VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỀU CHẾ GÓC
National technical regulation
on angle-modulated 27 MHz citizen’s band radio equipment
MỤC LỤC
1. QUYĐỊNH CHUNG1.1. Phạm vi điều chỉnh1.2. Đối tượng áp dụng1.3.Tài liệu viện dẫn1.4. Giải thích từ ngữ1.5. Ký hiệu1.6. Chữ viết tắt2. QUYĐỊNH KỸTHUẬT2.1. Các yêu cầu chung2.1.1. Các đặc tính chung2.1.2. Điều kiện đo kiểm, nguồn điện và nhiệt độ môi trường2.1.3. Các điều kiện chung2.1.4. Giải thích các kết quả đo2.1.5. Độ không đảm bảo đo2.2.Yêu cầu kỹ thuật2.2.1.Yêu cầu máy phát2.2.2.Yêu cầu máy thu3. QUYĐỊNHVỀ QUẢN LÝ4.TRÁCH NHIỆM CỦATỔ CHỨC, CÁ NHÂN5.TỔ CHỨCTHỰC HIỆNPhụ lụcA(Quy định) Phép đo bức xạPhụlụcB(Quyđịnh)Chỉtiêukỹthuậtchosơđồđocôngsuấtkênhlâncận Lời nói đầuQCVN 23:2011/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi Tiêu chuẩn Ngành TCN 68-252: 2006 “Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz - Yêu cầu kỹ thuật” ban hành theo Quyết định số 30/2006/QĐ-BBCVT ngày 05/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).Các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp đo của QCVN 23: 2011/BTTTT được xây dựng dựa trên tiêu chuẩn EN 300 135-1 V1.1.2 (2000-08) và EN 300 135-2 V1.1.1 (2000-08) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI).QCVN 23:2011/BTTTT do Vụ Khoa học và Công nghệ biên soạn, trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 10/2011/TT-BTTTT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỀU CHẾ GÓC BĂNG TẦN DÂN DỤNG 27 MHZ
National technical regulation
on angle-modulated 27 MHz citizen’s band radio equipment
1. Quy định chung1.1. Phạm vi điều chỉnhQuychuẩnnàyápdụngchocáchệthốngthiếtbịđiềuchếgócđườngbaokhông đổisửdụngtrongnghiệpvụdiđộngmặtđất,sửdụngcácbăngthônghiệncó,hoạt độngtrêncácdảitầnsốvôtuyếnthuộcbăngtầndândụng27MHz,vớikhoảngcách kênhlà10kHz,dànhchotruyềndẫnthoạivàdữliệu.Quychuẩnnàyápdụngcho thiếtbịvôtuyếntươngtựvàthiếtbịvôtuyếntươngtự-sốkếthợpcóđầunốiăng ten bên trong hoặc bên ngoài dùng để truyền dẫn dữ liệu và/hoặc thoại.Các loại thiết bị nằm trong phạm vi quy chuẩn bao gồm:-Trạm gốc (thiết bị có ổ cắm ăng ten, sử dụng ở vị trí cố định);-Thiếtbịdiđộng(thiếtbịcóổcắmăngten,thườngđượcsửdụngtrênxehoặc các trạm lưu động);-Và thiết bị di động cầm tay:a) Có ổ cắm ăng ten; hoặcb) Không có ổ cắm ăng ten ngoài (thiết bị ăng ten liền).1.2. Đối tượng áp dụngQuychuẩnnàyđượcápdụngđốivớicáctổchức,cánhânViệtNamvànước ngoàicóhoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhcácthiếtbịthuộcphạmviđiềuchỉnhcủa Quy chuẩn này trên lãnh thổViệt Nam.1.3.Tài liệu viện dẫnETSI EN 300 135-1 V1.1.2 (2000-08): “Electromagnetic compatibility and RadiospectrumMatters(ERM);Angle-modulatedCitizensBandradioequipment (CEPTPR27RadioEquipment);Part1:Technicalcharacteristicsandmethodsof