VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG ỚT
National Technical Regulation
on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Sweet pepper, Hot pepper, Paprika, Chilli Varieties
Lời nói đầu
QCVN 01-96:2012/BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 690:2006 theo quy định tại khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuậtQCVN 01-96:2012/BNNPTNT được xây dựng dựa trên cơ sở TG/76/8 ngày 05 tháng 04 năm 2010 của Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới (UPOV).QCVN 01-96:2012/BNNPTNT do Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng và phân bón Quốc gia – Cục Trồng trọt biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 24 /2012/TT-BNNPTNT ngày 19 tháng 6 năm 2012.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG ỚT
National Technical Regulation
on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Sweet pepper, Hot pepper, Paprika, Chilli varieties
1.1. Phạm vi điều chỉnhQuy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (khảo nghiệm DUS) của các giống ớt ngọt, ớt cay, ớt tiêu và ớt cảnh thuộc loài Capsicum annuum L.1.2. Đối tượng áp dụngQuy chuẩn này áp dụng cho mọi tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống ớt mới. 1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt1.3.1. Giải thích từ ngữTrong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1.1 Giống khảo nghiệm: Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm;1.3.1.2. Giống tương tự: Là các giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự với giống khảo nghiệm;1.3.1.3. Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống, được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền công nhận;1.3.1.4. Tính trạng đặc trưng: Là những tính trạng được di truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể nhận biết và mô tả được một cách chính xác;1.3.1.5. Cây khác dạng: Là cây khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS.1.3.2. Các từ viết tắt1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới ). 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định).1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng).1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng).1.3.2.5. PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng).1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu).1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây).1.3.2.9. VS: Visual assessment by observation of individual plants or parts of plants (Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu).
1.3.2.10 COYD: Combined Over Years Distinctness (Tính khác biệt kết hợp qua các năm)1.4. Tài liệu viện dẫn1.4.1. QCVN 01-64:2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng giống ớt.1.4.2. TG/1/3: Genaral introduction to the examnination of Distinctness, Uniformity and Stability and the development of harmonized descriptions of new varieties of plant (Hướng dẫn chung về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định và phát triển sự hài hoà trong mô tả giống cây trồng mới).1.4.3. TGP/9: Examinning Distinctness (Kiểm tra tính khác biệt).1.4.4. TGP/10: Examinning Uniformity (Kiểm tra tính đồng nhất).1.4.5. TGP/11: Examinning Stability (Kiểm tra tính ổn định).Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ớt được quy định tại Bảng 1. Trạng thái biểu hiện của tính trạng được mã số (mã hóa) bằng điểm.Tính trạng chính: Từ Tính trạng 1 đến Tính trạng 47 luôn được đánh giá trong khảo nghiệm DUS giống ớt.Tính trạng bổ sung từ Tính trạng 48 đến Tính trạng 53: được sử dụng khi giống khảo nghiệm không khác biệt với giống tương tự về các tính trạng chính.Bảng 1 – Các tính trạng đặc trưng của giống ớt
