VỀ GIAO DIỆN QUANG CHO THIẾT BỊ KẾT NỐI MẠNG SDH
National technical regulation
on optical interfaces for network interconnection equipments
relating to the Synchronous Digital Hierarchy
HÀ NỘI - 2010
Lời nói đầuQCVN 7:2010/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi Tiêu chuẩn ngành 68-173: 1998 "Giao diện quang cho các thiết bị và hệ thống truyền dẫn SDH - Yêu cầu kỹ thuật" ban hành theo Quyết định số 759/1998/QĐ-TCBĐ ngày 09 tháng 12 năm 1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).Các quy định kỹ thuật và phương pháp xác định của QCVN 7:2010/BTTTT phù hợp với Khuyến nghị G.957, G.958, G.691, G.959.1, G.693 của Liên minh Viễn thông Thế giới (ITU-T).QCVN 7:2010/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 18/2010/TT-BTTTT ngày 30 tháng 07 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ GIAO DIỆN QUANG CHO THIẾT BỊ KẾT NỐI MẠNG SDH
National technical regulation on optical interfaces for network interconnetion equipments relating to the Synchronous Digital Hierarchy
Hình 1 - Cấu hình chuẩn của giao diện quang đối với hệ thống không sử dụng khuếch đại quang
Các chỉ tiêu giao diện quang tại phía phát được xác định ở điểm S (là điểm chuẩn nằm trên sợi quang, ngay sau bộ nối quang phía phát), ở phía thu được xác định tại điểm R (là điểm chuẩn nằm trên sợi quang, ngay trước bộ nối quang phía thu) và phần đường truyền nằm giữa điểm S và điểm R.- Đối với hệ thống có sử dụng khuếch đại quang:
Hình 2 - Cấu hình chuẩn của giao diện quang đối với hệ thống có sử dụng khuếch đại quang
Các chỉ tiêu giao diên quang tại phía phát được xác định ở điểm MPI-S, ở phía thu được xác định tại điểm MPI-R và phần đường truyền nằm giữa điểm MPI-S và MPI-R.
EX = 10 lg (A/B)
Trong đó: - A là công suất quang trung bình đối với mức logic “1”;- B là công suất quang trung bình đối với mức logic “0”.ORL = -10 lg (P’s/Ps)
Trong đó: - P’s là công suất phản hồi lại phía nguồn phát đo tại điểm S/MPI-S; - Ps là công suất đưa vào sợi quang đô tại điểm S/MPI-S.R = 10 lg (P’R/PR)
Trong đó:- P’R là công suất phản hồi lại sợi quang đo tại điểm R/MPI-R; - PR là công suất đưa tới bộ thu đo tại điểm R/MPI-R.
- BER = 10-12 đối với hệ thống STM-64 và các hệ thống khác có sử dụng khuếch đại quang.
Bảng 1 – Phân loại giao diện quang theo lĩnh vực ứng dụng
Lĩnh vực ứng dụng | I | S | L | V | U | |||||||
Bước sóng Nm | 1 310 | 1 310 | 1 550 | 1 550 | 1 310 | 1 550 | 1 550 | 1 310 | 1 550 | 1 550 | 1 550 | 1 550 |
Loại sợi | G.652 | G.652 | G.652 | G.653 | G.652 | G.652/ G.654 | G.653 | G.652 | G.652/ G.654 | G.653 | G.652/ G.654 | G.653 |
Khoảng cách km | ~2 | ~15 | ~15 | - | ~40 | ~80 | ~80 | ~80 | ~120 | ~120 | ~160 | ~160 |
STM-1 | I-1 | S-1.1 | S-1.2 | - | L-1.1 | L-1.2 | L-1.3 | - | - | - | - | - |
STM-4 | I-4 | S-4.1 | S-4.2 | - | L-4.1 | L-4.2 | L-4.3 | V-4.1 | V-4.2 | V-4.3 | U-4.2 | U-4.3 |
STM-16 | I-16 | S-16.1 | S-16.2 | - | L-16.1 | L-16.2 | L-16.3 |
| V-16.2 | V-16.3 |
|
|
Khoảng cách, km STM-64 |
| ~20 S-64.1 | ~40 S-64.2 | ~40 S-64.3 | ~40 L-64.1 | ~80 L-64.2 | ~80 L-64.3 | ~80 V-64.1 | ~120 V-64.2 | ~120 V-64.3 | - | - |
