VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG DƯA CHUỘT
National Technical Regulation
on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Cucumber Varieties
Lời nói đầu
QCVN 01-93:2012/BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 683:2006 theo quy định tại khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuậtQCVN 01-93:2012/BNNPTNT được xây dựng trên cơ sở TG/61/7 ngày 28 tháng 3 năm 2007 của Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới (UPOV).QCVN 01-93:2012/BNNPTNT do Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng và phân bón Quốc gia - Cục Trồng trọt biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 24/2012/TT-BNNPTNT ngày 19 tháng 6 năm 2012.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG DƯA CHUỘT
National Technical Regulation
on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Cucumber Varieties
I. QUY ĐỊNH CHUNG1.1.Phạm vi điều chỉnhBảng 1- Các tính trạng đặc trưng của giống dưa chuột
TT | Tính trạng | Mức độ biểu hiện | Mã số |
1. (*) (+) QL VG | Lá mầm: Vị đắng Cotyledon: bitterness | Không - absent Có - present | 1 9 |
2. (*) QL VG | Cây: Kiểu sinh trưởng Plant: growth type | Hữu hạn - determinate Vô hạn - indeterminate | 1 2 |
3. (+) QN MG | Cây: Tổng chiều dài của 15 lóng đầu tiên Plant: total length of first 15 internodes | Rất ngắn - very short Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long | 1 3 5 7 9 |
4. (+) (a) QN VG | Phiến lá: Thế Leaf blade: attitude | Thẳng - erect Ngang - horizontal Rủ xuống - drooping | 1 2 3 |
5. (+) (a) QN VG | Phiến lá: Chiều dài Leaf blade: length | Ngắn - short Trung bình – medium Dài - long | 3 5 7 |
6. (+) (a) QN VG/ MS | Phiến lá: Tỷ lệ chiều dài của thùy đầu lá/ chiều dài của phiến lá Leaf blade: ratio length of terminal lobe/ length of blade | Rất nhỏ - very small Nhỏ - small Trung bình - medium To - large Rất to - very large | 1 3 5 7 9 |
7. (+) (a) PQ VG | Phiến lá: Hình dạng đỉnh của thùy đầu lá Leaf blade: shape of apex of terminal | Nhọn - acute Góc vuông – right angled Tù - obtuse Tròn - rounded | 1 2 3 4 |
8. (a) QN VG | Phiến lá: Mức độ xanhLeaf blade: Intensity of green color | Nhạt - light Trung bình - medium Đậm - dark | 3 5 7 |
9. (a) QN VG
| Phiến lá : Mức độ phồngLeaf blade : blistering | Không có hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong | 1
3 5 7 9 |
10. (a) QN VG | Phiến lá: Mức độ gợn sóng ở mép Leaf blade: undulation of margin | Không có hoặc ít - absent or weak Trung bình - moderate Nhiều - strong | 1 2 3 |
11. (a) QN VG | Phiến lá: Răng cưa mép lá Leaf blade: dentation of margin | Rất ít - very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong | 1 3 5 7 9 |
12. (+) QN MG | Thời gian hoa cái nở Time of development of female flowers | Sớm - early Trung bình - medium Muộn - late | 3 5 7 |
13. (*) (+) (b) QL VG | Cây: biểu hiện giới tính Plant: sex exbression | Hoa đơn tính đực chiếm ưu thế - monoecious Hoa đực xấp xỉ hoa cái - subgynoecious Hoa đơn tính cái chiếm ưu thế - gynoecious Hoa lưỡng tính và hoa đực - hermaphrodytic | 1
|
