TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8401 : 2011
XĂNG KHÔNG CHÌ PHA 10% ETANOL – YÊU CẦU KỸ THUẬT
10% ethanol unleaded gasoline blends - Specifications
Lời nói đầu
TCVN 8401:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC5 Nhiên liệu sinh học biên soạn;Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
XĂNG KHÔNG CHÌ PHA 10% ETANOL – YÊU CẦU KỸ THUẬT
10% ethanol unleaded gasoline blends - Specifications
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các chỉ tiêu chất lượng đối với xăng không chì có pha etanol nhiên liệu biến tính với tỷ lệ từ 9% đến 10% theo thể tích (viết tắt là “xăng E10”), để sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa (động cơ chạy cưỡng bức).
Xăng không chì có pha ethanol nhiên liệu biến tính với tỷ lệ lớn hơn 5% và nhỏ hơn 9% theo thể tích cũng có thể áp dụng các chỉ tiêu và mức quy định trong tiêu chuẩn này.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2694 (ASTM D 130), sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng.
TCVN 2698 (ASTM D 86) sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.
TCVN 2703 (ASTM D 2699), xác định trị số ốc tan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa.
TCVN 3166 (ASTM D 5580), Phương pháp xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, các chất thơm C9 và nặng hơn và tổng các chất thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí.
TCVN 3172 (ASTM D 4294), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X.
TCVN 6022 (ISO 3171), Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống.
TCVN 6593 (ASTM D 381), Nhiên liệu lỏng – xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi.
TCVN 6594 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế.
TCVN 6701 (ASTM D 2622), Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ tia X.
TCVN 6703 (ASTM D 3606), Xăng máy bay và xăng ô tô thành phẩm – Xác định hàn lượng benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí.
TCVN 6704 (ASTM D 5059), Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ tia X.
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Sản phẩm dầu mỏ - phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 6778 (ASTM D 525), Xăng – Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa (phương pháp chu kỳ cảm ứng)
TCVN 7023 (ASTM D 4953), xăng và hỗn hợp xăng oxygenat – phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô).
TCVN 7143 (ASTM D 3237), Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 7330 (ASTM D 1319), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Phương pháp xác định hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang.
TCVN 7331 (ASTM D 3831), Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng mangan bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 7332 (ASTM D 4815), Xăng – Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí.
TCVN 7716, Etanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa – Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 7759(ASTM D 4176), Nhiên liệu chưng cất – xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (phương pháp quan sát bằng mắt thường).
TCVN 7760 (ASTM D 5453), Hydro cacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điezen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại.
ASTM D 2700, Test mothod for motor octane number of spark – ignition engine fuel (Phương pháp xác định trị số ôctan môtơ cho nhiên liệu động cơ đánh lửa).
ASTM D 4052 , Test method for density and relative density of liquids by digital density metter (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng tương đối của các chất lỏng bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số)
ASTM D 4420, Test method for aromatics in finished gasoline by gas chromatography (Phương pháp xác định hydrocacbon thơm trong xăng thành phẩm bằng sắc ký khí).
ASTM D 5191, Test method for vapour pressure of petroleum products (Mini method) [Phương pháp xác định áp suất hơi của sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp mini)].
ASTM D 6296, Standard test method for total olefins in spark-ignition engine fuels by multidimensional gas chromatography [Phương pháp xác định olefin tổng trong nhiên liệu động cơ đánh lửa bằng sắc ký khí đa chiều).
ASTM E 203, Test method for water using volumetric Karl Fischer titration (Phương pháp xác định nước sử dụng chuẩn độ thể tích Karl Fischer).
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Etanol
Etanol dùng để dùng để trộn với xăng phải là etanol nhiên liệu biến tính đáp ứng yêu cầu chất lượng quy định trong TCVN 7716.
3.2. Các chỉ tiêu chất lượng của xăng E10 được quy định trong bảng 1
Bảng 1 – chỉ tiêu chất lượng của xăng E10
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
1. Trị số ốctan…………………………………. min - Theo phương pháp nghiên cứu (RON) 1) - Theo phương pháp môtơ (MON) 2) |
90/92/95 79/81/84 |
TCVN 2703 (ASTM D 2699) ASTM D 2700 |
2. Hàm lượng chì, g/L ………………….........max |
0,013 |
TCVN 7143(ASTM D3237) hoặc TCVN 6704 (ASTM D 5059) |
3. Thành phần cất phân đoạn - Điểm sôi đầu, °C...........................................max - 10% thể tích, °C ...........................................max - 50% thể tích, °C......................................... ..max - 90% thể tích, °C............................................max - Điểm sôi cuối, °C..........................................max - Cặn cuối, % thể tích ....................................max |
Báo cáo 70 120 190 215 2,0 |
TCVN 2698 (ASTM D 86) |
4. Ăn mòn mảnh đồng ở 50°C/3h ………….max |
Loại 1 |
TCVN 2694 (ASTM D 130) |
5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100mL...............................................…….max |
5 |
TCVN 6593 (ASTM D 381) |
6. Độ ổn định oxy hóa, phút…………………max |
480 |
TCVN 6778 (ASTM D 525) |
7. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg……………...max |
500 |
TCVN 6701 (ASTM D 2622) hoặc TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hoặc TCVN 3172 (ASTM D 4294) |
8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,8°C,kPa |
Từ 43 đến 75 |
TCVN 7023 (ASTM D 4953) hoặc ASTM D 5191 |
9. Hàm lượng benzen, % thể tích.................max |
2,5 |
TCVN 6703 (ASTM D 3606) Hoặc ASTM D 4420 |
10. Hydrocabon thơm, % thể tích.................max |
40 |
TCVN 7330 (ASTM D 1319) Hoặc TCVN 3166(ASTM D 5580) |
11. Hàm lượng olefin, % thể tích .................max |
38 |
TCVN 7330 (ASTM D 1319) Hoặc ASTM D 6296 |
12. Hàm lượng oxy, % thể tích ……...……max |
3,7 |
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
13. Hàm lượng etanol, % thể tích |
Từ 9 đến 10 |
TCVN 7332 (ASTM D 4815) |
14. Khối lượng riêng ở 15°C |
Báo cáo |
TCVN 6594 (ASTM D 1298) Hoặc ASTM D 4052 |
15. Hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/l…max |
5 |
TCVN 7331 (ASTM 3831) |
16. Hàm lượng nước, % thể tích ………….max |
0,15 |
ASTM E 203 |
17. Ngoại quan |
Trong suốt, không bị tách lớp, không có tạp chất lơ lửng |
TCVN 7759 (ASMT D 4176) |
1) RON: Reseach Octane Number. 2) MON: Motor Octane Number, chỉ áp dụng khi có yêu cầu. |
4. Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 6777 (ASTM D 4057) hoặc TCVN 6022 (ISO 3171).
5. Phương pháp thử
Các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu đối với xăng E10 được quy định trong bảng 1.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.