VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỀU CHẾ ĐƠN BIÊN VÀ/HOẶC SONG BIÊN BĂNG TẦN DÂN DỤNG 27 MHZ
National technical regulation
on double side band and/or single side band amplitude modulated 27 MHz citizen’s band radio equipment
MỤC LỤC
1. QUYĐỊNH CHUNG1.1. Phạm vi điều chỉnh1.2. Đối tượng áp dụng1.3.Tài liệu viện dẫn1.4. Giải thích từ ngữ1.5. Ký hiệu1.6. Chữ viết tắt2. QUYĐỊNH KỸTHUẬT2.1. Các quy định chung2.1.1. Đặc điểm kỹ thuật chung2.1.2. Điều kiện đo kiểm, nguồn điện và nhiệt độ môi trường2.1.3. Các điều kiện chung2.1.4. Giải thích kết quả đo2.2. Các yêu cầu kỹ thuật2.2.1. Các tham số máy phát2.2.2. Các tham số máy thu3. QUYĐỊNHVỀ QUẢN LÝ4.TRÁCH NHIỆM CỦATỔ CHỨC, CÁ NHÂN5.TỔ CHỨCTHỰC HIỆNPhụ lụcA(Quy định). Các phép đo bức xạPhụlụcB(Quyđịnh).ChỉtiêukỹthuậtđốivớimáyđocôngsuấtkênhlâncậnThư mục tài liệu tham khảo Lời nói đầuQCVN25:2011/BTTTTđượcxâydựngtrêncơsởsoátxét,chuyểnđổiTiêu chuẩnNgànhTCN68-251:2006“Thiếtbịvôtuyếnđiềuchếđơnbiênvà/hoặcsong biênbăngtầndândụng27MHz-Yêucầukỹthuật”banhànhtheoQuyếtđịnhsố 30/2006/QĐ-BBCVTngày05/9/2006củaBộtrưởngBộBưuchính,Viễnthông(nay là BộThông tin vàTruyền thông).CácyêucầukỹthuậtvàphươngphápđocủaQCVN25:2011/BTTTTđượcxây dựngdựatrêntiêuchuẩnEN300433-1V1.1.3(2000-12)vàEN300433-2V1.1.2 (2000-12) củaViệnTiêu chuẩnViễn thông châu Âu (ETSI).QCVN25:2011/BTTTTdoVụKhoahọcvàCôngnghệbiênsoạn,trìnhduyệt vàđượcbanhànhkèmtheoThôngtưsố10/2011/TT-BTTTTngày14/4/2011củaBộ trưởng BộThông tin vàTruyền thông.QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀTHIẾTBỊVÔTUYẾN ĐIỀU CHẾ ĐƠN BIÊNVÀ/HOẶC SONG BIÊN BĂNGTẦN DÂN DỤNG 27 MHZ
National technical regulation
on double side band and/or single side band amplitude modulated 27 MHz citizen’s band radio equipment
1. Quy định chung1.1. Phạm vi điều chỉnhQuy chuẩn này áp dụng cho thiết bị vô tuyến tương tựvà tương tự- số kết hợp, cóđầunốiăngtentronghoặcngoài,làmviệctrongbăngtầndândụng27MHz,điều chếđơnbiênvà/hoặcsongbiên,khoảngcáchkênh10kHz,dùngđểtruyềndữliệu và thoại.Quy chuẩn này áp dụng cho các loại thiết bị sau đây:-Trạm gốc (thiết bị có ổ cắm ăng ten, sử dụng tại vị trí cố định);-Thiếtbịdiđộng(thiếtbịcóổcắmăngten,thườngđượcsửdụngtrongxehoặc các trạm lưu động);-Thiếtbịdiđộngcầmtay(cóổcắmăngten;hoặckhôngcóổcắmăngtenngoài).1.2. Đối tượng áp dụngQuychuẩnnàyđượcápdụngđốivớicáctổchức,cánhânViệtNamvànước ngoàicóhoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhcácthiếtbịthuộcphạmviđiềuchỉnhcủa Quy chuẩn này trên lãnh thổViệt Nam.1.3.Tài liệu viện dẫnTCVN6989-1:2003Quyđịnhkỹthuậtđốivớithiếtbịđovàphươngphápđo nhiễuvàmiễnnhiễmtầnsốrađiô.Phần1:Thiếtbịđonhiễuvàmiễnnhiễmtầnsố rađiô.ETSI ETS 300 135 (1991): “Radio Equipment and Systems (RES); Angle- modulated Citizens Band radio equipment (CEPT PR 27 Radio Equipment); Technical characteristics and methods of measurement”.ITU-T0.41 CCITTRecommendation O.41 (1988): “Psophometer for use on telephone-type circuits”.1.4. Giải thích từ ngữ1.4.1.Trạmgốc(basestation):Thiếtbịcóổcắmăngten,sửdụngăngtenngoài và tại vị trí cố định.1.4.2.Thiếtbịdiđộng(mobilestation):Thiếtbịdiđộngcóổcắmăngten,sử dụng ăng ten ngoài, thường được sử dụng trên xe hoặc các phương tiện lưu động.1.4.3.Thiết bị di động cầm tay (hand- portable station):Thiết bị có ổ cắm ăng tenhoặcthiếtbịcóăngtenliền,hoặccảhai,thườngđượcsửdụngđộclập,cóthể mang trên người hoặc cầm tay.1.4.4.