Bảng 2 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-1
không sử dụng khuếch đại quang
Tín hiệu số |
| STM-1 | ||||
- Tốc độ danh định, kbit/s |
| 155 520 | ||||
Mã ứng dụng |
| I-1.1 | S-1.1 | S-1.2 | ||
Dải bước sóng làm việc | nm | 1260 - 1360
| 1261-1360 | 1430-1576 | 1430-1580 | |
Phần phát tại điểm S |
|
|
|
|
| |
- Loại nguồn |
| MLM | LED | MLM | MLM | SLM |
- Đặc tính phổ: |
|
|
|
|
|
|
+ Độ rộng RMS cực đại (s) | nm | 40 | 80 | 7,7 | 2,5 | - |
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại | nm | - | - | - | - | 1 |
+ SMSR nhỏ nhất | dB | - | - | - | - | 30 |
- Công suất phát trung bình: |
|
|
|
|
|
|
+ Giá trị lớn nhất | dBm | -8 | -8 | -8 | ||
+ Giá trị nhỏ nhất | dBm | -15 | -15 | -15 | ||
- EX nhỏ nhất | dB | 8,2 | 8,2 | 8,2 | ||
Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang |
| Quy định theo Bảng 13 | ||||
Đường truyền, giữa điểm S và R |
|
|
|
|
|
|
Dải suy hao | dB | 0 - 7 | 0 - 12 | 0 - 12 | ||
Tán sắc cực đại | ps/nm | 18 | 25 | 96 | 296 | NA |
Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối) | dB | NA | NA | NA | ||
Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R | dB | NA | NA | NA | ||
Phần ở điểm thu R |
|
|
|
| ||
Độ nhạy thu (tại BER = 10-10) nhỏ nhất | dBm | -23 | -28 | -28 | ||
Mức quá tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất | dBm | -8 | -8 | -8 | ||
Độ thiệt thòi luồng quang cực đại | dB | 1 | 1 | 1 | ||
Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R | dB | NA | NA | NA |
Bảng 3 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-1
không sử dụng khuếch đại quang (tiếp)
Tín hiệu số |
| STM-1 | ||||
- Tốc độ danh định, kbit/s |
| 155 520 | ||||
Mã ứng dụng |
| L-1.1 | L-1.2 | L-1.3 | ||
Dải bước sóng làm việc | nm | 1263 - 1360
| 1480-1580 | 1534-1566/ 1523-1577 | 1480-1580 | |
Phần phát tại điểm S |
|
|
|
|
| |
- Loại nguồn |
| MLM | SLM | SLM | MLM | SLM |
- Đặc tính phổ: |
|
|
|
|
|
|
+ Độ rộng RMS cực đại (s) | nm | 3 | - | - | 3/2,5 | - |
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại | nm | - | 1 | 1 | - | 1 |
+ SMSR nhỏ nhất | dB | - | 30 | 30 | - | 30 |
- Công suất phát trung bình: |
|
|
|
|
|
|
+ Giá trị lớn nhất | dBm | 0 | 0 | 0 | ||
+ Giá trị nhỏ nhất | dBm | -5 | -5 | -5 | ||
- EX nhỏ nhất | dB | 10 | 10 | 10 | ||
Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang |
| Quy định theo Bảng 13 | ||||
Đường truyền, giữa điểm S và R |
|
|
|
|
|
|
Dải suy hao | dB | 10 - 28 | 10 - 28 | 10 - 28 | ||
Tán sắc cực đại | ps/nm | 246 | NA | NA | 246/296 | NA |
Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối) | dB | NA | 20 | NA | ||
Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R | dB | NA | -25 | NA | ||
Phần ở điểm thu R |
|
|
|
| ||
Độ nhạy thu (tại BER = 10-10) nhỏ nhất | dBm | -34 | -34 | -34 | ||
Mức quá tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất | dBm | -10 | -10 | -10 | ||
Độ thiệt thòi luồng quang cực đại | dB | 1 | 1 | 1 | ||
Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R | dB | NA | -25 | NA |
Chỉ tiêu giao diện quang cho các hệ thống STM-4 không sử dụng khuếch đại quang được quy định trong Bảng 4 và 5.
