chất lượng cuộc gọi phải tốt ở cả 2 hướng gọi.2.2.8. Các phép kiểm tra hoạt động2.2.8.1. Phép kiểm traTelex2.2.8.1.1. Phương pháp kiểm traPhépkiểmtraAphảiđượcthựchiệnsửdụngưutiêncứunạn,cuộcgọiđược khởi tạo từ nút cảnh báo cứu nạn từ xa, được đặt xa EUTít nhất 10 m.2.2.8.1.2. Các kết quả yêu cầuCáccuộcgọiđượcthiếtlậpvàhủybỏtheomongmuốn.Khôngcólỗikýtựnào nhận được.2.2.8.2. Phép kiểm tra điện thoại2.2.8.2.1. Phương pháp kiểm traPhépkiểmtraDđượcthựchiệnsửdụngưutiêncứunạn,cuộcgọiđượckhởitạo từ nút cảnh báo cứu nạn từ xa, định vị cách EUTít nhất 10 m.2.2.8.2.2. Các kết quả yêu cầuCáccuộcgọiđượcthiếtlậpvàhủybỏtheomongmuốn.Chấtlượngcuộcgọi phải tốt ở cả 2 hướng.2.2.8.3. Ưu tiên cứu nạn2.2.8.3.1. Phương pháp kiểm traa)MộtcuộcgọiTelexsongcôngthôngthườngđượcthiếtlậptừEUT.Phépkiểm traAđượcthựchiệnvớiưutiêncứunạnmàkhônghủybỏcuộcgọithôngthường đang thực hiện.b)MộtcuộcgọiđiệnthoạisongcôngthôngthườngđượcthiếtlậptừEUT.Phép kiểmtraAđượcthựchiệnvớiưutiêncứunạnmàkhônghủybỏcuộcgọithông thường đang thực hiện.c)MộtcuộcgọiTelexsongcôngthôngthườngđượcthiếtlậptừEUT.Phépkiểm traDđượcthựchiệnvớiưutiêncứunạnmàkhônghủybỏcuộcgọithôngthường đang thực hiện.d)MộtcuộcgọiđiệnthoạisongcôngthôngthườngđượcthiếtlậptừEUT.Phép kiểmtraDsẽđượcthựchiệnvớiưutiêncứunạnmàkhônghủybỏcuộcgọithông thường đang thực hiện.2.2.8.3.2. Kết quả yêu cầuCáccuộcgọiưutiênthôngthườngphảibịhủybỏtựđộng.Cáccuộcgọiưutiên cứu nạn phải được thiết lập tự động.2.2.9. Nguồn điện2.2.9.1. Nguồn điện tới hạnĐokiểmchấtlượngvàkiểmtrachấtlượngtạicácđiềukiệnnguồntớihạnđược thực hiện tại điều kiện môi trường chỉ rõ trong Bảng 2.2.2.9.2. Điều kiện khắc nghiệtCác yêu cầu liên quan cần đáp ứng cho trong 2.2.2.3.2.2.9.3. Biến đổi nguồn ngắn hạnCác phép thử tương ứng cho trong 2.2.6.7.2.2.9.4. Lỗi nguồnCác phép thử tương ứng cho trong 2.2.6.8.3. Quy định về quản lýCácthiếtbịtrạmmặtđấtINMARSAT-Bsửdụngtrêntàubiểnphảituânthủcác quy định kỹ thuật trong Quy chuẩn này.4.Trách nhiệm của tổ chức, cá nhânCác tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện các quy định về chứng nhậnhợpquyvàcôngbốhợpquycácthiếtbịtrạmmặtđấtINMARSAT-Bsửdụng trêntàubiểnvàchịusựkiểmtracủacơquanquảnlýnhànướctheocácquyđịnh hiện hành.5.Tổ chức thực hiện5.1.CụcQuảnlýchấtlượngCôngnghệthôngtinvàTruyềnthôngvàcácSở ThôngtinvàTruyềnthôngcótráchnhiệmtổchức,hướngdẫn,triểnkhaiquảnlýcác thiết bị trạm mặt đất INMARSAT-B sử dụng trên tàu biển theo Quy chuẩn này.5.2.QuychuẩnnàyđượcápdụngthaythếTiêuchuẩnngànhTCN68-247:2006 “Thiết bị trạm mặt đất INMARSATB sử dụng trên tàu biển -Yêu cầu kỹ thuật”.5.3.TrongtrườnghợpcácquyđịnhnêutạiQuychuẩnnàycósựthayđổi,bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.CÁC YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN LẮP ĐẶT