Ăngtenliền(integralantenna):Ăngtenđượcthiếtkếgắnvớithiếtbịmà khôngcầnsửdụngđầunối50ngoàivàđượcxemnhưmộtphầncủathiếtbị.Ăng ten liền có thể được gắn bên trong hoặc ngoài thiết bị.1.4.5.ĐiềuchếDSB(doublesideband(DSB)modulation):điềuchếbiênđộ song biên (A3E).1.4.6.ĐiềuchếSSB(singlesideband(SSB)modulation):điềuchếbiênđộđơn biên nén sóng mang (J3E), sử dụng biên trên (USB) hoặc biên dưới (LSB).1.5. Ký hiệuEoCường độ trường chuẩn.Ro Khoảng cách chuẩn.1.6. Chữ viết tắtA3E Điều chế biên độ DSB DSB amplitude modulationAC Dòng điện xoay chiều Alternating CurrentCB Băng tần dân dụng Citizens’BandDSB Song biên Double Side Band e.m.f Sức điện động electro-motive forceEMC Tương thích điện từ trường Electro-Magnetic CompatibilityIF Tần số trung gian Intermediate FrequencyJ3E Điều chế biên độ SSB với sóng mang nén SSB amplitude modulation with supressed carrierLSB Biên dưới Lower Side BandLVĐiện áp thấp LowVoltagePEP Công suất đường bao đỉnh Peak Envelope PowerR&TTE Thiết bị đầu cuối viễn thông và vô tuyến Radio and telecommunications terminal equipmentptt Nút bấm để gọi push- to - talkRF Tần số vô tuyến Radio Frequency r.m.s Giá trị hiệu dụng root mean square SINAD tỷ số SND/ND SND/NDSND/N tỷ số (tín hiệu + nhiễu + méo)/ (nhiễu) (Singal + Noise + Distortion)/ (Noise)SND/ND tỷ số (tín hiệu + nhiễu + méo)/ (nhiễu + méo) (Singal + Noise + Distortion)/ (Noise + Distortion)SSB Đơn biên Single Side BandUSB Biên trên Upper Side Band2. Quy định kỹ thuật2.1. Các quy định chung2.1.1. Đặc điểm kỹ thuật chung2.1.1.1. Băng tầnBăngtầnhoạtđộngchophéptừ26,960MHzđến27,410MHz.Thiếtbịcóthể hoạt động trên 1 hoặc nhiều kênh, tối đa là 40 kênh.2.1.1.2.Tần số sóng mang và số kênhBảng1làcáctầnsốsóngmangvàcácchỉsốkênhliênquan.Việcthuvàphát diễn ra trên cùng một kênh (chế độ đơn công một tần số).Bảng 1. Tần số sóng mang và chỉ số kênh
Tần số sóng mang (MHz) | Chỉ số kênh | Tần số sóng mang (MHz) | Chỉ số kênh | Tần số sóng mang (MHz) | Chỉ số kênh |
26,965 | 1 | 27,135 | 15 | 27,295 | 29 |
26,975 | 2 | 27,155 | 16 | 27,305 | 30 |
26,985 | 3 | 27,165 | 17 | 27,315 | 31 |
27,005 | 4 | 27,175 | 18 | 27,325 | 32 |
27,015 | 5 | 27,185 | 19 | 27,335 | 33 |
27,025 | 6 | 27,205 | 20 | 27,345 | 34 |
27,035 | 7 | 27,215 | 21 | 27,355 | 35 |
27,055 | 8 | 27,225 | 22 | 27,365 | 36 |
27,065 | 9 | 27,235 | 24 | 27,375 | 37 |
27,075 | 10 | 27,245 | 25 | 27,385 | 38 |
27,085 | 11 | 27,255 | 23 | 27,395 | 39 |
27,105 | 12 | 27,265 | 26 | 27,405 | 40 |
27,115 | 13 | 27,275 | 27 |
|
|
27,125 | 14 | 27,285 | 28 |
|
|
Bảng 2. Độ không đảm bảo đo
Độ không đảm bảo đo | Giá trị cực đại |
Tần số RF | ±1 x 10-7 |
Tần số âm tần | ±0,1 Hz |
Công suất RF | ±0,75 dB |
Giới hạn độ lệch | ±5% |
Công suất kênh lân cận | ±5 dB |
Phát xạ dẫn của máy phát | ±4 dB |
Công suất đầu ra âm tần | ±0,5 dB |
Độ nhạy tại 20 dB SND/ND (SINAD) hoặc SND/N | ±3 dB |
Phát xạ dẫn máy thu | ±3 dB |
Phép đo hai tín hiệu, có hiệu lực đến 4 GHz | ±4 dB |
Phép đo 3 tín hiệu | ±3 dB |