measurement”.ETSIEN300135-2V1.1.1(2000-08):“ElectromagneticcompatibilityandRadio spectrumMatters(ERM);Angle-modulatedCitizensBandradioequipment(CEPTPR27RadioEquipment);Part2:HarmonizedENcoveringessentialrequirements under article 3.2 of R &TTE Directive”.1.4. Giải thích từ ngữ1.4.1.Trạmgốc(basestation):Thiếtbịcóổcắmăngtenđểsửdụngăngten ngoài và được sử dụng ở vị trí cố định.1.4.2.Thiếtbịdiđộng(mobilestation):Thiếtbịcóổcắmăngtenđểsửdụng ăng ten ngoài và thường được sử dụng trên xe hoặc các trạm lưu động.1.4.3.Thiếtbịdiđộngcầmtay(handportablestation):Thiếtbịcóổcắmăng tenhoặcăngtenliềnhoặccảhai,thườngđượcsửdụngđộclập,cóthểmangtheo người hoặc cầm tay.1.4.4.Ăngtenliền(integralantenna):Ăngtenđượcthiếtkếgắnvớithiếtbịmà khôngsửdụngđầunốiăngten50Ωngoàivàcoinhưmộtphầncủathiếtbị.Ăngten liền có thể lắp đặt bên trong hoặc bên ngoài thiết bị.1.4.5.Điềuchếgóc(anglemodulation):Điềuchếgóccóđặctínhtiềnnhấn(pre- emphasis) cho máy phát và đặc tính giải nhấn (de-emphasis) cho máy thu.1.5. Ký hiệuEo: cường độ trường chuẩn.Ro: khoảng cách chuẩn.1.6. Chữ viết tắtAC Dòng điện xoay chiều Alternating CurrentCB Băng tần dân dụng Citizens’Bande.m.f Sức điện động electro-motive forceEMC Tương thích điện từ trường Electro- Magnetic CompatibilityIF Tần số trung gian Intermediate FrequencyR&TTE Thiết bị đầu cuối thông tin và vô tuyến Radio andTelecommunications Terminal Equipmentptt Nút bấm để nói push- to talkRF Tần số vô tuyến Radio Frequency r.m.s Giá trị hiệu dụng root mean square SINAD Tỷ số SND/ND SND/ND2. Quy định kỹ thuật2.1. Các yêu cầu chung2.1.1. Các đặc tính chung2.1.1.1. Băng tầnBăngtầnhoạtđộngcựcđạitừ26,960MHzđến27,410MHz.Thiếtbịhoạtđộng trên một hoặc nhiều kênh, tối đa là 40 kênh.2.1.1.2. Các tần số sóng mang và chỉ số kênhBảng 1 liệt kê các tần số sóng mang và chỉ số kênh có thể sử dụng.Bảng 1. Các tần số sóng mang và chỉ số kênh
Tần số sóng mang | Chỉ số kênh | Tần số sóng mang | Chỉ số kênh |
26,965 MHz 26,975 MHz 26,985 MHz 27,005 MHz 27,015 MHz 27,025 MHz 27,035 MHz 27,055 MHz 27,065 MHz 27,075 MHz 27,085 MHz 27,105 MHz 27,115 MHz 27,125 MHz 27,135 MHz 27,155 MHz 27,165 MHz 27,175 MHz 27,185 MHz 27,205 MHz | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 | 27,215 MHz 27,225 MHz 27,235 MHz 27,245 MHz 27,255 MHz 27,265 MHz 27,275 MHz 27,285 MHz 27,295 MHz 27,305 MHz 27,315 MHz 27,325 MHz 27,335 MHz 27,345 MHz 27,355 MHz 27,365 MHz 27,375 MHz 27,385 MHz 27,395 MHz 27,405 MHz | 21 22 24 25 23 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 |
Bảng 2. Độ không đảm bảo đo tuyệt đối: các giá trị cực đại
Tham số | Giá trị cực đại |
Tần số RF | < ± 1 x 10-7 |
Công suất RF | < ± 0,75 dB |
Độ lệch tần cực đại:từ 300 Hz đến 10 kHz của tần số âm tần | < ± 5% |
Giới hạn độ lệch tần | < ± 5% |
Công suất kênh lân cận | < ± 5 dB |
Phát xạ dẫn của máy phát | < ± 4 dB |