Bảng 4 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-4
Không sử dụng khuếch đại quang
Tín hiệu số |
| STM-4 | |||
- Tốc độ danh định, kbit/s |
| 622 080 | |||
Mã ứng dụng |
| I-4 | S-4.1 | S-4.2 | |
Dải bước sóng làm việc | nm | 1261 - 1360
| 1293-1334/ 1274 -1356 | 1430 - 1580 | |
Phần phát tại điểm S |
|
|
|
| |
- Loại nguồn |
| MLM | LED | MLM | SLM |
- Đặc tính phổ: |
|
|
|
|
|
+ Độ rộng RMS cực đại (s) | nm | 14.5 | 35 | 4/2.5 | - |
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại | nm | - | - | - | 1 |
+ SMSR nhỏ nhất | dB | - | - | - | 30 |
- Công suất phát trung bình: |
|
|
|
|
|
+ Giá trị lớn nhất | dBm | -8 | -8 | -8 | |
+ Giá trị nhỏ nhất | dBm | -15 | -15 | -15 | |
- EX nhỏ nhất | dB | 8,2 | 8,2 | 8,2 | |
Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang |
| Quy định theo Bảng 13 | |||
Đường truyền, giữa điểm S và R |
|
|
|
|
|
Dải suy hao | dB | 0 - 7 | 0 – 12 | 0 - 12 | |
Tán sắc cực đại | ps/nm | 13 | 14 | 46/74 | NA |
Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối) | dB | NA | NA | 24 | |
Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R | dB | NA | NA | -27 | |
Phần ở điểm thu R |
|
|
|
| |
Độ nhạy thu (tại BER = 10-10) nhỏ nhất | dBm | -23 | -28 | -28 | |
Mức quá tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất | dBm | -8 | -8 | -8 | |
Độ thiệt thòi luồng quang cực đại | dB | 1 | 1 | 1 | |
Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R | dB | NA | NA | -27 |
Bảng 5 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-4
Không sử dụng khuếch đại quang (tiếp)
Tín hiệu số |
| STM-4 | |||
- Tốc độ danh định, kbit/s |
| 622 080 | |||
Mã ứng dụng |
| L-4.1 | L-4.2 | L-4.3
| |
Dải bước sóng làm việc | nm | 1300-1325/ 1296-1330 | 1280-1335 | 1480-1580 | 1480-1580 |
Phần phát tại điểm S |
|
|
|
|
|
- Loại nguồn |
| MLM | SLM | SLM | SLM |
- Đặc tính phổ: |
|
|
|
|
|
+ Độ rộng RMS cực đại (s) | nm | 2,0/1,7 | - | - | - |
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại | nm | - | 1 | <1 | 1 |
+ SMSR nhỏ nhất | dB | - | 30 | 30 | 30 |
- Công suất phát trung bình: |
|
|
|
|
|
+ Giá trị lớn nhất | dBm | +2 | +2 | +2 | |
+ Giá trị nhỏ nhất | dBm | -3 | -3 | -3 | |
- EX nhỏ nhất | dB | 10 | 10 | 10 | |
Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang | - | Quy định theo Bảng 13 | |||
Đường truyền, giữa điểm S và R |
|
|
|
| |
Dải suy hao | dB | 10 - 24 | 10 - 24 | 10 - 24 | |
Tán sắc cực đại | ps/nm | 92/109 | NA | 1600 | NA |
Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối) | dB | 20 | 24 | 20 | |
Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R | dB | -25 | -27 | -25 | |
Phần ở điểm thu R |
|
|
|
|
|
Độ nhạy thu (tại BER = 10-10) nhỏ nhất | dBm | -28 | -28 | -28 | |
Mức quá tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất | dBm | -8 | -8 | -8 | |
Độ thiệt thòi luồng quang cực đại | dB | 1 | 1 | 1 | |
Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R | dB | -14 | -27 | -14 |
Bảng 6 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-16
Không sử dụng khuếch đại quang
Tín hiệu số |
| STM-16 | ||
- Tốc độ danh định, kbit/s |
| 2 488 320 | ||
Mã ứng dụng |
| I-16 | S-16.1 | S-16.2 |
Dải bước sóng làm việc | nm | 1266 - 1360 | 1260 - 1360 | 1430 - 1580 |