Phát xạ bức xạ máy phát | ±6 dB |
Phát xạ bức xạ máy thu | ±6 dB |
Thời gian quá độ máy phát | ±20% |
Tần số quá độ máy phát | ±250 Hz |
Bảng 3. Giới hạn phát xạ dẫn
Dải tần | Máy phát hoạt động | Máy phát trong chế độ chờ |
9 kHz đến 1 GHz | 0,25 μW(-36 dBm) | 2 nW(-57 dBm) |
1 GHz đến 2 GHz (hoặc 4 GHz), (xem 2.2.1.5.3.1) | 1 μW(-30 dBm) | 20 nW(-47 dBm) |
Bảng 4. Các giới hạn phát xạ bức xạ
Dải tần | Máy phát hoạt động | Máy phát trong chế độ chờ |
25 MHz đến 1 GHz | 0,25 μW(-36 dBm) | 2 nW(-57 dBm) |
1 GHz đến 2 GHz (hoặc 4 GHz), (xem 2.2.1.5.3.2) | 1 μW(-30 dBm) | 20 nW(-47 dBm) |
Bảng 5. Độ rộng băng đo
Dải tần | Độ rộng băng (-6 dB) |
9 kHz đến 150 kHz | 200 Hz |
> 150 kHz đến 30 MHz | 9 kHz đến 10 kHz |
> 30 MHz đến 1 GHz | 100 kHz đến 120 kHz |
> 1 GHz | 1 MHz |
Hình 1. Sơ đồ đo
BốtríphépđonhưHình1,thaybộtạotínhiệuđovàovịtrímáythuphát.Thiết lậptầnsốtheotầnsốsóngmangdanhđịnh.Trởkhángđầucuốicủasuyhaophải đượchiệuchỉnhphùhợpvớimáythuphát.Nóphảiđượchiệuchỉnhnhằmgiớihạn bộkhuếchđạilàmviệctrongvùngchophép,khimứccủabộtạosóngvượtquácông suấtđầuradanhđịnhcủamáythuphát10%.Việchiệuchỉnhbộphânbiệtđođược kiểm tra bằng cách thiết lập bộ tạo tín hiệu đo đến độ lệch tần số đã xác định.a)Tác động quá độ khi bật máy.Thiếtlậpngưỡngkíchhoạttrênmáyhiệnsóngsốcónhớsaochomáyhiệnsóng kíchhoạtngaykhimứcvượtquá10%côngsuấtđầuradanhđịnh.Máyhiệnsóngsẽ hiển thị khung thời gian sau điểm kích hoạt.Thay máy tạo sóng bằng máy phát để đo kiểm.TrongchếđộDSBmáyphátkhôngđiềuchế,trongchếđộSSBmáyphátđược điềuchếtheonhưtrongmục2.1.3.5.2,b.NếumáypháthoạtđộngtrongchếđộSSB vàcóđầunốimicrophonengoàithìtạiđầunốinàyphảiluôncótínhiệuđiềuchế,kể cả khi không bật máy phát.Phải đo tác động quá độ trong lúc kích hoạt nút bấm để gọi (ptt);b)Tác động quá độ khi tắt máy.Thiếtlậpngưỡngkíchhoạttrênmáyhiệnsóngsốcónhớsaochomáyhiệnsóng kíchhoạtngaysaukhimứccôngsuấtđầuradanhđịnhhạxuốngdưới10%.Máy hiện sóng sẽ hiển thị khung thời gian trước điểm kích hoạt.TrongchếđộDSBmáyphátkhôngđiềuchế,trongchếđộSSBmáyphátđược điềuchếtuântheomục2.1.3.5.2,b.Nếumáyphátcóđầunốimicrophonengoàivà hoạt động trong chế độ SSB thì tại đầu nối này phải luôn có tín hiệu điều chế, kể cả khi bật máy phát.Kích hoạt nút bấm để gọi (ptt).Phải đo tác động quá độ trong lúc nhả chuyển mạch ptt.Chú thích: Hình trên là một ví dụ màn hiển thị của máy hiện sóng. Tham chiếu các giá trị t1, t2, t3 trong mục 2.2.1.6.2.Hình 2.Ví dụ xem t1, t2 và t3 trên máy hiện sóng có nhớ
2.2.2. Các tham số máy thu2.2.2.1. Độ nhạy2.2.2.1.1. Định nghĩaĐộnhạykhảdụngcựcđạicủamáythulàmứctínhiệu(e.m.f)tốithiểutạiđầu vào máy thu, tại tần số danh định của máy thu và với điều chế đo kiểm bình thường (xem 2.1.3.5), tạo ra:-Côngsuấtđầuraâmtầntốithiểubằng25%côngsuấtdanhđịnhđầura,(xem 2.1.3.3); và- TỷsốSND/NDlà20dB,đotạiđầuramáythuquamạngtảitrọngđotạpâm thoại mô tả trong Khuyến nghị ITU-TO.41.2.2.2.1.2. Giới hạnYêu cầu kỹ thuật này chỉ áp dụng cho các thiết bị có đầu nối ăng ten ngoài.Độnhạykhảdụngcựcđạikhôngvượtquá+12dBμV(e.m.f)đốivớithiếtbị DSB và +6 dBμV(e.m.f) đối với thiết bị SSB.2.2.2.1.3. Phương pháp đoTínhiệuđokiểm,tạitầnsốdanhđịnhcủamáythu,vớiđiềuchếđokiểmbình thường(DSBxem2.1.3.5.1,b),(SSBxem2.1.3.5.2,c)cógiátrịe.m.flà12dBμV (DSB)hoặc6dBμV(SSB),tứclàgiátrịgiớihạncủađộnhạykhảdụngcựcđại, được cấp đến đầu vào máy thu.