VỀ MÁY DI ĐỘNG CDMA 2000-1X BĂNG TẦN 800 MHZ
National technical regulation on 800 MHz CDMA 2000-1x mobile station
Lời nói đầu
QCVN 13:2010/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi Tiêu chuẩn Ngành TCN 68-222:2004 “Máy di động CDMA - Yêu cầu kỹ thuật” ban hành theo Quyết định số 33/2004/QĐ-BBCVT ngày 29 tháng 07 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).
Các yêu cầu kỹ thuật của QCVN 13:2010/BTTTT phù hợp với tiêu chuẩn TIA/EIA/IS-98-C của Hiệp hội Công nghiệp Viễn thông (TIA, Hoa Kỳ).
QCVN 13:2010/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 18/2010/TT-BTTTT ngày 30/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu và các phương pháp đo đối với máy di động sử dụng công nghệ đa truy nhập phân chia theo mã (CDMA) nhằm đảm bảo khả năng kết nối của nó với hệ thống CDMA 800 MHz.Quy chuẩn này áp dụng đối với máy di động khi hoạt động ở băng tần 824 - 849 MHz và 869 - 894 MHz.mV/m tại 30 m = 5773,5 ´ 10EIRP(dBm)/20
1.6.6. Các bước đo tín hiệu bức xạCác tín hiệu bức xạ mức cao phải được đo trong phạm vi 30 m hoặc 3 m theo các bước sau:a) Đối với mỗi tín hiệu bức xạ quan sát được, điều chỉnh lên xuống ăng ten dò để có được các chỉ số lớn nhất trên đồng hồ đo cường độ trường với ăng ten phân cực ngang. Sau đó quay bàn quay để đạt được chỉ số lớn nhất. Lặp lại quá trình điều chỉnh lên xuống ăng ten và quay bàn quay cho tới khi nhận được tín hiệu rõ nhất. Ghi lại chỉ số lớn nhất này.b) Làm lại bước a) đối với mỗi tín hiệu bức xạ quan sát được với ăng ten phân cực đứng.c) Tháo thiết bị đang được thử và thay bằng ăng ten nửa bước sóng. Tâm của ăng ten nửa bước sóng này nên được đặt cùng vị trí với tâm của thiết bị đang được kiểm tra.d) Nối ăng ten nửa bước sóng vào một máy phát tín hiệu qua cáp không bức xạ thay thế cho thiết bị kiểm tra. Với các ăng ten phân cực ngang tại hai đầu và với máy phát được điều chỉnh phù hợp với tín hiệu bức xạ quan sát được, điều chỉnh lên xuống ăng ten dò để đọc được chỉ số lớn nhất trên đồng hồ đo cường độ trường. Điều chỉnh mức tín hiệu đầu ra của máy phát cho tới khi đọc được chỉ số lớn nhất đã ghi lại trước đó tại các điều kiện này. Ghi lại công suất đầu ra của máy phát.e) Lặp lại bước d) ở trên với cả hai ăng ten phân cực đứng.f) Tính công suất vào ăng ten đẳng hướng tham chiếu chuẩn bằng cách:- Trước tiên giảm các thông số đo được trong các bước d) và e) ở trên bằng cách lắp bộ suy hao vào cáp nối giữa máy phát và ăng ten, và- Tiếp đến cộng với độ tăng ích của ăng ten nguồn đang dùng bằng với ăng ten đẳng hướng chuẩn. Vì vậy chỉ số thu được là công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (EIRP) đối với tín hiệu giả đang được đo.g) Lặp lại từ bước a) tới bước f) ở trên đối với tất cả các tín hiệu thu được từ thiết bị đang được kiểm tra.
Bảng 1 - Các thông số phép thử đối với chuyển giao ở trạng thái rỗi trong chế độ giám sát kênh nhắn tin liên tục
| Phép đo 1 | Phép đo 2 | |||
Thông số | Đơn vị | Kênh 1 | Kênh 2 | Kênh 1 | Kênh 2 |
or/Ioc | dB | 3 cho S1 0 cho S2 | 0 cho S1 3 cho S2 | 3 cho S1 -16,7 cho S2 | 0 cho S1 - 4,7 cho S2 |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | -7 | -7 | -7 |
Paging Ec/Ior | dB | -12 | -12 | -12 | -12 |
Ioc | dB/1,23 MHz | -55 | -55 | ||
Pilot Ec/I0 | dB | -10 cho S1 -13 cho S2 | -13 cho S1 -10 cho S2 | -10 cho S1 -25 cho S2 | -13 |
Hình 1 - Chuyển giao ở trạng thái rỗi trong chế độ giám sát
kênh nhắn tin liên tục (phép thử 1)
Hình 2 - Chuyển giao ở trạng thái rỗi trong chế độ
giám sát kênh nhắn tin liên tục (phép thử 2)
trong đó DPAG_1, DPAG_2 và DPAG_4 tương ứng là số gia của các thông số PAG_1, PAG_2, và PAG_4 trong phép thử và phân số 5/20 là số bản tin trung bình trong 10 ms.Phép thử 1: Máy di động không được phép chuyển giao ở trạng thái rỗi. Tỷ lệ lỗi bản tin trong kênh nhắn tin phải £ 0,1.Phép thử 2: Số lần chuyển giao ở trạng thái rỗi phải bằng số lần chuyển tiếp Ec/I0 hoa tiêu. Tỷ lệ lỗi bản tin trong kênh nhắn tin phải £ 0,1.2.1.2.2. Chuyển giao ở trạng thái rỗi trong chế độ giám sát trên khe lựa chọn của kênh nhắn tinPhép thử này phải được thực hiện đối với các máy di động có thể hoạt động ở chế độ giám sát trên khe lựa chọn của kênh nhắn tin.a) Định nghĩaKhi ở trạng thái rỗi, máy di động dò tín hiệu kênh hoa tiêu mạnh nhất tại tần số CDMA hiện được ấn định trong khoảng các khe ấn định. Máy di động quyết định chuyển giao khi phát hiện thấy một tín hiệu kênh hoa tiêu đủ mạnh hơn tín hiệu đang giám sát.Phép thử này xác định máy di động sẽ thực hiện chuyển giao bất cứ khi nào Ec/I0 của một hoa tiêu trong nhóm kênh hoa tiêu lân cận vượt quá Ec/I0 của nhóm kênh hoa tiêu đang sử dụng là 3 dB, khiđo tại đầu nối ăng ten, bằng cách đo số lần chuyển giao được thực hiện trong một khoảng thời gian cố định.b) Phương pháp đo1. Nối hai trạm gốc và một bộ tạo AWGN vào đầu nối ăng ten của máy di động như Hình 19. Kênh xuống từ trạm gốc 1 có một chỉ số lệch PN hoa tiêu bất kỳ P1, và được gọi là Kênh 1. Kênh xuống từ trạm gốc 2 có P2, và được gọi là Kênh 2.2. Đặt tốc độ dữ liệu kênh nhắn tin của Kênh 1 và Kênh 2 ở mức 4800 bit/s.3. Đặt MAX_SLOT_CYCLE_INDEX ở mức 0 trong bản tin thông số hệ thống (chu kỳ mỗi khe dài 1,28 giây).4. Gửi 5 bản tin mào đầu liên tục trên Kênh nhắn tin cơ sở của cả Kênh 1 và Kênh 2. Dạng bản tin phải đúng như quy định tại 2.4.5.2.5. Gửi một Bản tin chung không có chứng thực bản tin có các trường CLASS_0_DONE, CLASS_1_DONE, TMSI_DONE, và BROADCAST_DONE được đặt tại mức “1” tại đầu mỗi khe kênh nhắn tin ấn định cho máy di động trong mỗi chu kỳ khe trên kênh nhắn tin cơ sở của cả Kênh 1 và Kênh 2.6. Đặt các thông số phép thử như quy định tại Bảng 2 và Hình 3.7. Thiết lập một cuộc gọi sử dụng chế độ hồi tiếp kênh mã cơ bản nhóm các tốc độ 1 (dịch vụ tùy chọn 2) và phục hồi thông số PAG_7 và sau đó kết thúc cuộc gọi.8. Thực hiện phép thử đúng 20 lần chuyển tiếp Ec/I0 hoa tiêu của Kênh 1, bắt đầu và kết thúc với Ec/I0 hoa tiêu Kênh 1 ở mức -25 dB. Cho phép 3 giây sau chuyển tiếp cuối cùng trước khi thực hiện bước 9.9. Thiết lập một cuộc gọi sử dụng chế độ hồi tiếp kênh mã cơ bản nhóm các tốc độ 1 (dịch vụ tùy chọn 2) và phục hồi thông số PAG_7, và sau đó kết thúc cuộc gọi.