SổtaythiếtbịphảicungcấpcácthôngtincầnthiếtđểxácđịnhEUTcótuânthủ các yêu cầu lắp đặt của IMO không.A.1. Nguồn điệnA.1.1.Trạmmặtđấtđặttrêntàuthườngđượccungcấpnănglượngtừnguồn điệnchínhtrêntàu.Ngoàira,cóthểvậnhànhtrạmmặtđấttrêntàuvàcácthiếtbị phụ trợ, gồm cả hệ thống theo dõi ăng ten, từ nguồn năng lượng thay thế.A.1.2.Việcchuyểnđổitừmộtnguồncungcấpsangmộtnguồnkháchoặcbấtkỳ mộtgiánđoạnnàotới60scủanguồnđiệnphảikhônggâyratrạngtháingừnghoạt động của thiết bị hay đòi hỏi phải khởi tạo lại thiết bị bằng tay.A.1.3.Nếucóyêucầuvậnhànhthiếtbịtừnhiềunguồnnănglượngđiện,cần phảibốtríđểchuyểnđổinhanhtừmộtnguồnnàysangmộtnguồnkhácnhưng không cần sát nhập bố trí này trong thiết bị.A.2.Vị trí ăng tenA.2.1.Ăngtencầnđặtởvịtríkhôngbịvậtchắncảntrởlàmsuygiảmđángkể chất lượng thiết bị trong mọi góc phương vị ngẩng xuống dưới một góc -5°.A.2.2.Cầnxemxétkỹlưỡngảnhhưởngcủarungđộngkhilắpđặtăngtentrên cộtcaovàgiảmthiểuquạtmờ.Cácvậtthểnằmtrongphạmvi10mtừmáivòmtạo ra quạt mờ lớn hơn 6° sẽ làm giảm đáng kể hoạt động của ăng ten.A.2.3..Thiết bị lắp đặt trên tàu phải tách rời, ở khoảng cách cho phép, khỏi ăng ten của các thiết bị truyền thông và thiết bị định vị khác.CácthôngtinbổsungcótrongHướngdẫncàiđặtvàthiếtkế(Inmarsat:1997, Inmarsat-B design and installation guidelines) cho Inmarsat-B.THU CÁC THÔNG TIN AN TOÀN HÀNG HẢI (MSI)
MSIhiệnđangđượcphátquảngbáquaNAVTEXvàSafetyNET.Inmarsat-B khôngcungcấpcácdịchvụnày.ĐểthuđượcMSI,cầncàiđặtcácthiếtbịthubổ sungthíchhợpnằmtrongbộcàiđặtGMDSS(xemA.701,IEC61097-4vàIEC 61097-6).HìnhB.1chỉrõcáckhuvựcđịalýxácđịnhchotruyềnvàđiềuphốicáccảnh báo định vị sóng vô tuyến.Hình B.1. Các khu vực địa lý xác định cho truyền bá và điều phối các cảnh báo định vị sóng vô tuyến
PhầnkhônggianInmarsatthếhệthứ3manglưulượngchủyếutrongcácchùm điểm.Mỗichùmđiểmcungcấpdịchvụchỉchophầnbềmặttráiđấtnhìnthấyđược từ vệ tinh liên quan.Kếtquảlàcáctrạmmặtđấtđặttrêntàu(SES)Inmarsat-Bphảicókhảnăngxác địnhđượcchùmđiểmnàolàthíchhợptạivịtríđịalýhiệntạicủaSES.Quátrình này gọi là ”Lựa chọn chùm điểm”.LựachọnchùmđiểmđượcthựchiệnkhiSESđo(vớigiãncáchthíchhợpkhông nhỏhơn2h)độlớntínhiệuphátpilottrongmỗichùmđiểmtrongkhuvựcđại dương mà tàu đang định vị.Trongquátrìnhlựachọnchùmđiểm(cũngnhưtrongbấtkỳthờiđiểmnàomà SESđangthựchiệntruyềnlưulượng),doSESchỉcómộtmáythunênnókhôngthể nhận bất kỳ cuộc gọi từ bờ nào, kể cả cuộc gọi ưu tiên cứu nạn.Tuynhiên,việcphátcáccuộcgọiưutiêncứunạntừtàu,vàviệcthuđápứngtừ bờsẽkhôngbịảnhhưởngdoviệcphátcácyêucầutiếpnhậnưutiêncứunạnsẽlàm cho quá trình lựa chọn chùm điểm dừng trong 6 h tiếp theo.TổngthờigianmàSESkhôngthểnhậnđượctínhiệuưutiêncứunạntừbờdo quátrìnhlựachọnchùmđiểmphụthuộcvàonhiềuyếutốphứctạp(vídụnhưsố lượngcácchùmđiểmbaophủhoàntoànhoặcmộtphầnvịtríđịalýhiệntạicủa SES),nhưngsẽkhôngvượtquá12phúttrongmộtngày(tươngđươngvớiđộkhả dụnglà99,2%)chophầnkhônggianInmarsatthếhệthứba.Mỗichutrìnhkhông khả dụng (do lựa chọn chùm điểm) điển hình sẽ là 1 phút.Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ITU, Radio Regulation[2]IMOMSCCircular862:1998,ClarificationsofcertainrequirementsinIMO performance standards for GMDSS equipment[3]IEC61097-10:1999,Globalmaritimedistressandsafetysystem(GMDSS)- Part 10: Inmarsat-B ship earth station equipment - Operational and performance requirements, methods of testing and required test resultÝ kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.