TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
7980-2:2024
ISO 15836-2:2019
THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU - BỘ YẾU TỐ SIÊU DỮ LIỆU DUBLIN CORE - PHẦN 2: THUỘC TÍNH VÀ PHÂN LỚP DCMI
Information and documentation - The Dublin Core metadata element set - Part 2:DCMI Properties and Classes
Mục lục
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
4 Mô tả các thuật ngữ siêu dữ liệu
Phụ lục A (Tham khảo) Thông tin bổ sung
Phụ lục B (Tham khảo) Siêu dữ liệu Dublin Core dưới dạng dữ liệu liên kết
Phụ lục C (Tham khảo) Danh mục thuật ngữ theo thứ tự bảng chữ cái
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 7980-2:2024 hoàn toàn tương đương với ISO 15836-2:2019.
TCVN 7980-2:2024 do Vụ Thư viện biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 7980 (ISO 15836) Thông tin và tư liệu - Bộ yếu tố siêu dữ liệu Dublin Core gồm 02 phần:
- TCVN 7980-1:2024 (ISO 15836-1:2017), Phần 1: Yếu tố cốt lõi.
- TCVN 7980-2:2024 (ISO 15836-2:2019), Phần 2: Thuộc tính và phân lớp DCMI.
Lời giới thiệu
Các thuộc tính và phân lớp trong Tiêu chuẩn này được đề cập để sử dụng kết hợp với các thuật ngữ siêu dữ liệu từ bộ từ vựng tương thích khác trong phạm vi các hồ sơ ứng dụng.
Tập hợp các thuộc tính và phân lớp này được hiển thị dưới dạng bộ từ vựng RDF và có thể được sử dụng cho Dữ liệu liên kết. Mỗi thuộc tính và phân lớp được xác định bằng một định danh toàn cầu để sử dụng trong dữ liệu RDF. Người tạo lập siêu dữ liệu phi RDF có thể sử dụng bộ từ vựng này trong ngữ cảnh phi RDF, chẳng hạn như XML, JSON, UML và cơ sở dữ liệu quan hệ, bằng cách bỏ qua định danh toàn cầu và phép tất suy hình thức về các khía cạnh RDF cụ thể của định nghĩa thuật ngữ. Như vậy, người dùng có thể coi quan hệ miền, khoảng giá trị, thuộc tính và lớp con là đề xuất sử dụng và tập trung vào văn bản ngôn ngữ tự nhiên của các định nghĩa, chú thích sử dụng và ví dụ.
Các thuật ngữ siêu dữ liệu DCMI được điều chỉnh bởi Ban sử dụng DCMI (DCMI UB)[1]. Tiêu chuẩn này được biên soạn có sự hợp tác chặt chẽ với DCMI UB. Mục đích là để đảm bảo cho tài liệu và các thuật ngữ siêu dữ liệu DCMI được liên kết chặt chẽ nhất có thể cả về thuật ngữ cũng như định nghĩa và chú thích.
Thông tin thêm về việc sử dụng các thuật ngữ Dublin Core được cung cấp trong tài liệu hướng dẫn sử dụng có sẵn tại https://purl.org/metadata/user.guide.
DCMI dự định sửa đổi các nguyên tắc và liên kết nội dung chặt chẽ hơn với các thuật ngữ siêu dữ liệu DCMI.
Trong quá trình xây dựng Tiêu chuẩn này, vì một số lý do, có một vài thay đổi về thuật ngữ siêu dữ liệu DCMI. Hướng dẫn sử dụng DCMI và Hồ sơ ứng dụng mô tả bộ sưu tập Dublin Core đã được sử dụng như là các nguồn thông tin (dưới dạng các chú thích bổ sung) về cách sử dụng các thuật ngữ xác định. Những tham chiếu lỗi thời được cập nhật (ví dụ: thuật ngữ "Ngôn ngữ" hiện được khuyến nghị sử dụng BCP 47 thay vì RFC 4646). Một số thuật ngữ và định nghĩa đã được làm rõ (ví dụ: xem "available"), bổ sung hướng dẫn, ví dụ thuật ngữ “date” có thể khó sử dụng nhất quán.
Một số trường hợp các thuật ngữ, định nghĩa hoặc chú thích đã thay đổi (ví dụ: DateCopyrighted), do thông lệ đã thay đổi hoặc do yêu cầu thực tiễn từ khi thuật ngữ Dublin Core được định nghĩa.
Những thay đổi có liên quan đến Tiêu chuẩn này sẽ được theo dõi và bổ sung vào các phiên bản cập nhật.
THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU - BỘ YẾU TỐ SIÊU DỮ LIỆU DUBLIN CORE - PHẦN 2: THUỘC TÍNH VÀ PHÂN LỚP DCMI
Information and documentation - The Dublin Core metadata element set - Part 2: DCMI Properties and Classes
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này thiết lập bộ từ vựng để mô tả tài nguyên đa miền, được gọi là thuật ngữ siêu dữ liệu Dublin Core (DCMI Metadata Terms), bao gồm tất cả các thuộc tính và phân lớp trong không gian tên chính của DCMI Metadata Terms[2] (sau đây gọi là/terms/không gian tên (namespace)) như xuất bản trong tài liệu đề xuất DCMI Metadata Terms năm 2012 (DCMI-THUẬT NGỮ và Phụ lục A) và giải thích trong Phụ lục B, các thuộc tính và phân lớp này có thể được xác định thông qua các URI với mục đích dùng trong dữ liệu liên kết.
CHÚ THÍCH: 15 thuật ngữ của Bộ yếu tố siêu dữ liệu Dublin Core được định nghĩa trong không gian tên https://purl.org/dc/elements/1.1/ (sau đây gọi là/elements/1.1/ không gian tên (namespace)) và được ghi lại trong DCMI Recommendation (Khuyến nghị DCMI) "DCMI Metadata Terms" và trong TCVN 7980-1:2023 (ISO 15836-1).
Tiêu chuẩn này không quy định các thuật ngữ đặc tả sau đây từ DCMl Metadata Terms:
a) các thuật ngữ từ /elements/1.1/không gian tên (namespace) (có trong TCVN 7980-1:2023 (ISO 15836-1));
b) các lược đồ mã hóa từ vựng;
c) các lược đồ mã hóa cú pháp; các thuật ngữ này có ngữ nghĩa hẹp hơn
d) bộ từ vựng kiểu DCMI;
đ) các thuật ngữ liên quan đến DCMI Abstract Model (Mô hình tóm tắt DCMI).
TCVN 7980-1:2024 (ISO 15836-1:2017) và Tiêu chuẩn này đều đề cập đến 15 thuật ngữ được gọi là thuật ngữ cốt lõi nhưng trong TCVN 7980-1:2024 (ISO 15836-1:2017) có từ /elements/không gian tên (namespace) 1.1 và trong Tiêu chuẩn này có từ terms/không gian tên (namespace). Trong TCVN 7980-2:2024 (ISO 15836-2:2019), các thuật ngữ này có ngữ nghĩa hẹp hơn do các đặc tả khoảng giá trị và miền chính thức.
Tiêu chuẩn này không giới hạn nguồn tài nguyên.
Tiêu chuẩn này không đưa ra hướng dẫn thực hiện. Các thuộc tính và phân lớp thường được sử dụng trong ngữ cảnh của hồ sơ ứng dụng, trong đó quy định các chính sách, yêu cầu sử dụng chúng phù hợp với cộng đồng và địa phương.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu được viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố thì áp dụng bàn được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7980-1:2024 (ISO 15836-1:2017), Thông tin và Tư liệu - Bộ yếu tố siêu dữ liệu Dublin Core - Phần 1: Yếu tố cốt lõi.
3 Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa được nêu trong TCVN 7980-1:2024 (ISO 15836-1:2017) và các thuật ngữ, định nghĩa sau.
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
3.1.1
Lớp (class)
Tập hợp các tài nguyên.
CHÚ THÍCH: Thành phần của một lớp được gọi là một phần của lớp này. Bản thân các lớp là tài nguyên, thường được xác định bởi các URI và có thể được mô tả bằng cách sử dụng các thuộc tính RDF. Thuộc tính rdf:type có thể được sử dụng cho biết tài nguyên là một phần của lớp.
[NGUỒN: Lược đồ RDF. Phiên bản 1.1]
3.1.2
Miền (domain)
Lớp trong đó tài nguyên (3.1.10) được mô tả bởi thuật ngữ là một trường hợp cụ thể.
[NGUỒN: DCMI Terms, https://www.dublincore.org/specification/dublin-core/dcmi-terms/]
3.1.3
Miền bao gồm (domain includes)
Lớp được đề xuất cho các chủ đề của thuộc tính này (3.1.6)
3.1.4
Thực thể (entity)
Vật tồn tại tách biệt, độc lập so với cái khác.
3.1.5
Hằng số (literal)
Chuỗi ký tự Unicode, như chữ cái hoặc số nguyên, được liên kết tùy chọn với một thẻ ngôn ngữ hoặc kiểu dữ liệu.
3.1.6
Giá trị biến số (non-literal value)
Nút trống hoặc URI (3.1.13)
3.1.7
Thuộc tính (property)
Mối quan hệ giữa chủ đề và đối tượng của tài nguyên.