Công suất âm thanh đầu ra | < ± 0,5 dB |
Độ nhạy tại 20 dB SINAD | < ± 3 dB |
Phát xạ dẫn của máy thu | < ± 3 dB |
Phép đo hai tín hiệu, có giá trị đến 4 GHz | < ± 4 dB |
Phép đo ba tín hiệu | < ± 3 dB |
Phát xạ bức xạ của máy phát | < ± 6 dB |
Phát xạ bức xạ của máy thu | < ± 6 dB |
Thời gian quá độ của máy phát | < ± 20% |
Tần số quá độ của máy phát | < ± 250 Hz |
Dải tần số | 9 kHz đến 1 GHz | Trên 1 GHz đến 2 GHz |
Tx hoạt động | 0,25 μW (-36 dBm) | 1 μW (-30 dBm) |
Tx chờ | 2 nW (-57 dBm) | 20 nW (-47 dBm) |
Dải tần số | 25 MHz đến 1 GHz | Trên 1 GHz đến 2 GHz |
Tx hoạt động | 0,25 μW (-36 dBm) | 1 μW (-30 dBm) |
Tx chờ | 2 nW (-57 dBm) | 20 nW (-47 dBm) |
Hình 1. Sơ đồ đo
SửdụngsơđồđonhưHình1.Haitínhiệuphảiđượckếtnốivớibộphânbiệtđo thông qua mạng kết hợp (xem 2.1.3.1).Máyphátphảinốivớibộsuyhaocôngsuất50Ω.Đầuracủabộsuyhaocông suất phải được nối với bộ phân biệt đo qua một đầu vào của mạng kết hợp.Bộ tạo tín hiệu đo phải được nối với đầu vào thứ hai của mạng kết hợp. Tín hiệu đo phải được điều chỉnh đến tần số danh định của máy phát.Tínhiệuđokiểmphảiđượcđiềuchếởtầnsố1kHzvớiđộlệchbằng±10kHz. Mứctínhiệuđokiểmphảiđượcđiềuchỉnhtạiđầuvàobộphânbiệtđokiểmtương đươngvới0,1%côngsuấtmáyphátcầnđo.Duytrìmứcnàytrongsuốtquátrình đo.Đầuralệchbiênđộ(ad)vàlệchtầnsố(fd)củabộphânbiệtđophảiđượcnối vớimáyhiệnsóngcónhớ.Máyhiệnsóngcónhớđượcthiếtlậpđểhiểnthịkênh tươngứngvớiđầuvào(fd)cáchtầnsốdanhđịnh±1độlệchtầnsốmộtkênh.Máy hiệnsóngcónhớphảiđượcđặtvớitốcđộquét10ms/độchiavàđặtcholậttrạng tháixảyraở1độchiatậncùngbêntráimànhình.Mànhìnhphảichothấytínhiệu đokiểm1kHzliêntục.Sauđómáyhiệnsóngcónhớđượcthiếtlậpđểlậttrạngtháikênhứngvớiđầu vào lệch biên độ (ad) ở mức vào thấp rồi tăng dần lên.Sauđóbậtmáyphát,khôngđiềuchế,đểtạoraxunglậttrạngtháivàhìnhảnh trên màn hình hiển thị.Kếtquảthayđổitỷsốcôngsuấtgiữatínhiệuđokiểmvàđầuramáyphátphải tạorahaiphầnriêngbiệttrênmànhình,mộtlàcủatínhiệuđokiểm1kHz,hailàsai số tần số của máy phát theo thời gian.Tạithờiđiểmkhitínhiệuđokiểm1kHzbịchặnhoàntoànđượccoilàthời điểmton.Khoảngthờigiant1vàt2nhưđịnhnghĩatrongmục2.2.1.6.1,phảiđượcsử dụngđểxácđịnhquáđộphùhợp. Trongsuốtkhoảngthờigiant vàt saisốtầnsố khôngđượcvượtquácácgiátrịghitrongmục2.2.1.6.2.Saisốtầnsốsaukhoảng thờigiankếtthúct phảinằmtronggiớihạncủasaisốtầnsốmục2.2.1.6.2.Ghi lạikếtquảsaisốtầnsốtheothờigian.Giữnguyêntrạngtháimởcủamáyphát.Máyhiệnsóngcónhớđượcthiếtlập đểchuyểntrạngtháikênhtươngứngvớiđầuvàolệchbiênđộ(ad)ởmứcvàocao, giảmdầnvàthiếtlậpsaocholậttrạngtháixảyraởmộtđộchiatậncùngbênphải mànhình.Sauđótắtmáyphát.Thờiđiểmkhitínhiệuđokiểm1kHzbắt đầu tăng được coi là toff.Khoảngthờigiant3 xác địnhtrongmục2.2.1.6.1đượcsử dụngđể xác địnhquá độphùhợp.Trongkhoảngthờigiant3,saisốtầnsốkhôngvượtquácácgiátrịghi trongmục2.2.1.6.2.Trướckhibắtđầut3 saisốtầnsốphảinằmtronggiớihạnsaisố tần số, mục 2.2.1.6.2. Ghi lại kết quả sai số tần số theo thời gian.Hình 2. Quan sát trên máy hiện sóng có nhớ t1, t2 và t3