Phần phát tại điểm S |
|
|
|
|
- Loại nguồn |
| MLM | SLM | SLM |
- Đặc tính phổ: |
|
|
|
|
+ Độ rộng RMS cực đại (s) | nm | 4 | - | - |
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại | nm | - | 1 | <1 |
+ SMSR nhỏ nhất | dB | - | 30 | 30 |
- Công suất phát trung bình: |
|
|
|
|
+ Giá trị lớn nhất | dBm | -3 | 0 | 0 |
+ Giá trị nhỏ nhất | dBm | -10 | -5 | -5 |
- EX nhỏ nhất | dB | 8,2 | 8,2 | 8,2 |
Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang | - | Quy định theo Bảng 13 | ||
Đường truyền, giữa điểm S và R |
|
|
|
|
Dải suy hao | dB | 0 - 7 | 0 - 12 | 0 - 12 |
Tán sắc cực đại tại giới hạn bước sóng trên | ps/nm | 12 | NA | 800 |
Tán sắc cực đại tại giới hạn bước sóng dưới | ps/nm | 12 | NA | 420 |
Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối) | dB | 24 | 24 | 24 |
Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R | dB | -27 | -27 | -27 |
Phần ở điểm thu R |
|
|
|
|
Độ nhạy thu (tại BER = 10-10) nhỏ nhất | dBm | -18 | -18 | -18 |
Mức quá tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất | dBm | -3 | 0 | 0 |
Độ thiệt thòi luồng quang cực đại | dB | 1 | 1 | 1 |
Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R | dB | -27 | -27 | -27 |
Bảng 7 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-16
Không sử dụng khuếch đại quang (tiếp)
Tín hiệu số |
| STM-16 | ||
- Tốc độ danh định, kbit/s |
| 2 488 320 | ||
Mã ứng dụng |
| L-16.1 | L-16.2 | L-16.3 |
Dải bước sóng làm việc | nm | 1280 - 1335 | 1500 - 1580 | 1500 - 1580 |
Phần phát tại điểm S |
|
|
|
|
- Loại nguồn |
| SLM | SLM | SLM |
- Đặc tính phổ: |
|
|
|
|
+ Độ rộng RMS cực đại (s) | nm | - | - | - |
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại | nm | 1 | <1 | <1 |
+ SMSR nhỏ nhất | dB | 30 | 30 | 30 |
- Công suất phát trung bình: |
|
|
|
|
+ Giá trị lớn nhất | dBm | +3 | +3 | +3 |
+ Giá trị nhỏ nhất | dBm | -2 | -2 | -2 |
- EX nhỏ nhất | dB | 8,2 | 8,2 | 8,2 |
Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang |
| Quy định theo Bảng 13 | ||
Đường truyền, giữa điểm S và R |
|
|
|
|
Dải suy hao | dB | 12 - 24 | 12 - 24 | 12 - 24 |
Tán sắc cực đại tại giới hạn bước sóng trên | ps/nm | NA | 1600 | 450 |
Tán sắc cực đại tại giới hạn bước sóng dưới | ps/nm | NA | 1200 | 450 |
Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối) | dB | 24 | 24 | 24 |
Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R | dB | -27 | -27 | -27 |
Phần ở điểm thu R |
|
|
|
|
Độ nhạy thu (tại BER = 10-10) nhỏ nhất | dBm | -27 | -28 | -27 |
Mức quá tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất | dBm | -9 | -9 | -9 |
Độ thiệt thòi luồng quang cực đại | dB | 1 | 2 | 1 |
Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm R | dB | -27 | -27 | -27 |
Bảng 8 - Chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM-64
Không sử dụng khuếch đại quang
Mã ứng dụng |
| S-64.1 | S-64.2a | S-64.2b | S-64.3a | S-64.3b |
|
|
|
|
| S-64.5a | S-64.5b |
Thông tin chung | – |
|
|
|
|
|
Số kênh tối đa | – | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Tỷ lệ bit lỗi lớn nhất | – | 10–12 | 10–12 | 10–12 | 10–12 | 10–12 |
Loại sợi | – | G.652 | G.652 | G.652 | G.653, G.655 | G.653, G.655 |