TT | Tính trạng | Trạng thái biểu hiện | Mã số | |
1. (*) QL VG | Cây con: Sắc tố antoxian trên thân mầm Seedling: Anthocyanin coloration of hypocotyls | Không có - absent Có-present | 1 9 | |
2. QN | Cây: Dạng hình Plant: habit | Đứng - upright Nửa đứng - semi-upright Nằm ngang - prostrate | 3 5 7 | |
3. (+) QN MS | Cây: Chiều dài thân Plant: Length of stem | Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long | 3 5 7 | |
4. (*) (+) QL VG | Cây: Sự co ngắn lóng (ở phần trên) Plant: shortened internode (in upper part) | Không có - absent Có - present | 1 9 | |
5. (+) PQ MS | Cây: Số lóng giữa hoa đầu tiên với lóng co ngắn. Chỉ với những giống có lóng co ngắn Plant: Number of internodes between the first flower and shortened internodes. varieties with shortened interndes only. | Không có - non Một đến ba - one to three Nhiều hơn ba - more than three | 1 2 3 | |
6. QN MS | Cây: chiều dài lóng. Chỉ với những giống không có lóng co ngắn (trên nhánh chính) Plant: length of internode. Varieties without shortened internodes only (on primary side shoot) | Rất ngắn - very short Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long | 1 3 5 7 9 | |
7. QL VG | Cây: sắc tố antoxian ở đốt Plant : anthocyanin coloration of nodes | Không có - absent Có - present
| 1 9
| |
8. QN VG | Thân: mức độ sắc tố antoxian của đốt Stem: intensity of anthocyanin coloration of nodes | Rất nhạt - very weak Nhạt - weak Trung bình - medium Đậm - strong Rất đậm - very strong | 1 3 5 7 9 | |
9. QN VG | Thân: lông trên đốt Stem: hairiness of nodes | Không có hoặc rất ít - absent or very weak It - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong | 1
3 5 7 9 | |
10. (+) QN VG/MS (b) | Cây: Chiều cao Plant : height | Rất thấp - very short Thấp - short Trung bình - medium Cao - tall Rất cao - very tall | 1 3 5 7 9 | |
11. QN MS/VG | Lá: chiều dài của phiến lá Leaf: Length of blade | Rất ngắn - very short Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long | 1 3 5 7 9 | |
12. QN MS/VG | Lá: Chiều rộng của phiến Leaf: Width of blade | Rất hẹp - very narrow Hẹp - nerrow Trung bình - medium Rộn - broad | 1 3 5 7 | |
13. QN VG | Lá: mức độ màu xanh Leaf: Intensity of green color
| Rất nhạt - very light Nhạt - light Trung bình - medium Đậm - dark Rất đậm - very dark | 1 3 5 7 9 | |
14. (+) PQ VG | Lá: hình dạng Leaf: shape | Mũi mác - lanceolate Ovan - ovant Elip rộng - broad eliptic | 1 2 3 | |
15. QN VG | Lá: mức độ lượn sóng của mép Leaf: undulation of margin | Không có hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong | 1
5 7 9 | |
16. (+) QN VG | Lá: mức độ phồng Leaf: blistering | Rất ít - very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Phồng nhiều - verystrong | 1 3 5 7 9 | |
17. (+) QN VG | Lá: mặt cắt ngang Leaf: profile in cross section | Rất lõm - strongly concave Hơi lõm - moderately concave Phẳng - flat Hơi lồi - moderately convex Rất lồi - strongly convex | 1 3 5 7 9 | |
18. QN VG | Lá: độ bóng Leaf: glossiness | Rất ít - very weak Ít - weak Trung bình - medium Bóng nhiều - strong Rất nhiều - very strong | 1 3 5 7 9 | |
19. (*) (+) PQ VG | Cuống hoa: thế Peduncle: attitude | Thẳng - erect Hơi cụp xuống - semi-drooping Cụp xuống - drooping | 1 2 3 | |
20. QL VG | Hoa: sắc tố antoxian của bao phấn Flower: anthocyanin colaration in anther | Không có - absent Có - present | 1 9 | |
21. (*) PQ VG (a) | Quả: Màu sắc (trước khi chín) Fruit: color (before maturity) | Trắng xanh - greenish white Vàng - yellow Xanh - green Tía - purple | 1 2 3 4 | |
22. QN VG (a) | Quả: Mức độ màu (trước khi chín) Fruit: intensity of color (before maturity) | Rất nhạt - very light Nhạt - light Trung bình - medium Đậm - dark Rất đậm - very dark | 1 3 5 7 9 | |