2.2.2.Yêu cầu máy thu2.2.2.1. Độ nhạy khả dụng cực đại2.2.2.1.1. Định nghĩaĐộnhạykhảdụngcựcđạicủamáythulàmứcnhỏnhấtcủatínhiệu(e.m.f)tại đầuvàomáythu,ởtầnsốdanhđịnhcủamáythutrongtrườnghợpđiềuchếđokiểm bình thường (mục 2.1.3.4), sẽ tạo ra:-Côngsuấtđầuratầnsốâmthanhítnhấtbằng50%côngsuấtbiểukiếnđầura (xem 2.1.3.3).-TỷsốSND/NDbằng20dB,đođượctạiđầuracủamáythuthôngquamạng tải trọng tạp âm thoại.2.2.2.1.2. Giới hạnĐộnhạykhảdụngcựcđạikhôngvượtquá6dBμVe.m.f.Yêucầunàychỉáp dụng cho thiết bị có đầu nối ăng ten bên ngoài.2.2.2.1.3. Phương pháp đoTínhiệuđokiểmởtầnsốdanhđịnhcủamáythu,đượcđiềuchếđokiểmbình thường,cómứclà6dBμVe.m.f,giátrịgiớihạncủađộnhạykhảdụngcựcđại,được đưatớiđầunốiđầuvàomáythu.Đầuracủamáythuđượcnốivớimộttảiđầuraâm tần,mộtmáyđoSINADvàmộtmạngtảitrọngtạpâmthoạinhưmục2.2.2.1.1.Bộ điềukhiểnâmlượngmáythuphảiđượcđiềuchỉnhđểđạtítnhất50%côngsuấtbiểu kiếnđầurahoặctrongtrườnghợpđiềukhiểnâmlượngtừngnấc,nấcđầutiênquy định phải đạt ít nhất 50% công suất biểu kiến đầu ra.Phảigiảmbớtmứcđầuvàotínhiệuđokiểmchođếnkhiđạtđượcgiátrịcủatỷ sốSND/NDbằng20dB.Mứcđầuvàotínhiệuđokiểmtrongtrườnghợpnàylàgiá trịcủađộnhạykhảdụngcựcđại.Phépđophảiđượcthựchiệntrongđiềukiệnđo kiểm bình thường.2.2.2.2. Độ chọn lọc kênh lân cận2.2.2.2.1. Định nghĩaĐộchọnlọckênhlâncậnlàkhảnăngthutínhiệuđiềuchếmongmuốncủamáy thuởtầnsốdanhđịnhmàkhôngvượtquáđộsuygiảmđãchodocósựhiệndiệncủa tín hiệu điều chế không mong muốn tại kênh lân cận.2.2.2.2.2. Giới hạnĐộchọnlọckênhlâncậnphảilớnhơnhoặcbằng60dB.Yêucầunàychỉáp dụng đối với thiết bị có đầu nối ăng ten bên ngoài.2.2.2.2.3. Phương pháp đoHaitínhiệuđầuvàophảiđượcnốivớimáythuthôngquamạngkếthợp,xem 2.2.1.6.3.Tínhiệuđokiểmmongmuốnởtầnsốdanhđịnhcủamáythuvớiđiềuchếđo kiểmbìnhthườngcómứclà6dBμVe.m.f,giátrịgiớihạncủađộnhạykhảdụngcực đại phải được kết nối với đầu vào của máy thu qua một đầu vào của mạng kết hợp.Tínhiệuđokiểmkhôngmongmuốntạitầnsố10kHzcaohơntầnsốdanhđịnh củamáythu,đượcđiềuchếvớitầnsố400Hzvàđộlệchtần±1,2kHzphảiđượcđưa đến đầu vào máy thu qua đầu vào thứ hai của mạng kết hợp.Biênđộcủatínhiệuđokiểmkhôngmongmuốnphảiđượcđiềuchỉnhcho đếnkhitỷsốSND/ND,mạngtảitrọngtạpâm,tạiđầuracủamáythugiảmxuống bằng14dB.Độchọnlọckênhlâncậnlàtỷsốgiữamứctínhiệuđokiểmkhôngmongmuốn vàmứctínhiệuđokiểmmongmuốntạiđầuvàocủamáythumàtỷsổSND/ND giảm như xác định.Tỷ số này được ghi lại.Phépđophảiđượclặplạivớitínhiệukhôngmongmuốntạitầnsốcủakênhthấp hơn kênh tần số của tín hiệu mong muốn.Ghi lại hai giá trị cao nhất và thấp nhất của độ chọn lọc kênh lân cận. Phép đo phải được thực hiện trong điều kiện đo kiểm bình thường.2.2.2.3.Triệt đáp ứng xuyên điều chế2.2.2.3.1. Định nghĩaTriệtđápứngxuyênđiềuchếlàkhảnăngthutínhiệuđiềuchếmongmuốnởtần