Phần phát tại điểm S |
|
|
|
|
|
|
Dải bước sóng làm việc | nm | 1290-1330 | 1530-1565 | 1530-1565 | 1530-1565 | 1530-1565 |
Loại nguồn | – |
| SLM | SLM | SLM | SLM |
Độ rộng phổ cực đại | mW/ 10 MHz | NC | NC | NC | NC | NC |
Hệ số nén mốt bên nhỏ nhất | dB | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Công suất phát trung bình lớn nhất | dBm | +5 | −1 | +2 | −1 | +2 |
Công suất phát trung bình nhỏ nhất | dBm | +1 | −5 | −1 | −5 | −1 |
Hệ số phân biệt nhỏ nhất | dB | 6 | 8,2 | 8,2 | 8,2 | 8,2 |
Mặt nạ mắt | NC | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Đường truyền giữa điểm S và R |
|
|
|
|
|
|
Dải suy hao lớn nhất | dB | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 |
Dải suy hao nhỏ nhất | dB | 6 | 7 | 3 | 7 | 3 |
Giá trị tán sắc cực đại | ps/nm | 70 | 800 | 800 | 130 | 130 |
Suy hao phản xạ nhỏ nhất của cáp tại điểm S | dB | 14 | 24 | 24 | 24 | 24 |
Phản xạ rời rạc cực đại giữa S và R | dB | –27 | −27 | −27 | −27 | −27 |
Trễ nhóm vi sai cực đại | ps | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Tại điểm thu MPI-R |
|
|
|
|
|
|
Công suất vào trung bình lớn nhất | dBm | –1 | −8 | −1 | −8 | −1 |
Độ nhạy thu cực tiểu | dBm | –11 | −18 | −14 | −17 | −13 |
Độ thiệt thòi luồng quang cực đại | dB | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 |
Phản xạ cực đại của phần tử mạng quang | dB | –14 | −27 | −27 | −27 | −27 |
CHÚ THÍCH: "a" dùng bộ thu loại APD, “b” dùng bộ thu loại PIN |
Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-4 có sử dụng khếch đại quang được quy định trong Bảng 9.
Bảng 9 - Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-4 sử dụng khuếch đại quang
Tín hiệu số |
| STM-4 | ||||
- Tốc độ danh định, kbit/s |
| 622080 | ||||
Mã ứng dụng |
| V-4.1 | V-4.2 | V-4.3 | U-4.2 | U-4.3 |
Phần phát tại điểm MPI-S |
|
|
|
|
|
|
- Dải bước sóng làm việc | nm | 1290-1330
| 1530-1565 | 1530-1565 | 1530-1565 | 1530-1565 |
- Công suất trung bình |
|
|
|
|
|
|
+ Giá trị lớn nhất | dBm | 4 | 4 | 4 | 15 | 15 |
+ Giá trị nhỏ nhất | dBm | 0 | 0 | 0 | 12 | 12 |
- Đặc tính phổ |
|
|
|
|
|
|
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại | nm | NC | NC | NC | NC | NC |
+ SMSR nhỏ nhất | dB | NC | NC | NC | NC | NC |
- EX nhỏ nhất | dB | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
- Mặt nạ hình mắt | Qui định theo Bảng 14 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
Đường truyền, giữa điểm MPI-S và MPI-R |
|
|
|
|
|
|
- Dải suy hao | dB | 22- 33 | 22-33 | 22-33 | 33-44 | 33-44 |
- Tán sắc cực đại | ps/nm | 200 | 2400 | 400 | 3200 | 530 |
- Trễ nhóm vi sai cực đại | ps | 480 | 480 | 480 | 480 | 480 |
- Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S (kể cả các bộ nối) | dB | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 |
- Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và MPI-R | dB | -27 | -27 | -27 | -27 | -27 |
|
|
|
|
|
|
|
Phần thu ở điểm MPI-R |
|
|
|
|
|
|
- Độ nhạy thu (tại BER = 10-12) | dBm | ≤-34 | ≤-34 | ≤-34 | ≤-34 | ≤-33 |
- Mức quá tải (tại BER = 10-12) | dBm | ≥ -18 | ≥ -18 | ≥ -18 | ≥ -18 | ≥ -18 |
- Độ thiệt thòi luồng quang cực đại | dB | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
- Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R | dB | -27 | -27 | -27 | -27 | -27 |
Bảng 10 - Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-16 sử dụng khuếch đại quang
Tín hiệu số |
| STM-16 | ||
- Tốc độ danh định, kbit/s |
| 2 488 320 | ||
Mã ứng dụng |
| V-16.2 | V-16.3 |
|
Phần phát tại điểm MPI-S |
|
|
|
|
- Dải bước sóng làm việc | nm | 1530-1565 | 1530-1565 |
|
- Công suất trung bình |
|
|
|
|
+ Giá trị lớn nhất | dBm | 13 | 13 |
|
+ Giá trị nhỏ nhất | dBm | 10 | 10 |
|
- Đặc tính phổ |
|
|
|
|
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại | nm | NC | NC |
|
+ SMSR nhỏ nhất | dB | NC | NC |
|
- EX nhỏ nhất | dB | 8,2 | 8,2 |
|
- Mặt nạ hình mắt | Qui định theo Bảng 14 |
| ||
|
|
|
|
|
Đường truyền, giữa điểm MPI-S và MPI-R |
|
|
|
|
- Dải suy hao | dB | 22 - 33 | 22 - 33 |
|
- Tán sắc cực đại | Ps/nm | 2400 | 400 |
|
- Trễ nhóm vi sai cực đại | ps | 120 | 120 |
|
- Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S (kể cả các bộ nối) | dB | 24 | 24 |
|
- Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và MPI-R | dB | -27 | -27 |
|
|
|
|
|
|
Phần thu ở điểm MPI-R |
|
|
|
|
- Độ nhạy thu (tại BER = 10-12) | dBm | ≤-25 | ≤-24 |
|
- Mức quá tải (tại BER = 10-12) | dBm | ≥ -9 | ≥ -9 |
|
- Độ thiệt thòi luồng quang cực đại | dB | 2 | 1 |
|
- Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R | dB | -27 | -27 |
|
Bảng 11 - Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-64 sử dụng khuếch đại quang
Tín hiệu số |
| STM-64 | |||||
- Tốc độ danh định, kbit/s |
| 9 953 280 | |||||
Mã ứng dụng |
| L-64.1 | L-64.2a | L-64.2b | L-64.2c | L-64.3 | |
- Dải bước sóng làm việc | nm | 1290-1320 | 1530-1565 | 1530-1565 | 1530-1565 | 1530-1565 | |
Phần phát tại điểm MPI-S |
|
|
|
|
|
| |
- Đặc tính phổ |
|
|
|
|
|
| |
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại | nm | NC | NC | NC | NC | NC | |
+ SMSR nhỏ nhất | dB | 30 | NC | NC | NC | NC | |
- Công suất trung bình |
|
|
|
|
|
| |
+ Giá trị lớn nhất | dBm | +7 | +2 | 13 | +2 | 13 | |
+ Giá trị nhỏ nhất | dBm | +3 | -2 | 10 | -2 | 10 | |
- EX nhỏ nhất | dB | 6 | 10 | 8,2 | 10 | 8,2 | |
- Mặt nạ hình mắt | NC | ||||||
|
|
|
|
|
|
| |
Đường truyền, giữa điểm MPI-S và MPI-R |
|
|
|
|
|
| |
- Dải suy hao | dB | 16 - 22 | 11 - 22 | 16 - 22 | 11 - 22 | 16 - 22 | |
- Tán sắc cực đại | ps/nm | 130 | 1600 | 1600 | 1600 | 260 | |
- Trễ nhóm vi sai cực đại | ps | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | |
- Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S (kể cả các bộ nối) | dB | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | |
- Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và MPI-R | dB | -27 | -27 | -27 | -27 | -27 | |
Phần thu ở điểm MPI-R |
|
|
|
|
|
| |
- Độ nhạy thu (tại BER = 10-12) | dBm | ≤-20 | ≤-26 | ≤-14 | ≤-26 | ≤-13 | |
- Mức quá tải (tại BER = 10-12) | dBm | ≥ -9 | ≥ -9 | ≥ -3 | ≥ -9 | ≥ -3 | |
- Độ thiệt thòi luồng quang cực đại | dB | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | |
- Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R | dB | -27 | -27 | -27 | -27 | -27 | |
CHÚ THÍCH:
- L-64.2a sử dụng PDC làm DA - L-64.2c sử dụng PCH làm DA;
- L-64.2b sử dụng SPM làm DA- L-64.2d sử dụng DST làm DA.
