National technical regulation
Animal feeding stuffs - Maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in completed feeds for pigs
Lời nói đầu
QCVN 01 - 12: 2009/BNNPTNT do Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 81/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - HÀM LƯỢNG KHÁNG SINH, HÓA DƯỢC, VI SINH VẬT VÀ KIM LOẠI NẶNG TỐI ĐA CHO PHÉP TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO LỢN
National technical regulation
Animal feeding stuffs - Maximum level of antibiotics, drugs, microorganism and heavy metals in completed feeds for pigs
1.1. Phạm vi điều chỉnhQuy chuẩn này quy định giới hạn về hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn (lợn sinh sản, lợn thịt).1.2. Đối tượng áp dụngQuy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi trên lãnh thổ Việt Nam.1.3. Tài liệu viện dẫnTCVN 4325: 2007 (ISO 06497:2002). Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu.TCVN 6952: 2001 (ISO 14718:1998). Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu.AOAC 954.17. Arsanilic Acid in Feeds. Spectrophotometer method (Arsanilic axit trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp quang phổ).AOAC 993.29. Bacitracin-MD in Complete Feed. Microbiological Plate Assay method (Bacitracin-MD trong thức ăn hỗn hợp. Phương pháp vi sinh).AOAC 982.44. Bacitracin in Premix Feeds. Liquid chromatographic method (Bacitracin trong thức ăn hỗn hợp. Phương pháp sắc ký lỏng).AOAC 962.26. Tylosin in Feeds. Microbiological method (Tylosin trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp vi sinh). AOAC 967.40. Lincomycin in Feeds. Microbiological method (Lincomycin trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp vi sinh). AOAC 971.47. Rosarsone in feeds and premixes. Spectrophotometer method (Roxarsone trong thức ăn chăn nuôi và premix. Phương pháp quang phổ).AOAC 995.09. Chlotetracyline, Oxytetracyline, Tetracyline in Edible Animal Tissue. Liquid Chromagraphicmethod (Chlotetracyline, Oxytetracyline, Tetracyline trong các bộ phận ăn được của động vật . Phương pháp sắc ký lỏng). Commisson directive of 20 December 1983. In the Annex II to Directive 72/199/ EEC. 5. Determination of Virginiamycin by diffusion in an agar medium (Xác định Virginiamycin bằng phương pháp khuyếch tán trong môi trường thạch).TCVN 5165-90. Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.TCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. TCVN 4829: 2005 (ISO 06579: 2002). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện salmonella trên đĩa thạch. TCVN 4830-1: 2005 (ISO 06888-1: 1999, Amd-1: 2003). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Braid-Paker.TCVN 4830-2: 2005 (ISO 06888-2: 1999, Amd-1: 2003). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ.TCVN 4830-3: 2005 (ISO 06888-3: 1999, Amd-1: 2003). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 3: Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ.
TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Clostridium perfringend trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.TCVN 6953: 2001 (ISO 14718: 1998). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng aflatoxin B1 trong thức ăn chăn nuôi hỗn hợp. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003). Thực phẩm. Xác định aflatoxin và hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.AOAC 957.22. Arsenic (total) in Feeds. Colorimetric Test (Asen trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp so màu).TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34).Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25). Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21). Thực phẩm. Xác định hàm lượng thuỷ ngân theo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.2.1. Quy định về hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng2.1.1. Hàm lượng kháng sinh, hóa dượcHàm lượng kháng sinh, hóa dược tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn được quy định trong bảng 1.Bảng 1: Hàm lượng kháng sinh, hóa dược tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn
Số TT | Tên kháng sinh, hóa dược | Hàm lượng tối đa cho phép (g/tấn) | Thời gian ngừng sử dụng thức ăn có kháng sinh, hóa dược trước khi giết mổ (ngày) |
1 | Axit Arsanilic | 90 | 5 |
2 | BMD (Bacitracin Methylene-Disalicylate) | 30 | 5 |
3 | Bacitracin Zinc | 80 (cho lợn < 3 tháng tuổi) 50 (cho lợn <4 tháng tuổi) 20 (cho lợn <6 tháng tuổi) | 0 |
4 | Chlotetracyline | 50 | 0 |
5 | Lincomycin | 20 | 0 |
6 | Oxytetracyline | 50 (liều phòng chỉ dùng cho lợn con) | 0 |
7 | Roxarsone | 34 | 5 |
8 | Tylosin phosphate | 40 | 0 |
9 | Virginiamycin | 10 (cho lợn <60kg) | 0 |
Bảng 2: Tổng số vi khuẩn tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn
Số TT | Loại vi khuẩn | Tổng số vi khuẩn (CFU/g) tối đa cho phép | |
Lợn con từ 1-60 ngày tuổi | Nhóm lợn còn lại | ||
1 | Tổng số vi khuẩn hiếu khí | 1 x 105 | 1 x 106 |
2 | Coliforms | 1 x 102 | 1 x 102 |
3 | E.coli (Escherichia coli) | Không có | Không có |
4 | Salmonella* | Không có | Không có |
5 | Staphylococcus aureus | 1 x 102 | 1 x 102 |
6 | Clostridium perfringens | 1 x 104 | 1 x 105 |
Bảng 3: Quy định hàm lượng tối đa độc tố nấm mốc aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số các aflatoxin trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn.
Số TT | Loại độc tố | Hàm lượng aflatoxin tính theo microgam/kg (ppb) tối đa cho phép | |
Lợn con từ 1-28 ngày tuổi | Nhóm lợn còn lại | ||
1 | Aflatoxin B1 | 10 | 50 |
2 | Tổng số các aflatoxin B1+B2+G1+G2 | 30 | 100 |
Bảng 4: Hàm lượng một số nguyên tố kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn
Số TT | Kim loại nặng | Hàm lượng tối đa cho phép (mg/kg) |
1 | Asen (As) | 2,0 |
2 | Cadimi (Cd) | 1,0 |
3 | Chì (Pb) | 5,0 |
4 | Thuỷ ngân (Hg) | 0,05 |
Số TT | Chỉ tiêu xác định | Phương pháp thử |
Xác định hàm lượng kháng sinh, hóa dược | ||
1 | Arsanilic Acid | AOAC 954.17 |
2 | Bacitracin-MD (BMD) | AOAC 993.29 |
3 | Bacitracin Zinc | AOAC 982.44 |
4 | Chlotetracyline | AOAC 995.09 |
5 | Lincomycin | AOAC 967.40. |
6 | Oxytetracyline | AOAC 995.09 |
7 | Roxarsone | AOAC 971.47 |
8 | Tylosin | AOAC 962.26 |
9 | Virginiamycin | Commisson directive of 20/12/1983 |
Xác định vi khuẩn và hàm lượng aflatoxin | ||
10 | Tổng số vi khuẩn hiếu khí | TCVN 5165-90 |
11 | Coliform | TCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006) |
12 | Escherichia coli | TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005) |
13 | Salmonella | TCVN 4829: 2005 (ISO 6579) |
14 | Staphylococci aureus | - TCVN 4830-1: 2005 (ISO 06888-1: 1999, Amd-1: 2003) - TCVN 4830-2: 2005 (ISO 06888-2: 1999, Amd-1: 2003) - TCVN 4830-3: 2005 (ISO 06888-3: 1999, Amd-1: 2003) |
15 | Clostridium perfringens | TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004) |
16 | Aflatoxin B1 | TCVN 6953: 2001 (ISO 14718: 1998) |
17 | Aflatoxin tổng số | TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
Xác định hàm lượng kim loại nặng | ||
18 | Asen (As) | AOAC 957.22 |
19 | Cadimi (Cd) | TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34) |
20 | Chì (Pb) | TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25) |
21 | Thuỷ ngân (Hg) | TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.