sốdanh địnhcủamáythumàkhôngvượtquámứcsuygiảmchophépdosự cómặt củahaihaynhiềutínhiệukhôngmongmuốnvớitầnsốquyđịnhcóliênquanđến tần số tín hiệu mong muốn.2.2.2.3.2. Giới hạnTỷsốtriệtđápứngxuyênđiềuchếphảilớnhơnhoặcbằng54dB.Yêucầunày chỉ áp dụng cho thiết bị có đầu nối ăng ten bên ngoài.2.2.2.3.3. Phương pháp đoBa tín hiệu đầu vào phải được nối với máy thu thông qua mạng kết hợp, mục 2.2.1.6.3.Tínhiệuđokiểmmongmuốn(A),tạitầnsốdanhđịnhcủamáythu,cóđiềuchế đokiểmbìnhthường(mục2.1.3.4),cómứclà6dBμVe.m.f,giátrịgiớihạncủa độnhạykhảdụngcựcđại,đượcđưatớiđầuvàocủamáythuquamộtđầuvàocủa mạng kết hợp.Tínhiệuđokiểmkhôngmongmuốn(B),tạitầnsốcaohơntầnsốdanhđịnhcủa máythu20kHz,khôngđiềuchế,phảiđượcđưatớiđầuvàocủamáythuquađầu vào thứ hai của mạng kết hợp.Tínhiệuđokiểmkhôngmongmuốn(C),tạitầnsốcaohơntầnsốdanhđịnhcủa máythu40kHz,điềuchếvớitầnsố400Hzcóđộlệch±1,2kHz,phảiđượcđưatới đầu vào của máy thu qua đầu vào thứ ba của mạng kết hợp.Biênđộcủatínhiệuđokiểmkhôngmongmuốn(B)và(C)phảibằngnhauvà điềuchỉnhchođếnkhitỷsốSND/ND,tảitrọngtạpâm,tạiđầuracủamáythugiảm xuống bằng 14 dB.TriệtđápứngxuyênđiềuchếlàtỷsốtínhbằngdBgiữacácmứctínhiệuđokiểm khôngmongmuốnvàmứctínhiệuđokiểmmongmuốntạiđầuvàocủamáythu.Tỷ số này được ghi lại.Lặplạiphépđovớitínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotínhiệu(B)tạitầnsố caohơntínhiệumongmuốn40kHzvàvớitínhiệukhôngmongmuốntừbộtạotín hiệu (C) tại tần số cao hơn tín hiệu mong muốn 80 kHz.Lặplạihaiphépđonêutrênvớicáctínhiệukhôngmongmuốnthấphơntầnsố danh định của máy thu một lượng như quy định.2.2.2.4. Bức xạ giả máy thu2.2.2.4.1. Định nghĩaBứcxạgiảcủamáythulàcácthànhphầnbứcxạtạibấtkỳtầnsốnào,bịbứcxạ bởi thiết bị và ăng ten.Mức bức xạ giả phải được đo là:a) Mức công suất trên tải xác định (phát xạ giả dẫn); vàb)Côngsuấtbứcxạhiệudụngkhibịbứcxạtừvỏmáyvàcấutrúccủathiếtbị (bức xạ vỏ máy); hoặcc)Côngsuấtbứcxạhiệudụngkhibịbứcxạbởivỏmáyvàăngtenliền,trong trường hợp thiết bị cầm tay có ăng ten liền hoặc không có đầu nối RF bên ngoài.2.2.2.4.2. Giới hạnCôngsuấtcủabấtkỳbứcxạgiảnàokhôngđượcvượtquácácgiátrịtrongbảng sau:a) Các thành phần dẫnDải tần số | 9 kHz đến 1 GHz | Trên 1 GHz đến 2 GHz |
Giới hạn | 2 nW (-57 dBm) | 20 nW (-47 dBm) |
Dải tần số | 25 MHz đến 1 GHz | Trên 1GHz đến 2 GHz |
Giới hạn | 2 nW (-57 dBm) | 20 nW (-47 dBm) |
HìnhA.1.Vị trí đo kiểm dùng cho thiết bị cầm tay
A.1.3. Ăng ten đo kiểmKhivịtríđođượcsửdụngđểđobứcxạ,ăngtenđokiểmdùngđểpháthiệnbức xạtừcảmẫuthửvàăngtenthaythế.Khivịtríđokiểmđượcsửdụngchophépđo các đặc tính của máy thu, ăng ten đo kiểm dùng như một ăng ten phát.Ăngtenđượcgắnvàogiáđỡđểcóthểsửdụnghoặcphâncựcđứnghoặcphâncực ngang vàđộ cao củaăng ten so với mặtđất thayđổi trong khoảng từ1 đến4 m. Kích thướccủaăngtenđokiểmdọctheotrụcđokhôngvượtquá20%khoảngcáchđo.Đốivớicácphépđobứcxạmáythuvàmáyphát,ăngtenđokiểmđượcnốivới máythuđo,cókhảnăngđiềuchỉnhđượcđếncáctầnsốcầnkiểmtravàđođược chínhxáccácmứctíntạihiệuđầuvào.Đốivớicácphépđođộnhạybứcxạmáythu ăng ten đo được nối đến bộ tạo tín hiệu.A.1.4. Ăng ten thay thếKhiđoởdảitầnđến1GHz,ăngtenthaythếlàloạilưỡngcựcnửabướcsóng, cộnghưởngtạitầnsốđokiểmhoặclưỡngcựcrútngắnđãhiệuchuẩnthànhlưỡng cựcnửabướcsóng.Điểmchínhgiữacủaăngtennàyphảiđượcđặttrùngvớiđiểm chuẩncủamẫuthửđãthaythế.Điểmchuẩnnàysẽlàtâmthểtíchcủamẫuđokhi ăng ten của nó đặt trong vỏ máy hoặc là điểm ăng ten ngoài nối với vỏ máy.Khoảngcáchgiữađiểmthấpnhấtcủaăngtenlưỡngcựcvàđấtítnhấtphảilà 30 cm.Ăngtenthaythếphảinốivớibộtạotínhiệuđãhiệuchuẩnkhivịtríđokiểm đượcsửdụngđểđobứcxạgiảvàđocôngsuấtbứcxạhiệudụngcủamáyphát.Ăng tenthaythếphảiđượcnốivớimáythuđođãhiệuchuẩnkhivịtríđokiểmđượcsử dụng để đo độ nhạy thu.Bộtạotínhiệuvàmáythuphảihoạtđộngởtầnsốcầnđokiểmvàphảikếtnối với ăng ten thông qua các mạng phối hợp và cân bằng thích hợp.A.1.5.Vị trí đo trong nhà bổ sung tùy chọnKhitầnsốcủacáctínhiệuđolớnhơn80MHz,cóthểsửdụngvịtríđotrong nhà. Nếu sử dụng vị trí đo này thì phải ghi lại trong báo cáo đo kiểm.Vị trí đo có thể là phòng thử nghiệm có kích thước tối thiểu 6 m x 7 m x 2,7 m.Ngoàingườiđovàcácthiếtbịđokiểmthìphòngphảicàngtrốngcàngtốtđể tránh các vật gây ra hiện tượng phản xạ ngoại trừ tường, sàn và trần nhà.Làmsuygiảmphảnxạtừtườngnhàđằngsauthiếtbịtrongkhiđobằngcáchđặt mộthàngràobằngvậtliệuhấpthụtrướcbứctường.Sửdụngbộphảnxạgócbao quanhăngtenđokiểmđểlàmsuygiảmảnhhưởngcủaphátxạtừtườngđốidiện, sànnhàvàtrầnnhàtrongtrườnghợpđophâncựcnằmngang.Tươngtự,bộphảnxạ góclàmsuygiảmảnhhưởngcủacácphảnxạcủacácbứctườngbêncạnhđốivới phươngphápđophâncựcđứng.Tạivịtríthấpnhấtcủadảitầnsố(khoảngdưới175 MHz)thìkhôngcầnbộphảnxạgóchoặchàngràohấpthụ.Trênthựctế,ăngtennửa bước sóng trong HìnhA.2 có thể được thay bằng ăng ten có độ dài không đổi, miễn làkhoảnggiữaλ/4vàλtạitầnsốđovàhệthốngđođủđộnhạy.Cũngtheocáchnhư vậy, khoảng cách nửa bước sóng λ/2 tới đỉnh có thể được thay đổi.Ăngtenđokiểm,máythuđo,ăngtenthaythếvàbộtạotínhiệuđãhiệuchuẩn đượcsửdụngtươngtựnhưtrongphươngphápchung.Đểđảmbảorằngkhônggây rasaisốtrênđườngtruyềnsónggầnđiểmxảyratriệtphagiữatínhiệutrựctiếpvà tínhiệuphảnxạ,ăngtenthaythếphảidichuyểnđimộtkhoảngcách±10cmtheo hướngăngtenđokiểmcũngnhưtheohaihướngvuônggócvớihướngđó.Nếu nhữngthayđổicủakhoảngcáchnàygâyrathayđổitínhiệulớnhơn2dBthìmẫu đo kiểm cần được đặt lại cho đến khi thay đổi nhỏ hơn 2 dB.HìnhA.2. Bố trí đo trong nhà (nhìn theo phân cực ngang)