Bảng 2 - Các thông số phép thử đối với chuyển giao ở trạng thái rỗi
trong chế độ giám sát trên khe lựa chọn của kênh nhắn tin
Thông số | Đơn vị | Kênh 1 | Kênh 2 |
or/Ioc | dB | 3 cho S1 -16,7 cho S2 | 0 cho S1 -4,7 cho S2 |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | -7 |
Paging Ec/Ior | dB | -12 | -12 |
Ioc | dB/1,23 MHz | -55 | |
Pilot Ec/Io | dB | -10 cho S1 -25 cho S2 | -13
|
Hình 3 - Chuyển giao ở trạng thái rỗi trong chế độ giám sát
trên khe lựa chọn của kênh nhắn tin
Bảng 3 - Các thông số phép thử đối với phát hiện kênh hoa tiêu trong nhóm kênh lân cận (phép thử 1)
Thông số | Đơn vị | Kênh 1 | Kênh 2 |
or/Ioc | dB | 1,4 cho S1 -1,8 cho S2 | 0,4 cho S1 -¥ cho S2 |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | -7 |
Traffic Ec/Ior | dB | -7 | N/A |
Ioc | dB/1,23 MHz | -55 | |
Pilot Ec/Io | dB | -11 | -12 cho S1 -¥ cho S2 |
Bảng 4 - Các thông số phép thử đối với phát hiện kênh hoa tiêu
trong nhóm kênh lân cận (phép thử 2)
Thông số | Đơn vị | Kênh 1 | Kênh 2 |
or/Ioc | dB | 0,22 cho S1 -1,8 cho S2 | -2,3 cho S1 -¥ cho S2 |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | -7 |
Traffic Ec/Ior | dB | -7 | N/A |
Ioc | dB/1,23 MHz | -55 | |
Pilot Ec/Io | dB | -11 | -13,5 cho S1 -¥ cho S2 |
Bảng 5 - Các thông số phép thử đối với việc phát hiện không chính xác kênh hoa tiêu trong nhóm kênh lân cận (phép thử 3)
Thông số | Đơn vị | Kênh 1 | Kênh 2 |
or/Ioc | dB | -0,9 cho S1 -1,8 cho S2 | -6,4 cho S1 -¥ cho S2 |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | -7 |
Traffic Ec/Ior | dB | -7 | N/A |
Ioc | dB/1,23 MHz | -55 | |
Pilot Ec/Io | dB | -11 | -16,5 cho S1 - ¥ cho S2 |
Hình 4 - Phát hiện kênh hoa tiêu trong nhóm các kênh lân cận
Hình 5 - Phát hiện không chính xác kênh hoa tiêu trong nhóm kênh lân cận
c) Yêu cầu kỹ thuậtTrừ P1 và P2, không kênh hoa tiêu nào được thông báo trong mọi bản tin đo cường độ kênh hoa tiêu.Phép thử 1:1. Tỷ lệ phát hiện hợp lệ trong khoảng thời gian 0,8 giây phải lớn hơn 90% với độ tin cậy 95%.2. Tất cả các bản bản tin đo cường độ kênh hoa tiêu được gửi đi để trả lời lệnh yêu cầu đo kênh hoa tiêu chỉ bao gồm P1.3. Pha hoa tiêu PN được thông báo cho P2 trong bản tin đo cường độ kênh hoa tiêu của nó nhỏ hơn hoặc bằng ±1 chip tính từ độ dịch thực tế.Phép thử 2: Tỷ lệ phát hiện hợp lệ trong khoảng thời gian 0,85 giây phải lớn hơn 50% với độ tin cậy 95%.Phép thử 3: Trong phép thử không được phép có nhiều hơn một bản tin đo cường độ kênh hoa tiêu chứa P2.2.1.2.4. Phát hiện kênh hoa tiêu và phát hiện không chính xác kênh hoa tiêu trong nhóm kênh ứng cử trong chuyển giao mềma) Định nghĩaPhép thử này đo thời gian phát hiện một kênh hoa tiêu trong nhóm kênh đưa ra để lựa chọn đối với cấu hình phép thử ngưỡng tĩnh so sánh. Thời gian phát hiện một kênh hoa tiêu là khoảng thời gian tính từ thời điểm kênh hoa tiêu tăng tới mức Ec/I0 xác định cho tới thời điểm máy di động gửi một bản tin đo cường độ kênh hoa tiêu này. Thực hiện phép thử tính chính xác pha PN của kênh hoa tiêu trong nhóm kênh hoạt động được ghi trong bản tin đo cường độ kênh hoa tiêu.Việc phát hiện chính xác một kênh hoa tiêu trong được định nghĩa như là phát hiện một kênh hoa tiêu trong nhóm kênh đưa ra để lựa chọn với Ec/I0 lớn hơn Ec/I0 của một kênh hoa tiêu của nhóm kênh hoạt động ít nhất là 0,5 ´ T_COMP dB. Giá trị của T_COMP được đặt ở mức 5 (-2,5 dB) như quy định tại 2.4.5.2. Phát hiện không chính xác một kênh hoa tiêu trong nhóm kênh đưa ra để lựa chọn được định nghĩa như là phát hiện được một kênh hoa tiêu với Ec/I0 lớn hơn Ec/I0 của bất kỳ kênh hoa tiêu của nhóm kênh hoạt động ít hơn 0,5 ´ T_COMP.b) Phương pháp đo1. Nối hai trạm gốc và một bộ tạo AWGN vào đầu nối ăng ten của máy di động như Hình 19. Kênh xuống từ trạm gốc 1 có một chỉ số lệch PN hoa tiêu bất kỳ P1 và được gọi là Kênh 1. Kênh xuống từ trạm gốc 2 có P2 và được gọi là Kênh 2.2. Đặt trạm gốc sao cho không gửi đi bất kỳ Bản tin hướng dẫn chuyển giao mở rộng hoặc Bản tin hướng dẫn chuyển giao chung để trả lời bản tin nhắn đo cường độ kênh hoa tiêu do máy điện thoại di động gửi tới.3. Đặt các thông số phép thử cho phép thử 1 như nêu tại Bảng 6 và thay đổi cường độ kênh hoa tiêu của Kênh 2 như nêu tại Hình 6. 4. Thiết lập một cuộc gọi sử dụng chế độ hồi tiếp nhóm các tốc độ 1 (dịch vụ tùy chọn 2) chỉ với tốc độ dữ liệu 9600 bit/s.5. Gửi bản tin hướng dẫn chuyển giao chung chỉ liệt kê kênh hoa tiêu P1 như nêu tại Hình 6.6. Ghi lại thời gian truyền và nội dung của mỗi bản tin đo cường độ kênh hoa tiêu do máy di động gửi đi.7. Đặt các thông số cho phép thử 2 như nêu tại Bảng 7 và thay đổi cường độ kênh hoa tiêu của Kênh 2 như nêu tại Hình 7. 8. Thiết lập một cuộc gọi sử dụng chế độ hồi tiếp nhóm các tốc độ 1 (dịch vụ tùy chọn 2) chỉ với tốc độ dữ liệu 9600 bit/s. 9. Gửi bản tin hướng dẫn chuyển giao chung chỉ liệt kê kênh hoa tiêu P1 như nêu tại Hình 7.10. Ghi lại thời gian truyền và nội dung của mỗi bản tin đo cường độ kênh hoa tiêu do máy di động gửi đi.
Bảng 6 - Các thông số phép thử đối với phát hiện kênh hoa tiêu
trong nhóm kênh đưa ra để lựa chọn
Thông số | Đơn vị | Kênh 1 | Kênh 2 |
or/Ioc | dB | -3,1 cho S1 -4,8 cho S2 | -0,1 cho S1 -4,8 cho S2 |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | -7 |
Traffic Ec/Ior | dB | - 7 | N/A |
Ioc | dBm/1,23 MHz | -55 | |
Pilot Ec/Io | dB | -14 | -11 cho S1 -14 cho S2 |
Bảng 7 - Các thông số phép thử đối với việc phát hiện không chính xác
kênh hoa tiêu của nhóm các kênh đưa ra để lựa chọn
Thông số | Đơn vị | Kênh 1 | Kênh 2 |
or/Ioc | dB | -4,2 cho S1 -4,8 cho S2 | -2,7 cho S1 -4,8 cho S2 |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | -7 |
Traffic Ec/Ior | dB | -7 | N/A |
Ioc | dB/1,23 MHz | -55 | |
Pilot Ec/Io | dB | -14 | -12,5 cho S1 -14 cho S2 |
Hình 6 - Phát hiện kênh hoa tiêu trong nhóm các kênh đưa ra
để lựa chọn (phép thử 1)
Hình 7 - Phát hiện không chính xác kênh hoa tiêu trong nhóm
các kênh đưa ra để lựa chọn (phép thử 2)
Thông số | Giá trị (thập phân) |
PILOT_PN | P1 |
PILOT_PN | P2 |
Thông số | Giá trị (thập phân) |
PILOT_PN | P1 |
PILOT_PN | P2 |
Bảng 8 - Các thông số phép thử cho việc phát hiện không chính xác
mất kênh hoa tiêu trong nhóm kênh đang hoạt động (phép thử 1)
Thông số | Đơn vị | Kênh 1 | Kênh 2 |
or/Ioc | dB | -0,5 | -4,5 |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | -7 |
Traffic Ec/Ior | dB | -7 | -7 |
Ioc | dB/1,23 MHz | -55 | |
Pilot Ec/Io | dB | -11 | -15 |
Bảng 9 - Các thông số phép thử đối với phát hiện mất kênh hoa tiêu
trong nhóm kênh đang hoạt động (phép thử 2)
Thông số | Đơn vị | Kênh 1 | Kênh 2 |
or/Ioc | dB | -1,0 cho S1 2,9 cho S2 | -7,0 cho S1 2,9 cho S2 |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | -7 |
