VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG HOA ĐỒNG TIỀN
National Technical Regulation
on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Gerbera Varieties
Lời nói đầu
QCVN 01-90:2012/BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 1012:2006 theo quy định tại khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuậtQCVN 01-90:2012/BNNPTNTđược xây dựng dựa trên cơ sở TG/77/9 ngày 05 tháng 4 năm 2000 của Hiệp hội bảo hộ giống cây trồng mới quốc tế ( UPOV).QCVN 01-90:2012/BNNPTNTdo Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng và phân bón Quốc gia – Cục Trồng trọt biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 24/2012/TT-BNNPTNT , ngày 19 tháng 6 năm 2012.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG HOA ĐỒNG TIỀN
National Technical Regulation
on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Gerbera varieties
1.1. Phạm vi điều chỉnhQuy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm tính khác biệt,tính đồng nhất vàtính ổn định (khảo nghiệm DUS) của các giống hoa đồng tiền mới nhân giống vô tính thuộc loài Gerbera Cass.1.2. Đối tượng áp dụngQuy chuẩn này áp dụng cho mọi tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống hoa đồng tiền mới. 1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt1.3.1. Giải thích từ ngữTrong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1.1. Giống khảo nghiệm:Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm;1.3.1.2. Giống tương tự:Là các giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự với giống khảo nghiệm;1.3.1.3. Mẫu chuẩn:Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống, được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền công nhận;1.3.1.4. Tính trạng đặc trưng:Là những tính trạng được di truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể nhận biết và mô tả được một cách chính xác;1.3.1.5. Cây khác dạng:Là cây khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS.1.3.2. Các từ viết tắt1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới)1.3.2.2. DUS: Distinctness,Uniformity,Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định)1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng)
1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng)1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng)1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây) 1.3.2.7.MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu )1.3.2.8.VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (quan sát một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây) 1.3.2.9. VS: Visual assessment by observation of individual plants or parts of plants (Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu)1.4. Tài liệu viện dẫn1.4.1. TG/1/3: General Introduction to the Examination of Distinctness, Uniformity and Stability and the Development of Harmonized Descriptions of New Varieties of Plants (giới thiệu chung về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định và cách xây dựng thống nhất bản mô tả giống cây trồng mới)
1.4.2. TGP/9/1: Examining Distinctness (khảo nghiệm tính khác biệt)1.4.3. TGP/10/1: Examining Uniformity (khảo nghiệm tính đồng nhất)1.4.4. TGP/11/1: Examining Stability (khảo nghiệm tính ổn định)2.1. Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cúcđược qui định tại Bảng 1. Trạng thái biểu hiện của tính trạng được mã số (mã hóa) bằng điểm.Bảng 1- Các tính trạng đặc trưng của giống hoa đồng tiền
TT | Tính trạng | Trạng tháibiểu hiện | Mãsố |
1. (*) (a) QN MS | Lá: chiều dài Leaf: length
| Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long | 3 5 7 |
2. (*) (a) QN MS | Lá: chiều rộng Leaf: width