A.2. Hướng dẫn sử dụng các vị trí đo bức xạĐốivớicácphépđoliênquanđếntrườngbứcxạ,cóthểtạođượcvịtríđokiểm phùhợpvớicácyêucầutrongmụcA.1.Khisửdụngvịtríđokiểmnàyphảituân theo các điều kiện trong các mục dưới đây để đảm bảo độ tin cậy của phép đo.A.2.1. Khoảng cách đoKhoảngcáchđokhôngquantrọngvàkhôngảnhhưởngđángkểđếncáckếtquả đo,vớiđiềukiệnkhoảngcáchđokhôngđượcnhỏhơnλ/2tạitầnsốđovàcáclưuý môtảtrongphụlụcnàyđượctuânthủ.Cáckhoảngcáchđo3m,5m,10mvà30m thường được sử dụng trong các phòng thử nghiệm.A.2.2. Ăng ten đo kiểmCóthểsửdụngnhiềuloạiăngtenđokiểmkhácnhau,vìcácphépđothaythế làm giảm ảnh hưởng của lỗi đến kết quả đo.Thayđổiđộcaoăngtentrongphạmvitừ1đến4mlàyếutốcầnthiếtđểtìmra điểm bức xạ cực đại.Đốivớinhữngphépđocótầnsốthấpdưới100MHzkhôngcầnthayđổiđộcao ăng ten.A.2.3. Ăng ten thay thếKếtquảđocóthểbịthayđổikhisửdụngcácloạiăngtenthaythếkhácnhautại dải tần thấp hơn 80 MHz. Khi sử dụng ăng ten lưỡng cực thu gọn tại tần số này, chi tiếtcủaloạiăngtenphảikèmtheokếtquảđo.Sẽphảitínhđếnhệsốhiệuchỉnhkhi sử dụng ăng ten lưỡng cực thu gọn.A.2.4. Ăng ten giảKích thước của ăng ten giả được sử dụng trong phép đo bức xạ phải nhỏ, tương ứng với mẫu đo kiểm.Có thể kết nối trực tiếp ăng ten giả và mẫu đo.Trongcáctrườnghợpkhicầnsửdụngcápđểkếtnối,phảitínhđếnkhảnănglàm giảm các bức xạ từ sợi cáp, ví dụ: sử dụng lõi ferit hoặc cáp bọc hai lớp.A.2.5. Cáp phụ trợNếu vị trí của các cáp phụ trợ (cáp nguồn, cáp microphone...) không được phân táchmộtcáchthíchđángthìkếtquảđocóthểbịsailệch.Đểcóđượckếtquảđotin cậy,cápvàdâydẫnphụtrợphảixếpthẳngđứng(xuyênqualỗtrêncộtđỡkhông dẫn điện).A.3. Đo kiểm trong nhà sử dụng buồng đo không phản xạĐốivớicácphépđobứcxạtầnsốtrên25MHz,cóthểgiảlậpvịtríđokiểm trongnhàbằngbuồngđokhôngphảnxạchechắntốtmôphỏngmôitrườngkhông gian tự do. Nếu sử dụng buồng đo không phản xạ, phải ghi vào báo cáo đo.Ăngtenđokiểm,máythuđo,ăngtenthaythếvàmáypháttínhiệuđãhiệu chuẩnđượcsửdụngnhưtrongmụcA.1.Trongdảitần25MHzđến100MHzcần thêm một số hiệu chuẩn bổ sung.Vídụvịtríđokiểmđiểnhìnhlàbuồngđokhôngphảnxạcókíchthướcdài 10m,rộng5m,cao5m.TrầnvàcácbứctườngđượcphủvậtliệuhấpthụRFcao 1m.Sànnhàphủvậtliệuhấpthụdày1m,sàngỗđượcsửdụngđểđỡthiếtbịđo vàngườiđo.Khoảngcáchđotừ3mđến5mdọctheotrụcbuồngđocóthểđược sửdụngđểđocáctầnsốlên đến12,75GHz.Cấutrúccủabuồngđokhôngphảnxạ được mô tả trong các mục dưới đây.A.3.1.Ví dụ về cấu trúc buồng đo không phản xạ được che chắnCácphépđotrườngtựdocóthểđượcmôphỏngtrongbuồngđokhôngphảnxạ cócáctườngđượcphủvậtliệuhấpthụRF.HìnhA.3chothấycácyêucầuvềsuyhao chechắnvàsuyhaophảnxạcủabuồngđonhưvậy.Kíchthướcvàđặctínhcủavật liệuhấpthụlàrấtquantrọngtạitầnsốdưới100MHz(độcaocủavậtliệu<1m,suy haophảnxạ<20dB),phòngđonhưvậyphùhợpnhấtchocácphépđocótầnsốtrên 100MHz.HìnhA.4làcấutrúcbuồngđokhôngphảnxạcódiệntíchsàn5mx10m, cao5m.Trầnvàtườngphủvậtliệuhấpthụhìnhtrụcao1m.Mặtnềnđượcbaophủ bằngcácvậtliệuhấpthụđặcbiệtđểcóthểtạothànhmộtmặtphẳngnền,kíchthước bêntrongcònlạicủaphònglà3mx8mx3m,vìvậychophépkhoảngcáchđocực đại 5 m theo trục giữa của phòng.Khiđoởtầnsố100MHz,khoảngcáchđophảimởrộngđếntốiđalà2lầnbước sóng.Vậtliệuhấpthụsẽtriệttiêucácphảnxạcủanềnnhàdođókhôngcầnphảithay