CHÚ THÍCH: Đây là từ đồng nghĩa với "Yếu tố".
[NGUỒN: Lược đồ RDF. Phiên bản 1.1].
3.1.8
Khoảng giá trị (range)
Lớp trong đó giá trị được mô tả bởi thuật ngữ như là một trường hợp cụ thể.
[NGUỒN: Thuật ngữ DCMI, https://www.dublincore.org/specification/dublin-core/dcmi-terms/].
3.1.9
Khoảng giá trị bao gồm (range includes)
Lớp đề xuất cho các giá trị của thuộc tính này (3.1.7).
3.1.10
Tài nguyên (resource)
Thực thể có thể định danh.
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này không giới hạn phạm vi tài nguyên. Đó có thể là thực thể trừu tượng hay vật lý.
CHÚ THÍCH 2: Trong RDF, tài nguyên có thể được xác định bằng một URI (3.1.13).
[NGUỒN: RFC 3986 đã được sửa đổi. Từ “vật” đã được thay thế bằng “thực thể”]
3.1.11
Lớp con (subclass)
Lớp liên quan, thường sử dụng thuộc tính rdfs:subClassOf so với lớp khác, có phạm vi rộng hơn (lớp gốc), sao cho tất cả phần của lớp con đều là phần của lớp gốc.
[NGUỒN: Lược đồ RDF. Phiên bản 1.1].
3.1.12
Thuộc tính con (subproperty)
Thuộc tính (3.1.7) liên quan thường bằng cách sử dụng thuộc tính rdfs:subPropertyOf cho một thuộc tính khác, có phạm vi rộng hơn (thuộc tính gốc), sao cho tất cả tài nguyên liên quan với thuộc tính con đều liên quan với thuộc tính gốc.
[NGUỒN: Lược đồ RDF. Phiên bản 1.1].
3.1.13
Định danh tài nguyên thống nhất (Uniform Resource Identifier)
URI
Định danh bao gồm một chuỗi ký tự tuân theo quy tắc cú pháp của URI.
CHÚ THÍCH: Cách tạo, gán hoặc kích hoạt định danh, được cho phép với các đặc tả lược đồ URI như là URN (3.1.14).
[NGUỒN: RFC 3986]
3.1.14
Tên tài nguyên thống nhất (Uniform Resource Name)
URN
Định danh tài nguyên thống nhất (URI) (3.1.13) được chỉ định trong lược đồ URI là "URN" và một không gian tên URN cụ thể, với mục đích URN sẽ là định danh tài nguyên cố định và có vị trí độc lập.
[NGUỒN: RFC 8141]
3.2 Thuộc tính DCMI
3.2.1
Bản tóm tắt (abstract)
Bản tóm tắt của tài nguyên.
Nhãn |
Bản tóm tắt |
URl |
https://purl.org/dc/terms/abstract |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/description |
3.2.2
Quyền truy cập (accessRights)
Thông tin về người có thể truy cập tài nguyên hoặc dấu hiệu về tình trạng bảo mật của tài nguyên.
Nhãn |
Quyền truy cập |
URI |
https://purl.org/dc/terms/accessRights |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/rights |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/RightsStatement |
CHÚ THÍCH: Quyền truy cập có thể bao gồm thông tin về truy cập hoặc các hạn chế dựa trên bảo mật, an toàn hoặc các chính sách khác.
3.2.3
Phương pháp cộng dồn (accrualMethod)
Phương pháp tài nguyên được bổ sung vào bộ sưu tập.
Nhãn |
Phương pháp cộng dồn |
URI |
https://purl.org/dc/terms/accrualMethod |
Miền |
https://purl.org/dc/dcmitype/Collection |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/MethodOfAccrual |
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là sử dụng một giá trị lấy từ Bộ sưu tập từ vựng mô tả Phương pháp cộng dồn.
3.2.4
Tần suất cộng dồn (accrualPeriodicity)
Tần suất các mục được bổ sung vào một bộ sưu tập.
Nhãn |
Tần suất cộng dồn |
URI |
https://purl.org/dc/terms/accrualPeriodicity |
Miền |
https://purl.org/dc/dcmitype/CoIlection |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/Frequency |
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là sử dụng một giá trị lấy từ Bộ sưu tập từ vựng mô tả Phương pháp cộng dồn.
3.2.5
Chính sách cộng dồn (accrualPolicy)
Chính sách quản lý việc bổ sung các đề mục vào một bộ sưu tập.
Nhãn |
Chính sách cộng dồn |
URI |
https://purl.org/dc/terms/accrualPolicy |
Miền |
https://purI.org/dc/dcmitype/Collection |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/Policy |
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là sử dụng một giá trị lấy từ Bộ sưu tập Từ vựng mô tả Chính sách cộng dồn.