| Hẹp - narrow Trung bình - medium Rộng - broad | 3 5 7 |
3. (*) (a) QN VG | Phiến lá:mức độ phồng Leaf blade: blistering | Không có hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong | 1 3 5 7 9 |
4. (*) (a) QN VG | Phiến lá: lông mặt trên (trừ gân giữa) Leaf blade: pubescence on upper side (midrib excluded) | Không có hoặc rất thưa -absent or very sparse Thưa - sparse Trung bình - medium Dày -dense Rất dày - very dense | 1
3 5 7 9 |
5. (a) QN VG | Phiến lá: độ sâu xẻ thùy ở 1/3 giữa phiến lá Leaf blade: depth of incisions on the middle third | Nông - shallow Trung bình - medium Sâu - deep | 3 5 7 |
6. (a) QN VG | Phiến lá: màu xanh của mặt trên Leaf blade: green color of upper side | Nhạt - light Trung bình - medium Đậm - dark | 3 5 7 |
7. (a) QN VG | Phiến lá: Hình dạng đỉnh Leaf blade: shape of apex | Rất nhọn - narrow acute Nhọn - moderately acute Vuông - right angle Tù - obtuse Tròn - rounded | 1 3 5 7 9 |
8. (*) (b) QN MS | Cuống hoa: chiều dài Peduncle: length | Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long | 3 5 7 |
9. (*) (b) QN VG | Cuống hoa:mức độ sắc tố antoxian ở gốc cuống Peduncle: intensity of anthocyanin coloration at base | Không có hoặc rất nhạt -absent or very weak Nhạt- weak Trung bình- medium Đậm- strong Rất đậm- very strong | 1 3 5 7 9 |
10. (b) QL VG | Cuống hoa: sắc tố antoxian ở đầu cuống Peduncle: anthocyanin coloration at top | Không có - absent Có - present | 1 9 |
11. (b) QL VG | Cuống hoa: lá bắc dưới tổng bao Peduncle: bracts below involucre | Không có - absent Có - present | 1 9 |
12. (*) (+) (b) PQ VG | Bông hoa: kiểu Flower head: type
| Đơn - single Bán kép - semi-double Kép - double | 1 2 3 |
13. (*) (b) QN MS | Bông hoa: đường kính Flower head: diameter | Rất nhỏ - very small Nhỏ - small Trung bình - medium To - large Rất to - very large | 1 3 5 7 9 |
14. (+) (b) QN MS | Bông hoa: đường kính của khối hoa con bên trong so với bông hoa(Với giống kép và bán kép) Flower head: diameter of mass of inner ray florets compared to that of flower head. Semi-double or double varieties only | Nhỏ - small Trung bình - medium To -large | 3 5 7 |
15. (+) (b) PQ VG | Bông hoa: ranh giới của khối hoa con bên trong(Với giống kép và bán kép) Flower head: boder of mass of inner ray florets Semi-double or double varieties only | Cân đối - regular Không cân đối - irregular | 1 2 |
16. (b) QN MS | Bông hoa: chiều cao của tổng bao Flower head: height of involucre | Ngắn - short Trung bình - medium Cao - tall | 3 5 7 |
17. (b) QN MS | Bông hoa: đường kính của tổng bao Flower head: diameter of involucre | Nhỏ - small Trung bình - medium To - large | 3 5 7 |
18. (b) QL VG | Bông hoa: vị trí của đỉnhlá bắc so với hoa con vòng ngoài Flower head: position of distal part of bracts in relation to outer ray florets | Không chạm - apart Chạm nhau - touching | 1 9 |
19. (*) (b) QL VG | Bông hoa: sắc tố antoxian ở đầumút của lá bắc bên trong Flower head: anthocyanin coloration at distal part of inner bracts | Không có - absent Có - present | 1 9 |
20. (b) QN VG | Bông hoa: mức độ sắc tố antoxian ở đầumút của lá bắc bên trong Flower head: intensity of anthocyanin coloration at distal part of inner bracts | Nhạt - weak Trung bình - medium Đậm - strong | 3 5 7 |
21. (+) (b) PQ VG | Hoa con phía ngoài: vị trí của đỉnh hoa so với đỉnh của tổng bao Outer ray froret: level of apex relative to top of involucre | Dưới - below Đồng mức - same level Trên - above | 1 2 3 |
22. (*) (b) PQ VG | Hoa con phía ngoài: Hình dạng Outer ray froret: shape | Elip hẹp - narrow elliptic Trứng ngược hẹp - narrow obovate | 1 2 |
23. (*) (b) PQ VG | Hoa con phía ngoài: Chiều dọc Outer ray froret: longitudinal axis