Traffic Ec/Ior | dB | -7 | -7 |
Ioc | dB/1,23 MHz | -55 | |
Pilot Ec/Io | dB | -11 | -17 cho S1 -11 cho S2 |
Hình 8 - Phát hiện mất kênh hoa tiêu trong nhóm
các kênh đang hoạt động (phép thử 2)
Trường | Giá trị (thập phân) |
PILOT_INC | 12 (768 chip) |
NGHBR_SRCH_MODE | 1 (bao gồm ưu tiên tìm kiếm) |
NGHBR_CONFIG_PN_INCL | 1 (bao gồm dịch chuyển PN) |
FREQ_FIELDS_INCL | 1 (bao gồm tần số) |
USE_TIMING | 0 (tắt định thời tín hiệu báo nhảy) |
NUM_NGHBR | 7 (bẩy trạm lân cận) |
NGHBR_CONFIG | 0 (như hiện tại) |
NGHBR_PN | P2 |
SEARCH PRIORITY | 1 (trung bình) |
FREQ_INCL | 1 (bao gồm tần số) |
NGHBR_BAND | x (x là loại băng tần) |
NGHBR_FREQ | f2 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P3 |
SEARCH_PRIORITY | 3 (rất cao) |
FREQ_INCL | 0 (không bao gồm tần số) |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P4 |
SEARCH_PRIORITY | 3 |
FREQ_INCL | 0 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P5 |
SEARCH_PRIORITY | 3 |
FREQ_INCL | 0 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P6 |
SEARCH_PRIORITY | 3 |
FREQ_INCL | 0 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P7 |
SEARCH_PRIORITY | 3 |
FREQ_INCL | 0 |
Trường | Giá trị (thập phân) |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P8 |
SEARCH_PRIORITY | 3 |
FREQ_INCL | 0 |
Trường | Giá trị (thập phân) |
PILOT_INC | 12 (768 chip) |
NGHBR_SRCH_MODE | 1 (bao gồm ưu tiên tìm kiếm) |
NGHBR_CONFIG_PN_INCL | 1 (bao gồm dịch chuyển PN) |
FREQ_FIELDS_INCL | 1 (bao gồm tần số) |
USE_TIMING | 0 (tắt định thời tín hiệu báo nhảy) |
NUM_NGHBR | 7 (bẩy trạm lân cận) |
NGHBR_CONFIG | 0 (như hiện tại) |
NGHBR_PN | P1 |
SEARCH_PRIORITY | 1 (trung bình) |
FREQ_INCL | 1 (bao gồm tần số) |
NGHBR_BAND | x (x là loại băng tần) |
NGHBR_FREQ | f1 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P3 |
SEARCH_PRIORITY | 3 (rất cao) |
FREQ_INCL | 0 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P4 |
SEARCH_PRIORITY | 3 |
FREQ_INCL | 0 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P5 |
SEARCH_PRIORITY | 3 |
FREQ_INCL | 0 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P6 |
SEARCH_PRIORITY | 3 |
Trường | Giá trị (thập phân) |
FREQ_INCL | 0 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P7 |
SEARCH_PRIORITY | 3 |
FREQ_INCL | 0 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P8 |
SEARCH_PRIORITY | 3 |
FREQ_INCL | 0 |
Bảng 10 - Các thông số phép thử đối với chuyển giao trạng thái
rỗi tới tần số khác
| Phép thử 1 | Phép thử 2 | |||
Thông số | Đơn vị | Kênh 1 | Kênh 2 | Kênh 1 | Kênh 2 |
or/Ioc | DB | Max = 0 Min = -18 | Max = 0 Min = -18 | Max = 0 Min = -6 | Max = 0 Min = -6 |
Pilot Ec/Ior | DB | -7 | -7 | -7 | -7 |
Paging Ec/Ior | dB | -12 | -12 | -12 | -12 |
Ioc | dBm/1,23 MHz | -75 | -75 | ||
Pilot Ec/Ior | dB | Max =-10 Min = -25,1 | Max = -10 Min = -25,1 | Max = -10 Min = -14 | Max = -10 Min = -14,0 |
Paging Eb/Nt | dB | Max =12,1 Min = -5,9 | Max =12,1 Min = -5,9 | Max =12,1 Min = 6,1 | Max =12,1 Min = 6,1 |
Hình 9 - Chuyển tần số ở trạng thái rỗi (phép thử 1)
Hình 10 - Chuyển tần số ở trạng thái rỗi (phép thử 2)
c) Yêu cầu kỹ thuậtSố lần chuyển giao trong một phép thử do DPAG_7 xác định, trong đó DPAG_7 là số gia của thông số PAG_7 trong phép thử.Số bản tin kiểm tra nhận được chính xác trên Kênh 2 trong một phép thử do DPAG_3 xác định, trong đó DPAG_3 là số gia của thông số PAG_3 trong phép thử.Phép thử 1: Do thay đổi công suất kênh hoa tiêu xuất hiện khi máy di động hoạt động trong chế độ giám sát trên khe lựa chọn của kênh nhắn tin, có khả năng máy di động sẽ lỡ các bản tin được gửi trong khe đầu tiên sau chuyển tiếp. Tuy nhiên, máy di động phải nhận các bản tin trong khe thứ hai sau chuyển tiếp.Số lần chuyển giao phải bằng với số lần chuyển tiếp Ec/I0 kênh hoa tiêu.Số lượng các bản tin kiểm tra nhận được chính xác phải chiếm ít nhất một nửa số chuyển tiếp Ec/I0 của kênh hoa tiêu. Nếu chuyển tiếp xuất hiện được trước khe thứ nhất thì số bản tin kiểm tra đã nhận được chính xác của một máy di động không hoạt động trong chế độ giám sát trên khe lựa chọn của kênh nhắn tin bằng với số chuyển tiếp Ec/I0 của kênh hoa tiêu.Phép thử 2: Vì các mức đủ mạnh để nhận được chính xác các bản tin trên cả hai Kênh 1 và Kênh 2 nên máy di động phải nhận các bản tin trong tất cả các khe ấn định. Máy di động phải thực hiện các chuyển giao đến tần số có kênh hoa tiêu mạnh hơn.Số lượng chuyển giao phải bằng với số chuyển tiếp Ec/I0 kênh hoa tiêu.Số lượng các bản tin kiểm tra nhận được chính xác phải bằng 4 lần số chuyển tiếp Ec/I0 kênh hoa tiêu.2.1.2.7. Chuyển giao thăm dò truy nhậpa) Định nghĩaMáy di động được phép thực hiện một chuyển giao thăm dò truy nhập khi máy di động đang trong trạng thái trả lời tin nhắn hoặc trạng thái cố gắng thiết lập.Việc phát hiện chính xác một kênh hoa tiêu trong khi ở trạng thái truy cập hệ thống là phát hiện một kênh hoa tiêu trong ACCESS_HO_LIST với Ec/I0lớn hơn giá trị xác định bởi T_ADD. Giá trị của T_ADD được đặt ở mức 28 (-14 dB) như nêu tại 2.4.5.2. Phát hiện không chính xác một sóng trong khi ở trạng thái truy cập hệ thống được định nghĩa là phát hiện một kênh hoa tiêu trong ACCESS_HO_LIST với Ec/I0 nhỏ hơn giá trị xác định bởi T_ADD.b) Phương pháp đo1. Nối hai trạm gốc vào đầu nối ăng ten của máy di động như Hình 19. Nguồn AWGN không được sử dụng trong phép thử này. Kênh xuống từ trạm gốc 1 có một chỉ số lệch PN hoa tiêu bất kỳ P1, và được gọi là Kênh 1. Kênh xuống từ trạm gốc 2 có P2, và được gọi là Kênh 2.2. Đặt tốc độ dữ liệu kênh nhắn tin của Kênh 1 và Kênh 2 ở mức 4800 bit/s.3. Đảm bảo rằng P2 là kênh hoa tiêu đầu tiên nằm trong Bản tin danh sách lân cận, Bản tin danh sách lân cận mở rộng hay Bản tin danh sách lân cận chung trên Kênh 1.4. Đặt các tham số sau trong Bản tin thông số hệ thống mở rộng:Thông số | Giá trị (nhị phân) |
NGHBR_SET_ENTRY_INFO | 0 (Tắt chuyển giao đầu vào truy nhập) |
NGHBR_SET_ACCESS_INFO | 1 (Trạm gốc bao gồm thông tin không chính thức về chuyển giao thăm dò truy nhập các tập lân cận hoặc chuyển giao truy nhập) |
ACCESS_HO | 0 (Tắt) |
ACCESS_PROBE_HO | 1 (Bật) |
ACC_HO_LIST_UPD | 0 (Không cho phép chuyển giao thăm dò truy nhập cho các kênh hoa tiêu không được liệt kê trong ACCESS_HO_LIST) |
MAX_NUM_PROBE_HO | 0 (Chỉ cho phép một chuyển giao thăm dò truy nhập trong quá trình đo cố gắng truy nhập) |
NGHBR_SET_SIZE | 1 (P2 là kênh hoa tiêu đầu tiên và duy nhất được liệt kê) |
ACCESS_HO_ALLOWED | 1 (Cho phép một chuyển giao thăm dò truy nhập tới P2) |
Bảng 11 - Các thông số phép thử đối với chuyển giao thăm dò truy nhập
Thông số | Đơn vị đo | Kênh 1 | Kênh 2 |
or | dBm/1,23 MHz | -55 | -58 cho S1 -45 cho S2 |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | -7 |