14. (+) (b) QN VG | Cây: số lượng hoa cái trên mỗi đốt Plant:number of female flowers per node | Từ 1 đến 2 Từ 3 đến 5 Nhiều hơn 5 | 1 2 3 |
15. (*) (+), (b) QL VG | Bầu nhụy: màu của gai Ovary: color of vestiture | Trắng - white Đen - black | 1 2 |
16. (*) (+) QL VG | Tính tạo quả không hạt Parthenocarpy | Không - absent Có - present | 1 9 |
17. (*) (c) QN MS | Quả: chiều dàiFruit: length | Rất ngắn - very short Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long | 1 3 5 7 9 |
18. (c) QN MS | Quả: đường kính Fruit: diameter | Nhỏ - small Trung bình - medium To - large | 3 5 7 |
19. (*) (c) QN MS | Quả: tỷ lệ chiều dài trên đường kính Fruit: ratio length/diameter | Rất nhỏ - very small Nhỏ - small Trung bình - medium To - large Rất to - very large | 1 3 5 7 9 |
20. (c) QN VG
| Quả: sự tương quan giữa đường kính ruột quả so với đường kính quả Fruit: core diameter in relationto diameter of Fruit | Rất nhỏ - very small Nhỏ - small Trung bình - medium To - large Rất to - very large | 1 3 5 7 9 |
21. (+) (c) QN VG | Quả: hình dạng mặt cắt ngang Fruit: shape in transverse section | Tròn - round Tròn đến có góc cạnh - round to angular Có góc cạnh - angular | 1 2
|
22. (*) (+) (c) PQ VG | Quả: hình dạng đầu quả Fruit: shape of stem end | Thắt - necked Nhọn - acute Tù - obtuse
| 1 2 3 |
23. (c) QN VG
| Quả: chiều dài đoạn thắt (Chỉ áp dụng đối với giống quả thắt): Fruit: length of neck (Only necked varieties) | Rất ngắn - very short Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long | 1 3 5 7 9 |
24. (+) (c) PQ VG | Quả: hình dạng đuôi quả Fruit: shape of calyx end | Nhọn - acute Tù - obtuse Tròn - rounded Cụt - truncate | 1 2 3 4 |
25. (*) (+) PQ VG | Quả: Màu nền của vỏ ở giai đoạn thu thương phẩm Fruit: Ground color of skin at market stage | Trắng - white Vàng - yellow Xanh - green | 1 2 3 |
26. QN VG
| Quả: Mức độ màu nền của vỏ (Như tính trạng 25, trừ giống màu trắng) Excluding white varieties: Fruit: intensity of ground color of skin (as for 25) | Nhạt - light Trung bình - medium Đậm - dark | 3 5 7 |
27. (*) (+) (c) QN VG | Quả: gân Fruit: ribs | Không có hoặc ít - absent or weak Trung bình - medium Nhiều - strong | 1 2 3 |
28. (*) (+) (c) QL VG | Quả: rãnh quả Fruit: sutures | Không - absent Có - present | 1 9 |
29. (*) (+) (c) QL VG | Quả: Nếp nhăn Fruit: creasing | Không - absent Có - present | 1 9 |
30. (c) QN VG | Quả: Mức độ của nếp nhăn Fruit: degree of creasing | Rất ít - very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong | 1 3 5 7 9 |
31. (*) (+) (c) QL VG | Quả: Loại gai Fruit: type of vestiture | Chỉ có gai mềm - hairs only Có cả gai mềm và gai - hairs and prickles Chỉ có gai - prickles only | 1 2
3 |
32. (c) QN VG
| Quả: Mật độ gai Fruit: desity of vestiture | Rất thưa - very sparse Thưa - sparse Trung bình - medium Dày - dense Rất dày - very dense | 1 3 5 7 9 |
33. (*) (c) PQ VG
| Quả: Màu gai (Tính trạng 15, chỉ với những giống gai bầu nhụy trắng) Fruit: color of vestiture(Char 15)Only varieties with white ovary vestiture | Trắng - white Nâu sáng - light brown Nâu đậm - dark brown