| Cong lên nhiều - strongly incurving Cong lên trung bình - moderately incurving Thẳng - straight Cong xuống trung bình - moderately reflexing Cong xuống nhiều - strongly reflexing | 1 2 3 4
5 |
24. (b) PQ VG | Hoa con phía trong: Chiều dọc Inner ray froret: longitudinal axis | Cong lên nhiều - strongly incurving Cong lên trung bình - moderately incurving Thẳng - straight Cong xuống trung bình -moderately reflexing Cong xuống nhiều - strongly reflexing | 1 2 3 4
5 |
25. (*) (b) PQ VG | Hoa con phía ngoài: mặt cắt ngang ở phần giữa Outer ray froret: profile in cross section in midlepart of ray | Lõm - concave Phẳng - straight Lồi - convex
| 1 2 3 |
26. (*) (b) QN MS | Hoa con phía ngoài: chiều dài Outer ray froret: length | Rất ngắn - very short Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long | 1 3 5 7 9 |
27. (*) (b) QN MS | Hoa con phía ngoài: chiều rộng Outer ray froret: width | Hẹp - narrow Trung bình - medium Rộng - broad | 3 5 7 |
28. (b) PQ VG | Hoa con phía ngoài: Hình dạng đỉnh Outer ray froret: shape of apex | Nhọn - poited Tròn - rounded | 1 2 |
29. (b) QN VG | Hoa con phía ngoài: độ sâu xẻ thùy Outer ray froret: depth of incisions | Không có hoặc rất nông - absent or very shallow Nông - shallow Trung bình - medium Sâu - deep Rất sâu - very deep | 1
3 5 7 9 |
30. (+) (b) QL VG | Hoa con phía ngoài:sự tạo thành cánh hoa tự do Outer ray floret: tendency to form long free petals | Không có - absent Có - present | 1 9 |
31. (*) (b) PQ VG | Hoa con phía ngoài: màu mặt trong Outer ray floret: color of inner side | Xác định mã số trong bảng so màu RHS - RHS Color Chart (indicate reference number) |
|
32. (*) (b) PQ VG | Hoa con phía ngoài: số màu Outer ray floret: number of colors | Một - one Hai - two | 1 2 |
33. (b) PQ VG | Hoa con phía ngoài: sự phân bố màu sắc (Với giống một màu) Single colored varieties only: outer ray floret only: distribution of color | Đồng nhất - none Nhạt hơn về phía đế - lighter towards base Nhạt hơn về phía đỉnh - lighter towards top | 1 2
3 |
34. (b) QL VG | Hoa con phía ngoài: sọc Outer ray floret: presence of striation | Không có - absent Có - present | 1 9 |
35. (b) QL VG | Hoa con phía ngoài: màu thứ hai ở nửa phía đế(Với giống 2 màu) Bicolored varieties only: outer ray floret: secondary color at basal half | Không có - absent Có - present | 1 9 |
36. (b) QL VG | Hoa con phía ngoài: màu thứ hai ở nửa phía đỉnh(Với giống hai màu) Bicolored varieties only: outer ray floret: secondary color at distal half | Không có - absent Có - present | 1 9 |
37. (b) QL VG | Hoa con phía ngoài: màu thứ hai ở mép hoa(Với giống hai màu) Bicolored varieties only: outer ray floret: secondary color at margin | Không có - absent Có - present | 1 9 |
38. (b) QL VG | Hoa con phía ngoài: màu thứ hai ở đỉnh hoa (Với giống hai màu) Bicolored varieties only: outer ray floret: secondary color at tip | Không có - absent Có - present | 1 9 |
39. (b) PQ VG | Hoa con phía ngoài:màu thứ hai (Với giống hai màu) Outer ray floret: secondary color | Trắng - white Vàng - yellow Da cam - orange Hồng - pink Đỏ - red Tím - purple | 1 2 3 4 5 6 |
40. (b) PQ VG | Hoa con phía ngoài: màu chính của mặt ngoài Outer ray floret: main color of outer side | Trắng - white Trắng vàng - yellow white Xanh vàng - yellow green Xanh - green Vàng - yellow Da cam - orange Hồng - pink Đỏ - red Tím - purple | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
41. (b) QN MS | Đĩa hoa: đường kính (Với giống đơn và bán kép) Single or semi-double varieties only: disc: diameter | Nhỏ - small Trung bình - medium Lớn - large | 3 5 7 |