Điệntrởtảitầnsốâmtần,máyđoSND/NDvàmạngtảitrọngtạpâmthoại(xem2.2.2.1.1)phảiđượcnốivớiđầuramáythu.Điềuchỉnhâmlượngmáythuđểđưara tốithiểu25%côngsuấtđầuraâmtần,trườnghợpmáythuđiềuchỉnhâmlượngtheo mức, phải điều chỉnh mức đầu tiên đưa ra tối thiểu 25% công suất đầu ra âm tần.GiảmmứcđầuvàotínhiệuđokiểmđếnkhitỷsốSND/NDlà20dB.Mứcđầu vào tín hiệu đo kiểm dưới các điều kiện này là giá trị độ nhạy khả dụng cực đại.2.2.2.2. Độ chọn lọc kênh lân cận2.2.2.2.1. Định nghĩaĐộchọnlọckênhlâncậnlàtiêuchuẩnđánhgiákhảnăngcủamáythucóthể thuđượctínhiệuđiềuchếmongmuốntạitầnsốdanhđịnhmàkhôngbịvượtquá độsuygiảmđãchodosựxuấthiệncủatínhiệuđiềuchếkhôngmongmuốnởkênh lân cận.2.2.2.2.2. Giới hạnYêu cầu này chỉ được áp dụng cho thiết bị có đầu nối ăng ten ngoài.Độ chọn lọc kênh lân cận không được nhỏ hơn 60 dB.2.2.2.2.3. Phương pháp đoCác tín hiệu đầu vào được nối với máy thu qua mạng kết hợp, mục 2.1.3.1.Tínhiệuđokiểmmongmuốntạitầnsốdanhđịnhcủamáythuvớiđiềuchếđo kiểmbìnhthường(DSBxem2.1.3.5.1,b,SSBxem2.1.3.5.2,c)cógiátrịe.m.flà 12dBμV(DSB)hoặc6dBμV(SSB),tứclàgiátrịcủagiớihạnđốivớiđộnhạykhả dụng cực đại, phải được đưa tới đầu vào máy thu qua đầu nối của mạng kết hợp.Tínhiệuđokiểmkhôngmongmuốntạitầnsốcaohơntầnsốdanhđịnhcủamáy thu10kHz,tầnsốđiềuchếvới400Hzcóđộlệch±1,2kHz,đưatớiđầuvàomáy thu qua đầu vào thứ hai của mạng kết hợp.ĐiềuchỉnhbiênđộcủatínhiệukhôngmongmuốnđếnkhitỷsốSND/NDtại đầu ra của máy thu giảm đến 14 dB (với bộ lọc tạp âm thoại).KếtquảđođộchọnlọckênhlâncậnlàtỷsốtínhtheodBcủamứctínhiệuđo kiểmkhôngmongmuốnvàmứctínhiệumongmuốntạiđầuvàocủamáythukhicó được tỷ số SND/ND đã suy giảm như quy định.Thựchiệnlạiphépđovớicáctínhiệukhôngmongmuốntạitầnsốcủakênhlân cận dưới của tín hiệu mong muốn.Hai tỷ số trên được ghi là độ chọn lọc kênh lân cận trên và dưới.2.2.2.3.Triệt đáp ứng tạp2.2.2.3.1. Định nghĩaTriệtđápứngtạplàtiêuchuẩnđánhgiákhảnăngphânbiệtcủamáythugiữatín hiệuđiềuchếmongmuốntạitầnsốdanhđịnhvàtínhiệukhôngmongmuốntạimọi tần số khác có đáp ứng xuất hiện.2.2.2.3.2. Giới hạnYêu cầu này chỉ áp dụng cho các thiết bị có đầu nối ăng ten ngoài.Tạimọitầnsốcáchtầnsốdanhđịnhcủamáythunhiềuhơnhaikênh,tỷsốtriệt đáp ứng tạp không được nhỏ hơn 48 dB.2.2.2.3.3. Phương pháp đoHai tín hiệu đầu vào được nối với máy thu qua mạng kết hợp, xem 2.1.3.1.Tínhiệuđokiểmmongmuốntạitầnsốdanhđịnhcủamáythuvớiđiềuchếđo kiểmbìnhthường(DSBxem2.1.3.5.1,b,SSBxem2.1.3.5.2,c)cógiátrịe.m.flà12 dBμV(DSB)hoặc6dBμV(SSB),tứclàgiátrịgiớihạnđốivớiđộnhạykhảdụng cực đại, phải được đưa đến đầu vào máy thu qua đầu vào của mạng kết hợp.Tínhiệuđokiểmkhôngmongmuốn,điềuchếbiênđộDSBvớitầnsố400Hz tạorađộsâuđiềuchế60%cómức92dBμVe.m.f,đượcđưađếnđầuvàocủamáy thuquađầuvàothứhaicủamạngkếthợp.Tínhiệuđokiểmkhôngmongmuốnphải được điều chỉnh trên toàn dải tần từ 100 kHz đến 1 GHz.Tạimỗitầnsốxuấthiệnđápứngtạp,phảiđiềuchỉnhmứcđầuvàođếnkhitỷsố SND/ND giảm đến 14 dB (với bộ lọc tạp âm thoại).GiátrịđộtriệtđápứngtạplàtỷsốtínhbằngdBcủamứctínhiệuđokiểmkhông mongmuốnvàmứctínhiệuđokiểmmongmuốntạiđầuvàomáythukhicóđược tỷ số SND/ND đã suy giảm như quy định.Tỷ số này được ghi là độ triệt đáp ứng tạp đối với mỗi đáp ứng tạp thu được.2.2.2.4.Triệt đáp ứng xuyên điều chế2.2.2.4.1. Định nghĩaTriệtđápứngxuyênđiềuchếlàtiêuchuẩnđánhgiákhảnăngcủamáythukhi thutínhiệuđiềuchếmongmuốntạitầnsốdanhđịnhmàkhôngbịvượtquáđộsuy giảmđãchodoxuấthiệnhaihoặcnhiềutínhiệukhôngmongmuốnởtầnsốquy định liên quan đến tần số tín hiệu mong muốn.2.2.2.4.2. Giới hạnYêu cầu này chỉ áp dụng cho thiết bị có đầu nối ăng ten ngoài.Tỷ số triệt đáp ứng tạp xuyên điều chế không được nhỏ hơn 48 dB.2.2.2.4.3. Phương pháp đoBa tín hiệu được nối với máy thu qua mạng kết hợp, mục 2.1.3.1.Tínhiệuđokiểmmongmuốn(A),tạitầnsốdanhđịnhcủamáythuvớiđiềuchế đokiểmbìnhthường(DSBxem2.1.3.5.1,b,SSBxem2.1.3.5.2,c)cómứctínhbằng e.m.flà12dBμV(DSB)hoặc6dBμV(SSB),tứclàgiátrịgiớihạncủađộnhạykhả dụng cực đại, được đưa đến đầu vào máy thu qua đầu vào của mạng kết hợp.Tínhiệuđokiểmkhôngmongmuốn(B),tạitầnsốcaohơntầnsốdanhđịnhcủa máythu20kHz,khôngđiềuchế,đượccấptớiđầuvàomáythuquađầuvàothứhai của mạng kết hợp.Tínhiệuđokiểmkhôngmongmuốn(C),cótầnsốcaohơntầnsốdanhđịnhcủa máythu40kHz,điềuchếbiênđộDSBvớitầnsố400Hztạorađộsâuđiềuchế60%, được cấp tới đầu vào máy thu qua đầu vào thứ ba của mạng kết hợp.Điềuchỉnhtầnsốcủatínhiệuđokiểmkhôngmongmuốn(B)và(C)đểtìmđáp ứng xuyên điều chế cực đại. Biênđộcủacáctínhiệuđokiểmkhôngmongmuốn(B)và(C)phảiđượcgiữ chobằngnhauvàđiềuchỉnhđếnkhitỷsốSND/NDtạiđầuracủamáythugiảmđến 14 dB (bộ lọc tạp âm thoại).GiátrịđộtriệtđápứngxuyênđiềuchếlàtỷsốtínhbằngdBcủatínhiệuđokiểm khôngmongmuốnvàtínhiệuđokiểmmongmuốntạiđầuvàomáythukhicóđược tỷ số SND/ND đã suy giảm như quy định. Ghi lại tỷ số này.Thựchiệnlạihaitổhợpphépđomôtảởtrênnhưngvớicáctínhiệukhôngmong muốn dưới tần số danh định của máy thu như quy định.2.2.2.5. Bức xạ giả máy thu2.2.2.5.1. Định nghĩaBứcxạgiảtừmáythulàcácthànhphầnbứcxạtừthiếtbịvàăngtentạimọitầnsố. Mức bức xạ giả phải đo là:a) Mức công suất của thiết bị khi có tải quy định (phát xạ giả dẫn), vàb)Côngsuấtbứcxạhiệudụngcủathiếtbịbứcxạtừvỏmáyvàcấutrúccủathiếtbị (bức xạ vỏ máy), hoặcc)Côngsuấtbứcxạhiệudụngcủathiếtbịbứcxạtừvỏmáyvàăngtenliền,trong trường hợp thiết bị cầm tay gắn liền ăng ten và không có đầu nối RF bên ngoài.2.2.2.5.2. Giới hạnCôngsuấtcủamọibứcxạgiảkhôngđượcvượtquácácgiátrịtrongBảng6và Bảng. 7.Bảng 6. Các giới hạn phát xạ dẫn
Dải tần số | Giới hạn |
9 kHz đến 1 GHz | 2 nW(-57 dBm) |
1 GHz đến 2 GHz (hoặc 4 GHz), (xem 2.2.2.5.3.1) | 20 nW(-47 dBm) |
Bảng 7. Các giới hạn phát xạ bức xạ
Dải tần số | Giới hạn |
25 MHz đến 1GHz | 2 nW(-57dBm) |
1 GHz đến 2 GHz (hoặc 4 GHz), (xem 2.2.2.5.3.2) | 20 nW(-47 dBm) |
HìnhA.1.Vị trí đo kiểm ngoài trời
A.1.2. Ăng ten đo kiểmKhisửdụngvịtríđokiểmđểđobứcxạ,ăngtenđokiểmdùngđểpháthiện trường bức xạ cho cả ăng ten thay thế và mẫu cần đo. Khi sử dụng vị trí đo kiểm để đo các đặc tính của máy thu thì ăng ten này được dùng như một ăng ten phát.Ăng ten được gắn vào giá đỡ cho phép sử dụng ăng ten theo cả phân cực ngang vàphâncựcđứng,chiềucaosovớimặtđấtcóthểthayđổitrongphạmvi1-4m. Tốtnhấtlàsửdụngcácăngtencótínhđịnhhướngrõrệt.Kíchthướccủaăngtenđo kiểm dọc theo trục đo không được quá 20% khoảng cách đo.