ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CHẾ BIẾN TỪ NGŨ CỐC CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI
National technical regulation
on processed cereal-based foods for infants from 6th month on and young children up to 36 months of age
Lời nói đầu
QCVN 11-4:2012/BYT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thức ăn cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ biên soạn, Cục An toàn thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 23/2012/TT-BYT ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
ĐỐI VỚI SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CHẾ BIẾN
TỪ NGŨ CỐC CHO TRẺ TỪ 6 ĐẾN 36 THÁNG TUỔI
National technical regulation
on processed cereal-based foods for infants from 6th month on and young children up to 36 months of age
1. Phạm vi điều chỉnhQuy chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng, an toàn thực phẩm và yêu cầu đối với việc quản lý sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với:2.1. Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi tại Việt Nam;2.2. Cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.3. Giải thích từ ngữ và ký hiệu viết tắtTrong Quy chuẩn này, các từ ngữ và ký hiệu viết tắt dưới đây được hiểu như sau:3.1. Sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi: sản phẩm được chế biến chủ yếu từ một hoặc nhiều loại ngũ cốc xay, trong đó ngũ cốc chiếm ít nhất 25% thành phần hỗn hợp cuối cùng tính theo khối lượng chất khô. Sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi được phân loại thành các nhóm như sau:3.1.1. Sản phẩm chứa ngũ cốc được ăn kèm với sữa hoặc sản phẩm dinh dưỡng dạng lỏng thích hợp khác;3.1.2. Ngũ cốc có bổ sung thực phẩm giàu protein, được ăn kèm với nước hoặc các sản phẩm dinh dưỡng dạng lỏng thích hợp khác không chứa protein;3.1.3. Mỳ (pasta) ăn sau khi nấu chín bằng nước hoặc sản phẩm dạng lỏng thích hợp khác;3.1.4. Bánh mì giòn (rusk) và bánh quy (biscuit) ăn trực tiếp hoặc nghiền; có thể dùng kèm với nước, sữa hoặc các sản phẩm dạng lỏng thích hợp khác.3.2. PER (Protein Efficiency Ratio): Hiệu quả sử dụng protein.3.3. CODEX: Ủy ban Tiêu chuẩn hóa thực phẩm quốc tế.3.4. GMP (Good Manufacturing Practice): Thực hành sản xuất tốt.1. Thành phần cơ bản1.1. Yêu cầu chung- Các sản phẩm quy định tại Khoản 3.1, Phần I của Quy chuẩn này, được chế biến từ một hoặc nhiều loại ngũ cốc xay như: lúa mì, gạo, lúa mạch, yến mạch, lúa mạch đen, ngô, kê, lúa miến (sorghum) và kiều mạch (buckwheat). Ngoài ra, nguyên liệu chế biến có thể bao gồm đậu (đỗ), củ có tinh bột (củ dong, khoai lang hoặc sắn) hoặc cây thân có tinh bột; hạt có dầu với tỷ lệ nhỏ hơn. Các thành phần phải bảo đảm chất lượng, an toàn thực phẩm theo quy định.- Quá trình xử lý và sấy khô phải được thực hiện để giảm thiểu những tổn thất về giá trị dinh dưỡng, đặc biệt về chất lượng protein.- Độ ẩm của sản phẩm tuân thủ nguyên tắc GMP đối với từng nhóm sản phẩm riêng. Độ ẩm phải đạt được ở mức hạn chế tối đa sự phát triển của vi sinh vật, đồng thời đảm bảo giảm thiểu mức tổn thất giá trị dinh dưỡng của sản phẩm.1.2. Năng lượngĐơn vị | Tối thiểu | Tối đa |
kcal/g | 0,8 | - |
kJ/g | 3,3 | - |
Nhóm sản phẩm | Tối thiểu(1) | Tối đa(2) | ||
g/100 kcal | g/100 kJ | g/100 kcal | g/100 kJ | |
Sản phẩm quy định tại Điểm 3.1.2, Phần I của Quy chuẩn này | 2,0 | 0,48 | 5,5 | 1,3 |
Sản phẩm quy định tại Điểm 3.1.4, Phần I của Quy chuẩn này | 1,5 | 0,36 | 5,5 | 1,3 |
Nhóm sản phẩm | Tối thiểu | Tối đa | ||
g/100 kcal | g/100 kJ | g/100 kcal | g/100 kJ | |
Sản phẩm quy định tại Điểm 3.1.2, Phần I của Quy chuẩn này (3) | - | - | 4,5 | 1,1 |
Sản phẩm quy định tại Điểm 3.1.1 và Điểm 3.1.4 Phần I của Quy chuẩn này | - | - | 3,3 | 0,8 |
Đơn vị | Tối thiểu | Tối đa |
Hàm lượng acid linoleic (dưới dạng triglycerid-linoleat) | ||
mg/100 kcal | 300 | 1.200 |
mg/100 kJ | 70 | 285 |
Hàm lượng acid lauric | ||
%/lipid tổng số | - | 15 |
Hàm lượng acid myristic | ||
%/lipid tổng số | - | 15 |
Đơn vị | Tối thiểu | Tối đa |
Tổng lượng carbohydrat bổ sung (từ các nguồn nêu trên) | ||
g/100 kcal | - | 7,5 |
g/100 kJ | - | 1,8 |
Lượng fructose bổ sung | ||
g/100 kcal | - | 3,75 |
g/100 kJ | - | 0,9 |
Đơn vị | Tối thiểu | Tối đa |
Tổng lượng carbohydrat bổ sung (từ các nguồn nêu trên) | ||
g/100 kcal | - | 5,0 |
g/100 kJ | - | 1,2 |
Lượng fructose bổ sung | ||
g/100 kcal | - | 2,5 |
g/100 kJ | - | 0,6 |
Đơn vị | Tối thiểu | Tối đa | Ghi chú |
Vitamin B1 | Đối với 04 nhóm sản phẩm phân loại trong Khoản 3.1, Phần I của Quy chuẩn này.