23. QL VG (a) | Quả: sắc tố antoxian Fruit: anthocyanin coloration | Không có - absent Có - present | 1 9 | |
24. PQ VG (b) | Quả: Thế Fruit: atttitude | Đứng - erect Ngang - horizontal Chúc xuống - drooping | 1 2 3 | |
25. QN VG/MS (b) | Quả: Chiều dài Fruit: length | Rất ngắn - veryshort Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long | 1 3 5 7 9 | |
26. QN VG/MS (b) | Quả: Đường kính Fruit: diameter | Rất nhỏ - very narrow Nhỏ - narrow Trung bình - medium Lớn - broad Rất lớn - very broad | 1 3 5 7 9 | |
27. (*) QN/MS (b) | Quả: Tỷ lệ chiều dài/đường kính Fruit: ratio length/dimeter | Rất nhỏ - very small Nhỏ - small Trung bình - medium Lớn - large Rất lớn - very large | 1 3 5 7 9 | |
28. (*) (+) PQ (b) VG | Quả: Hình dạng mặt cắt dọc Fruit: shape in longitudinal section | Dẹt - oblate Tròn - circular Tim - cordate Vuông - square Chữ nhật - rectangular Hình thang - trapezoidal Tam giác -moderately triangular Tam giác hẹp -narrow triangular Sừng bò - hornshaped | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 | |
29. PQ VG (b) | Quả: Hình dạng mặt cắt ngang (ở vị trí giá noãn) Fruit: shape in cross section (at level of placenta) | Elip - eliptic Có góc cạnh - angular Tròn - circular | 1 2 3 | |
30. (+) QN VG (b) | Quả: sự gợn sóng của vỏ ở phần đế quả Fruit: sinuation of pericarp at basal part | Không hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong | 1
5 7 9 | |
31. (+) QN VG (b) | Quả: sự gợn sóng của vỏ quả loại trừ phần đế quả Fruit: sinuation of pericarp excluding basal part | Không hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong | 1
5 7 9 | |
32. (*) QN VG (b) | Quả: kết cấu bề mặt Fruit: texture of surface | Nhẵn hoặc rất ít nhăn - smooth or very slightly wrinkled Nhăn ít - slightly wrinkled Nhăn nhiều - strongly wrinkled | 1
3 | |
33. (*) PQ VG (b) | Quả: màu sắc (khi chín) Fruit: color (at maturity) | Vàng - yellow Da cam - orange Đỏ - red Nâu - brown Xanh - green | 1 2 3 4 5 | |
34. QN VG (b) | Quả: Mức độ màu khi chín Fruit: Intensity of color at maturity | Nhạt - light Trung bình - medium Đậm - dark
| 3 5 7
| |
35. QN VG (b) | Quả: độ bóng Fruit: glossiness | Rất ít - very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong | 1 3 5 7 9 | |
36. (*) QL VG (b) | Quả: Phần lõm ở cuống Fruit: stalk cavity | Không có - absent Có - present | 1 9 | |
37. QN VG (b) | Quả: Độ sâu của phần lõm ở cuống Fruit: depth of stalk cavity | Rất nông - very shallow Nông - shallow Trung bình - medidum Sâu - deep Rất sâu - very deep | 1 3 5 7 9 | |
38. PQ VG (b) | Quả: hình dạng đỉnh Fruit: shape of apex | Rất nhọn - very acute Nhọn - moderately acute Tròn - rounded Dẹt - moderately depressed Rất dẹt - very depressed | 1 2 3 4 5 | |
39. (+) QN VG (b) | Quả: Độ sâu của khía Fruit: depth of inter loculary grooves | Không có hoặc rất nông - absent or very shallow Nông - shallow Trung bình - medium Sâu - deep | 1
3 5 7 | |
40. (*) QN MG (b) | Quả: Số lượng ngăn Fruit: number of locules | Chủ yếu là hai - predominantly two Hai và ba - equally two and three Chủ yếu là ba - predominantly three Ba và bốn - equally three and four Bốn và trên bốn - predominantly four and more | 1 2 3
4 5 | |
41 (*) QN VG (b) | Quả: độ dày thịt quả Fruit: thickness of flesh | Rất mỏng - very thin Mỏng - thin Trung bình - medium Dày - thick Rất dày - very thick | 1 3 5 7 9 | |
42. QN VG/MS (b) | Cuống: chiều dài Stalk: lenght | Rất ngắn - very short Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long | 1 3 5 7 9 | |
43. QN VG/MS (b) | Cuống: độ dày Stalk: thickness
| Rất mỏng - very thin Mỏng - thin Trung bình - medium Dày - thick Rất dày - very thick | 1 3 5 7 9 | |
