TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8710-26:2023
BỆNH THỦY SẢN - QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN - PHẦN 26: BỆNH HOẠI TỬ CƠ QUAN TẠO MÁU DO EHNV Ở CÁ
Aquatic Animal Disease - Diagnostic procedure - Part 26 : Epizootic haematopoietic hecrosis disease in fish
Lời nói đầu
TCVN 8710-26:2023 được xây dựng trên cơ sở tham khảo OIE/WOAH, 2021, Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animal, Chapter 2.3.2 Infection with epizootic haematopoietic necrosis virus.
TCVN 8710-26:2023 do Trung tâm Chẩn đoán thú y Trung ương, Cục Thú y biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 8710 Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán gồm các phần sau đây:
- TCVN 8710-1:2011, Phần 1: Bệnh còi do vi rút ở tôm;
- TCVN 8710-2:2019, Phần 2: Bệnh hoại tử thần kinh ở cá biển;
- TCVN 8710-3:2019, Phần 3: Bệnh đốm trắng ở tôm;
- TCVN 8710-4:2019, Phần 4: Bệnh đầu vàng ở tôm;
- TCVN 8710-5:2023, Phần 5: Hội chứng taura ở tôm;
- TCVN 8710-6:2019, Phần 6: Bệnh do Koi herpes vi rút ở cá chép;
- TCVN 8710-7:2019, Phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép;
- TCVN 8710-8:2023, Phần 8: Bệnh hoại tử cơ ở tôm (IMNV);
- TCVN 8710-9:2012, Phần 9: Bệnh hoại tử gan tụy ở tôm;
- TCVN 8710-10:2015, Phần 10: Bệnh do Perkinsus marinus ở nhuyễn thể hai mảnh vỏ;
- TCVN 8710-11:2015, Phần 11: Bệnh do Perkinsus olseni ở nhuyễn thể hai mảnh vỏ;
- TCVN 8710-12:2019, Phần 12: Bệnh vi bào tử do Enterocytozoon hepatopenaei ở tôm;
- TCVN 8710-13:2015, Phần 13: Bệnh gan tụy do Parvovirus ở tôm;
- TCVN 8710-14:2015, Phần 14: Hội chứng lở loét (EUS) ở cá;
- TCVN 8710-15:2015, Phần 15: Bệnh nhiễm trùng do Aeromonas hydrophila ở cá;
- TCVN 8710-16:2016, Phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn;
- TCVN 8710-17:2016, Phần 17: Bệnh sữa trên tôm hùm;
- TCVN 8710-19:2019, Phần 19: Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm;
- TCVN 8710-20:2019, Phần 20: Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu ở tôm;
- TCVN 8710-21:2019, Phần 21: Bệnh do vi khuẩn Streptococcus agalactiae ở cá;
- TCVN 8710-22:2022, Phần 22: Bệnh sán lá 16 móc ở cá;
- TCVN 8710-23:2022, Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi;
- TCVN 8710-24:2022, Phần 24: Bệnh do sán lá Dollfustrema sp. ở cá da trơn;
- TCVN 8710-25:2022, Phần 25: Bệnh do ký sinh trùng Bonamia ostreae và Bonamia exitiosa ở hàu;
- TCVN 8710-26:2023, Phần 26: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do EHNV ở cá;
- TCVN 8710-27:2023, Phần 27: Bệnh do vi rút Tilapia lake (TiLV) ở cá rô phi
- TCVN 8710-28:2023, Phần 28: Bệnh do RSIV ở cá biển.
BỆNH THỦY SẢN - QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN - PHẦN 26: BỆNH HOẠI TỬ CƠ QUAN TẠO MÁU DO EHNV Ở CÁ
Aquatic Animal Disease - Diagnostic procedure - Part 26 : Epizootic haematopoietic hecrosis disease in fish
CẢNH BÁO - Việc áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không thể đưa ra được hết tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn sức khỏe thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định quy trình chẩn đoán bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do EHNV ở cá
2 Thuật ngữ, định nghĩa và các từ viết tắt
2.1 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do EHNV ở cá (Epizootic haematopoietic necrosis disease in fish)
Bệnh truyền nhiễm nguy hiểm do vi rút đối với các loài cá Vược, cá Hồi và một số loài cá khác.
Vi rút EHNV (Epizootic haematopoietic necrosis virus)
Vi rút EHNV thuộc chi Ranavirus trong họ Iridoviridae. Chi Ranavirus bao gồm: vi rút Bohle (Bohle virus - BIV), vi rút cá da trơn châu Âu (European caffish virus - ECV), vi rút cá mòi châu Âu (European sheatfish virus - ESV) và vi rút ranavirus Santee-Cooper. Ranavirus đã được phân lập từ ếch, kỳ nhông và bò sát khỏe mạnh hoặc bị bệnh ở Châu Mỹ, Châu Âu và Úc. Ranavirus có virion lớn (150-180 nm), hình tứ diện, bộ gen DNA sợi đôi 150-170 kb và nhân lên trong cá nhân và tế bào chất.
………………….
Nội dung Tiêu chuẩn bằng File Word (đang tiếp tục cập nhật)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.