Paging Ec/Ior | dB | -12 | -12 |
Pilot Ec/Io | dB | -8,8 cho S1 -17,4 cho S2 | -11,8 cho S1 -7,4 cho S2 |
Hình 11 - Chuyển giao thăm dò truy nhập
c) Yêu cầu kỹ thuật1. Pha PN hoa tiêu được thông báo cho P2 trong bản tin trả lời tin nhắn được gửi trước chuyển giao thăm dò truy nhập phải không được lớn hơn ±1 chip so với giá trị dịch thực. Nếu máy di động hỗ trợ chuyển giao thăm dò truy nhập, pha PN hoa tiêu được thông báo cho P1 trong bản tin trả lời tin nhắn được gửi trước chuyển giao thăm dò truy nhập phải không được lớn hơn ±1 chip so với giá trị dịch thực.2. Phát hiện hợp lệ P2 trước khi chuyển giao thăm dò truy nhập phải lớn hơn 90% với độ tin cậy 95%.3. Nếu máy di động hỗ trợ chuyển giao thăm dò truy nhập, xác suất mà máy di động gửi một tín hiệu thăm dò truy nhập tới trạm gốc 2 không muộn hơn 4 giây sau khi chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 phải lớn hơn 90% với độ tin cậy 95%. Máy di động phải gửi tất cả các tín hiệu truy nhập tới trạm gốc 2 sử dụng mã phù hợp với trạm gốc 2.2.1.2.8. Chuyển giao truy nhậpa) Định nghĩaMáy di động được phép thực hiện chuyển giao truy nhập để thu kênh nhắn tin có mức tín hiệu hoa tiêu mạnh nhất và một kênh truy nhập tương ứng. Máy di động cũng được phép thực hiện chuyển giao truy nhập trong khi đợi phản hồi từ trạm gốc hoặc trước khi phát trả lời trạm gốc. Chuyển giao truy nhập cũng được thực hiện sau khi cố gắng truy nhập ở các trạng thái trả lời tin nhắn hoặc trạng thái cố gắng thiết lập.Giá trị của T_ADD được đặt ở mức 28 (-14 dB) như trong 2.4.5.2.b) Phương pháp đo:1. Nối hai trạm gốc với một máy di động tại điểm nối ăng ten như Hình 19. Không dùng nguồn nhiễu AWGN trong phép đo này. Kênh đường xuống từ trạm gốc 1 với hoa tiêu bất kỳ PN, có độ lệch là P1 và gọi là Kênh 1. Kênh đường xuống từ trạm gốc 2 với hoa tiêu bất kỳ PN, có độ lệch là P2 và gọi là Kênh 2.2. Đặt tốc độ dữ liệu kênh nhắn tin của Kênh 1 và Kênh 2 là 4800 bit/s.3. Đảm bảo rằng P2 là kênh hoa tiêu đầu tiên được liệt kê trong các bản tin Bản tin danh sách lân cận, bản tin danh sách lân cận mở rộng hay Bản tin danh sách lân cận được gửi trên Kênh 1.4. Đặt các thông số sau trong Bản tin thông số hệ thống mở rộng:Thông số | Giá trị (nhị phân) |
NGHBR_SET_ENTRY_INFO | 0 (Tắt chuyển giao đầu vào truy nhập) |
NGHBR_SET_ACCESS_INFO | 1 (Trạm gốc bao gồm thông tin không chính thức về chuyển giao thăm dò truy nhập các tập lân cận hoặc chuyển giao truy nhập) |
ACCESS_HO | 1 (Bật) |
ACCESS_HO_MSG_RSP | 1 (Máy di động được phép thực hiện một chuyển giao truy nhập sau khi nhận được một bản tin và trước khi trả lời bản tin đó) |
ACCESS_PROBE_HO | 0 (Tắt) |
NGHBR_SET_SIZE | 1 (P2 là kênh hoa tiêu đầu tiên và duy nhất được liệt kê) |
ACCESS_HO_ALLOWED | 1 (Cho phép một chuyển giao thăm dò truy nhập tới P2) |
Bảng 12 - Thông số phép thử cho chuyển giao truy nhập
Thông số | Đơn vị đo | Kênh 1 | Kênh 2 |
or | dBm/1,23 MHz | -55 | -58 cho S1 -45 cho S2 |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | -7 |
Paging Ec/Ior | dB | -12 | -12 |
Pilot Ec/Io | dB | -8,8 cho S1 -17,4 cho S2 | -11,8 cho S1 -7,4 cho S2 |
Hình 12 - Chuyển giao truy nhập
c) Yêu cầu kỹ thuật1. Tín hiệu hoa tiêu PN của P2 nêu trong bản tin “Page Response Message” gửi đi trước khi thực hiện chuyển giao truy nhập không được sai khác ±1 chip so với độ dịch thực. Tín hiệu hoa tiêu PN của P1 trong bản tin “Page Response Message” gửi đi sau khi thực hiện chuyển giao truy nhập cũng không được sai khác ±1 chip so với độ dịch thực.2. Xác suất phát hiện hoa tiêu hợp lệ P2 trước khi thực hiện chuyển giao cũng phải lớn hơn 90% với độ tin cậy 95%.3. Xác suất máy di động hoàn tất cuộc gọi tại trạm gốc 2 cũng phải lớn hơn 90% với độ tin cậy 95%.
Bảng 13 - Thông số phép thử đối với kênh nhắn tin liên tục
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
or/Ioc | dB | -1 |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 |
Sync Ec/Ior | dB | -16 |
Paging Ec/Ior | dB | -16,2 |
Ioc | dBm/1,23 MHz | -54 |
Paging Eb/Nt | dB | 3,9 |
trong đó DPAG_1, DPAG_2 và DPAG_4 tương ứng là độ tăng của PAG_1, PAG_2 và PAG_4 trong quá trình phép thử, còn phân số 5/10 là số bản tin trung bình trong vòng 10 ms.MER không được vượt quá đường cong MER được vẽ bởi các điểm trong Bảng 14 với độ tin cậy 95%.
Bảng 14 - Yêu cầu kỹ thuật đối với kênh nhắn tin ở chế độ giám sát kênh nhắn tin liên tục trong môi trường nhiễu AWGN
Eb/Nt | MER |
3,5 | 0,055 |
3,9 | 0,035 |
4,1 | 0,03 |
Bảng 15 - Các thông số phép thử trong chế độ giám sát
trên khe lựa chọn của kênh nhắn tin
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
or/Ioc | dB | -1 |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 |
Sync Ec/Ior | dB | -16 |
Paging Ec/Ior | dB | -16,2 |
Ioc | dBm/1,23 MHz | -54 |
Paging Eb/Nt | dB | 3,9 |
trong đó DPAG_3 là độ tăng của PAG_3 trong thời gian đo và T là thời gian đo tính bằng giây.Tỷ số MER không được vượt quá giá trị đường cong MER được vẽ dựa trên Bảng 16 với độ tin cậy 95%.
Bảng 16 - Yêu cầu kỹ thuật đối với kênh nhắn tin trong Chế độ giám sát
trên khe lựa chọn của kênh nhắn tin trong môi trường nhiễu AWGN
Eb/Nt | MER |
3,5 | 0,055 |
3,9 | 0,035 |
4,1 | 0,03 |
Bảng 17 - Các thông số phép thử đối với kênh lưu lượng đường xuống kênh mã cơ sở nhóm các tốc độ 1 trong môi trường AWGN
Thông số | Đơn vị | Phép thử 1 | Phép thử 2 | Phép thử 3 |
or/Ioc | dB | -1 | ||
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | ||
Traffic Ec/Ior | dB | -16,3 | -15,8 | -15,6 |
Ioc | dBm/1,23 MHz | -54 | ||
Tốc độ dữ liệu | bit/s | 9600 | 9600 | 9600
|
Traffic Eb/Nt | dB | 3,8 | 4,3 | 4,5 |
Bảng 18 - Các thông số phép thử đối với kênh lưu lượng đường xuống kênh mã cơ sở nhóm các tốc độ 1 trong môi trường AWGN
Thông số | Đơn vị | Phép thử 4 | Phép thử 5 | Phép thử 6 |
or/Ioc | dB | -1 | ||
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | ||
Traffic Ec/Ior | dB | -19,1 | -21,6 | -24,5 |
Ioc | dBm/1,23 MHz | -54 | ||
Tốc độ dữ liệu | bit/s | 4800 | 2400 | 1200 |
Traffic Eb/Nt | dB | 4,0 | 4,5 | 4,6 |
Bảng 19 - Các thông số phép thử đối với kênh lưu lượng đường xuống kênh mã cơ sở nhóm các tốc độ 2 trong môi trường AWGN
Thông số | Đơn vị | Phép thử 7 | Phép thử 8 | Phép thử 9 |
or/Ioc | dB | -1 | ||
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | ||
Traffic Ec/Ior | dB | -13,0 | -12,7 | -12,4 |
Ioc | dBm/1,23 MHz | -54 | ||
Tốc độ dữ liệu | bit/s | 14400 | 14400 | 14400 |
Traffic Eb/Nt | dB | 5,3 | 5,6 | 5,9 |
Bảng 20 - Các thông số phép thử đối với kênh lưu lượng đường xuống kênh mã cơ sở nhóm các tốc độ 2 trong môi trường AWGN
Thông số | Đơn vị | Phép thử 10 | Phép thử 11 | Phép thử 12 |
or/Ioc | dB | -1 | ||
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | ||