| 1 2 3 |
34. (*) (c) QL VG | Quả: u quả Fruit: warts | Không - absent Có - present
| 1 9 |
35. (c) QN VG | Quả: Kích cỡ u quả Fruit: size of warts | Rất nhỏ - very small Nhỏ - small Trung bình - medium To - large Rất to - very large | 1 3 5 7 9 |
36. (+) (c) QN VG | Quả: Chiều dài vết sọc Fruit: length of stripes
| Không có hoặc rất ngắn - absent or very short Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long | 1
3 5 7 9 |
37. (*) (c) QL VG | Quả: Nốt chấm Fruit: dots | Không - absent Có - present
| 1 9 |
38. (+) (c) PQ VG | Quả: Sự phân bố các nốt chấm Fruit: distribution of dots | Chỉ ở trong dải - in bands only Chiếm ưu thế trong dải - predominantly in bands Phân bố đều - evenly distributed | 1 2
|
39. (+) (c) QN VG | Quả: Mật độ nốt chấm Fruit: density of dots | Rất thưa - very sparse Thưa - sparse Trung bình - medium Dày - dense Rất dày - very dense | 1 3 5 7 9 |
40. (+) (c) QN VG | Quả: phấn Fruit: glaucosity | Không có hoặc rất ít -absent or very weak Trung bình - medium Nhiều - strong | 1
5 |
41. QN (c) VG/ MS | Quả: Chiều dài của cuống Fruit: length of peduncle | Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long | 3 5 7 |
42. (+) (c) PQ VG | Quả: Màu nền của vỏ quả ở giai đoạn chín sinh lý Fruit: ground color of skin at physiological ripeness | Trắng - white Vàng - yellow Xanh lá cây - green Da cam - orange Nâu - brown | 1 2 3 4 5 |
Tính trạng bổ sung | |||
43. (+) QL | Kháng bệnh đốm nâu Resistance to Cladosporium cucummerinum (Ccu) | Không - absent Có - present | 1 9 |
44. (+) QN | Kháng bệnh vi rút khảm lá Resistance to cucumis Mosaic virus (CMV) | Nhiễm - susceptible Kháng trung bình - moderately resistant Kháng cao - highly resistant | 1 2
3 |
45. (+) QN | Kháng bệnh phấn trắng Resistance to powdery midew (Podosphaera xanthii) | Nhiễm - susceptible Kháng trung bình - moderately resistant Kháng cao - highly resistant | 1 2
3 |
46. (+) QN | Kháng bệnh giả sương mai Resistance to downy mildew (Pseudoperonospora cubensis ) (Pc) | Nhiễm - susceptible Kháng trung bình - moderately resistant Kháng cao - highly resistant | 1 2
|
47. (+) QL | Kháng bệnh bạc lá và đốm lá Resistance to Corynespora blight and target leaf spot (Corynesporacassicola) (Cca) | Không - absent Có - present
| 1 9 |
48. (+) QL | Kháng bệnh vi rút vàng gân Resistance to Cucumber Vein Yellowing Virus (CVYV) | Không - absent Có - present
| 1 9 |
49. (+) QL | Kháng bệnh vi rút khảm vàng Resistance to Zucchini Yellow Mosaic Virus (ZYMV) | Không - absent Có - present
| 1 9 |
CHÚ THÍCH:(*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.(+) Tính trạng được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A.(a) Phiến lá : Các quan sát trên lá được thực hiện ở lá phát triển đầy đủ từ đốt thứ 7 trở lên(b) Hoa: Các quan sát trên hoa được thực hiện từ khi có hoa cái đầu tiên nở từ đốt thứ 5 và đốt thứ 15(c) Quả: Trừ những trường hợp đã được chỉ định, tất cả những quan sát trên quả (nếu có thể quan sát được) được thực hiện trên quả mọc từ thân chính ở giai đoạn thu hoạch quả thương phẩm trước khi quả chín sinh lý. Tất cả những quan sát trên quả non được thực hiện sau khi hoa nở được 14 ngày, giữa đốt thứ 5 và đốt thứ 15. |