đổiđộcaoăngtenvàkhôngcầntínhđếnảnhhưởngcủaphảnxạsànnhà.Dođócác kếtquảđocóthểđượckiểmtravớicácphéptínhđơngiảnvàsaisốphép đocócác giá trị chấp nhận được nhỏ nhất do cấu hình đo đơn giản.A.3.2. Ảnh hưởng của các phản xạ ký sinh trong buồng đo không phản xạĐối với truyền dẫn không gian tự do trong trường xa thì mối quan hệ giữa cường độ trường E và khoảng cách R được tính bằng E = Eo (Ro /R), trong đó Eo là cường độ trường chuẩn và Ro là khoảng cách chuẩn. Mối quan hệ này cho phép thực hiện các phép đo giá trị tương đối do tất cả các hệ số đã bị loại bỏ trong tỷ số và suy hao cáp, mất phối hợp ăng ten hoặc kích thước ăng ten đều không quan trọng. Nếu lấy logarit phương trình ở trên thì độ lệch khỏi đường cong lý tưởng có thể dễ dàng nhìn thấy do tương quan lý tưởng của cường độ trường và khoảng cách sẽ biểu diễn theo một đường thẳng và độ lệch xảy ra trong thực nghiệm sẽ nhìn thấy rõ. Phương pháp gián tiếp này thể hiện nhiễu do phản xạ gây ra dễ dàng và không khó so với phương pháp đo trực tiếp suy hao phản xạ.VớimộtbuồngđokhôngphảnxạcókíchthướcnhưmụcA.3thìtạicáctầnsố thấphơn100MHzkhôngcầncácđiềukiệnvềtrườngxa,nhưngnếucácphảnxạcủa bứctườngmạnhhơnthìcầnphảihiệuchuẩncẩnthận.Trongdảitầntừ100MHz đến1GHzthìsựphụthuộccườngđộtrườngvàokhoảngcáchphùhợpvớicáchtính.Tạitầnsốlớntừ1GHzđến12,75GHz,sẽcónhiềuphảnxạxảyra,thìsựphụthuộc của cường độ trường vào khoảng cách sẽ không tương quan chặt chẽ với nhau.A.3.3. Buồng đo không phản xạ được che chắnHiệu chuẩn buồng đo phải được thực hiện trong dải 30 MHz đến 12,75 GHz.HìnhA.3. Các đặc tính che chắn và phản xạ
HìnhA.4. Cấu trúc của buồng đo không phản xạ
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHO SƠ ĐỒ ĐO CÔNG SUẤT KÊNH LÂN CẬN
B.1. Chỉ tiêu kỹ thuật máy thu đo công suấtMáythuđocôngsuấtgồmbộtrộn,bộlọctrungtần,bộtạodaođộng,bộkhuếch đại,bộsuyhaobiếnđổivàbộchỉthịgiátrịr.m.s.Thaychobộsuyhaobiếnđổivới bộchỉthịgiátrịr.m.s,cóthểdùngmộtvônkếr.m.sđãhiệuchuẩntheodBnhưlà mộtbộchỉthịgiátrịr.m.s.Đặctínhkỹthuậtcủamáythuđocôngsuấttrìnhbày trong mục B.1.1 đến B.1.4.B.1.1. Bộ lọc IFBộ lọc IF phải nằm trong giới hạn các đặc tính chọn lọc sau:Hình B.1. Đặc tính chọn lọc
Đặctínhchọnlọcnàyphảigiữkhoảngcáchtầnsốsovớitầnsốtrungtâmdanh định của kênh lân cận như cột 2 Bảng 3.Cácđiểmsuyhaolạigầnsóngmangkhôngvượtquásaisốnêutrongcột3Bảng3. Cácđiểmsuyhaoraxasóngmangkhôngđượcvượtquásaisốnêutrongcột4 Bảng 3.Bảng 3. Đặc tính chọn lọc của “máy thu”
1 | 2 | 3 | 4 |
Các điểm suy hao | Phân tách tần số | Sai số lại gần sóng mang | Sai số ra xa sóng mang |
D1 (2 dB) | 3 kHz | +1,35 kHz | ±2 kHz |
D2 (6 dB) | 4,25 kHz | ±0,1 kHz | ±2 kHz |
D3 (26 dB) | 5,5 kHz | -1,35 kHz | ±2 kHz |
D4 (90 dB) | 9,5 kHz | -5,35 kHz | ±2 kHz và -6 kHz |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.