Đốivớicácphépđobứcxạmáyphátvàmáythu,ăngtenđokiểmđượcnốivới máythuđo,cókhảnăngđiềuchỉnhđượcđếncáctầnsốcầnđovàđođượcchính xáccácmứctínhiệutạiđầuvào.Đốivớicácphépđođộnhạybứcxạmáythu, ăng ten đo được nối đến máy tạo tín hiệu.A.1.3. Ăng ten thay thếKhiđotrongdảitầnsốđến1GHzthìăngtenthaythếphảilàmộtăngtenlưỡng cựcnửabướcsóngcộnghưởngtạitầnsốđokiểm,hoặclàăngtenlưỡngcựcrút ngắn,đượchiệuchuẩnnhưăngtenlưỡngcựcnửabướcsóng.Vớicácphépđocó tầnsố1-4GHzcóthểsửdụngmộtăngtenlưỡngcựcnửabướcsónghoặcmộtbộ bứcxạloa.Tâmcủaăngtennàyphảitrùngvớiđiểmchuẩncủamẫuđokiểmmànó thaythế.Điểmchuẩnnàyphảilàtâmthểtíchcủamẫukhiăngtencủanóđượcđặt bên trong vỏ máy, hoặc là điểm mà ăng ten ngoài được nối vào vỏ máy.Khoảng cách giữa phần dưới của ăng ten lưỡng cực và đất tối thiểu là 30 cm.Ăngtenthaythếphảiđượcnốivớimáypháttínhiệuđãhiệuchuẩnkhisửdụng vịtríđokiểmđểđocácphépđobứcxạgiảvàcácphépđocôngsuấtbứcxạhiệu dụng.Ăngtenthaythếphảiđượcnốivớimáythuđođãhiệuchuẩnkhisửdụngvị trí đo kiểm để đo độ nhạy máy thu.Bộtạotínhiệuvàmáythuphảihoạtđộngởtầnsốcầnđokiểmvàđượcnốivới ăng ten qua kết nối thích hợp và các mạng cân bằng.A.1.4.Vị trí đo kiểm trong nhà (tùy chọn)Vịtrí này được sửdụng khi tần số tín hiệu đo lớn hơn 80 MHz. Nếu sửdụng vị trí đo kiểm trong nhà, điều này phải ghi vào báo cáo đo.Vịtríđocóthểlàmộtphòngthửnghiệmvớikíchthướctốithiểulà6mx7m và cao trên 2,7 m.Ngoàinhânviênvàcácthiếtbịđokiểmthìphòngcàngtrốngcàngtốtđểtránh các vật gây ra hiện tượng phản xạ, ngoại trừ tường, sàn và trần nhà.Làmgiảmbớtcácphảnxạmạnhtừbứctườngphíasauthiếtbịcầnđokiểmbằng cáchđặtmộthàngràovậtliệuhấpthụphíatrướcnó.Sửdụngtấmphảnxạgócxung quanhăngtenđokiểmđểlàmgiảmảnhhưởngcácphảnxạtừbứctườngđốidiệnvà từsànvàtrầnnhàtrongtrườnghợpcácphépđophâncựcngang.Tươngtự,cáctấm phảnxạgócsẽlàmgiảmphảnxạtừtườngnhàtrongcácphépđophâncựcđứng. Đối với dải tần số phía dưới (thấp hơn 175 MHz) thì không cần tấm phản xạ góc và hàngràohấpthụ.Thựctế,ăngtennửabướcsóngnhưtrongHìnhA.2cóthểđược thaythếbằngăngtencóđộdàicốđịnhvớiđiềukiệnđộdàinàynằmtrongkhoảng độdàitừ1/4đến1bướcsóngcủatầnsốphépđovàhệthốngđophảiđủnhạy.Cũng giống như vậy khoảng cách nửa bước sóng đến đỉnh có thể thay đổi.Ăngtenđokiểm,máythuđo,ăngtenthaythế,bộtạotínhiệuđãhiệuchuẩn đượcsửdụngtheocáchchung.Đểđảmbảokhôngcólỗidođườngtruyềndẫntới điểmmàtạiđóxảyratriệtphagiữacáctínhiệutrựctiếpvàcáctínhiệuphảnxạcòn lạithìăngtenthaythếsẽphảidịchchuyểntrongkhoảng±10cmtheohướngcủa ăng ten đo kiểm cũng như theo hai hướng vuông góc với hướng trên. Nếu việc thay đổitrongkhoảngcáchnàygâyrasựthayđổitínhiệulớnhơn2dBthìmẫuđokiểm cần thay đổi vị trí cho đến khi tìm được sự thay đổi nhỏ hơn 2 dB.HìnhA.2. Sơ đồ vị trí đo trong nhà (trường hợp phân cực ngang)
A.2. Hướng dẫn sử dụng các vị trí đo bức xạĐốivớicácphépđoliênquanđếntrườngbứcxạ,cóthểtạođượcvítríđokiểm phù hợp với các yêu cầu trong mục 0. Khi sử dụng vị trí đo kiểm như vậy phải tuân theo các điều kiện trong các mục dưới đây để đảm bảo độ tin cậy của phép đo.A.2.1. Khoảng cách đo kiểmKhoảngcáchđokhôngphảilàđiềukiệnbắtbuộcvàkhôngảnhhưởngđáng kểđếncáckếtquảđo,vớiđiềukiệnkhoảngcáchđokhôngđượcnhỏhơn½bước sóngcủatầnsốđovàcáclưuýnhưmôtảtrongphụlụcnàyphảiđượctuânthủ. Cáckhoảngcáchđo3m,5m,10mvà30mthườngđượcsửdụngtrongcácphòng