Bảng 12 - Chỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-64 sử dụng khuếch đại quang (tiếp)
Tín hiệu số |
| STM-64 | ||||
- Tốc độ danh định, kbit/s |
| 9 953 280 | ||||
Mã ứng dụng |
| V-64.2a | V-64.2b | V-64.3 | ||
- Dải bước sóng làm việc | nm | 1530 - 1565 | 1530 - 1565 | 1530 - 1565 | ||
Phần phát tại điểm MPI-S |
|
|
|
| ||
- Công suất trung bình |
|
|
|
| ||
+ Giá trị lớn nhất | dBm | 13 | 15 | 13 | ||
+ Giá trị nhỏ nhất | dBm | 10 | 12 | 10 | ||
- Đặc tính phổ |
|
|
|
| ||
+ Độ rộng phổ -20 dB cực đại | nm | NC | NC | NC | ||
+ SMSR nhỏ nhất | dB | NC | NC | NC | ||
- EX nhỏ nhất | dB | 10 | 8.2 | 8.2 | ||
- Mặt nạ hình mắt | NC | |||||
|
|
|
|
| ||
Đường truyền, giữa điểm MPI-S và MPI-R |
|
|
|
| ||
- Dải suy hao | dB | 22 - 33 | 22 - 33 | 22 - 33 | ||
- Tán sắc cực đại | ps/nm | 2400 | 2400 | 400 | ||
- Trễ nhóm vi sai cực đại | ps | 30 | 30 | 30 | ||
- Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S (kể cả các bộ nối) | dB | 24 | 24 | 24 | ||
- Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và MPI-R | dB | -27 | -27 | -27 | ||
Phần thu ở điểm MPI-R |
|
|
|
| ||
- Độ nhạy thu (tại BER = 10-12) | dBm | ≤-25 | ≤-23 | ≤-24 | ||
- Mức quá tải (tại BER = 10-12) | dBm | ≥ -9 | ≥ -7 | ≥ -9 | ||
- Độ thiệt thòi luồng quang cực đại | dB | 2 | 2 | 1 | ||
- Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R | dB | -27 | -27 | -27 | ||
CHÚ THÍCH: V-64.2a sử dụng PDC làm DA.