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính trạng 1 - Lá mầm: Vị đắng
Vị đắng được đánh giá bằng vị giác trước khi có lá thật
2. Tính trạng 3 - Cây: Tổng chiều dài của 15 lóng đầu tiên
Được quan sát khi thân chính của 15 lóng đầu tiên phát triển đầy đủ
3. Tính trạng 4 - Phiến lá: Thế
1 2 3
Thẳng Ngang Rủ xuống
4. Tính trạng 5 - Phiến lá: Chiều dài
5. Tính trạng 6 - Tỷ lệ chiều dài của thùy đầu lá trên chiều dài phiến lá
a = Chiều dài của phiến lá
b = Chiều dài của thùy đầu lá
6. Tính trạng 7 - Phiến lá: Hình dạng của đỉnh thùy đầu lá
1 2 3 4
Nhọn Góc vuông Tù Tròn
7. Tính trạng 12 – Thời gian hoa cái nở
Quan sát khi 80% số cây trong ô có ít nhất 1 hoa cái
8. Tính trạng 13 - Cây: Biểu hiện giới tính
- Hoa đơn tính đực chiếm ưu thế: Tất cả các đốt trên cây đều có hoa đực và hoa cái, số lượng hoa đực nhiều hơn hoa cái ở một số đốt- Hoa đực sấp xỉ hoa cái: Tất cả các đốt có hoa cái, cũng như một vài hoa đực. Trừ những điều kiện đặc biệt (ánh sang, ấm, xử lý hóa học), không có hoặc rất ít hoa đực sẽ phát triển ở các đốt- Hoa đơn tính cái chiếm ưu thế: Tất cả các đốt chỉ có hoa cái. Trừ những điều kiện đặc biệt (tối, lạnh, xử lý hóa học) có một vài hoa đực phát triển- Hoa lưỡng tính và hoa đực: Tất cả các đốt có hoa lưỡng tính và hoa đực9. Tính trạng 14 - Cây: Số lượng hoa cái trên mỗi đốt Được tính khi có trên 50% số đốt có 1 hoặc 2 hoa, trạng thái biểu hiện có 1 hoa hoặc 2 hoa chiếm ưu thế. Trong tường hợp khác, được tính bằng đại diện phần trăm cao nhất10. Tính trạng 15 - Bầu nhụy: Màu của gaiMàu của lớp vỏ ngoài được quan sát trước khi hoa rụng11. Tính trạng 16 - Tính tạo quả không hạtSự phát triển của quả không có sự thụ phấn chỉ được quan sát trong điều kiện không có sự thụ phấn nhờ côn trùng, ví dụ trong nhà kính.12. Tính trạng 21 - Quả: Hình dạng mặt cắt ngang
1 2 3
Tròn Tròn đến có góc cạnh Có góc cạnh
13. Tính trạng 22 - Quả: Hình dạng đầu quả
1 2 3
Thắt Nhọn Tù
14. Tính trạng 24 - Quả: Hình dạng đuôi quả
1 2 3 4
Nhọn Tù Tròn Cụt
15. Tính trạng 25 - Quả: Màu nền của vỏ ở giai đoạn thu thương phẩm
Giai đoạn thu thương phẩm chỉ được quan sát khi quả đạt chiều dài mong muốn trong mối quan hệ giữa thu hoạch và sử dụng, giai đoạn thu thương phẩm đạt trước giai đoạn chín sinh lý.16. Tính trạng 27 - Quả: Gân
17. Tính trạng 28 - Quả: Rãnh quả
Rãnh quả hơi sâu xuống trên bề mặt của quả
18. Tính trạng 29 - Quả: Nếp nhăn
9
Có
1
Không có
19. Tính trạng 31 - Quả non: Loại gai
Gai mềm Gai (Nhọn)
20. Tính trạng 36 - Quả: Chiều dài của vết sọc
Vết sọc được mô tả bằng màu sắc không kể chỗ lõm trên bề mặt quả
21. Tính trạng 38 - Quả: Sự phân bố các nốt chấm
1 2 3
Chỉ trong dải Chiếm ưu thế trong dải Phân bố đều
22. Tính trạng 39 - Quả: Mật độ các nốt chấm
Mật độ các nốt chấm chỉ được quan sát trên bề mặt với các nốt chấm có mặt và không quan sát trên toàn bộ quả
23. Tính trạng 40 - Quả: phấn
Lớp phấn là một lớp sáp màu hơi trắng hoặc xám lớp này được loại bỏ khi lau, chùi.