thửnghiệm.A.2.2. Ăng ten đo kiểmCóthểsửdụngnhiềukiểuăngtenđokiểmkhácnhauvìviệcthựchiệncácphép đo thay thế làm giảm các sai số của kết quả đo.Thayđổiđộcaoăngtentrongdảitừ1-4mđểtìmđiểmcóbứcxạlớnnhất.Với cácphépđocótầnsốdưới100MHzthìkhôngcầnthiếtphảithayđổiđộcaoăngten.A.2.3. Ăng ten thay thếKhiđoởtầnsốdưới80MHz,cóthểcócáckếtquảđokhácnhaukhisửdụng cácloạiăngtenthaythếkhácnhau.Khisửdụngăngtenlưỡngcựcthugọntạicác tầnsốnày,chitiếtvềăngtenphảikèmtheokếtquảđo.Sẽphảitínhđếnhệsốhiệu chỉnh khi sử dụng ăng ten lưỡng cực thu gọn.A.2.4. Ăng ten giảKíchthướcăngtengiảsửdụngtrongcácphépđotrườngbứcxạnênnhỏtương xứng với các mẫu cần đo.Tốt nhất nên sử dụng kết nối trực tiếp giữa ăng ten giả và mẫu đo.Trongtrườnghợpsửdụngcápkếtnối,phảithựchiệncácbiệnphápđểgiảmbức xạ từ cáp nối này, ví dụ như sử dụng lõi ferit hoặc sử dụng cáp bọc 2 lớp.A.2.5. Cáp phụ trợNếuvịtrícủacáccápphụtrợ(cápnguồn,cápmicrophone...)khôngđượctách vớinhauthíchđángthìkếtquảđocóthểbịsailệch.Đểcóđượckếtquảđotin cậy,cápvàdâydẫnphụtrợphảibốtríthẳngđứng(xuyênqualỗtrêncộtđỡkhông dẫnđiện).A.3.Vị trí đo kiểm trong nhà sử dụng buồng đo không phản xạ (tùy chọn)Đốivớicácphépđobứcxạtầnsốtrên25MHz,cóthểgiảlậpvịtríđokiểm trongnhàbằngbuồngđokhôngphảnxạmôphỏngmôitrườngkhônggiantựdo. Nếu sử dụng buồng đo không phản xạ, phải ghi vào báo cáo đo.Ăngtenđokiểm,máythuđo,ăngtenthaythếvàmáypháttínhiệuđãhiệu chuẩnsửdụngnhưtrongmụcA.1.Trongdảitầngiữa25MHzvà100MHz,cần thêm một số hiệu chỉnh bổ sung.Vídụvịtríđokiểmđiểnhìnhlàbuồngđokhôngphảnxạcókíchthướcdài10 m,rộng5m,cao5m.TrầnvàcácbứctườngđượcphủvậtliệuhấpthụRFcao1 m.Sànnhàphủvậtliệuhấpthụdày1m,sàngỗđượcsửdụngđểđỡthiếtbịđovà ngườithaotác.Khoảngcáchđotừ3mđến5mdọctheotrụcbuồngđocóthểđược sửdụngđểđocáctầnsốlênđến12,75GHz.Cấutrúcbuồngđokhôngphảnxạđược mô tả trong các mục sau.A.3.1.Ví dụ về cấu trúc buồng đo không phản xạ có che chắnCácphépđotrườngtựdocóthểđượcmôphỏngtrongmộtbuồngđokhông phảnxạcóchechắn,tườngcũngđượcphủvậtliệuhấpthụRF.HìnhA.3môtảcác yêucầuvềsuyhaochechắnvàsuyhaophảnxạcủamộtphòngđonhưvậy.Dokích thướcvàđặctínhcủavậtliệuhấpthụlàquantrọngtạitầnsốdưới100MHz(độcao củavậtliệu<1m,suyhaophảnxạ<20dB),phòngđonhưvậyphùhợpnhấtcho cácphépđocótầnsốtrên100MHz.HìnhA.4làcấutrúcbuồngđokhôngphảnxạ códiệntíchsàn5mx10m,cao5m.Trầnvàtườngphủvậtliệuhấpthụhìnhtrụcao 1m.Mặtnềnđượcphủbằngcácvậtliệuhấpthụđặcbiệtđểcóthểtạothànhmột mặtphẳngnền,kíchthướcbêntrongcònlạicủaphònglà3m(8mx3m)vìvậycó được khoảng cách đo cực đại 5 m theo trục giữa của phòng.Khiđoởtầnsố100MHz,khoảngcáchđophảimởrộngđếntốiđalà2lầnbước sóng.Vậtliệuhấpthụsẽtriệttiêucácphảnxạcủanềnnhàdođókhôngcầnphảithay đổiđộcaoăngtenvàkhôngcầntínhđếnảnhhưởngcủaphảnxạsànnhà.Dođócác kếtquảđocóthểđượckiểmtravớinhữngtínhtoánđơngiản,vàdocấuhìnhphép đo đơn giản nên giá trị sai số của phép đo là nhỏ nhất.