Traffic Ec/Ior | dB | -17,3 | -20,8 | -24,4 |
Ioc | dBm/1,23 MHz | -54 | ||
Tốc độ dữ liệu | bit/s | 7200 | 3600 | 1800 |
Traffic Eb/Nt | dB | 4,0 4,1 | 3,5 | 2,9 |
Bảng 21 - Các thông số phép thử đối với kênh lưu lượng đường xuống kênh mã bổ sung nhóm các tốc độ 1 trong môi trường AWGN
Thông số | Đơn vị | Phép thử 13 | Phép thử 14 | Phép thử 15 |
or/Ioc | dB | -1 | ||
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | ||
Supplemental Ec/Ior | dB | -17,0 | -16,7 | -16,1 |
Traffic Ec/Ior | dB | -12 | ||
Ioc | dBm/1,23 MHz | -54 | ||
Tốc độ dữ liệu | bit/s | 9600 | 9600 | 9600 |
Supplemental Eb/Nt | dB | 3,1 | 3,4 | 4,0 |
Bảng 22 - Các thông số phép thử đối với kênh lưu lượng đường xuống kênh mã bổ sung nhóm các tốc độ 2 trong môi trường AWGN
Thông số | Đơn vị | Phép thử 16 | Phép thử 17 | Phép thử 18 |
or/Ioc | dB | -1 | ||
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | ||
Supplemental Ec/Ior | dB | -13,7 | -13,5 | -13,0 |
Traffic Ec/Ior | dB | -12 | ||
Ioc | dBm/1,23 MHz | -54 | ||
Tốc độ dữ liệu | bit/s | 14400 | 14400 | 14400 |
Supplemental Eb/Nt | dB | 4,6 | 4,8 | 5,3 |
Bảng 23 - Yêu cầu kỹ thuật đối với kênh lưu lượng kênh mã cơ sở nhóm
các tốc độ 1 trong môi trường AWGN
Tốc độ | Eb/Nt [dB] | FER |
9600 bit/s | 3,6 | 0,05 |
3,8 | 0,03 | |
4,3 | 0,01 | |
4,5 | 0,005 | |
4,7 | 0,003 | |
4800 bit/s | 3,6 | 0,03 |
4,0 | 0,01 | |
4,2 | 0,005 | |
2400 bit/s | 4,0 | 0,03 |
4,5 | 0,01 | |
4,8 | 0,005 | |
1200 bit/s | 3,9 | 0,03 |
4,6 | 0,01 | |
4,9 | 0,005 |
Bảng 24 - Yêu cầu kỹ thuật đối với kênh lưu lượng kênh mã cơ sở nhóm
các tốc độ 2 trong môi trường AWGN
Tốc độ | Eb/Nt [dB] | FER |
14400 bit/s | 5,2 | 0,05 |
5,5 | 0,03 | |
5,8 | 0,01 | |
6,0 | 0,005 | |
6,2 | 0,003 | |
7200 bit/s | 3,7 | 0,03 |
4,1 | 0,01 | |
4,4 | 0,005 | |
3600 bit/s | 3,1 | 0,03 |
3,6 | 0,01 | |
3,9 | 0,005 | |
1800 bit/s | 2,5 | 0,03 |
3,0 | 0,01 | |
3,4 | 0,005 |
Bảng 25 - Yêu cầu kỹ thuật đối với kênh lưu lượng nhóm
các tốc độ 1 kênh mã bổ sung trong môi trường AWGN
Eb/Nt [dB] | FER |
3,1 | 0,1 |
3,4 | 0,05 |
4,0 | 0,01 |
Bảng 26 - Yêu cầu kỹ thuật đối với kênh lượng nhóm các tốc độ 2 kênh mã bổ sung trong môi trường AWGN
Eb/Nt [dB] | FER |
4,6 | 0,1 |
4,8 | 0,05 |
5,3 | 0,01 |
Trường hợp | Nhóm các tốc độ | Số cấu hình máy mô phỏng kênh |
1 | 1 | 1 (8 km/h, 2 đường) |
2 | 1 | 3 (30 km/h, 1 đường) |
3 | 1 | 4 (100 km/h, 3 đường) |
4 | 2 | 1 (8 km/h, 2 đường) |
5 | 2 | 3 (30 km/h, 1 đường) |
6 | 2 | 4 (100 km/h, 3 đường) |
Bảng 27 - Các thông số phép thử đối với kênh lưu lượng đường xuống nhóm các tốc độ 1 trong kênh pha đinh (trường hợp 1)
Thông số | Đơn vị | Phép thử 1 | Phép thử 2 | Phép thử 3 |
or/Ioc | dB | 8 | ||
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | ||
Traffic Ec/Ior | dB | -16,1 | -13,5 | -11,5 |
or | dBm/1,23 MHz | -63 | ||
Tốc độ dữ liệu | bit/s | 9600 | ||
Traffic Eb/Nt | dB | 6,8 | 9,4 | 11,4 |
Cấu hình máy mô phỏng kênh |
|
1 |
Bảng 28 - Các thông số phép thử đối với kênh lưu lượng đường xuống nhóm các tốc độ 1 trong kênh pha đinh (trường hợp 1)
Thông số | Đơn vị | Phép thử 4 | Phép thử 5 |
or/Ioc | dB | 0 | -4 |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | |
Traffic Ec/Ior | dB | -6,2 | -7,6 |
or | dBm/1,23 MHz | -55 | -51 |
Tốc độ dữ liệu | bit/s | 9600 | |
Traffic Eb/Nt | dB | 13,1 | 8,7 |
Cấu hình máy mô phỏng kênh |
| 1 |
Bảng 29 - Các thông số phép thử đối với kênh lưu lượng đường xuống nhóm các tốc độ 1 trong kênh pha đinh (trường hợp 2)
Thông số | Đơn vị | Phép thử 6 | Phép thử 7 | Phép thử 8 |
or/Ioc | dB | 4 | ||
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | ||
Traffic Ec/Ior | dB | -12,3 | -9,5 | -7,5 |
or | dBm/1,23 MHz | -59 | ||
Tốc độ dữ liệu | bit/s | 9600 | ||
Traffic Eb/Nt | dB | 12,8 | 15,6 | 17,6 |
Cấu hình máy mô phỏng kênh |
| 3 |
Bảng 30 - Các thông số phép thử đối với kênh lưu lượng đường xuống nhóm các tốc độ 1 trong kênh pha đinh (trường hợp 2)
Thông số | Đơn vị | Phép thử 9 | Phép thử 10 | Phép thử 11 |
or/Ioc | dB | 4 | ||
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | ||
Traffic Ec/Ior | dB | -14,4 | -17,5 | -21,3 |
or | dBm/1,23 MHz | -59 | ||
Tốc độ dữ liệu | bit/s | 4800 | 2400 | 1200 |
Traffic Eb/Nt | dB | 13,7 | 13,6 | 12,8 |
Cấu hình máy mô phỏng kênh |
| 3 |
Bảng 31 - Các thông số phép thử đối với kênh lưu lượng đường xuống nhóm các tốc độ 1 trong kênh pha đinh (trường hợp 3)
Thông số | Đơn vị | Phép thử 12 |
or/Ioc | dB | 2 |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 |
Traffic Ec/Ior (đối với 9600 bit/s) | dB | -14,7 |
or | dBm/1,23 MHz | -57 |
Tốc độ dữ liệu | bit/s | biến đổi |
Traffic Eb/Nt | dB | 5,3 |
Cấu hình máy mô phỏng kênh |
| 4 |
Bảng 32 - Các thông số phép thử đối với kênh lưu lượng đường xuống nhóm các tốc độ 2 trong kênh pha đinh (trường hợp 4)
Thông số | Đơn vị | Phép thử 13 | Phép thử 14 |
or/Ioc | dB | 8 | |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | |
Traffic Ec/Ior | dB | -13,1 | -9,4 |
or | dBm/1,23 MHz | -63 | |
Tốc độ dữ liệu | bit/s | 14400 | |
Traffic Eb/Nt | dB | 8,0 | 11,7 |
Cấu hình máy mô phỏng kênh |
| 1 |
Bảng 33 - Các thông số phép thử đối với kênh lưu lượng đường xuống nhóm các tốc độ 2 trong kênh pha đinh (trường hợp 5)
Thông số | Đơn vị | Phép thử 15 | Phép thử 16 |
or/Ioc | dB | 12 | |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | |
Traffic Ec/Ior | dB | -14,3 | -9,3 |
or | dBm/1,23 MHz | -67 | |
Tốc độ dữ liệu | bit/s | 14400 | |
Traffic Eb/Nt | dB | 17,0 | 22,0 |
Cấu hình máy mô phỏng kênh |
| 3 |
Bảng 34 - Các thông số phép thử đối với kênh lưu lượng đường xuống nhóm các tốc độ 2 trong kênh pha đinh (trường hợp 5)
Thông số | Đơn vị | Phép thử 17 | Phép thử 18 | Phép thử 19 |
or/Ioc | dB | 12 | ||
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | ||
Traffic Ec/Ior | dB | -19,4 | -24,1 | -28,3 |
or | dBm/1,23 MHz | -67 | ||
Tốc độ dữ liệu | bit/s | 7200 | 3600 | 1800 |
Traffic Eb/Nt | dB | 14,9 | 13,2 | 12,0 |
Cấu hình máy mô phỏng kênh |
| 3 |
Bảng 35 - Các thông số phép thử đối với kênh lưu lượng đường xuống nhóm các tốc độ 2 trong kênh pha đinh (trường hợp 6)
Thông số | Đơn vị | Phép thử 20 | Phép thử 21 | Phép thử 22 | Phép thử 23 |
dB | 2 | ||||
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | |||
Traffic Ec/Ior | dB | -10,3 | -15,7 | -19,6 | -23,4 |
dBm/1,23 MHz | -57 | ||||
Tốc độ dữ liệu | bit/s | 14400 | 7200 | 3600 | 1800 |
Traffic Eb/Nt | dB | 8,0 | 5,6 | 4,7 | 3,9 |
Cấu hình máy mô phỏng kênh |
| 4 |
Bảng 36 - Các chuẩn tối thiểu cho đặc tính kênh lưu lượng trong kênh pha đinh (trường hợp 1, phép thử 1, 2 và 3)
Eb/Nt [dB] | FER |
6,0 | 0,04 |
6,8 | 0,03 |
9,4 | 0,01 |
11,4 | 0,005 |
11,9 | 0,004 |