42. (*) (b) QL VG | Đĩa hoa: màu tối(trước khi đĩa hoa con nở) Đối với giống đơn và bán kép. Disc: darkness (before opening of disc florets) Single or semi- double varieties only | Không có - absent Có - present | 1 9 |
43. (*) (b) PQ VG | Đĩa hoa con phía ngoài: màu chính của thùy bao hoa (Với giống hoa đơn) Disc florets of outer rows: main color of perianth lobes Single varieties only | Trắng - white Vàng - yellow Da cam - orange Hồng - pink Đỏ - red Tím - purple Nâu - brown | 1 2 3 4 5 6 7 |
44. (*) (b) PQ VG | Đĩa hoa con phía ngoài: màu chính của thùy bao hoa (Với giống hoa bán kép và kép) Disc florets of outer rows: main color of perianth lobes. Semi-doubbe and double varieties only | Xác định mã số trong bảng so màu RHS - RHS Color Chart (indicate reference number) |
|
45. (*) (b) PQ VG | Đĩa hoa: màu chính thuỳ bao hoa của hoa lưỡng tính Disc: main color of perianth lobes of bisexxual florets | Trắng - white Vàng - yellow Da cam - orange Hồng - pink Đỏ - red Tím - purple Nâu - brown | 1 2 3 4 5 6 7 |
46. (*) (b) PQ VG | Vòi nhụy: màu chính của phần đỉnh Style: main color of distal part | Trắng - white Vàng - yellow Da cam - orange Hồng - pink Đỏ - red Tím - purple Nâu - brown | 1 2 3 4 5 6 7 |
47. (b) PQ VG | Đầu nhụy: màu chính Stigma: main color | Trắng - white Vàng - yellow Da cam - orange Hồng - pink Đỏ - red Tím - purple Nâu - brown | 1 2 3 4 5 6 7 |
48. (b) (c) PQ VG | Bao phấn: màu chính Anther: main color | Vàng - yellow Da cam - orange Hồng - pink Đỏ - red Tím - purple Nâu - brown | 1 2 3 4 5 6 |
49. (b) (c) PQ VG | Bao phấn: màu của đỉnh so với các phần khác Anther: color of top relative to other parts | Nhạthơn - lighter Cùng màu - same Đậm hơn - darker | 1 2 3 |
50. (b) (c) QL VG | Bao phấn: sọc theo chiều dọc Anther: longitudinal stripes | Không có - absent Có - present | 1 9 |
51. (*) (b) PQ VG | Chùm lông: màu của đỉnh so vớicác phần khác Pappus: color of top relative to other parts | Nhạthơn - lighter Cùng màu - same Đậm hơn - darker | 1 2 3 |
52. (b) PQ VG | Chùm lông: vị trí của đỉnh so với đĩa hoa con chưa mở Pappus: level of top relative to closed disc florets | Dưới- below Đồng mức - same level Trên - above | 1 2 3 |
CHÚ THÍCH: (*): Được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được. (+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn tại Phụ lục A (a) Các quan sát, đánh giá trên lá được tiến hành trên những lá lớn nhất ở lớp (tầng) lá giữa (b) Các quan sát, đo đếm trên hoa được tiến hành khi lớp hoa con phía ngoài nở (c) Các quan sát trên bao phấn được tiến hành trước khi bao phấn nở |
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống hoa đồng tiền mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống đồng tiền mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống hoa đồng tiền, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này. 5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.PHỤ LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính trạng 12 - Bông hoa: kiểu 1 2 3 Đơn Bán kép Kép2. Tính trạng 14 - Bông hoa: đường kính của khối hoa con bên trong so với bông hoa(Với giống có kiểu bôngkép và bán kép) 3 5 7 Nhỏ Trung bình Lớn3. Tính trạng 15 - Bông hoa: ranh giới của khối hoa con bên trong(Với giống có kiểu bôngkép và bán kép)
1 2 Cân đối Không đều4. Tính trạng 21 - Hoa con phía ngoài: vị trí của đỉnh hoa so với đỉnh của tổng bao 1 2 3 Dưới Đồng mức Trên
5. Tính trạng 30 -Hoa con phía ngoài:sự tạo thành cánh hoa tự do
1 9 Không có Có
PHỤ LỤC B
TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG HOA ĐỒNG TIỀN
1. Loài Gerbera Cass.2. Tên giống 3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệmTên:
Địa chỉ:
Điện thoại / FAX / E.mail:
4.Họ và tên, địa chỉ tác giả giống1.
2.
