VỀ ĐẶC TÍNH ĐIỆN/VẬT LÝ CỦA CÁC GIAO DIỆN ĐIỆN PHÂN CẤP SỐ
National technical regulation on physical/electrical characteristics of hierarchical digital interfaces
HÀ NỘI - 2010
Lời nói đầu
QCVN 02:2010/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi Tiêu chuẩn ngành TCN 68-175:1998 "Các giao diện điện phân cấp số - Yêu cầu kỹ thuật" và Tiêu chuẩn ngành TCN 68-172:1998 “Giao diện kết nối mạng – Yêu cầu kỹ thuật” ban hành theo Quyết định số 772/1998/QĐ-TCBĐ ngày 19 tháng 12 năm 1998 và Quyết định số 610/1998/QĐ-TCBĐ ngày 29 tháng 9 năm 1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).Các quy định kỹ thuật và phương pháp xác định của QCVN 2: 2010/BTTTT phù hợp với Khuyến nghị G.703 (11/2001), G.704 (10/1998) của Liên minh Viễn thông Thế giới (ITU-T).QCVN 02:2010/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 18/2010/TT-BTTTT ngày 30 tháng 07 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ ĐẶC TÍNH ĐIỆN/VẬT LÝ CỦA CÁC GIAO DIỆN ĐIỆN PHÂN CẤP SỐ
National technical regulation
on physical/electrical characteristics of hierarchical digital interfaces
AIS | Alarm Indication Signal | Tín hiệu chỉ thị cảnh báo |
CMI | Coded Mark Inversion | Mã đảo dấu |
CODEC | Code & Decoder | Bộ mã hóa - giải mã |
HDB3 | High Density Biopolar of oder 3 code | Mã lưỡng cực mật độ cao bậc 3 |
PCM | Pulse Code Modulation | Điều chế xung mã |
PDH | Plesiochronous Digital Hierarchy | Phân cấp số cận đồng bộ |
SDH | Synchronous Digital Hierarchy | Phân cấp số đồng bộ |
STM | Synchronous Transport Modul | Luồng số của phân cấp số đồng bộ |
STM -1 | Synchronous Transport Modul 1 | Luồng số cơ sở của phân cấp số đồng bộ |
UI | Unit Interval | Khoảng đơn vị |
2.1.1.1. Giao diện cùng hướng
Giao diện cùng hướng là giao diện mà thông tin và tín hiệu định thời kết hợp với nó được truyền trên cùng một hướng (Hình 1).
2.1.1.2. Giao diện nhịp tập trung
Giao diện nhịp tập trung là giao diện mà thông tin và các tín hiệu định thời kết hợp với nó được cung cấp từ đồng hồ trung tâm cho cả hai hướng truyền dẫn (Hình 2).
Bảng 1 - Các đặc tính điện tại đầu ra của giao diện cùng hướng 64 kbit/s
Tốc độ ký tự, kbauds | 256 |
Cáp cho mỗi hướng truyền | Một đôi cáp đối xứng |
Dạng xung | xung vuông |
Trở kháng tải thử, W | 120 (điện trở thuần) |
Điện áp đỉnh danh định mức cao (có xung), V | 1,0 |
Điện áp đỉnh mức thấp (không xung), V | 0 ± 0,1 |
Độ rộng xung danh định, ms | 3,9 |
Tỷ số giữa biên độ xung dương và xung âm được xác định ở giữa xung | 0,95 ¸ 1,05 |
Tỷ số giữa độ rộng của xung dương và xung âm được xác định tại một nửa biên độ danh định | 0,95 ¸ 1,05 |
|