Bảng 37 - Các chuẩn tối thiểu cho đặc tính kênh lưu lượng
trong kênh pha đinh (trường hợp 1, phép thử 4)
Eb/Nt [dB] | FER |
10,2 | 0,03 |
13,1 | 0,01 |
15,1 | 0,005 |
Bảng 38 - Các chuẩn tối thiểu cho đặc tính kênh lưu lượng
trong kênh pha đinh (trường hợp 1, phép thử 5)
Eb/Nt [dB] | FER |
5,3 | 0,3 |
8,7 | 0,1 |
11,1 | 0,05 |
Bảng 39 - Các chuẩn tối thiểu cho đặc tính kênh lưu lượng trong kênh pha đinh (trường hợp 2, phép thử 6, 7, 8, 9, 10 và 11)
Tốc độ (bit/s) | Eb/Nt [dB] | FER |
| 12,1 | 0,04 |
| 12,8 | 0,03 |
9600 | 15,6 | 0,01 |
| 17,6 | 0,005 |
| 18,2 | 0,004 |
| 11,3 | 0,03 |
4800 | 13,7 | 0,01 |
| 15,3 | 0,005 |
| 11,1 | 0,03 |
2400 | 13,6 | 0,01 |
| 15,2 | 0,005 |
| 10,3 | 0,03 |
1200 | 12,8 | 0,01 |
| 14,3 | 0,005 |
Bảng 40 - Các chuẩn tối thiểu cho đặc tính kênh lưu lượng
trong kênh pha đinh (trường hợp 3, phép thử 12)
Eb/Nt [dB] | FER (9600 bit/s) | FER (4800 bit/s) | FER (2400 bit/s) | FER (1200 bit/s) |
5,1 | 2,58 x 10-2 | 1,18 x 10-2 | 1,09 x 10-2 | 1,16 x 10-2 |
5,6 | 8,82 x 10-3 | 4,15 x 10-3 | 4,45 x 10-3 | 3,49 x 10-3 |
Bảng 41 - Khuyến nghị các chuẩn tối thiểu cho đặc tính
kênh lưu lượng trong kênh pha đinh (trường hợp 3, phép thử 12)
| Loại khung thu được | |||||
Tốc độ truyền | 9600 bit/s | 4800 bit/s | 2400 bit/s | 1200 bit/s | 9600 bit/s có các lỗi bit | Các lỗi bit không phát hiện |
9600 bit/s | N/A | 1,67 x 10-5 | 1,56 x 10-4 | 4,67 x 10-4 | 1,71 x 10-2 | 1,67 x 10-5 |
4800 bit/s | 1,67 x 10-5 | N/A | 6,70 x 10-5 | 6,70 x 10-5 | 1,34 x 10-4 | 1,67 x 10-5 |
2400 bit/s | 1,67 x 10-5 | 2,44 x 10-4 | N/A | 3,84 x 10-4 | 2,44 x 10-4 | 6,98 x 10-5 |
1200 bit/s | 3,95 x 10-5 | 1,67 x 10-5 | 7,89 x 10-5 | N/A | 1,97 x 10-4 | 3,95 x 10-5 |
Bảng 42 - Các chuẩn tối thiểu cho đặc tính kênh lưu lượng
Nhóm các tốc độ 2 trong kênh pha đinh (trường hợp 4, phép thử 13 và 14)
Eb/Nt [dB] | FER |
7,5 | 0,04 |
8,0 | 0,03 |
10,0 | 0,01 |
11,7 | 0,005 |
12,1 | 0,004 |
Bảng 43 - Các chuẩn tối thiểu cho đặc tính kênh lưu lượng Nhóm các tốc độ 2 trong kênh pha đinh (trường hợp 5, phép thử 15, 16, 17, 18 và 19)
Tốc độ (bit/s) | Eb/Nt [dB] | FER |
| 16,4 | 0,04 |
| 17,0 | 0,03 |
14400 | 20,0 | 0,01 |
| 22,0 | 0,005 |
| 22,6 | 0,004 |
| 12,7 | 0,03 |
7200 | 14,9 | 0,01 |
| 16,1 | 0,005 |
| 11,3 | 0,03 |
3600 | 13,2 | 0,01 |
| 14,6 | 0,005 |
| 10,1 | 0,03 |
1800 | 12,0 | 0,01 |
| 13,2 | 0,005 |
Bảng 44 - Các chuẩn tối thiểu cho đặc tính kênh lưu lượng Nhóm các tốc độ 2 trong kênh pha đinh (trường hợp 6, phép thử 20, 21, 22 và 23)
FER | Eb/Nt (14400 bit/s) | Eb/Nt (7200 bit/s) | Eb/Nt (3600 bit/s) | Eb/Nt (1800 bit/s) |
0,03 | 7,3 | 5,0 | 4,1 | 3,2 |
0,005 | 8,5 | 5,9 | 5,0 | 4,3 |
Bảng 45 - Khuyến nghị các chuẩn tối thiểu cho đặc tính kênh lưu lượng Nhóm các tốc độ 2 trong kênh pha đinh (trường hợp 6, phép thử 20, 21, 22 và 23)
| Loại khung thu được | ||||
Tốc độ truyền | 14400 bit/s | 7200 bit/s | 3600 bit/s | 1800 bit/s | Các lỗi bit không phát hiện |
14400 bit/s | N/A | 5,00 x 10-5 | 3,26 x 10-5 | 2,28 x 10-4 | 5,00 x 10-5 |
7200 bit/s | 4,66 x 10-5 | N/A | 1,19 x 10-4 | 8,58 x 10-3 | 4,00 x 10-5 |
3600 bit/s | 1,35 x 10-5 | 7,74 x 10-6 | N/A | 4,72 x 10-5 | 1,35 x 10-5 |
1800 bit/s | 1,44 x 10-5 | 1,13 x 10-5 | 1,24 x 10-4 | N/A | 5,64 x 10-5 |
Thông số | Giá trị (thập phân) |
Pilot _PN | P1 |
Pilot _PN | P2 |
Bảng 46 - Các thông số phép thử cho kênh lưu lượng
đường xuống trong quá trình chuyển giao mềm
Thông số | Đơn vị | Phép thử 1 | Phép thử 2 | Phép thử 3 |
và | dB |
| 10 |
|
dB |
| -7 |
| |
dB | -15,3 | -13,9 | -13 | |
Ioc | dB/1,23 MHz |
| -65 |
|
Traffic Eb/Nt | dB | 5,5 | 6,9 | 7,8 |
Bảng 47 - Các yêu cầu đối với đặc tính kênh lưu lượng
trong quá trình chuyển giao mềm
Eb/Nt [dB] | FER |
5,1 | 0,04 |
5,5 | 0,03 |
6,9 | 0,01 |
7,8 | 0,005 |
8,1 | 0,004 |
Thông số | Giá trị (thập phân) |
Use_Time | 0 (không có thời điểm hoạt động) |
Pilot_PN | P1 |
PWR_COMB_IND | 0 |
Pilot_PN | P2 (không kết hợp với P1) |
PWR_COMB_IND | 0 |
Bảng 48 - Phép thử các thông số cho ảnh hưởng của bit điều khiển công suất cho các bộ điều khiển công suất khác nhau
Thông số | Đơn vị | 9,6 kbit/s | 14,4 kbit/s |
dBm/1,23 MHz | -55 | -55 | |
dBm/1,23 MHz | -55 | -55 | |
dB | -7 | -7 | |
dB | -7,4 | -7,4 | |
dB | -17,8 | -21,0 |
Thông số | Giá trị (thập phân) |
Use_Time | 0 (không có thời điểm hoạt động) |
Pilot_PN | P1 |
PWR_COMB_IND | 0 |
Pilot_PN | P2 |
PWR_COMB_IND | 1 (kết hợp với P1) |
Bảng 49 - Kiểm tra các thông số ảnh hưởng của bit điều khiển công suất
cho Bộ điều khiển công suất giống nhau
Thông số | Đơn vị | Kênh 1 | Kênh 2 |
dBm/1,23 MHz | -55 | -58 | |
dBm/1,23 MHz | -7 |
| |
dB | -7,4 | -7,4 (Nhóm các tốc độ 1) -12,5 (Nhóm các tốc độ 2) | |
dB | -17,8 (Nhóm các tốc độ 1) -21,0 (Nhóm các tốc độ 2) | -17,8 (Nhóm các tốc độ 1) -26,1 (Nhóm các tốc độ 2) | |
Cấu hình kênh ảo |
| 5 | N/A |
Thông số | Giá trị (thập phân) |
Use_Time | 0 (không có thời điểm hoạt động) |
Pilot_PN | P1 |
PWR_COMB_IND | 0 |
Pilot_PN | P2 |
PWR_COMB_IND | 0 (không kết hợp với P1) |
Bảng 50 - Kiểm tra các thông số cho ảnh hưởng của kênh phụ điều khiển công suất trong quá trình chuyển giao mềm
Thông số | Đơn vị | 9,6 kbit/s | 14,4 kbit/s |
dBm/1,23 MHz | Max = -52,2 Min = -55 | Max = -55 Min = -65 | |
dB | -7 | -7 | |
dB | -7,4 | -12,4 (Nhóm các tốc độ 1) -9,2 (Nhóm các tốc độ 2) | |
dB | -17,8 (Nhóm các tốc độ 1) -21,0 (Nhóm các tốc độ 2 | -22,8 | |
dB | Max = -7,2 Min = -10 | Max = -10 Min = -20 |
Hình 13 - Giải điều chế của kênh phụ điều khiển công suất
trong quá trình chuyển giao mềm
Bảng 51 - Các thông số đo độ nhạy thu và khoảng động của phần thu
Thông số | Đơn vị đo | Phép thử 1 | Phép thử 2 |
dBm/1,23 MHz | -104 | -25 | |
Pilot Ec/ Ior | dB | -7 | |
Traffic Ec/ Ior | dB | -15,6 (nhóm các tốc độ 1) - 12,3 (nhóm các tốc độ 2) |
Bảng 52 - Các thông số đo độ suy giảm độ nhạy đối với nhiễu đơn sắc
Thông số | Đơn vị đo | Phép thử 1 | Phép thử 2 |
Độ lệch của nhiễu | kHz | +900 | -900 |
Công suất nhiễu | dBm | -30 | |
Ior | dBm/1,23MHz | -101 | |
Pilot Ec/Ior | dB | -7 | |
Traffic Ec/Ior | dB | -15,6 |
Bảng 53 - Các thông số đo độ suy giảm khả năng thu
khi có tín hiệu xuyên điều chế (phép thử 1 và 2)
Thông số | Đơn vị đo | MS loại I | MS loại II & III | ||
Phép thử 1 | Phép thử 2 | Phép thử 1 | Phép thử 2 | ||
Độ lệch của nhiễu 1 | kHz | +900 | -900 | +900 | -900 |
Công suất nhiễu 1 | dBm | -40 | -43 | ||
Độ lệch của nhiễu 2 | kHz | +1700 | -1700 | +1700 | -1700 |
Công suất nhiễu 3 | dBm | -40 | -43 | ||
dBm/1,23 MHz | -101 | -101 | |||
Pilot Ec/ Ior | dB | -7 | -7 | ||
Traffic Ec/ Ior | dB | -15,6 | -15,6 |
Bảng 54 - Các thông số đo độ suy giảm khả năng thu
khi có tín hiệu xuyên điều chế (phép thử 3 và 4)
Thông số | Đơn vị đo | Phép thử 3 | Phép thử 4 |