44. (+) QL VG (b) | Đài hoa: dạng Calyx: aspect | Không bao đầu quả - non enveloping Bao bọc đầu quả - enveloping | 1 2 | |
45. (*),(+) QL VG (b) | Quả: capxysin ở giá noãn Fruit: capsaicin in placenta | Không có - absent Có - present | 1 9 | |
46. QN VG | Thời gian bắt đầu nở hoa (hoa đầu tiên nở ở đốt mang hoa thứ hai) Time of beginning of flowering (first flower on second flowering node ) | Sớm - early Trung bình - medium Muộn - late | 3 5 7 | |
47. (+) QN VG | Thời gian chín Time of maturity ripening
| Rất sớm - very early Sớm - early Trung bình - medium Muộn - late Rất muộn - very late | 1 3 5 7 9 | |
Tính trạng bổ sung |
|
| ||
48. (+) | Khả năng kháng vi rút Tobamo Resistance to Tobamovirus |
|
| |
48.1 (*) QL | Tuýp 0 (Vi rút khảm thuốc lá (0)) Pathotype 0 (Tobacco Mosaic Virus) | Không có - absent Có - present | 1 9 | |
48.2 (*) QL | Tuýp 1-2 (Vi rút khảm cà chua) Pathotype 1-2 (Tomato Mosaic Virus) | Không có - absent Có - present | 1 9 | |
48.3 (*) QL
| Tuýp 1-2-3 (Vi rút khảm đốm ớt) Pathotype 1-2-3 (Pepper Milt Mottle Virus) | Không có - absent Có - present | 1 9 | |
49. (+) | Khả năng kháng virut Y (PVY) Resistance to Potato Virus Y (PVY) |
|
| |
49.1 (*) QL | Tuýp 0 Pathotype 0 | Không có - absent Có - present | 1 9 | |
49.2 QL | Tuýp 1 Pathotype 1 | Không có - absent Có - present | 1 9 | |
49.3 QL | Tuýp 1-2 Pathotype 1-2 | Không có - absent Có - present | 1 9 | |
50. (+) | Khả năng kháng bệnh héo rũ (Phytopthra capsici) Resistance to Phytothora capsici | Không có - absent Có - present | 1 9 | |
51. (+) QL | Khả năng kháng bệnh vi rút khảm dưa chuột Resistance to Cucumber Mosaic Virus (CMV) | Không có - absent Có - present | 1 9 | |
52. (+) QL | Khả năng kháng bệnh vi rút đốm cà chua Resistance to Tomato Spotted Wilt Virus (TSWV) | Không có - absent Có - present | 1 9 | |
53. (+) QL | Khả năng kháng bệnh đốm vi khuẩn Resistance to Xanthomonas campestris pv. vesicatoria | Không có - absent Có - present | 1 9 | |
CHÚ THÍCH: (*) Được sử dụng cho tất cả các giống và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được. (+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A. (a) Các tính trạng quả kiểm tra trước khi chín, trước khi quả đầu tiên đổi màu. (b) Các tính trạng quả kiểm tra tại thời điểm quả chín, sau khi quả đầu tiên đổi màu. | ||||
Đối với giống thụ phấn tự do, giống lai ba, lai kép: Sự khác biệt giữa giống khảo nghiệm và giống đối chứng được đánh giá bằng phương pháp phân tích "Tính khác biệt kết hợp qua các năm" (COYD).
Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng VG hoặc tính trạng VS và MS.3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm. Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 2% cho các giống thuần và 1% cho giống lai ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Như vậy, số cây khác dạng tối đa của thí nghiệm (cả 2 lần nhắc 40 cây) cho phép là: 2 . 3.4.3. Đánh giá tính ổn định Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá. Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo đối với giống thụ phấn tự do hoặc gieo hạt mới đối với giống lai, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó. 3.4.4. Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống ớt mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống ớt mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống ớt, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này. 5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính trạng 3: Cây: chiều dài thânChiều dài thân được đo từ lá mầm đến cành hoa đầu tiên.2. Tính trạng 4: Cây : sự co ngắn lóng (ở phần trên)Không có cóKiểu sinh trưởng A | Kiểu sinh trưởng B | ||
Trục chính
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới |