VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA PHÁT HIỆN DỊCH HẠI CÂY TRỒNG
National technical regulation on Surveillance method of plant pests
Lời nói đầuQCVN 01-38 : 2010/BNNPTNT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng biên soạn, Cục Bảo vệ thực vật trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 71/2010/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 12 năm 2010.1.1. Phạm vi điều chỉnhQuy chuẩn này quy định những nguyên tắc, nội dung áp dụng trong công tác điều tra phát hiện dịch hại chủ yếu và sinh vật có ích trong từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng chính ở từng địa phương. Đối với những cây trồng mới phải điều tra theo dõi thành phần dịch hại, sinh vật có ích; sau đó xác định các loại dịch hại chính, chủ yếu và sinh vật có ích chính; 1.2. Đối tượng áp dụngQuy chuẩn này bắt buộc áp dụng trong Hệ thống tổ chức chuyên ngành Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật; tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ bảo vệ thực vật có liên quan đến điều tra, phát hiện dịch hại cây trồng tại Việt Nam. 1.3. Giải thích từ ngữTrong quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:1.3.1.Dịch hại là bất cứ loài, chủng hoặc dạng sinh học thực vật, động vật hoặc vi sinh vật nào gây hại cho thực vật hoặc sản phẩm thực vật bao gồm: côn trùng, nấm bệnh, tuyến trùng, vi khuẩn, vi rút, phytophasma, cỏ dại, chuột và các sinh vật khác gây hại tài nguyên thực vật. 1.3.2. Dịch hại chínhlà những sinh vật thường xuyên xuất hiện phổ biến và hại nặng hàng vụ, hàng năm ở địa phương.1.3.3.Dịch hại chủ yếu là những dịch hại chính, mà tại thời điểm điều tra có mức độ gây hại cao hoặc khả năng lây lan nhanh, phân bố rộng trong điều kiện ngoại cảnh thuận lợi.1.3.4.Yếu tố điều tra chínhlà các yếu tố đại diện có liên quan đến dịch hại, bao gồm yếu tố giống, thời vụ, thâm canh, địa hình, tập quán canh tác, giai đoạn sinh trưởng của cây trồng1.3.5.Khu vực điều tra là khu đồng, vườn, rừng (ô tiêu chuẩn) đại diện cho các yếu tố điều tra và được chọn cố định để điều tra ngay từ đầu vụ hoặc đầu năm.1.3.6. Mẫu điều tralà số lượng cây hoặc bộ phận của cây trồng (lá, thân, cành, củ, quả, rễ, …) trên đơn vị điểm điều tra.1.3.7.Điểm điều tra là điểm được bố trí ngẫu nhiên nằm trong khu vực điều tra.1.3.8.Mật độ dịch hại là số lượng cá thể dịch hại trên một đơn vị diện tích hoặc một đơn vị đối tượng khảo sát.1.3.9.Tỷ lệ bệnh hoặc tỷ lệ hại là số lượng cá thể bị hại tính theo phần trăm (%) so với tổng số các cá thể điều tra trong quần thể.1.3.10.Chỉ số bệnh hoặc chỉ số hại là đại lượng đặc trưng cho mức độ bị hại của cây trồng được biểu thị bằng phần trăm (%).1.3.11.Sinh vật có ích (thiên địch) bao gồm vi rút, vi khuẩn, tuyến trùng, nấm, côn trùng, động vật và các sinh vật khác có tác dụng hạn chế tác hại của dịch hại đối với tài nguyên thực vật.1.3.12.Điều tra định kỳlà hoạt động điều tra thường xuyên của cán bộ bảo vệ thực vật trong khoảng thời gian định trước trên tuyến điều tra thuộc khu vực điều tra nhằm nắm được diễn biến của dịch hại cây trồng và thiên địch của chúng.1.3.13.Điều tra bổ sung là mở rộng tuyến điều tra hoặc tăng số lần điều tra vào các thời kỳ xung yếu của cây trồng và dịch hại đặc thù của vùng sinh thái hoặc trong vùng dịch, vùng đệm, vùng bị dịch uy hiếp, nhằm xác định chính xác thời gian phát sinh, diện phân bố và mức độ gây hại của dịch hại chủ yếu trên các cây trồng chính ở địa phương, cũng như sự lây lan hoặc tái phát dịch.1.3.14.Tuyến điều tra được xác định theo một lịch trình đã định sẵn ở khu vực điều tra nhằm thỏa mãn các yếu tố điều tra chính của địa phương.1.3.15. Diện tích nhiễm dịch hại là diện tích có mật độ, tỷ lệ dịch hại từ 50% trở lên theo mức quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này về mật độ sâu, tỷ lệ bệnh để thống kê diện tích.1.3.16.Hình chiếu tán lá là hình chiếu của tán lá cây vuông góc xuống mặt đất.1.3.17.Cành điều tra là đoạn cành có chiều dài 20 – 100cm (tùy theo mỗi loại cây) dùng để điều tra dịch hại cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày, cây lâm nghiệp.1.3.18.Đọt điều tra là phần chồi non của cây để tiến hành điều tra các loại dịch hại (nhện lông nhung, bọ trĩ, rệp, …).1.3.19. Cây trồng mớilà những loại cây trồng mới được trồng ở địa phương và có triển vọng phát triển thành cây trồng chính.1.3.20. Dịch hại nguy hiểm là dịch hại có khả năng gây hại nghiêm trọng đến tài nguyên thực vật, dễ lây lan bùng phát thành dịch và khó diệt trừ thuộc danh mục các dịch hại phải công bố dịch hoặc danh mục các dịch hại nguy hiểm của thực vật.1.3.21.Vùng dịch là nơi đang có dịch hại nguy hiểm phát sinh, gây hại và đã được cấp có thẩm quyền công bố dịch và còn hiệu lực. Vùng bị dịch uy hiếp là vùng ngoại vi bao quanh vùng có dịch hoặc vùng tiếp giáp với vùng có dịch ở biên giới của nước láng giềng đã được cơ quan bảo vệ thực vật có thẩm quyền xác định trong phạm vi nhất định tuỳ theo từng dịch hại. Vùng đệm là vùng ngoại vi bao quanh vùng bị dịch uy hiếp đã được cơ quan bảo vệ thực vật có thẩm quyền xác định trong phạm vi nhất định tuỳ theo từng dịch hại.
II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA PHÁT HIỆN DỊCH HẠI CÂY TRỒNG
2.1. Yêu cầu kỹ thuật2.1.1. Điều tra: Điều tra đầy đủ, chính xác diễn biến các loại dịch hại, sinh vật có ích chính và các yếu tố ngoại cảnh tác động đến chúng.2.1.2. Nhận định tình hình: - Đánh giá tình hình dịch hại hiện tại, nhận định khả năng phát sinh, phát triển và gây hại của dịch hại chính trong thời gian tới, so sánh với kỳ điều tra liền kề trước và cùng kỳ năm trước. - Dự báo những loại dịch hại thứ yếu có khả năng phát triển thành dịch hại chính, phân tích nguyên nhân của hiện tượng đó.2.1.3. Thống kê diện tích: Nhiễm dịch hại (nhẹ, trung bình, nặng), diện tích mất trắng và diện tích đã được xử lý bằng các biện pháp.2.2. Thiết bị và dụng cụ điều tra2.2.1. Dụng cụ điều tra ngoài đồng gồm:- Vợt côn trùng, khay, khung, hố điều tra; ô hứng phân sâu, vồ gỗ;- Bẫy đèn Compact 40 Woat, đèn Neon 60 cm hoặc đèn cực tím (đối với một số đối tượng dịch hại).- Thước dây, thước gỗ điều tra, túi nilon các cỡ, băng giấy dính, băng dính, dao, kéo;, túi xách tay điều tra; dụng cụ đào hố, ...- Ống nhòm; sào, câu liêm dài 3 – 5 m; thang các loại dài 3 – 10 m; - Sổ ghi chép, bút viết, máy tính bỏ túi; - Ống tuýp, hộp petri và hóa chất cần thiết;- Bẫy, bả các loại. 2.2.2. Thiết bị tối thiểu trong phòng:- Kính lúp 2 mắt soi nổi côn trùng, kính hiển vi có gắn máy ảnh kỹ thuật số; kính núp có cán; lam, la men;- Tủ lạnh, tủ định ôn, máy đo nhiệt độ, ẩm độ trong phòng;- Máy vi tính để bàn có kết nối mạng, máy in và các chương trình phần mềm có liên quan;- Máy khuấy, máy lắc, máy rây;- Lồng nuôi sâu.2.2.3. Trang bị bảo hộ lao động:- Mũ, ủng, áo mưa, găng tay, khẩu trang.2.3. Thời gian điều tra2.3.1. Điều tra định kỳ: 7 ngày/lần ở tuyến với các yếu tố điều tra trong khu vực điều tra cố định ngay từ đầu vụ vào các ngày thứ 2, thứ 3 hàng tuần và 14 ngày/lần vào các thứ 2, thứ 3 tuần 1, tuần 3 của tháng đối với cây rừng.2.3.2. Điều tra bổ sung: Tiến hành trước, trong và sau cao điểm xuất hiện dịch hại; trong và sau dịch.2.4. Yếu tố điều tra: Mỗi loại cây trồng chọn đại diện theo giống, thời vụ, địa hình, tập quán sản xuất, giai đoạn sinh trưởng hoặc tuổi, cấp độ tuổi cây trồng.2.5. Khu vực điều tra2.5.1. Đối với lúa:- Từ 20 ha trở lên đối với vùng trọng điểm. - Từ 2 ha trở lên đối với vùng không trọng điểm.2.5.2. Đối với rau màu, cây thực phẩm: Từ 2 ha trở lên.2.5.3. Đối với cây ăn quả, cây công nghiệp: Từ 5 ha trở lên.2.5.4. Đối với rừng trồng: Từ 10 ha trở lên. Trong đó, từ 10 – 50 ha chọn khu vực điều tra (ô tiêu chuẩn) có diện tích 1.000 – 2.500 m2 đảm bảo đại diện cho các yếu tố điều tra và có ≥ 100 cây hoặc ≥ 30 khóm cây (đối với nhóm tre, trúc, vầu…). 2.6. Điểm điều traMỗi yếu tố điều tra 10 điểm ngẫu nhiên nằm trên đường chéo của khu vực điều tra. Điểm điều tra phải cách bờ ít nhất 2 m (đối với lúa, cây rau màu) và 1 hàng cây (đối với cây ăn quả, cây công nghiệp) và trên 5 m đối với cây rừng.2.7. Số mẫu điều tra của một điểm2.7.1. Cây lúa- Sâu hại:+ Trên mạ và lúa sạ: 1 khung/điểm.+ Trên lúa cấy: 10 khóm/điểm.Các loài nhện, bọ trĩ, bọ phấn: 5 dảnh/điểm.- Bệnh hại:+ Bệnh trên thân: 10 dảnh ngẫu nhiên/điểm.+ Bệnh trên lá: Điều tra toàn bộ số lá của 5 dảnh ngẫu nhiên/điểm. 2.7.2. Rau màu và cây công nghiệp ngắn ngày (rau họ hoa thập tự, cà chua, đậu đỗ, lạc, vừng, đậu tương)- Sâu hại:+ Cây trồng có mật độ ≤ 50 cây/m2: 1m2/điểm;+ Cây trồng có mật độ > 50 cây/m2, vườn ươm: 1 khung/điểm.Các loài chích hút như bọ phấn, bọ trĩ, nhện: Điều tra 10 cây hoặc 10 lá ngẫu nhiên/điểm tùy theo vị trí gây hại của mỗi đối tượng.- Bệnh hại:+ Bệnh toàn thân: 10 thân ngẫu nhiên/điểm.+ Bệnh trên lá: 10 lá ngẫu nhiên/điểm.+ Bệnh trên củ, quả: điều tra 10 củ, quả ngẫu nhiên/điểm.+ Bệnh trên rễ: 10 cây ngẫu nhiên/điểm.2.7.3. Cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả- Sâu hại:+ Sâu hại cành (cành lá, cành hoa, cành quả): Điều tra 4 hướng x mỗi hướng 1 cành (lá, hoa, quả)/1 cây/điểm.+ Sâu hại thân: 10 cây/điểm.+ Sâu hại vườn ươm: 1 khung/điểm.- Bệnh hại:+ Bệnh hại thân: 10 cây/điểm.+ Bệnh hại cành: 4 hướng x mỗi hướng 1cành/1 cây/điểm.- Sâu bệnh hại rễ: 1 hố (khu vực hình chiếu tán lá)/điểm.2.7.4. Đối với cây rừng trồng- Sâu hại:+ Sâu hại cành (cành lá, cành hoa, cành quả): Nếu cây rừng có chiều cao thấp hơn 2,5 m và tán lá nhỏ, điều tra trực tiếp toàn bộ 3 cây tiêu chuẩn (cây chọn để điều tra)/điểm.Trường hợp cây có chiều cao lớn hơn 2,5 m: Điều tra 3 cây/điểm, mỗi cây điều tra 2 cành (lá, hoa, quả) đối diện nhau ở tầng giữa tán.+ Sâu hại thân: 3 cây/điểm, điều tra từ gốc đến độ cao 2 m trên thân cây.- Bệnh hại:+ Bệnh hại thân: 3 cây/điểm, điều tra từ gốc đến độ cao 2 m trên thân cây.+ Bệnh hại cành: Nếu cây rừng có chiều cao ≤ 2,5 m và tán lá nhỏ, điều tra trực tiếp toàn bộ 3 cây tiêu chuẩn (cây chọn để điều tra)/điểm.Trường hợp cây có chiều cao > 2,5 m: Điều tra 3 cây/điểm, mỗi cây điều tra 2 cành (lá, hoa, quả) đối diện nhau ở tầng giữa tán.- Sâu bệnh hại rễ: 1 hố (trong khu vực hình chiếu tán lá)/điểm.- Đối với vườn ươm: 1 m2/điểm hoặc 1 khung/điểm (đối với cây nhỏ, gieo dày).2.8. Thu mẫu dịch hại để theo dõi ký sinh.2.8.1. Pha trứng:- Trứng đơn: 50 quả;- Ổ trứng: 30 ổ.2.8.2. Pha sâu non, nhộng, trưởng thành: 30 cá thể.Điều tra các loài thiên địch bắt mồi tương tự điều tra sâu hại cây trồng. 2.9. Các chỉ tiêu theo dõi và công thức tính2.9.1. Cây trồng và các yếu tố có liên quan (thời tiết, cơ cấu giống, thời vụ, giai đoạn sinh trưởng của các loại cây trồng);2.9.2. Mật độ dịch hại hoặc thiên địch:- Mật độ dịch hại, thiên địch (con/m2) | = | Tổng số sâu, thiên địch điều tra | ||
tổng số m2 điều tra | ||||
- Mật độ dịch hại, thiên địch (con/cành) | = | Tổng số sâu, thiên địch điều tra | ||
tổng số cành điều tra | ||||
- Mật độ dịch hại, thiên địch (con/cây) | = | Tổng số sâu, thiên địch điều tra | ||
tổng số cây điều tra | ||||
- Mật độ dịch hại, thiên địch (con/hố) | = | Tổng số sâu, thiên địch điều tra | ||
tổng số hố điều tra | ||||
- Quy đổi mật độ dịch hại, thiên địch từ khay điều tra ra m2 |
| |||
+ Đối với lúa cấy (con/m2) | = | Số khóm lúa/m2 | x | Số dịch hại, thiên địch điều tra được |
Số khóm lúa điều tra | ||||
+ Đối với cây trồng khác (con/m2) | = | Số dịch hại, thiên địch điều tra được/khay x 25 (25 khay = 1 m2) | ||
- Quy đổi mật độ dịch hại, thiên địch từ khung điều tra ra m2 (con/m2) | = | Số dịch hại, thiên địch điều tra được/khung x 5 (5 khung = 1 m2) | ||
- Quy đổi mật độ dịch hại, thiên địch từ vợt điều tra ra m2 (con/m2) | 1 vợt tương đương 1m2 |
+ Si = dki | Trong đó: Si: Mật độ sâu tuổi i/cây (con/cây);pi: Số lượng viên phân trung bình của sâu non tuổii rơi trong ô hứng phân trong 24 giờ;d: diện tích hình chiếu tán lá;Ri: Số lượng viên phân bình quân một con sâu non tuổi i thải ra trong 24 giờ (60 – 80); ki: Sai số thực nghiệm đối với sâu non tuổi i (được tính bằng tỷ số giữa số lượng viên phân sâu non tuổi i thực tế thải ra và số lượng viên phân sâu non tuổi i thu được trong ô. Đối ới sâu róm thông, thường là 1,16). | ||
2.9.3. Tỷ lê pha phát dục (%) = | Tổng số dịch hại ở từng pha | x 100 | |
Tổng số dịch hại điều tra | |||
2.9.4. Tỷ lệ bệnh/tỷ lệ hại (%) = | Tổng số cây hoặc bộ phận của cây (dảnh, lá, cành, quả…) bị bệnh | x 100 | |
Tổng số cây hoặc bộ phận của cây (dảnh, lá, cành, quả…) điều tra | |||
2.9.5. Tỷ lệ ký sinh (%) = | Số cá thể bị ký sinh | x 100 | |
Tổng số cá thể theo dõi | |||
2.9.6. Chỉ số bệnh/chỉ số hại (%) = | x 100 | ||
+ Diện tích nhiễm dịch hại ở các mức (áp dụng cho 1 yếu tố) Xi (ha) = | Trong đó:Xi (ha): Diện tích nhiễm dịch hại ở mức i (nhẹ, trung bình, nặng) và mất trắngtrong kỳ điều tra;ni: Số điểm nhiễm dịch hại ở mức i trong kỳ điều tra;10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố;S: Diện tích cây trồng điều tra. |
+ Diện tích nhiễm dịch hại ở các mức (áp dụng cho nhiều yếu tố) Xi (ha) =
| Trong đó: Xi (ha): Diện tích nhiễm dịch hại ở mức i; N1: Số điểm dịch hại của yếu tố thứ 1;S1: Diện tích gieo cấy lúa của yếu tố thứ 1;Nn: Số điểm nhiễm dịch hại của yếu tố thứ n;Sn: Diện tích gieo cấy lúa của yếu tố thứ n;10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố; |
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
4.1. Điều tra và gửi thông báo định kỳ:4.1.1. Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã: Điều tra tình hình dịch hại trên địa bàn xã và gửi thông báo 7 ngày/lần (theo mẫu Phụ lục III, mẫu này chỉ dùng Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã và Trạm Bảo vệ thực vật huyện) vào các ngày thứ 2 hàng tuần cho Trạm Bảo vệ thực vật huyện, bằng phương tiện thông tin nhanh nhất.4.1.2. Trạm Bảo vệ thực vật huyện:Điều tra tình hình dịch hại trên địa bàn huyện (đối với những huyện chưa có Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã) hoặc kiểm tra, tổng hợp tình hình dịch hại từ các xã và gửi thông báo 7 ngày/lần (theo mẫu Phụ lục III, mẫu này chỉ dùng cho Kỹ thuật viên Bảo vệ thực vật cấp xã và Trạm Bảo vệ thực vật huyện) vào các ngày thứ 3 hàng tuần cho Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, bằng phương tiện thông tin nhanh nhất.4.1.3. Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh:Kiểm tra và tổng hợp tình hình dịch hại ở các huyện trong tỉnh và gửi thông báo tình hình dịch hại 7 ngày/lần (theo mẫu Phụ lục IV, mẫu này chỉ dùng cho Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh và Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng) vào các ngày thứ 4 hàng tuần cho Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng, Cục Bảo vệ thực vật bằng phương tiện thông tin nhanh nhất.4.1.4. Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng:Kiểm tra và tổng hợp tình hình dịch hại ở các tỉnh trong vùng và gửi thông báo tình hình dịch hại 7 ngày/lần (theo mẫu Phụ lục IV, mẫu này chỉ dùng cho Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh và các Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng) vào các ngày thứ 5 hàng tuần cho Cục Bảo vệ thực vật bằng phương tiện thông tin nhanh nhất.4.1.5. Cục Bảo vệ thực vật:Kiểm tra và tổng hợp tình hình dịch hại ở Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng và gửi thông báo tình hình dịch hại 7 ngày/lần vào các ngày thứ 6 hàng tuần cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bằng phương tiện thông tin nhanh nhất.4.2. Thông báo, điện báo đột xuất và các văn bản chỉ đạoKhi dịch hại có khả năng phát sinh, phát triển nhanh, trên diện rộng, nguy cơ gây thiệt hại sản xuất thì cơ quan Bảo vệ thực vật phụ trách địa bàn (Trạm Bảo vệ thực vật, Chi cục Bảo vệ thực vật, Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng) hoặc Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm ra các thông báo, điện báo đột xuất và gửi cơ quan quản lý trực tiếp; cơ quan quản lý chuyên ngành cấp trên và các đơn vị liên quan.Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã, Trạm Bảo vệ thực vật huyện, Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, Trung tâm Bảo vệ thực vật Vùng và Cục Bảo vệ thực vật Chủ trì tham mưu với cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp, chính quyền cùng cấp ban hành các văn bản chỉ đạo khi dịch hại có nhiều nguy cơ đe dọa sản xuất. 4.3. Báo cáo khácChi cục Bảo vệ thực vật cấp tỉnh, Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng có trách nhiệm ra các loại thông báo sau:4.3.1. Thông báo tháng (theo mẫu Phụ lục IV):- Thời gian tính từ ngày 16/tháng trước đến ngày 15/tháng sau.- Gửi cho các cơ quan quản lý chuyên môn ngành cấp trên.4.3.2. Báo cáo diễn biến và kết quả phòng trừ các đợt dịch;4.3.3. Báo cáo tổng kết vụ (theo mẫu Phụ lục V):- Vụ Đông Xuân: Gửi cho Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng và Cục Bảo vệ thực vật trước ngày 15 tháng 6 hàng năm.- Vụ Hè Thu và mùa: Gửi cho Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng và Cục bảo vệ thực vật trước ngày 30 tháng 11 hàng năm.- Vụ Đông (rau, ngô, đậu tương, khoai tây… chỉ áp dụng cho các tỉnh phía Bắc).4.3.4. Dự báo vụ (theo mẫu Phụ lục VI): gửi Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng và Cục Bảo vệ thực vật trước các vụ sản xuất 20 ngày.4.4. Lưu giữ và khai thác dữ liệu: Tất cả các đơn vị thuộc hệ thống Bảo vệ thực vật phải lưu giữ, hệ thống, quản lý và khai thác dữ liệu điều tra, báo cáo bằng các phương pháp truyền thống kết hợp phát huy lợi thế trong công nghệ thông tin.Cục Bảo vệ thực vật có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này đối với Hệ thống tổ chức chuyên ngành Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật; các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến điều tra phát hiện dịch hại cây trồng tại Việt Nam./.
QUY ĐỊNH MẬT ĐỘ, TỶ LỆ DỊCH HẠI ĐỂ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH NHIỄM DỊCH HẠI
1. Cây lúa (mạ, lúa sạ, lúa cấy)TT | Tên dịch hại | Giai đoạn sinh trưởng, phát triển | Mật độ/tỷ lệ dịch hại | |
Tên Việt Nam | Tên khoa học | |||
1 | Sâu cuốn lá nhỏ | Cnaphalocrocis medinalis Guenee | - Đẻ nhánh - Đòng trỗ | 50 con/m2 20 con/m2 |
2 | Đục thân 2 chấm ĐT 5 vạch đầu nâu ĐT 5 vạch đầu đen Đục thân cú mèo | Scirpophaga incertulas Walk Chilo suppressalis Walk Chilotraea auricilius Dudg Sesamia inferens Walk | - Mạ - đẻ nhánh - Đòng trổ | 0,5 ổ/m2; 10% dảnh héo
0,3 ổ trứng; 5% bông bạc |
3 | Rầy nâu, Rầy lưng trắng, Rầy nâu nhỏ | Nilaparvata lugens Stal Sogata furcifera Horvath Laodelphax striatellus (Fallén) | - Mạ - đẻ nhánh – trỗ chín - Đòng - trỗ chín | 1.500 con/m2; 500 ổ trứng/m2 |
4 | Bọ xít dài | Leptocorisa acuta Thunberg | - Đòng trỗ chín | 6 con/m2 |
5 | Bọ xít đen Bọ xít xanh | Scotinophora lurida BurmeisterNezara viridula Linnaeus | - Đẻ nhánh – đòng trỗ | 20 con/m2 |
6 | Sâu cắn gié | Mythimna saparata Walker | - Trỗ - chín | 5 con/m2 |
7 | Sâu keo | Spodoptera mauritia Boisduval | - Mạ - đẻ nhánh | 20 con/m2 |
8 | Sâu phao | Nymphula fluctuosalis Zeller | - Đẻ nhánh | 20 con/m2 |
9 | Châu chấu | Oxya chinensis Thunberg | - Mạ - đòng - trỗ chín | 20 con/m2 |
10 | Bọ trĩ | Halothrips aculeatus Fabricius | - Mạ - đẻ nhánh | 15% dảnh; 3.000 con/m2 |
11 | Nhện gié | Steneotarsonemus spinki Smiley | - Đòng | 15% dảnh; 3.000 con/m2 |
12 | Sâu gai | Dicladispa armigera Olivier | - Đẻ nhánh –đòng | 20 TT/m2, 200 sâu non |
13 | Sâu năn | Orseolia oryzae Wood – Mason | - Mạ đẻ nhánh | 10% dảnh |
14 | Ruồi | Chlorops oryzae Matsumura | Đẻ nhánh – đòng | 20% dảnh |
15 | Ve sầu bọt | Poophilus costalis Walker | Đứng cái – đòng | 6 con/m2 |
16 | Bệnh khô vằn | Rhizotonia solani Kuhn | - Đẻ nhánh -đòng trỗ | 20% dảnh |
17 | Bệnh đạo ôn | Pyricularia oryzae Cavara | - Đẻ nhánh - dòng - Trỗ - chín | 10% lá 5% cổ bông |
18 | Bệnh bạc lá | Xanthomonas oryzae pv oryzae (Dowson) Dye. | - Đòng trỗ chín | 20% lá |
19 | Đốm sọc vi khuẩn | Xanthomonas oryzae pv oryzae (Fang et all.) Dye | - Đòng – trỗ | 20% lá |
20 | Bệnh vàng lùn Bệnh ùn xoắn lá Bệnh lùn sọc đen | Rice Grassy Stunt Virus, Rice Black Streaked Drawf Virus | - Mạ - đẻ nhánh - Đòng - trỗ | 5% dảnh 10% dảnh |
21 | Bệnh nghẹt rễ | Bệnh sinh lý | - Đẻ nhánh | 20% khóm |
22 | Đen lép hạtThối hạt vi khuẩn | Pseudomonas glumae Kurita.et TabeiRalstonia glumae Kurita.et.Tabei | - Trỗ - chín | 10% hạt |
23 | Tuyến trùng | - Aphelenchoides besseyi Christie - Tylenchorhynchus.sp. - Meloidogyne sp. | - Đẻ nhánh – đứng cái | 10% lá, dảnh |
24 | Bệnh thối thân | Pseudomonas fuscovaginae Miyalima | - Đẻ nhánh - Đứng cái | 10% dảnh |
25 | Bệnh hoa cúc | Ustilaginoidea virenx Tak | - Đòng trỗ - chín | 5% hạt |
26 | Bệnh than đen | Tilletia barclayana Bref | - Đòng trỗ - chín | 5% hạt |
27 | Lúa von | Fusarium moniliforme | - Mạ - đẻ nhánh | 10% dảnh |
28 | Ốc bươu vàng | Pomacea caniculata | - Mạ - đẻ nhánh | 0,5 ổ trứng/m2; 3 con/m2 10% dảnh bị hại |
29 | Chuột | Rattus spp | - Đẻ nhánh - Đòng trỗ | 10% dảnh 5% đòng |
2. Cây ngô
1 | Sâu xám | Agrotis ypsilon Hufnagel | - Cây con | 2 con/m2; 10% cây hại |
2 | Sâu đục thân, bắp | Ostrinia furnacalis Guenee | - Loa kèn - Trỗ cờ phun râu | 20% cây 20% bắp, cây |
3 | Sâu cắn lá ngô | Mythimna loreyi Duponchel | - Loa kèn | 5 con/m2 |
4 | Rệp | Aphis maydis Fitch | - Các giai đoạn | 30% cây |
5 | Bọ xít xanh | Nezara viridula Linnaeus | - Các giai đoạn | 20 con/m2 |
6 | Sâu gai | Dactylispa sp. | - Loa kèn - Trỗ cờ phun râu | 10 con/m2 tr.thành; 100 Snon 20 con/m2 tr.thành; 200 Snon |
7 | Bệnh gỉ sắt | Fuccinia maydis Bereng | - Loa kèn – chín | 30% lá |
8 | Bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ | Helminthosporium turcicicumpass Helminthosporium maydis Nishi.et Miyake | - Loa kèn – chín | 30% lá |
9 | Bệnh khô vằn | Rhizoctonia solani Kuin | - Loa kèn – trỗ cờ | 20% cây |
10 | Bệnh bạch tạng | Sclerospora maydis (Rol) Palni | - Cây con | 10% cây |
11 | Bệnh huyết dụ | Sinh lý | - Các giai đoạn sinh trưởng | 20% cây |
12 | Bệnh phấn đen | Ustilago maydis (DC) Corda. | - Trỗ cờ - phun râu | 5% bắp |
13 | Lùn sọc đen | Rice Black streak dwarf virus | - Cây con 3-6 lá | 5% cây con |
14 | Bệnh héo vi khuẩn | Pseudomonas sp. | - Loa kèn – trỗ cờ | 10% cây |
15 | Chuột | Rattus | - Cây con – trỗ cờ phun râu | 10% cây; 5% bắp |
3. Các cây họ hoa thập tự:
1 | Sâu tơ | Plutella xylostella Linnaeus (Plutella maculipennis Curtis) | - Cây con - Cây lớn | 20 con/m2 30 con/m2 |
2 | Sâu xanh bướm trắng | Pieris canidia Sparrman Pierie rapae Linnaeus | Các giai đoạn sinh trưởng | 6 con/m2 |
3 | Sâu khoang | Spodoptera litura Fabricius | Các giai đoạn sinh trưởng | 10 con/m2 |
4 | Sâu xám | Agrotis ypsilon hufnagel | Cây con | 5 % cây, 5 c/m2 |
5 | Bọ nhảy | Phyllotreta spp. | Các giai đoạn sinh trưởng | 20 con/m2 |
6 | Ruồi đục lá | Leafminer | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% lá |
7 | Rệp | Myzus persicae Sulzer Rhopalo siphum pseudobrassicae Davis Brevicoryne brassicae Linnaeus | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% cây |
8 | Bọ trĩ | Thripidae | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% cây |
9 | Nhện hại | * | Các giai đoạn sinh trưởng | 20% cây |
10 | Bệnh sương mai | Peronospora parasitica (Pers.) Fries | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% cây |
11 | Bệnh héo vàng | Fusarium sp. | Các giai đoạn sinh trưởng | 5% cây |
12 | Bệnh héo xanh | Pseudomonas sp. | Các giai đoạn sinh trưởng | 5% cây |
13 | Bệnh xoăn lá | Virus sp. | Các giai đoạn sinh trưởng | 5% cây |
14 | Bệnh thối nhũn vi khuẩn | Erwinia sp. | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% cây |
15 | Bệnh đốm vòng | Alternaria brassicae (Berk) | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% lá |
16 | Bệnh hại củ | Rhizoctonia sonani Kuhn | Giai đoạn củ | 10% củ |
17 | Chuột | Rattus spp | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% cây |
4. Cây cà chua
1 | Sâu xám | Agrotis ipsilon hufnagel | Cây con | 2 con/m2; 10% số cây |
2 | Sâu xanh | Helicoverpa armigera Hubner | Các giai đoạn sinh trưởng | 10 con/m2 |
3 | Sâu khoang | Spodoptera litura Fabricius | Các giai đoạn sinh trưởng | 10 con/m2 |
4 | Ruồi đục lá | Liriomyza sativae Blanchard | Sinh trưởng thân lá | 30% lá |
5 | Rệp đào | Myzus persicae Sulzer | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% cây |
6 | Bọ trĩ | Thris sp. | Sinh trưởng thân lá | 30% cây |
7 | Nhện trắng | * | Các giai đoạn sinh trưởng | 20% cây |
8 | Bệnh đốm đen | Macroporium tomato Cooke. | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% lá |
9 | Bệnh mốc sương | Phytophthora infestans (Mont.) De Bary. | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% cây |
10 | Bệnh héo xanh | Pseudomonas solanacearum | Các giai đoạn sinh trưởng | 5% cây |
11 | Bệnh héo vàng | Fusarium oxysporium Schl. et Fr. | Các giai đoạn sinh trưởng | 5% cây |
12 | Bệnh xoăn lá | Virus sp. | Các giai đoạn sinh trưởng | 5% cây |
13 | Bệnh mốc xám | Clado sporium fulvum Cooke. | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% lá |
5. Cây lạc
1 | Câu cấu xanh | Hypomeces squamosus Fabricius Platymycterus sieversi Reitte | Các giai đoạn sinh trưởng | 20 con/m2 |
2 | Sâu róm nâu | Amasacta lactinea Cramer | Các giai đoạn sinh trưởng | 10 con/m2 |
3 | Sâu xám | Agrotis ypsilon Hufnagel | Cây con | 5 con/m2 |
4 | Sâu khoang | Spodoptera litura Fabricius | Các giai đoạn sinh trưởng | 20 con/m2 |
5 | Rầy xanh lá mạ | Empoasca flavescens Fabricius | Các giai đoạn sinh trưởng | 1.000 con/m2 |
6 | Rệp đen | Aphis crasivora Koch | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% cây |
7 | Bọ trĩ | Haplothrips aculeatus (Fabricius) sp. | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% cây |
8 | Sâu cuốn lá | Hedylepta indicata Fabricius Nacoleia comixta Butler Archips mica ceana Wallker | Các giai đoạn sinh trưởng | 20 con/m2 |
9 | Sâu xanh | Helicaverpa aremigera Hubner | Các giai đoạn sinh trưởng | 20 con/m2 |
10 | Bệnh héo xanh | Sclerotium rolfsii Sacc. | Các giai đoạn sinh trưởng | 5% cây |
11 | Bệnh héo vàng | Fusarium oxysporium | Các giai đoạn sinh trưởng | 5% cây |
12 | Bệnh gỉ sắt | Pucccinia arachidis Speg. | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% lá |
13 | Bệnh đốm vòng | Alternaria sp. | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% lá |
14 | Bệnh thối củ | Fusarium sp. | Hình thành củ - thu hoạch | 10% củ |
15 | Bệnh lở cổ rễ | Rhizoctonia solani | Các giai đoạn sinh trưởng | 5% cổ rễ |
16 | Chuột | Rattus spp | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% cây |
6. Cây đậu tương
1 | Sâu xám | Agrotis ypsilon Hufnagel | Cây con | 5 con/m2 |
2 | Sâu cuốn lá | Archips micaceana Waker Hedylepta indicata Fabricius | Các giai đoạn sinh trưởng | 30 con/m2 |
3 | Sâu đục quả | Etiella zinckenella Treistchke Leguminivora glycinivorella Mat sumura Maruca testulalis Geyer | Quả | 10% quả |
4 | Ruồi đục thân | Melanagromyza sojae Zehntner | Sinh trưởng thân - thu hoạch | 10% cây |
5 | Sâu khoang | Spodoptera litura Fabricius | Các giai đoạn sinh trưởng | 20 con/m2 |
6 | Bệnh gỉ sắt | Uromyces appendiculatus (Per.) Link. Uromyces vignae Barclay Phakopsora pachyrhizi Sydow Phakopsora sojae (Henn) Saw | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% lá |
7 | Bệnh sương mai | Peronospora manshurica (Naoun.) Sydow. | Các giai đoạn sinh trưởng | 20% lá |
8 | Chuột | Rattus spp | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% cây |
7. Cây cam, chanh
1 | Sâu vẽ bùa | Phyllocnistis citrella Stainton | Ra lộc | 20% lá |
2 | Sâu đục thân | Chrlidonium argentatum (Dalman) | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% cây |
3 | Sâu đục cành | Nadezhdiella cantori (Hope) | Cành lá | 25% cành |
4 | Rầy chổng cánh | Diaphorina citri Kuwayeima | Các giai đoạn sinh trưởng | 4 trưởng thành/cành non; 20% cành lá |
5 | Rệp muội | Aphis gosspii Glower | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% cành, lá |
6 | Rệp sáp | Aonidiella aurantii Maskell | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% cành, lá |
7 | Nhện đỏ | Panonychus citri Mc. Gregor | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% lá, quả |
8 | Nhện trắng | Polyphagotarsomemus latus (Banks) | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% lá, quả |
9 | Ruồi đục quả | Bactrocera dorsalis H. | Quả | 5% quả |
10 | Bọ xít xanh | Nezara viridula Linnaeus | Các giai đoạn sinh trưởng | 4 con/cành lá, quả |
11 | Sâu nhớt | Clitea metallica Chen | Các giai đoạn sinh trưởng | 4 con/cành non |
12 | Sâu non bướm phượng | Papilio spp | Các giai đoạn sinh trưởng | 4 con/cành non |
13 | Sâu róm | Lymantria sp. | Các giai đoạn sinh trưởng | 4 con/cành non |
14 | Sâu loa kèn | Metura elongatusSaunders Oiketicus elongatusSaunders Hyalarcta huebneriWestwood | Các giai đoạn sinh trưởng | 4 con/cành non |
15 | Bọ ăn lá | Aulacophora frontalis Baly | Các giai đoạn sinh trưởng | 4 con/cành non |
16 | Sâu cuốn lá | Cacoeciamicaccana Walker | Các giai đoạn sinh trưởng | 4 con/cành non |
17 | Câu cấu xanh nhỏ | Platymycterus sieversi Reitter | Các giai đoạn sinh trưởng | 4 con/cành non (2 cặp) |
18 | Bướm chích hút quả | Eudocima salminia L. | Quả lớn | 5% quả |
19 | Bệnh chảy gôm | Phytophthora sp. | Các giai đoạn sinh trưởng | 5% cây, 25% cành, quả |
20 | Bệnh sẹo | Elsinoe fawcetti Bit. et Jenk | Lá, quả, chồi non | 10% lá, quả |
21 | Bệnh greening | Liberobacter asiaticum Fagoneix | Cây | 5% cây |
22 | Bệnh phấn trắng | Odium sp. | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% cây |
23 | Bệnh thán thư | Collectotrichum glocosporioides Penz. | Lá, cành, quả | 10% cây trồi; 30% lá |
24 | Bệnh muội đen | Capnodium citri Berk. et Desn | Lá quả | 30% lá |
25 | Bệnh loét | Xanthomonas camestri pv citri (Hance) Dowson | Lá, quả | 10% lá |
8. Cây nhãn, vải
1 | Bọ xít nâu (vải) | Tessaratoma papillosa Drury | Các giai đoạn sinh trưởng | 2 con/cành |
2 | Sâu đục gân lá | Conopomorpha litchiellaBradley | Các giai đoạn sinh trưởng | 20% lá |
3 | Nhện lông nhung | Eriophyes litchii Keifer | Các giai đoạn sinh trưởng | 5% cành hoa 10% cành lá |
4 | Rệp | Aspidiotus sp. | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% cành |
5 | Sâu đục quả | Conopomorpha sinensis Bradley | Quả | 10% quả |
6 | Ruồi đục quả | Bactrocera dorsalis H | Quả | 10% quả |
7 | Sâu đo củi | * | Nụ, hoa Các giai đoạn sinh trưởng | 0,5 con/cành nụ, hoa; 2 con/cành |
8 | Sâu cuốn lá | * | Các giai đoạn sinh trưởng | 2 con/cành |
9 | Sâu tiện vỏ | Arbela dea Swinhoe | Các giai đoạn sinh trưởng | 20% cây |
10 | Xén tóc | Agriona germari Hope | Hoa, quả non | 0,5 con/cành |
11 | Bệnh sương mai | Phytophthora sp. | Hoa, quả non | 25% cành hoa lá, quả |
12 | Bệnh thán thư | Gloeosporium sp. | Cành lá, hoa, quả | 25% cành hoa lá, quả |
9. Cây mía
1 | Rệp xơ trắng | Ceratovacuna lanigera Zechntner | Các giai đoạn sinh trưởng | 20% cây |
2 | Bọ trĩ | * | Đẻ nhánh | 30% lá |
3 | Rệp | Aphis sacchari | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% cây |
4 | Sâu đục thân | Chilo infuscatellus Snellen Chilo suppressalis Waker | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% cây |
5 | Bọ hung đục gốc | Heteronychus sp. | Các giai đoạn sinh trưởng | 2 con/hố |
6 | Châu chấu | Hieroglyphus tonkinensis Bolivar Locutas migratoria manilensis Meyrick Oxya velox Fabricius | Các giai đoạn sinh trưởng | 10 con/m2 |
7 | Sâu keo | Spodoptera | Đẻ nhánh | 10 con/m2 |
8 | Bệnh rượu lá | Cercospora kopkei Kruger | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% lá |
9 | Bệnh đỏ bẹ lá | Cercospora vaginae Krueger | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% lá |
10 | Bệnh gỉ sắt | Puccinia sacchari Petel. et Padl | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% lá |
11 | Bệnh trắng lá | Sclerospora sp. | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% lá |
12 | Bệnh đốm vòng | Leptosphaeria sacchari Bredade Haan | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% lá |
13 | Bệnh than | Ceratostomella paradoxa (Hohn) Dode | Đẻ nhánh - vươn lóng | 10% cây |
15 | Bệnh thối đỏ | Collectotrichum falcatum Went. | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% cây |
16 | Phấn đen | Ustilago scitaninea Raba. | Bông, cờ | 10% cây |
17 | Bệnh khô vằn | Rhizoctonia solani Kuhn | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% cây |
18 | Chuột | Rattus spp | Đẻ nhánh - vươn lóng | 5% cây |
10. Cây chè
1 | Rầy xanh | Empoasca flavescen Fabricius | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% búp |
2 | Bọ xít muỗi | Helopeltis theivora Waterhouse Helopeltis antonii Signoret | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% búp |
3 | Bọ trĩ | Anaphothrips theivorus Karny Scirtothrips dorsalis Hood | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% búp |
4 | Bệnh phồng lá chè | Exobasidium vexans Massee | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% lá |
5 | Bệnh thối búp | Colletotrichum theae-sinensis Miyake | Giai đoạn phát triển búp | 10% búp |
6 | Mối | Macrotermes sp. | Cây lớn | 10% cây |
11. Cây cà phê
1 | Bọ nẹt | Thosea chinensis Walker | Các giai đoạn sinh trưởng | 5 con/m2 |
2 | Xén tóc đục thân | Xylotrechus quadripes Chevrolat | Các giai đoạn sinh trưởng | 15% cây |
3 | Rệp sáp xanh | Coccus viridis Green | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% cành |
4 | Rệp sáp vẩy | Pseudaulacaspis pentagona Targ. & Toz | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% cành |
5 | Rệp sáp u | Saissetia coffea Walker | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% cành; 50 con/hố |
6 | Mọt đục quả | Stephanoderes hampei Ferriere | Quả | 15% quả |
7 | Mọt đục cành | Xyleborus mostatti Haged Xyleborus morigenus Blandf | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% cành |
8 | Sâu khoanh tiện vỏ | Arbela dea Swinhoe | Các giai đoạn sinh trưởng | 20% cây |
9 | Bệnh đốm mắt cua | Cercospora coffeicola Berk. et Cke. | Các giai đoạn sinh trưởng | 30% lá |
10 | Bệnh khô cành | Rhizoctonia solani Kuhn | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% cành |
11 | Bệnh lở cổ rễ | Rhizoctonia bataticola war Sesammine Reich Fusarium sp. | Các giai đoạn sinh trưởng | 20% cây |
12 | Bệnh nấm hồng | Corticiums salmonicolor. B et Br. | Giai đoạn thân cành | 30% cành |
13 | Bệnh đen hạt | * | Quả | 15% quả |
14 | Bệnh khô quả | * | Quả | 15% quả |
15 | Bệnh gỉ sắt | Hemileia vastatrix Berk et Broome | Lá | 30% lá |
12. Cây cao su
1 | Bệnh phấn trắng | Oidium heveae Stein | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% cành lá non, hoa |
2 | Bệnh nấm hồng | Corticium salmonicolor B et Br | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% thân, 25% cành |
3 | Bệnh xì mủ | Phytophthora palmivora Butl | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% thân; 25% cành, lá |
4 | Bệnh đốm than lá | Collectotrichum gloeosporioides f.sp heveae Penz | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% lá, chồi non, quả |
5 | Bệnh đốm lá cao su | Helminthosporium heveae Petch | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% lá |
13. Cây thông
1 | Sâu róm thông | Dendrolimus punctatus Walker | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% lá; 70 con/cây |
2 | Sâu róm 4 túm lông | Dasychira axutha Collenette | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% lá; 70 con/cây |
3 | Ong ăn lá đầu vàng | Gilpiniamarshalli Foroius | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% lá; 70 con/cây |
4 | Ong ăn lá đầu vàng | Gilpinia sp | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% lá; 70 con/cây |
5 | Ong ăn lá đầu đen | Diprion pini L | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% lá; 70 con/cây |
6 | Ong ăn lá | Neodiprion sp | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% lá; 70 con/cây |
7 | Sâu đục ngọn loài lớn | Evetria duplana Hb | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% ngọn |
8 | Sâu đục ngọn loài nhỏ | Evetria buoliana Schiff | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% ngọn |
9 | Bệnh thối cổ rễ thông | Fusarium spp | Các giai đoạn sinh trưởng | 10% cổ rễ |