5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo, phương pháp duy trì và nhân giống5.1. Vật liệuTên giống bố mẹ:Nguồn gốc vật liệu:5.2. Phương pháp chọn tạoLai hữu tính (bố, mẹ):Xử lí đột biến:Phương pháp khác: 5.3. Thời gian và địa điểm chọn tạo5.4. Phương pháp duy trì và nhân giốngTách chồi | |
Invitro | |
Hạt |
Bảng 2- Một số tính trạng đặc trưng của giống
| Tính trạng | Mức độ biểu hiện | Điểm | (*) |
7.1 | Bông hoa: kiểuFlower head: type(Tính trạng 12) | Đơn - singleBán kép - semi-doubleKép - double | 1 2 3 | |
7.2 | Hoa con phía ngoài: màu mặt trong Outer ray floret: color of inner side(Tính trạng 31) | Xác định mã số trong bảng so màu RHS - RHS Color Chart (indicate reference number) |
| |
7.3 | Đĩa hoa: màu tối (trước khi đĩa hoa con nở) (Với giống đơn và bán kép) Disc: darkness (before opening of disc florets)Single or semi-double varieties only (Tính trạng 42) | Không có - absentCó - present | 1 9 | |
7.4 | Đĩa hoa con phía ngoài: màu chính của thùy bao hoa (Với giống hoa đơn) Disc florets of outer rows: main color of perianth lobes Single varieties only (Tính trạng 43) | Trắng - whiteVàng - yellowDa cam - orangeHồng - pinkĐỏ - redTím - purpleNâu - brown | 1 2 3 4 5 6 7 | |
7.5 | Đĩa hoa con phía ngoài: màu chính của thùy bao hoa (Với giống hoa bán kép và kép) Disc florets of outer rows: main color of perianth lobes Semi-doubbe and double varieties only (Tính trạng 44) | Xác định mã số trong bảng so màu RHS - RHS Color Chart (indicate reference number) |
| |
Chú thích: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện |
Bảng 3- Sự khác biệt giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự
Tên giống tương tự | Những tính trạng khác biệt | Trạng thái biểu hiện | |
Giống tương tự | Giống khảo nghiệm | ||
9.2. Điều kiện đặc biệt
Trong nhà kính, nhà lưới |
|
Ngoài đồng ruộng |
|
Trồng chậu |
|
| Ngày tháng năm (Ký tên , đóng đấu) |
PHỤ LỤC C
HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT CANH TÁC GIỐNG HOA ĐỒNG TIỀN TRONG KHẢO NGHIỆM DUS
1. Thời vụ trồng:Trồng theo khung thời vụ thích hợp nhất tại nơi tiến hành khảo nghiệm.2. Kỹ thuật canh tác2.1. Làm đất và lên luốngĐất trồng cần làm nhỏ, tơi xốp, thông thoáng và sạch cỏ dại nhằm tạo điều kiện cho cây phát triển thuận lợi. Lên luống rộng 120 cm, cao từ 35 đến 40 cm. 2.2.Cây giốngLựa chọn những cây giống khỏe mạnh, sạch sâu bệnh, có thể trồng từ cây nuôi cấy mô hoặc cây tách thân.2.3.Khoảng cách trồngTrồng 2 hàng kiểu nanh sấu, hàng cách hàng 50 cm, cây cách cây 35 cm2.4. Chăm sóc2.4.1. Phân bón cần bón vôi bột với lượng từ 500 đến 800kg/ha, rải đều vôi trộn với đất trước khi bón lót từ 7 đến 10 ngàyBón lót: (hoặc phân hữu cơ có hàm lượng quy đổi tương đương) 10 tấn trấu (hoặc mùn)300kg NPK (5:10:3) trộn đều bón vào từng hốc, bón trước khi trồng từ 15 đến 20 ngày cho hả phân, bón xong lấp đất cao trên phân từ 3 đến 5cmBón thúc: , mỗi lần bón với lượng110kg đạm urê 70kg kali sunfat 130kg supe lân cho 1 ha, hoà loãng với nước tưới hoặc bón vào khoảng giữa hai cây2.4.2. Tưới nướcSau khi trồng cây cần tưới nhẹ từ 23 lần/ngày để cây nhanh hồi phục. Sau đó chỉ cần tưới giữ ẩm (khoảng 70% độ ẩm đất). 2.4.3. Bảo vệ thực vậtCần thường xuyên theo dõi và phòng trừ kịp thời nhằm đảm bảo theo dõi đầy đủ các tính trạng.Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.