Đốivớicácphépđođặcbiệtcầnđưavàocácphảnxạsànnhà.Bỏđivậtliệu hấp thụ sàn có nghĩa là phải di chuyển khoảng 24 m3vật liệu hấp thụ.Trong trường hợpnày,cáchthaythếlàphủmộttấmkimloạihoặclướikimloạilêntrênvậtliệu hấp thụ nền.A.3.2. Ảnh hưởng của phản xạ ký sinh trong buồng đo không phản xạĐối với truyền dẫn không gian tự do trong trường xa thì mối quan hệ giữa cường độ trường E và khoảng cách R được tính bằng E = Eo (Ro /R), trong đó Eo là cường độ trường chuẩn và Ro là khoảng cách chuẩn. Mối quan hệ này cho phép thực hiện các phép đo giá trị tương đối khi loại bỏ tất cả các hệ số trong tỷ số và không tính đến suy hao cáp, mất phối hợp ăng ten hoặc kích thước ăng ten.Nếulấylogaritphươngtrìnhởtrênthìđộlệchkhỏiđườngconglýtưởngdễ dàngquansátbởivìsựtươngquanlýtưởngcủacườngđộtrườngvàkhoảngcách biểudiễnnhưmộtđườngthẳng.Độlệchxảyratrongthựcnghiệmdễdàngnhìnthấy. Phươngphápgiántiếpnàychothấynhanhchóngvàdễdàngcủabấtcứnhiễunàodo phản xạ gây ra và không khó bằng phương pháp đo trực tiếp suy hao phản xạ.VớimộtphòngkhôngcóphảnxạcókíchthướcnhưmụcA.3thìtạicáctầnsố thấphơn100MHzkhôngcầncácđiềukiệnvềtrườngxa,nhưngnếucácphảnxạ của bức tường mạnh hơn thì cần thiếtphải hiệuchuẩncẩn thận.Trongdảitrungtần từ100MHzđến1GHzthìsựphụthuộccườngđộtrườngvàokhoảngcáchphùhợp vớicáchtính.Tạitầnsốlớntừ1GHzđến12,75GHz,sẽcónhiềuphảnxạxảyra, thìsựphụthuộccủacườngđộtrườngvàokhoảngcáchsẽkhôngtươngquanchặt chẽ với nhau.A.3.3. Hiệu chuẩn buồng đo không phản xạ có che chắnViệchiệuchuẩncẩnthậnbuồngđokhôngphảnxạphảiđượcthựchiệntrêndải tần từ 25 MHz đến 12,75 GHz.HìnhA.3. Chỉ tiêu kỹ thuật của lớp che chắn và phản xạ
HìnhA.4.Ví dụ về cấu trúc một phòng đo không phản xạ có che chắn
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI MÁY ĐO CÔNG SUẤT KÊNH LÂN CẬN
B.1. Chỉ tiêu kỹ thuật máy thu đo công suấtMáythuđocôngsuấtgồmcómộtbộtrộn,bộlọctrungtần(IF),bộtạodaođộng, bộkhuếchđại,suyhaođiềuchỉnhvàmộtbộchỉthịmứcr.m.s.Cóthểsửdụngvôn kếr.m.shiệuchỉnhtheodBgiốngnhưbộchỉthịmứcr.m.sthaychosuyhaobiến đổi và bộ chỉ thị mức r.m.s. Chỉ tiêu kỹ thuật của máy thu đo công suất được đưa ra trong các mục B.1.1. đến B.1.4.B.1.1. Bộ lọc trung tầnBộlọcIFphảinằmtrongcácgiớihạnvềcácđặctínhchọnlọcnhưhìnhdướiđây.Hình B.1. Đặc tính bộ lọc trung tần
Đặctínhchọnlọcsẽgiữkhoảngcáchtầnsốtừtầnsốtrunggiandanhđịnhcủa kênh lân cận như trong cột 2 Bảng B.1.Điểmsuyhaotrênđộdốcphíagầnsóngmangkhôngđượcvượtquácácsaisố trong cột 3 Bảng B.1.Điểmsuyhaotrênđộdốcphíaxasóngmangkhôngđượcvượtquácácsaisố trong cột 4 Bảng B.1.Bảng B.1. Đặc tính chọn lọc của “máy thu”
Các điểm suy hao | Khoảng cách tần số | Sai số gần sóng mang | Sai số xa sóng mang |
D1 (2 dB) | 3,00 kHz | + 1,35 kHz | ±2,00 kHz |
D2 (6 dB) | 4,25 kHz | ±0,10 kHz | ±2,00 kHz |
D3 (26 dB) | 5,50 kHz | -1,35 kHz | ±2,00 kHz |
D4 (90 dB) | 9,50 kHz | -5,35 kHz | +2 kHz và -6 kHz |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1]ETSIEN300433-1V1.1.3(2000-12)Electromagneticcompatibilityand RadiospectrumMatters(ERM);LandMobileService;DoubleSideBand(DSB) and/orSingleSideBand(SSB)amplitudemodulatedcitizen’sbandradioequipment; Part 1:Technical characteristics and methods of measurement.[2]ETSIEN300433-2V1.1.2(2000-12)Electromagneticcompatibilityand RadiospectrumMatters(ERM);LandMobileService;DoubleSideBand(DSB) and/orSingleSideBand(SSB)amplitudemodulatedcitizen’sbandradioequipment; Part2:HarmonizedENcoveringessentialrequirementsunderarticle3.2ofR&TTE Directive.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.