10 | Bệnh rơm lá thông | Cercospora pini-densiflorae Hori et Nambu | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% lá |
11 | Bệnh khô xám lá thông | Pestalotiopsis funerea Desm | Các giai đoạn sinh trưởng | +25% lá |
12 | Bệnh tuyến trùng thông | Busaphelenchus xylophlusNikle | Các giai đoạn sinh trưởng | 5% cây |
14. Cây keo
1 | Sâu nâuăn lá | Anomis fulvida Guenee | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% lá; 70 con/cây |
2 | Sâu vạch xám ăn lá | Speiredonia retorta Linnaeus | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% lá; 70 con/cây |
3 | Sâu kèn nhỏ ăn lá cây | Acanthopsyche spp | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% lá; 70 con/cây |
4 | Sâu kèn mái chùa hại lá | Pagodia hekmeyeriHeyl | Các giai đoạn sinh trưởng | 25% lá; 70 con/cây |
5 | Bệnh phấn trắng | Oidium acaciae | Phát triển cành, lá non | 25% cành, lá non |
6 | Bệnh khô lá | Phyllosticta acaciicola P. Henn | Phát triển lá non | 25% lá |
7 | Bệnh thán thư lá keo | Gloeosporium spp | Phát triển cành. lá non | 25% cành, lá |
15. Cây quế
1 | Sâu ăn lá quế | Phalera flavescens Bremer et Grey |
| 4 con/cành |
2 | Sâu đo ăn lá quế | Curculla nateriella (Buguna suppaessania) Guennee. |
| 4 con/cành |
3 | Bọ xít nâu sẫm | Pseudodoniella chinensis Zeng |
| 1 con/cành |
4 | Bệnh tua mực | Agrobacterium tumefaciens |
| 10% thân (cấp tuổi 1) 5% thân (≥ cấp tuổi 2) |
16. Cây bạch đàn
1 | Rầy xanh | Ctenarytaina eucalypti (Mask.) |
| 50 con/cành |
2 | Rệp | Eriococcus coriaceus Maskell-Eriococcidae |
| 25% cành, lá |
3 | Ong xanh | Rhicnopeltella eucalipti Gahan |
| 4 con/cành |
4 | Ong mụn lá | Leptocybe invasa Fisher & La Salle |
| 4 con/cành |
5 | Bệnh đốm nâu, đốm khô lá | Coniothyrium kallangurence Sutton et Alcorn |
| 25% lá |
6 | Bệnh đốm tím lá | Phaeoseptoria eucalipti Hanst |
| 25% lá |
7 | Bệnh khô thân, cành | Pestalotiopsis disseminata |
| 5% thân , 25% cành |
8 | Bệnh thối gốc (khô trắng xám rễ) | Rosellinia necatrix Bert |
| 5% gốc, thân |
9 | Bệnh loét thân | Cryphonectria parasitica (Murr.) Bar = Endothia parasitica (Murr.) P.L et H.W Ander |
| 5% thân |
17. Cây phi lao
1 | Sâu đục thân | Zeuzera casuarina và Zeuzera pirinaLinn |
| 10% thân |
2 | Bệnh chổi sể phi lao | Beefwood witches broom; Riketsia.Phytopasma |
| 25% số lá |
3 | Bệnh khô xanh | Pseudomonas solanacearum Smith |
| 10% số cây |
Ghi chú: * Chưa có tên trong tài liệu điều tra cơ bản
Trạm Bảo vệ thực vật……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Mẫu)
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày … đến ngày … tháng … năm 20…)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG1. Thời tiếtNhiệt độ trung bình:...............Cao:...................Thấp: .....................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng.2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác- Vụ lúa ..............................thời gian gieo cấy…………………....……
+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn ……diện tích ………….. giống ………… GĐST …………
- Ngô. Vụ........... diện tích .............. giống ………. sinh trưởng …........
- Rau. Vụ......... diện tích ................ giống ……… sinh trưởng ………..
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪYLoại bẫy:Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy | ||||||
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến | |
Trung bình | Cao | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số
| ||||
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
|
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……)
Số thứ tự | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố | ||||
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp (ghi rõ họ và tên) | Ngày …… tháng …… năm 20….. (Nếu là Trạm BVTV) THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
CHI CỤC BVTV TỈNH ...................... TRUNG TÂM BVTV VÙNG ........... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Kính gửi: |
- Cục Bảo vệ thực vật |
(Mẫu)
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY VÀ 1 THÁNG
(Từ ngày … tháng … đến ngày … tháng … năm 20...)
Nhiệt độ: trung bình:………… Cao…………….Thấp…………….
Ẩm độ: trung bình ………………….Cao…………….. Thấp……….
Lượng mưa (lượng mưa tổng số trong tuần/tháng):Số giờ nắng (tổng số giờ nắng trong tuần/tháng):Nhận xét khác: tình trạng thời tiết tốt xấu, hạn, ngập, lụt ảnh hưởng đến cây trồng.2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng (giai đoạn mạ, đẻ nhánh, đứng cái, đòng trỗ - thu hoạch)Cây lúa- Trà sớm: | ngày gieo cấy…… | GĐST…………… | Diện tích ……… |
- Trà chính vụ: | ngày gieo cấy…… | GĐST…………… | Diện tích …… |
- Trà muộn: | ngày gieo cấy…… | GĐST…………… | Diện tích ……… |
Cây trồng khác
- Rau: | Diện tích…… | Sinh trưởng ………………. |
- Đậu đỗ: | Diện tích……. | Sinh trưởng ……………. |
- Cây ăn quả: | Diện tích……. | Sinh trưởng ……………. |
- Cây công nghiệp: | Diện tích……. | Sinh trưởng ………………. |
II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY VÀ 1 THÁNG QUA
(Điền đầy đủ vào bảng thống kê diện tích vào bảng sau)
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: . | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Mẫu số 1:
MẪU THỐNG KÊ
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……)
Số thứ tự | Tên dịch hại | Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng | Mật độ, tỷ lệ (con/m2, %) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố | ||||
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ - Trung bình | Nặng | Mất trắng | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 2:
MẪU THỐNG KÊ
DIỆN TÍCH NHIỆM VÀ PHÂN BỐ (tên dịch hại)……………………………………………………(tên cây trồng)………………………
(Từ ngày ….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……)
TT | Huyện/tỉnh | Giai đoạn sinh trưởng cây trồng | (Tên dịch hại) ………………… | (Tên dịch hại) ………………… | ||||||||
Diện tích nhiễm (ha) | Mất trắng (ha) | DT phòng trừ (ha) | Diện tích nhiễm (ha) | Mất trắng (ha) | DT phòng trừ (ha) | |||||||
Tổng | Nhẹ, TB | Nặng | Tổng | Nhẹ, TB | Nặng | |||||||
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VÀ DỊCH HẠI
Vụ…………..……. Năm………….…….
Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh: ……………………………………………
Phần 1: CÂY LÚA
Bảng 1.1: Tình hình sản xuất:
Tổng diện tích gieo cấy:...............................ha, trong đó:
Trà | Thời gian sạ hoặc cấy (ngày, tháng, năm) | Thời gian trỗ (ngày, tháng, năm) | Cơ cấu giống | ||
Diện tích (ha) | % Diện tích gieo cấy | Các giống chủ yếu | |||
Sớm |
|
|
|
|
|
Chính vụ |
|
|
|
|
|
Muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích ngập úng (ha) | Diện tích hạn (ha) | Ghi chú | ||||
Tổng số | Cấy dặm lại | Mất trắng | Tổng số | Chuyển cây khác | Mất trắng | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 1.3. Tình hình dịch hại chính
Tên dịch hại | Tổng diện tích nhiễm (ha) | Nhiễm nặng (ha) | Diện tích mất trắng (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) |
Rầy nâu - RLT |
|
|
|
|
Cuốn lá nhỏ |
|
|
|
|
Đục thân |
|
|
|
|
Bọ trĩ |
|
|
|
|
Bọ xít dài |
|
|
|
|
Sâu năn |
|
|
|
|
Sâu phao |
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
|
Đạo ôn cổ bông |
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
Bệnh bạc lá |
|
|
|
|
Bệnh đen hạt |
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
OBV |
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
Bảng 1.4. MẪU THỐNG KÊ DIỆN TÍCH VÀ PHÂN BỐ (tên dịch hại)……………………………………………Vụ …… năm 20……)
TT | Huyện/tỉnh | cây trồng | (Tên dịch hại) ………………… | (Tên dịch hại) ………………… | ||||||||
Diện tích nhiễm (ha) | Mất trắng (ha) | DT phòng trừ (ha) | Diện tích nhiễm (ha) | Mất trắng (ha) | DT phòng trừ (ha) | |||||||
Tổng | Nhẹ, TB | Nặng | Tổng | Nhẹ, TB | Nặng | |||||||
Mẫu biểu này dùng cho thống kê báo cáo vụ đối với một số đối tượng dịch hại gây hại nặng hoặc thành dịch trong vụ.
Phần 2
GÂY HẠI CỦA CHUỘT VÀ TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI PHÒNG TRỪ
Bảng 2.1: Diện tích có chuột gây hại (ha):(Từ ngày 01/12 đến 30/5 hoặc từ 01/6 đến 30/11 hàng năm)Cây trồng | Tổng diện tích | Diện tích nặng >20% | Diện tích mất trắng |
Lúa |
|
|
|
Ngô |
|
|
|
Cây rau |
|
|
|
Đậu, lạc |
|
|
|
Mía |
|
|
|
Dừa |
|
|
|
Các cây khác |
|
|
|
….. |
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
Đợt diệt chuột (ngày, tháng) | Tổng số chuột (con) | Số chuột diệt bằng các biện pháp (con) | Số tiền đã chi cho diệt chuột (đồng) | ||
|
| Thủ công | Hóa học | Sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 3
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ TRIỂN KHAI PHÒNG TRỪ TRÊN CÁC CÂY TRỒNG KHÁC
Bảng 3.1. Tình hình dịch hại trên một số cây trồng khác:
Loại cây trồng | Diện tích gieo trồng (ha) | Đối tượng hại chính | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích nhiễm nặng (ha) | Diện tích mất trắng (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Ghi chú |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mía |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây dừa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:- Như trên;- Lưu: . | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký tên, đóng dấu)
|
CHI CỤC BVTV TỈNH ...................... TRUNG TÂM BVTV VÙNG ........... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số……./BVTV-DB | ………, ngày tháng năm |
Kính gửi: - Cục Bảo vệ thực vật
- Trung tâm Bảo vệ thực vật
(Mẫu)
DỊCH HẠI VỤ …………...…… NĂM……….…..
I. Dự kiến tình hình thời tiết và sản xuất trong vụ:1. Nhận định xu hướng thời tiết ảnh hưởng đến:2. Xu hướng sản xuất và cây trồng:- Cơ cấu giống - Giống lúa: - Phân bón: - Thời vụ:3. Một số yếu tố khác tác động đến sản xuất vụ (nếu có) II. Tình hình dịch hại hiện tại:Tình hìđịchịch hại hiện tại, các nguồn dịch hại liên quan từ vụ trước trên các cây trồng và các ký chủ phụ (nếu có).III. Dự kiến một số loại dịch hại chính trên một số cây trồng chính trong vụ:Dựa trên cơ sở nhận định thời tiết, cây trồng dự kiến thời gian phát sinh, khả năng gây hại, diện phân bố… so sánh với những năm trước và đưa ra nhận định khái quát tình hình dịch hại nặng, nhẹ hoặc bình thường cho từng đối tượng trên các cây trồng chính của tỉnh hoặc vùng.Ví dụ như: Trên cây lúa:1. Sâu đục thân 2 chấm:…2. Rầy nâu RLT:…3. Sâu cuốn lá nhỏ:…4. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn:…5. Bệnh khô vằn:…6. Bệnh đạo ôn:…7. Bệnh đen lép hạt:….8. Chuột. OBV:…IV. Tổ chức thực hiện và chỉ đạo:- Đối với các đối tượng dịch hại theo dự kiến phát sinh;- Chuẩn bị cơ sở vật chất, nhân lực; vật lực…- Các biện pháp chỉ đạo, các chủ trương chính sách cần thiết để hạn chế thiệt hại do dịch hại có khả năng gây ra.- Các biện pháp khác…
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
KÍCH THƯỚC MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐIỀU TRA
Khung điều tra | Khay điều tra | Hố điều tra | ||||||
40cm cm 40cm 50cm | 20cm 18cm5cm Kích thước: 20 x 18 x 5 cm | 20 cm 20 cm | ||||||
Vợt điều tra 30 cm 100 cm 75 cm | ||||||||
Ô hứng phân sâu Kích thước: 1,0 m x 1,0 m x 0,1 m | Là 1 khung gỗ hình vuông, mỗi cạnh 1 m và cao 0,1 m. Đáy khung gỗ bọc kín bằng vải hoặc nylon trắng. | ||
Vồ gỗ dùng điều tra sâu Khối lượng (P) 1,5 – 2,0 kg 0,35 – 0,40 m
|
Mẫu bẫy đèn
Giá đỡ bóng đèn và kính
(Giá đỡ trên và dưới giống như nhau)
1. Chỗ lắp đui đèn2. Rãnh lắp kính sâu 1 cm, dài 20 cmÝ kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.