Bảng 13 – Tham số quy định mặt nạ hình mắt tín hiệu quang phía phát
đối với giao điện quang của các hệ thống không sử dụng khuếch đại quang
| STM-1 | STM-4 |
| STM-16 | |
x1/x4 | 0,15/0,85 | 0,25/0,75 |
| x3-x2 | 0,2 |
x2/x3 | 0,35/0,65 | 0,40/0,60 |
| y1/y2 | 0,25/0,75 |
x1/y2 | 0,20/0,80 | 0,20/0,80 |
|
|
|
Bảng 14 – Tham số qui định mặt nạ hình mắt tín hiệu quang phía phát
đối với giao diện quang của các hệ thống có sử dụng khuếch đại quang
| STM-4 | STM-16 |
x1/x4 | 0,25/0,75 | - |
x2/x3 | 0,40/0,60 | - |
x3-x2 | - | 0,2 |
y1/y2 | 0,20/0,80 | 0,25/0,75 |
Hình 3 - Mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang phía phát
(Quy định)
Phương pháp đo mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang phía phát
Hình A.1 - Sơ đồ đo mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang phía phát
Trong đó: - H(p): Hàm truyền đạt của bộ thu quang chuẩn (bao gồm cả bộ thu quang và bộ lọc thông thấp điện) - SMF: Sợi quang có chiều dài < 10 m (sợi theo tiêu chuẩn G.652, G.653 hoặc G.654) - OI: Điểm chuẩn cho đầu vào tín hiệu quang - EO: Điểm chuẩn cho đầu ra tín hiệu quangCó thể sử dụng thêm bộ suy hao quang để tạo ra mức công suất quang phù hợp tại điểm OI, và sử dụng bộ khuếch đại điện để tạo ra mức tín hiệu điện phù hợp tại điểm EO.H(p) = (105 + 105 y + 45 y2 + 10 y3 + y4).1/105
Trong đó:
p = ; y = 2,1140p; wr = 1.5pf0; f0 = Tốc độ bít
Tần số chuẩn là fr = 0,75f0. Suy hao danh định tại tần số này là 3 dB.
Trên Bảng A.1 là giá trị suy hao và méo trễ nhóm danh định của bộ thu quang chuẩn tại các tần số khác nhau.
Bảng A.1 – Giá trị suy hao và méo trễ nhóm danh định của bộ thu quang chuẩn
f/f0 | f/fr | Suy hao (dB) | Méo trễ nhóm (UI) |
0,15 | 0,2 | 0,1 | 0 |
0,3 | 0,4 | 0,4 | 0 |
0,45 | 0,6 | 1,0 | 0 |
0,6 | 0,8 | 1,9 | 0,002 |
0,75 | 1,0 | 3,0 | 0,008 |
0,9 | 1,2 | 4,5 | 0,025 |
1,0 | 1,33 | 5,7 | 0,044 |
1,05 | 1,4 | 6,4 | 0,055 |
1,2 | 1,6 | 8,5 | 0,10 |
1,35 | 1,8 | 10,9 | 0,14 |
1,5 | 2,0 | 13,4 | 0,19 |
2,0 | 2,67 | 21,5 | 0,30 |
Dung sai cho phép giữa giá trị suy hao thực tế đo được và giá trị suy hao danh định của bộ thu quang chuẩn không được vượt quá giá trị qui định trong Bảng A.2
Bảng A.2 – Giá trị dung sai suy hao của bộ thu quang chuẩn
f/fr | Da (dB) | ||
STM-1 | STM-4 | STM-16 | |
0,001 … 1 | ± 0,3 | ± 0,3 | ± 0,5 |
1… 2 | ± 0,3 ¼± 2,0 | ± 0,3 ¼± 2,0 | ± 0,5 ¼± 3,0 |
(Quy định)
Mối quan hệ giữa các tham số quang
Các tham số quang trong Quy chuẩn có mỗi quan hệ như trong hình dưới đây:
Hình B.1 - Mối quan hệ giữa các tham số quang
(Quy định)
Đối với các hệ thống STM-64 làm việc tại bước sóng 1 550 nm trên sợi G.652, và giả sử phổ của nguồn phát là lý tưởng, do giới hạn về tán sắc, khoảng cách giữa các trặm lặp của hệ thống này chỉ đạt tối đa khoảng 60 km. Trong Quy chuẩn này, đã sử dụng kỹ thuật bù tán sắc để kéo dài cự ly truyền dẫn của các hệ thống STM-64 và đối với mỗi phương pháp bù tán sắc lại có yêu cầu về chỉ tiêu giao diện riêng.
Hình C.1 - Bù tán sắc bằng kỹ thuật DST
Trong đó: P0pt là mức công suất quang; VI.P là điện áp tại đầu ra của mạch lọc thông thấp; Vdec là điện áp tại đầu ra của mạch quyết định.Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.