24. Tính trạng 42 - Quả: Màu nền của vỏ quả ở giai đoạn chín sinh lý
Quả ở giai đoạn chín sinh lý đã phát triển đầy đủ và không có sự thay đổi thêm về màu vỏ ngoài, trước khi quả bắt đầu thối.
25. Tính trạng 43 - Kháng bệnh đốm nâu (Cladosporium cucumerinum(Ccu))
- Phương pháp
- Duy trì bệnh:
+ Loại môi trường: PDA (Potato Dextrose Agar)+ Điều kiện đặc biệt: 7-8 ngày trong bóng tối ở 200C+ Lưu ý: Liều lượng dung dịch chứa bào tử là 0,5 x 105 bào tử/ ml. Bào tử được giữ trong tủ lạnh tối đa 4 ngày ở 40c- Chuẩn bị lây nhiễm: Cạo bỏ nấm từ môi trường PDA, bỏ vào cốc có nắp và lọc bào tử qua một lớp vải màn- Nuôi trồng cây+ Gieo hạt: Trong bầu với giá thể sạch sâu bệnh+ Nhiệt độ: 22/200C (ngày/đêm)+ Ánh sáng: ít nhất 16 giờ+ Số cây: Mỗi mẫu 30 cây- Lây nhiễm+ Giai đoạn tăng trưởng của cây: Cây phải có lá đầu tiên và có đường kính 3 cm+ Phương pháp lây nhiễm: Phun dung dịch bào tử lên lá- Điều kiện đặc biệt sau khi phun: + Nhiệt độ: 22/200C (ngày/đêm)+ Ánh sáng: ít nhất 16 giờ+Điều kiện đặc biệt: Phủ một lớp nilon đen lên trên cây, lớp nilon này được đóng trong 3 ngày đầu và sau đó mở hé vào ban ngày.- Thời gian thử nghiệm+ Từ gieo hạt đến khi lây nhiễm: 12 ngày+ Từ khi lây nhiễm đến khi đọc kết quả: 6-8 ngày- Tiêu chuẩn giống:+ Không kháng: 69+ Có kháng: 7626. Tính trạng 44 - Kháng bệnh vi rút khảm lá (Cucumis Mosaic virusCMV)- Phương pháp
- Duy trì bệnh:
+ Loại môi trường: Trên cây đang sinh trưởng+ Lưu ý: Trồng cây trong nhà kính để tránh sự lây nhiễm của rệp- Chuẩn bị lây nhiễm: Nghiền lá bị nhiễm bệnh với nước. Chuẩn bị dung dịch với liều lượng 1:15 (chất lây nhiễm là nước)- Nuôi trồng cây+ Gieo hạt: Trong bầu với giá thể sạch sâu bệnh+ Nhiệt độ: 22/200C (ngày/đêm)+ Ánh sáng: ít nhất 16 giờ+ Số cây: Mỗi mẫu 30 cây- Lây nhiễm+ Giai đoạn tăng trưởng của cây: Lá mầm phát triển đầy đủ+ Phương pháp lây nhiễm: Dùng máy, nghiền lá mầm với bột vôi. Bột vôi sẽ được rửa sạch sau khi lây nhiễm- Điều kiện đặc biệt sau khi phun: + Nhiệt độ: 22/200C (ngày/đêm)+ Ánh sáng: 16 giờ- Thời gian thử nghiệm+ Từ gieo hạt đến khi lây nhiễm: 6-7 ngày+ Từ khi lây nhiễm đến khi đọc kết quả: 10-14 ngày- Quan sát1. Nhiễm
II – Hạn chế sự sinh trưởng, lá mầm bị phồng rộp nhẹ, lá xoăn hoàn toàn
III – Lá cong, triệu trứng khảm nặng trên toàn bộ lá
2. Kháng vừa
IV – Lá cong, triệu trứng khảm nhẹ
V – Lá cong nhẹ, triệu trứng khảm nhẹ, điểm chết hoại nhiều
VI – Lá không cong, triệu trứng khảm mờ, một vài điểm chết hoại
3. Kháng cao
VII – Rất ít triệu trứng của virus, một vài điểm chết hoại