| ||
mg/100 kcal | 50 | - | |
mg/100 kJ | 12,5 | - | |
Vitamin A | - Tính theo retinol tương đương - Đối với nhóm sản phẩm quy định tại Điểm 3.1.2, Phần I của Quy chuẩn này và các nhóm sản phẩm khác quy định tại Khoản 3.1, Phần I của Quy chuẩn này, nếu có bổ sung vitamin A | ||
mg/100 kcal | 60 | 180 | |
mg/100 kJ | 14 | 43 | |
Vitamin D | Đối với nhóm sản phẩm quy định tại Điểm 3.1.2, Phần I của Quy chuẩn này và các nhóm sản phẩm khác quy định tại Khoản 3.1, Phần I của Quy chuẩn này, nếu có bổ sung vitamin D | ||
mg/100 kcal | 1 | 3 | |
mg/100 kJ | 0,25 | 0,75 |
Đơn vị | Tối thiểu | Tối đa | Ghi chú |
Natri | Đối với 04 nhóm sản phẩm phân loại trong Khoản 3.1, Phần I của Quy chuẩn này.
| ||
mg/100 kcal | - | 100 | |
mg/100 kJ | - | 24 | |
Calci |
| ||
mg/100 kcal | - | 80 | Đối với nhóm sản phẩm quy định tại Điểm 3.1.2, Phần I của Quy chuẩn này. |
mg/100 kJ | - | 20 | |
mg/100 kcal | - | 50 | Chỉ áp dụng đối với nhóm sản phẩm quy định tại Điểm 3.1.4, Phần I của Quy chuẩn này, khi dùng kèm với sữa. |
mg/100 kJ | - | 12 |
Đơn vị | Tối thiểu | Tối đa | Ghi chú |
Chiết xuất hoa quả tự nhiên và chiết xuất vanilla |
| ||
mg/100g | - | GMP | |
Ethyl vanillin và vanillin | Đối với sản phẩm đã pha chế theo hướng dẫn của nhà sản xuất để sử dụng trực tiếp | ||
mg/100g | - | 7 |
Đơn vị | Tối đa | Ghi chú |
mg/kg | 2,5 |
|
1. Công bố hợp quy
1.1. Sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi trước khi nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh trong nước phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn này.
1.2. Phương thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm, Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 11 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm và các quy định khác của pháp luật.
2. Kiểm tra về chất lượng
Việc kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi phải được thực hiện theo các quy định của pháp luật.
V. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng phải công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn này, đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp của Bộ Y tế và bảo đảm chất lượng, an toàn theo đúng nội dung đã công bố.
2. Tổ chức, cá nhân chỉ được sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng sau khi hoàn tất đăng ký bản công bố hợp quy và bảo đảm chất lượng, an toàn, ghi nhãn phù hợp với các quy định của pháp luật.VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN1. Cục An toàn thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này. 2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.3. Trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản pháp luật đó.