Độ lệch của nhiễu 1 | kHz | +900 | -900 |
Công suất nhiễu 1 | dBm | -32 | |
Độ lệch của nhiễu 2 | kHz | +1700 | -1700 |
Công suất nhiễu 2 | dBm | -32 | |
dBm/1,23MHz | -90 | ||
Pilot Ec/ Ior | dB | -7 | |
Traffic Ec/ Ior | dB | -15,6 |
Bảng 55 - Các thông số đo độ suy giảm khả năng thu
khi có tín hiệu xuyên điều chế (phép thử 5 và 6)
Thông số | Đơn vị đo | Phép thử 5 | Phép thử 6 |
Độ lệch của nhiễu 1 | kHz | +900 | -900 |
Công suất nhiễu 1 | dBm | -21 | |
Độ lệch của nhiễu 2 | kHz | +1700 | -1700 |
Công suất nhiễu 2 | dBm | -21 | |
dBm/1,23 MHz | -79 | ||
Pilot Ec/ Ior | dB | -7 | |
Traffic Ec/ Ior | dB | -15,6 |
Bảng 56 - Các giá trị phát xạ giả bức xạ lớn nhất cho phép
Khoảng tần số (MHz) | EIRP lớn nhất cho phép (dBm) |
25 tới 70 | - 45 |
70 tới 130 | - 41 |
130 tới 174 | - 41 tới - 32* |
174 tới 260 | - 32 |
260 tới 470 | - 32 tới - 26* |
470 tới 1000 (Băng 800 MHz) | - 21 |
Thông số | Giá trị (thập phân) |
NUM_STEP | 15 (16 tín hiệu dò/chuỗi) |
MAX_RSP_SEQ | 15 (15 chuỗi) |
Bảng 57 - Thông số phép thử đối với giám sát kênh nhắn tin
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
dBm/1,23 MHz | -55 | |
dB | -7 | |
dB | -16 |
Bảng 58 - Thông số phép thử đối với giám sát kênh lưu lượng đường xuống
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
dBm/1,23 MHz | -75 | |
dB | -7 | |
dB | -16 |
Bảng 59 - Các thông số phép thử trong chuyển giao cứng trong CDMA
Thông số | Đơn vị | Kênh 1 | Kênh 2 |
dBm/1,23 MHz | -75 | -75 | |
dB | -7 | -7 | |
dB | -7,4 | -7,4 |
Thông số | Giá trị (số thập phân) |
USE_TIME | 1 (sử dụng thời điểm hoạt động) |
PILOT_PN | P2 |
FREQ_INCL | 1 (bao gồm cả tần số) |
CDMA_FREQ | f2 |
Bảng 60 - Các thông số phép thử trong chuyển giao cứng trong CDMA
Thông số | Đơn vị | Kênh 1 | Kênh 2 |
dBm/1,23 MHz | -95 | -65 | |
dB | -7 | -7 | |
dB | -7,4 | -7,4 | |
INIT_PWR | dB | 0 | 0 |
NOM_PWR | dB | 0 | 0 |
NOM_PWR_EXT | dB | 0 | 0 |
PWR_STEP | dB | 0 | 0 |
Thông số | Giá trị (số thập phân) |
USE_TIME | 1 (sử dụng thời điểm hoạt động) |
PILOT_PN | P2 |
FREQ_INCL | 1 (bao gồm cả tần số) |
CDMA_FREQ | f2 |
Bảng 61 - Các thông số phép thử trong chuyển giao cứng trong CDMA
Thông số | Đơn vị | Kênh 1 | Kênh 2 |
dBm/1,23 MHz | -75 | -75 | |
dB | -7 | -7 | |
dB | -7,4 | -7,4 | |
INIT_PWR | dB | 0 | 0 |
NOM_PWR | dB | +7 | -8 |
NOM_PWR_EXT | dB | 0 | 0 |
PWR_STEP | dB | 0 | 0 |
Thông số | Giá trị (số thập phân) |
USE_TIME | 1 (sử dụng thời điểm hoạt động) |
PILOT_PN | P2 |
FREQ_INCL | 1 (bao gồm cả tần số) |
CDMA_FREQ | f2 |
Bảng 62 - Các thông số phép thử (phép thử 1)
Thông số | Đơn vị | Kênh 1 | Kênh 2 |
dB | 0 | -2,6 | |
dB | -7 | -7 | |
dB | -7 | N/A | |
Ioc | dBm/1,23 MHz | -55 | |
dB | -10 | -11,5 |
Thông số | Giá trị (số thập phân) |
USE_TIME | 1 (sử dụng thời điểm hoạt động) |
SEARCH_TYPE | 1 (Tìm kiếm đơn) |
SEARCH_MODE | 0 (CDMA) |
CDMA_FREQ | f2 |
SF_TOTAL_EC_THRESH | 31 (không thể) |
SF_TOTAL_EC_IO_THRESH | 31 (không thể) |
CF_T_ADD | 28 (-14) dB |
NUM_PILOTS | 1 (1 hoa tiêu) |
CF_NGHBR_SRCH_MODE | 0 (không ưu tiên tìm kiếm hoặc xác định các cửa sổ tìm kiếm) |
NGHBR_PN | P2 |
Bảng 63 - Các thông số phép thử (phép thử 2)
Thông số | Đơn vị | Kênh 1 | Kênh 2 |
dB | 0 | -9,5 | |
dB | -7 | -7 | |
dB | -7 | N/A | |
Ioc | dBm/1,23 MHz | -55 | |
dB | -10 | -17 |
Bảng 64 - Các thông số phép thử đối với chuẩn thời gian
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
dBm/1,23 MHz | -75 | |
dB | -7 | |
dB | -14 |
Bảng 65 - Các thông số phép thử đối với chất lượng dạng sóng
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
dBm/1,23 MHz | -75 | |
dB | -7 | |
dB | -7,4 |
Băng tần | Độ dịch công suất |
800 MHz | -73 |
Thông số | Giá trị (thập phân) |
PAM_SZ | 15 (15 khung) |
MAX_RSP_SEQ | 1 (1 chuỗi) |
Bảng 66 - Thông số phép thử đối với công suất ra vòng mở
Loại máy di động | Đơn vị | Phép thử 1 | Phép thử 2 | Phép thử 3 |
Loại I | dBm/1,23 MHz | -25 | -65 | -103 |
Loại II | dBm/1,23 MHz | -25 | -65 | -98,3 |
Loại III | dBm/1,23 MHz | -25 | -65 | -93,5 |
Bảng 67 - Yêu cầu đối với công suất ra vòng mở
Loại máy di động | Đơn vị | Phép thử 1 | Phép thử 2 | Phép thử 3 |
Loại I | dBm/1,23 MHz | -48 ±9,5 | -8 ±9,5 | 27 ±9,5 |
Loại II | dBm/1,23 MHz | -48 ±9,5 | -8 ±9,5 | 24 ±9,5 |
Loại III | dBm/1,23 MHz | -48 ±9,5 | -8 ±9,5 | 20 ±9,5 |
Bảng 68 - Các thông số đo thời gian đáp ứng
của điều khiển công suất vòng mở
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
dBm/1,23 MHz | -60 | |
dB | -7 | |
dB | -7,4 |
Hình 14 - Giới hạn trên và giới hạn dưới của đáp ứng điều khiển
công suất vòng mở cho DPin = 20 dB
Tham số | Giá trị |
NOM_PWR | 3 (3 dB) |
INIT_PWR | 3 (3 dB) |
PWR_STEP | 1 (1 dB/bước) |
NUM_STEP | 4 (5 lần thăm dò/ chuỗi) |
MAX_RSP_SEQ | 3 (3 chuỗi) |
Tham số | Giá trị |
NOM_PWR | 7 (7 dB) |
INIT_PWR | 15 (15 dB) |
PWR_STEP | 7 (7 dB/bước) |
NUM_STEP | 15 (16 lần thăm dò/chuỗi) |
MAX_RSP_SEQ | 15 (15 chuỗi) |
Bảng 69 - Các thông số phép đo công suất đầu ra cao tần cực đại
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
dBm/1,23 MHz | -104 | |
dB | -7 | |
dB | -7,4 |
Bảng 70 - Công suất phát xạ hiệu dụng tại công suất ra cực đại
Loại máy di động | Đo lường bức xạ | Giới hạn dưới | Giới hạn trên |
Loại I | ERP | 1 dBW (1,25 W) | 8 dBW (6,3 W) |
Loại II | ERP | -3 dBW (0,5 W) | 4 dBW (2,5 W) |
Loại III | ERP | -7 dBW (0,2 W) | 0 dBW (1,0 W) |
Bảng 71 - Các thông số phép đo công suất đầu ra được điều khiển nhỏ nhất
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
dBm/1,23 MHz | -25 | |
dB | -7 | |
dB | -7,4 |
Bảng 72 - Các thông số đo thử trong phép đo công suất đầu ra
cổng và công suất đầu ra trạng thái chờ
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
dBm/1,23 MHz | -75 | |
dB | -7 | |
dB | -7,4 |
Hình 15 - Mặt nạ đường bao phát (nhóm điều khiển
công suất cổng mở trung bình)
Thông số | Giá trị (thập phân) |
PUF_SETUP_SIZE | 0 (1 nhóm điều khiển công suất) |
PUF_PULSE_SIZE | 15 (16 nhóm điều khiển công suất) |
PUF_INTERVAL | 2 (hai khung giữa các thăm dò PUF ban đầu của dãy tiếp sau) |
PUF_INIT_PWR | 8 (8 dB) |
PUF_PWR_STEP | 1 (1 dB/bước) |
TOTAL_PUF_PROBES | 3 (4 thăm dò) |
MAX_PWR_PUF | 0 (một xung tại công suất cực đại) |
PUF_FREQ_INCL | 0 (giống như hiện tại) |
Thông số | Giá trị (thập phân) |
PUF_SETUP_SIZE | 0 (1 nhóm điều khiển công suất) |
PUF_PULSE_SIZE | 15 (16 nhóm điều khiển công suất) |
PUF_INTERVAL | 2 (hai khung giữa các thăm dò PUF ban đầu của dãy tiếp sau) |
PUF_INIT_PWR | 16 (16 dB) |
PUF_PWR_STEP | 2 (2 dB/bước) |
TOTAL_PUF_PROBES | 7 (8 thăm dò) |
MAX_PWR_PUF | 2 (3 xung tại công suất cực đại) |
PUF_FREQ_INCL | 0 (giống như hiện tại) |
Tham số | Giá trị |
NOM_PWR | 7 (7 dB) |
INIT_PWR | 15 (15 dB) |
PWR_STEP | 7 (7 dB/bước) |
NUM_STEP | 15 (16 thăm dò/chuỗi) |
MAX_RSP_SEQ | 15 (15 thăm dò) |
Bảng 73 - Các thông số trong phép đo công suất cực đại
của các phát xạ giả tại đầu ra cao tần
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
dBm/1,23 MHz | -104 | |
dB | -7 | |
dB | -7,4 |
Bảng 74 - Giới hạn phát xạ giả của máy phát
½Df½ lớn hơn | Giới hạn bức xạ |
885 kHz | Phải nhỏ hơn –42 dBc/30 kHz hoặc –54 dBm/1,23 MHz |
1,98 MHz | Phải nhỏ hơn –54 dBc/30 kHz hoặc –54 dBm/1,23 MHz |
3,125 MHz | -13 dBm/100 kHz |
Bảng 75 - Khoảng nhiệt độ
Khoảng | Dải nhiệt độ |
A | -400C tới + 700C |
B | -300C tới + 600C |
Bảng 76 - Các yêu cầu kỹ thuật đối với các quy định công suất đầu ra RF
Băng tần | Loại máy di động | Đơn vị | Phép thử 1 | Phép thử 2 | Phép thử 3 |
800 MHz | Loại I | dBm/1,23 MHz | -48 +9,5/-12,5 | -8 +9,5/-12,5 | 27 +9,5/-12,5 |
Loại II | dBm/1,23 MHz | -48 +9,5/-12,5 | -8 +9,5/-12,5 | 24 +9,5/-12,5 | |
Loại III | dBm/1,23 MHz | -48 +9,5/-12,5 | -8 +9,5/-12,5 | 20 +9,5/-12,5 |
trong đó Pave là mức công suất trung bình.- Tỷ lệ xuyên mức L(P):
Trễ t có đơn vị là 1/tần số Doppler
Hình 16 - Hệ số tự tương quan của pha
Các điều kiện chuẩn và dung sai sau đây của các thông số kênh phải được thiết bị mô phỏng kênh hỗ trợ:- Tốc độ của xe, v: 8 km/h. fd của máy di động 6,53 Hz ± 5%.- Tốc độ của xe, v: 30 km/h.fd của máy di động 24,5 Hz ± 5%.- Tốc độ của xe, v: 100 km/h.fd của máy di động 81,67 Hz ± 5%.- Hàm phân bố công suất F(P):+ Dung sai phải nằm trong phạm vi ±1 dB của giá trị tính toán, đối với các mức công suất từ trên 10 dB đến dưới 20 dB so với mức công suất trung bình.+ Dung sai phải nằm trong phạm vi ±5 dB của giá trị tính toán, đối với các mức công suất từ dưới 20 dB đến dưới 30 dB so với mức công suất trung bình.- Dung sai:Dung sai phải nằm trong phạm vi ±10 dB của giá trị tính toán, đối với các mức công suất từ trên 3 dB đến dưới 30 dB so với mức công suất trung bình.- Mật độ phổ công suất đo được, S(f), xung quanh sóng mang fc;+ Tại độ lệch tần số |f - fc| = fd,, mật độ phổ công suất tối đa S(f) phải lớn hơn S(fc) ít nhất là 6 dB.+ Đối với độ lệch tần số |f - fc| > 2fd, mật độ phổ công suất tối đa S(f) phải nhỏ hơn S(fc) ít nhất là 30 dB.- Tần số mô phỏng Doppler, fd, phải được tính toán từ giá trị S(f) đo được:
Bảng 77 - Cấu hình của thiết bị mô phỏng kênh chuẩn
Cấu hình thiết bị mô phỏng kênh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tốc độ xe (km/h) | 8 | 30 | 30 | 100 | 0 |
Số đường truyền | 2 | 2 | 1 | 3 | 2 |
Công suất đường truyền 2 (dB)(so sánh với đường truyền 1) | 0 | 0 | N/A | 0 | 0 |
Công suất đường truyền 3 (dB)(so sánh với đường truyền 1) | N/A | N/A | N/A | -3 | N/A |
Trễ từ đường truyền 1 tới đầu vào (ms) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trễ từ đường truyền 2 tới đầu vào (ms) | 2 | 2 | N/A | 2 | 2 |
Trễ từ đường truyền 3 tới đầu vào (ms) | N/A | N/A | N/A | 14,5 | N/A |
Hình 17 - Sơ đồ phép thử kênh lưu lượng có kênh pha đinh
Hình 18 - Sơ đồ phép thử kênh lưu lượng khi chuyển giao mềm
Hình 19 - Sơ đồ phép thử máy dò khi chuyển giao mềm
Hình 20 - Sơ đồ phép thử không có pha đinh
2.4.5.2. Các chú thích chungCác chú thích sau đây áp dụng cho tất cả các phép thử CDMA:1. Kênh lên CDMA có thể bao gồm kênh hoa tiêu, kênh đồng bộ, kênh nhắn tin, kênh lưu lượng và các kênh trực giao khác.2. Bất cứ khi nào phép thử cần kênh đồng bộ và kênh nhắn tin và tỷ lệ công suất giữa chúng không được chỉ rõ trong bảng thông số của phép thử, thì sẽ sử dụng Ec/Ior của kênh đồng bộ bằng –16 dB và Ec/Ior của kênh nhắn tin bằng –12 dB khi mà tốc độ của kênh nhắn tin là 4800 bit/s.3. Điều chỉnh độ tăng ích của OCNS làm cho tỷ lệ công suất (Ec/Ior) của tất cả các kênh đường lên được chỉ ra bằng 1.4. Chỉ số lệch chuỗi PN hoa tiêu được thể hiện bằng Pi (i = 1, 2, 3...). Các giả thiết sau giữ nguyên trừ khi chỉ ra các giả thiết khác:0 £ Pi£ 511Pi ¹ Pj nếu i ¹ jPi mod PILOT_INC = 05. Trạm gốc được thiết lập cho chế độ hoạt động ở chế độ bình thường trừ phi có yêu cầu khác cho một phép thử cụ thể nào đó.6. Trừ phi chỉ ra điều kiện khác, kênh lưu lượng xuống nên hoạt động ở mức có Eb/N0 đủ cao để đảm bảo tỷ lệ lỗi không là không đáng kể (ví dụ £ 10-5).7. Với máy di động có ăng ten tích hợp, nhà sản xuất phải cung cấp bộ nối ghép cao tần đã được kiểm tra để kết nối với các thiết bị kiểm tra.8. Các trường bản tin mào đầu là cần thiết cho hoạt động bình thường của trạm gốc trừ khi có các yêu cầu dưới đây hoặc cho một phép thử cụ thể nào đó.Giá trị trường đặc biệt của Bản tin các thông số hệ thống.Trường | Giá trị (thập phân) |
REG_PRD | 0 (tắt đăng ký định thời) |
SRCH_WIN_A | 8 (60 chip) |
SRCH_WIN_N | 8 (60 chip) |
SRCH_WIN_R | 8 (60 chip) |
NGHBR_MAX_AGE | 0 (thời tồn tại tối thiểu của nhóm lân cận) |
PWR_THRESH_ENABLE | 0 (tắt thông báo ngưỡng) |
PWR_PERIOD_ENABLE | 0 (tắt thông báo định kỳ) |
T_ADD | 28 (-14 dB Ec/I0) |
T_DROP | 32 (-16 dB Ec/I0) |
T_COMP | 5 (2,5 dB) |
T_TDROP | 3 (4 giây) |
Trường | Giá trị (thập phân) |
SOFT_SLOPE | 0 (0) |
Trường | Giá trị (thập phân) |
NOM_PWR | 0 (0 dB) |
NOM_PWR_EXT | 0 (0 dB) |
INIT_PWR | 0 (0 dB) |
PWR_STEP | 0 (0 dB) |
NUM_STEP | 4 (5 lần dò cho 1 chuỗi) |
Trường | Giá trị (thập phân) |
PILOT_INC | 12 (768 chip) |
NGHBR_SRCH_MODE | 0 (không ưu tiên hoặc cửa sổ) |
NUM_NGHBR | 8 (8 lân cận) |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P2 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P3 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P4 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P5 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P6 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P7` |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P8 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P9 |
Trường | Giá trị (thập phân) |
PILOT_INC | 12 (768 chip) |
NGHBR_SRCH_MODE | 0 (không ưu tiên hoặc cửa sổ) |
NUM_NGHBR | 8 (8 lân cận) |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P1 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P3 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P4 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P5 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P6 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P7` |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P8 |
NGHBR_CONFIG | 0 |
NGHBR_PN | P9 |
Hằng số | Giá trị | Đơn vị |
N1M | 9 | khung |
N2m | 12 | khung |
N11m | 1 | khung |
T5m | 5 | giây |
T40m | 3 | giây |
T61m | 0,08 | giây |
T72m | 1 | giây |
(1)CHÚ THÍCH: Mặt nạ giới hạn được tính toán gần đúng bằng phương pháp gần đúng tuyến tính theo kinh nghiệm. Mặt nạ này đã tính đến hiệu ứng thay đổi bit điều khiển công suất vòng kín.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.