VIII- Không có triệu trứng
27. Tính trạng 45 - Kháng bệnh phấn trắng (Podosphaera xanthii)
- Phương pháp
- Duy trì bệnh:
+ Loại môi trường: Trên cây đang sinh trưởng+ Lưu ý: Trồng cây trong nhà kính để tránh sự lây nhiễm của rệp- Chuẩn bị lây nhiễm: Rửa bào tử từ lá cây bị nhiễm bệnh, chuẩn bị dung dịch với liều lượng 105 bào tử/ ml. Lọc dung dịch qua một lớp vải màn trước khi lây nhiễm lên cây.- Nuôi trồng cây+ Gieo hạt: Trong bầu với giá thể sạch sâu bệnh+ Nhiệt độ: 22/200C (ngày/đêm)+ Ánh sáng: ít nhất 16 giờ+ Số cây: Mỗi mẫu 30 cây- Lây nhiễm+ Giai đoạn tăng trưởng của cây: Lá mầm phát triển đầy đủ+ Phương pháp lây nhiễm: Phun dung dịch chứa bào tử lên lá thứ nhất, lá thứ 2 và 15 ngày sau phun lên toàn cây- Điều kiện đặc biệt sau khi phun: + Nhiệt độ: 22/200C (ngày/đêm)+ Ánh sáng: 16 giờ- Thời gian thử nghiệm+ Từ gieo hạt đến khi lây nhiễm: 7,8 và 11 ngày+ Từ khi lây nhiễm đến khi đọc kết quả: 12 ngày- Quan sát
1. Nhiễm: Thân mầm và lá mầm bị nhiễm nặng, lá đầu tiên bị nhiễm nặng, hình thành bào tử nhiều
2. Kháng vừa : Thân mầm không bị nhiễm, lá mầm và lá thứ nhất nhiễm trung bình, hình thành bào tử trung bình
3. Kháng cao: Thân mầm và lá mầm không bị nhiễm, lá đầu tiên nhiễm nhẹ hoặc không nhiễm, sự hình thành bào tử ít.
28. Tính trạng 46 - Kháng bệnh giả sương mai (Pseudoperonospora cubensis)
- Phương pháp
- Duy trì bệnh:
+ Loại môi trường: Trên cây đang sinh trưởng- Chuẩn bị lây nhiễm: Rửa bào tử từ lá bị bệnh với nước cất lạnh và chuẩn bị dung dịch. Dung dịch phải được sử dụng ngay.- Nuôi trồng cây+ Gieo hạt: Trong bầu với giá thể sạch sâu bệnh+ Nhiệt độ: 22/200C (ngày/đêm)+ Ánh sáng: ít nhất 16 giờ+ Số cây: Mỗi mẫu 30 cây- Lây nhiễm+ Giai đoạn tăng trưởng của cây: 2 lá đầu tiên phát triển đầy đủ+ Phương pháp lây nhiễm: Phun dung dịch bào tử lên lá- Điều kiện đặc biệt sau khi phun: + Nhiệt độ: 22/200C (ngày/đêm)+ Ánh sáng: ít nhất 16 giờ+ Độ ẩm tương đối: 100%, 48 giờ sau khi lây nhiễm+Điều kiện đặc biệt: Phủ một lớp nilon đen lên trên cây, lớp nilon này được đóng trong 3 ngày đầu và sau đó mở hé vào ban ngày.- Thời gian thử nghiệm+ Từ gieo hạt đến khi lây nhiễm: 20 ngày+ Từ khi lây nhiễm đến khi đọc kết quả: 30 ngày ( từ khi gieo hạt )- Quan sát+ Nhiễm: Tổn thương rộng cùng với sự sinh ra của bào tử nhiều, mô lá bị hoại tử trong vòng 5 ngày.+ Kháng vừa: Tổn thương trung bình, thời kỳ mô lá bị vàng kéo dài trên 10 ngày.+ Kháng cao: Tổn thương nhẹ, mô vòng ở trung tâm chết hoại, không có bào tử chứa virus gây bệnh.29. Tính trạng 47 - Kháng bệnh bạc lá và đốm lá (Corynespora casiicola)- Phương pháp