I. Protein |
1. TCVN 8125:2009 (ISO 20483:2006) Ngũ cốc và đậu đỗ – Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô – Phương pháp Kjeldahl. |
2. ISO 16634-2:2009 Food products – Determination of the total nitrogen content by combustion according to the Dumas principle and calculation of the crude protein content – Part 2: Cereals, pulses and milled cereal products |
3. AOAC 960.48. Protein Efficiency Ratio |
II. Lipid |
4. TCVN 6555:1999 (ISO 7302:1982) Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc – Xác định tổng hàm lượng chất béo |
5. AOAC 996.06 Fat (Total, Saturated, and Unsaturated) in Foods. Hydrolytic Extraction Gas Chromatographic Method |
6. ISO 23065:2009 Milk fat from enriched dairy products – Determination of omega-3 and omega-6 fatty acid content by gas-liquid chromatography |
7. AOAC 992.25 Linoleic Acid in Ready-To-Feed Milk-Based Infant Formula. Gas Chromatographic Method |
III. Carbohydrat |
8. AOAC 986.25 Proximate Analysis of Milk-Based Infant Formula |
IV. Vitamin |
9. TCVN 5164:2008 (EN 14122:2003) Thực phẩm – Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
10. AOAC 942.23 Thiamine (Vitamin B1) in Human and Pet Foods. Fluorometric Method |
11. EN 12823-1:2000 Foodstuffs – Determination of vitamin A by high performance liquid chromatography – Part 1: Measurements of all-trans-retinol and 13-cis-retinol |
12. EN 12823-2:2000 Foodstuffs – Determination of vitamin A by high performance liquid chromatography – Part 2: Measurements of Beta-carotene |
13. AOAC 974.29 Vitamin A in Mixed Feeds, Premixes, and Human and Pet Foods. Colorimetric Method |
14. EN 12821:2009 Foodstuffs – Determination of vitamin D by high performance liquid chromatography – Measurement of cholecalciferol (D3) or ergocalciferol (D2) |
15. AOAC 936.14 Vitamin D in Milk, Vitamin Preparations, and Feed Concentrates |
16. AOAC 995.05 Vitamin D in Infant Formulas and Enteral Products. Liquid Chromatographic Method |
V. Chất khoáng |
17. EN 15505:2008 Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination of sodium and magnesium by flame atomic absorption spectrometry (AAS) after microwave digestion |
18. AOAC 985.35 Minerals in Infant Formula, Enteral Products, and Pet Foods. Atomic Absorption Spectrophotometric Method |
19. AOAC 976.25 Sodium in Foods for Special Dietary Use. Ion Selective Electrode Method |
Chất nhiễm bẩn |
20. TCVN 8126:2009 Thực phẩm – Xác định chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng |
21. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực |
22. TCVN 7602:2007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AOAC 972.25) |
23. TCVN 7788:2007 Đồ hộp thực phẩm – Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
24. TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003) Thực phẩm – Xác định aflatoxin B1, và hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và các sản phẩm của chúng – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
25. TCVN 7930:2008 (EN 12955:1999) Thực phẩm – Xác định aflatoxin B1 và tổng aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, quả có vỏ và sản phẩm của chúng – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao có dẫn suất sau cột và làm sạch bằng cột ái lực miễn dịch |
26. EN 15851:2010 Foodstuffs - Determination of aflatoxin B1 in cereal based foods for infants and young children - HPLC method with immunoaffinity column cleanup and fluorescence detection |
27. TCVN 7595-1:2007 (ISO 15141-1:1998) Thực phẩm – Xác định ocratoxin A trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc – Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao làm sạch bằng silicagel |
28. TCVN 7595-2:2007 (ISO 15141-2:1998) Thực phẩm – Xác định ocratoxin A trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc – Phần 2: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao làm sạch bằng bicacbonat |
29. EN 15835:2010 Foodstuffs – Determination of ochratoxin A in cereal based foods for infants and young children – HPLC method with immunoaffinity column cleanup and fluorescence detection |
30. EN 15791:2009 Animal feeding stuffs – Determination of Deoxynivalenol in animal feed – HPLC method with UV detection and immunoaffinity column clean-up |
31. EN 15850:2010 Foodstuffs - Determination of zearalenone in maize based baby food, barley flour, maize flour, polenta, wheat flour and cereal based foods for infants and young children - HPLC method with immunoaffinity column cleanup and fluorescence detection |
32. ISO 6870:2002 Animal feeding stuffs – Qualitative determination of zearalenone |
33. ISO 17372:2008 Animal feeding stuffs – Determination of zearalenone by immunoaffinity column chromatography and high performance liquid chromatography |
34. EN 15792:2009 Animal feeding stuffs – Determination of zearalenone in animal feed – High performance liquid chromatographic method with fluorescence detection and immunoaffinity column clean-up |
35. TCVN 8162:2009 (EN 13585:2001) Thực phẩm – Xác định fumonisin B1 và B2 trong ngô – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao có làm sạch bằng chiết pha rắn |
36. EN 14352:2004 Foodstuffs – Determination of fumonisin B1 and B2 in maize based foods – HPLC method with immunoaffinity column clean up |
37. TCVN 7700-1:2007 (ISO 11290-1:1996, With Amd 1:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes – Phần 1: Phương pháp phát hiện |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.