- Duy trì bệnh:
+ Loại môi trường: PDA ( Potato Dextrose Agar)+ Điều kiện đặc biệt: 12-14 ngày trong bóng tối ở 200C+ Lưu ý: Liều lượng dung dịch chứa bào tử là 0,5 x 105 bào tử/ ml. Bào tử được giữ trong tủ lạnh tối đa 4 ngày ở 40c- Chuẩn bị lây nhiễm: Cạo bỏ nấm từ môi trường PDA, bỏ vào cốc có nắm và lọc qua một lớp vải màn- Nuôi trồng cây+ Gieo hạt: Trong bầu với giá thể sạch sâu bệnh+ Nhiệt độ: 22/200C (ngày/đêm)+ Ánh sáng: ít nhất 16 giờ+ Số cây: Mỗi mẫu 30 cây- Lây nhiễm+ Giai đoạn tăng trưởng của cây: Cây phải có lá đầu tiên và có đường kính 3 cm+ Phương pháp lây nhiễm: Phun dung dịch bào tử lên lá- Điều kiện đặc biệt sau khi phun: + Nhiệt độ: 25/150C (ngày/đêm)+ Ánh sáng: ít nhất 16 giờ+ Điều kiện đặc biệt: Phủ một lớp nilon đen lên trên cây, lớp nilon này được đóng trong 3 ngày đầu và sau đó mở hé vào ban ngày.- Thời gian thử nghiệm+ Từ gieo hạt đến khi lây nhiễm: 12 - 13 ngày+ Từ khi lây nhiễm đến khi đọc kết quả: 8- 10 ngày- Quan sát1. Nhiễm : a. Lá mầm, lá đầu tiên, cây giảm tốc độ sinh trưởngb. Lá mầm chết hoặc bị nhiễm nặng, lá thứ nhất bị nhiễm nhẹ, cây giảm tăng trưởng đáng kể2. Khánga. Lá mầm nhiễm nặng, lá đầu tiên không nhiễm, cây sinh trưởng bình thườngb. Lá mầm và lá đầu tiên không nhiễm, cây sinh trưởng bình thường30. Tính trạng 48 - Kháng bệnh virus vàng gân (Cucumber vein yellowing virus)
- Phương pháp
- Duy trì bệnh:
+ Loại môi trường: Trên cây đang sinh trưởng+ Điều kiện đặc biệt: Dung dịch tươi, hoặc dung dịch được bảo quản tối đa 3 tháng ở -200C- Thời gian thử nghiệm+ Giai đoạn tăng trưởng của cây: Xuất hiện lá thứ nhất+ Nhiệt độ: 16 – 300C+ Ánh sáng: 16 giờ+ Phương pháp trồng: Trong nhà kính+ Phương pháp lây nhiễm: Dùng máy, nghiền lá mầm + Từ khi lây nhiễm đến khi đọc kết quả: 14 ngày+ Số cây: dưới 15 cây- Lưu ý: Giống kháng có thể có sự đổi màu nhẹ trên gân của lá già31. Tính trạng 49 - Kháng bệnh vi rút khảm vàng (ZYMV)- Phương pháp
- Duy trì bệnh:
+ Loại môi trường: Trên cây đang sinh trưởng+ Điều kiện đặc biệt: Dung dịch tươi, hoặc dung dịch được bảo quản tối đa 6 tháng ở - 200C- Thời gian thử nghiệm+ Giai đoạn tăng trưởng của cây: Xuất hiện lá thứ nhất+ Nhiệt độ: 23 – 250C ngày và đêm+ Ánh sáng: 16 giờ+ Phương pháp trồng: Trong nhà kính+ Phương pháp lây nhiễm: Dùng máy, nghiền lá mầm + Từ khi lây nhiễm đến khi đọc kết quả: 14 ngày+ Số cây: dưới 15 cây- Lưu ý: Giống kháng có thể có sự đổi màu nhẹ trên gân của lá già, giống mẫn cảm có triệu trứng xuất hiện các nốt khảm.
TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG DƯA CHUỘT
1. Loài: Dưa chuột (Cucumis sativus L.)
2. Tên giống
3. Tên và địa chỉ người đăng ký
- Họ và tên:
- Địa chỉ
- Điện thoại: Fax: E.mail:
4. Họ, tên và địa chỉ tác giả giống
1.
2.
5. Thông tin về nguồn gốc, phương pháp duy trì và nhân giống
5.1. Vật liệu
- Tên giống bố mẹ
- Nguồn gốc vật liệu
5.2. Phương pháp
- Công thức lai
- Xử lý đột biến
- Phương pháp khác
6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
1. Nước | ngày tháng năm |
2. Nước | ngày tháng năm |
7. Những tính trạng đặc trưng của giống
Bảng 2- Một số tính trạng đặc trưng của giống
Tính trạng | Mức độ biểu hiện | Mã số | * | |
7.1 | Lá mầm: Vị đắng Cotyledon: bitterness (Tính trạng 1) | Không - absent Có - present | 1 9 |
|
7.2 | Cây: Biểu hiện giới tính Plant: sex exbression (Tính trạng 13)
| Hoa đơn tính đực chiếm ưu thế - monoecious Hoa đực xấp xỉ bằng hoa cái - subgynoecious Hoa đơn tính cái chiếm ưu thế - gynoecious Hoa lưỡng tính và hoa cái - hermaphrodytic | 1
2
3
4 |
|
7.3 | Bầu nhụy: Màu của gai Ovary: color of vestiture (Tính trạng 15) | Trắng - white Đen - black | 1 2 |
|
7.4 | Tính tạo quả không hạt Parthenocarpy (Tính trạng 16) | Không Có | 1 9 |
|
7.5 | Quả: chiều dàiFruit: length(Tính trạng 17) | Rất ngắn - very short Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long | 1 3 5 7 9 |
|
7.6 | Quả: hình dạng đầu quả Fruit: shape of stem end(Tính trạng 22) | Thắt - necked Nhọn - acute Tù - obtuse | 1 2 3 |
|
7.7
| Quả: Màu nền của vỏ ở giai đoạn thu thương phẩm Fruit: Ground color of skin at market stage(Tính trạng 25) | Trắng - white Vàng - yellow Xanh - green | 1 2 3 |
|
7.8 | Quả non: Loại gai Young fruit: type of vestiture (Tính trạng 31) | Chỉ có gai mềm - hairs only Có cả gai mềm và gai - hairs and prickles Chỉ có gai - prickles only | 1 2
3 |
|
(*) Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống |
8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống khảo nghiệm
Bảng 3- Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
Tên giống tương tự | Những tính trạng khác biệt | Trạng thái biểu hiện | |
Giống tương tự | Giống khảo nghiệm | ||
9. Những thông tin bổ sung để giúp cho sự phân biệt giống
9.1. Chống chịu sâu, bệnh
Tiêu chí | Không | Có | Mã số |
- Kháng bệnh đốm nâu (Cladosporium cucumerinum) |
|
| …… |
- Kháng bệnh vi rút khảm lá (Cucumis Mosaic Virus - CMV) |
|
| …… |
- Kháng bệnh giả sương mai (Pseudoperonospora cubensis) |
|
| …… |
- Kháng bệnh phấn trắng (Podosphaera xanthii) |
|
|
|
- Kháng bệnh bạc lá và đốm lá (Corynespora cassiicola) |
|
| …… |
- Kháng bệnh vi rút vàng gân (Cucumber vein yellowing virus) |
|
| …… |
- Kháng bệnh vi rút khảm vàng (Zuccchini yellow mosaic virus) |
|
|
|
9.2. Những điều kiện đặc biệt để khảo nghiệm giống
Loại gieo trồng | Sử dụng | ||
- Trong nhà kính |
| - Dưa bao tử |
|
- Ngoài trời |
| - Dưa quả ngắn |
|
- Cả trong nhà kính lẫn ngoài trời |
| - Dưa quả dài |
|
- Những điều kiện khác
9.3. Những thông tin khác
| Ngày ........... tháng ........ năm ...... (Ký tên, đóng dấu) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.