3.2.6
Nhan đề song song (alternative)
Tên song song cho tài nguyên.
Nhãn |
Nhan đề song song |
URI |
https://purl.org/dc/terms/altemative |
Thuộc tính con của |
htps://purl.org/dc/terms/title |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal |
CHÚ THÍCH: Sự khác biệt giữa nhan đề và nhan đề song song tùy thuộc từng ứng dụng cụ thể.
3.2.7
Đối tượng sử dụng (audience)
Lớp đối tượng mà tài nguyên (3.1.10) hướng tới hoặc hữu ích.
Nhãn |
Đối tượng sử dụng |
URI |
https://https://purl.org/dc/terms/audience |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/AgentClass |
CHÚ THÍCH: Cách thực hành tốt nhất để sử dụng thuộc tính này là dùng các giá trị biển số lấy từ bộ từ vựng các loại đối tượng.
3.2.8
Thời gian sẵn có (available)
Ngày tài nguyên sẵn sàng phục vụ.
Nhãn |
Thời gian sẵn có |
URI |
https://purl.org/dc/terms/available |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/date |
Khoảng giá trị |
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema# Literal |
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian sẵn có là thuộc tính con (3.1.12).
3.2.9
Trích dẫn thư mục (bibliographicCitation)
Tham chiếu thư mục cho tài nguyên.
Nhãn |
Trích dẫn thư mục |
URI |
https://purl.org/dc/terms/bibliographicCitation |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/identifier |
Miền |
https://purl.org/dc/terms/BibliographicResource |
Khoảng giá trị |
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal |
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là đưa vào bản mô tả thư mục chi tiết đầy đủ để có thể xác định rõ ràng tài nguyên.
3.2.10
Phù hợp với (conformsTo)
Tiêu chuẩn thiết lập phù hợp với tài nguyên mô tả.
Nhãn |
Phù hợp với |
URI |
https://purl.org/dc/terms/conformsTo |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/relation |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/Standard |
3.2.11
Đồng tác giả (contributor)
Thực thể chịu trách nhiệm đóng góp cho tài nguyên.
Nhãn |
Đồng tác giả |
URI |
https://purl.org/dc/terms/contributor |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/counts/ |
VÍ DỤ 1: Shakespeare, William (cá nhân)
VÍ DỤ 2: https://isni.org/isni/0000000121032683 (URI cho một người)
VÍ DỤ 3: Kính viễn vọng Không gian Hubble (dụng cụ khoa học)
VÍ DỤ 4: UNESCO (tổ chức)
CHÚ THÍCH: Áp dụng nguyên tắc sử dụng tên của cá nhân hoặc tổ chức với tư cách là người tạo lập cho đồng tác giả.
3.2.12
Phạm vi bao quát (coverage)
Không gian hoặc thời gian đề tài của tài nguyên, khả năng ứng dụng trong không gian của tài nguyên hoặc thẩm quyền tài phán đối với tài nguyên liên quan.
Nhãn |
Phạm vi bao quát |
URI |
https://purl.org/dc/terms/coverage |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/Location |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/term/Period |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/Jurisdiction |
VÍ DỤ 1:1700/1799
VÍ DỤ 2: Boston, MA
CHÚ THÍCH 1: Không gian đề tài và không gian ứng dụng có thể là một địa điểm có tên hoặc một vị trí được chỉ định bởi tọa độ địa lý. Thời gian đề tài có thể là khoảng thời gian, ngày tháng hoặc khoảng giá trị ngày tháng được đưa ra. thẩm quyền tài phán có thể là một thực thể hành chính có tên hoặc vị trí địa lý mà tài nguyên áp dụng. Cách thực hành được đề xuất là sử dụng một bộ từ vựng có kiểm soát, ví dụ Từ điển từ chuẩn tên địa danh Getty (Getty Thesaurus of Geographic Names - TGN). Nếu có thể, các địa điểm hoặc khoảng thời gian có tên có thể được sử dụng ưu tiên hơn các định danh bằng số, chẳng hạn như tập hợp các tọa độ hoặc khoảng giá trị ngày.
CHÚ THÍCH 2: Vì phạm vi bao quát rất rộng, vì thế có thể sử dụng thuộc tính con cụ thể như: temporal (3.2.52) và spatial (3.2.49).
3.2.13
Thời gian tạo lập (created)
Ngày tạo lập tài nguyên.
Nhãn |
Thời gian tạo lập |
URI |
https://purl.org/dc/terms/created |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/date |
Khoảng giá trị |
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal |
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian như được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian tạo lập là một thuộc tính con (3.1.12).
3.2.14
Người tạo lập (creator)
Thực thể chính chịu trách nhiệm tạo lập tài nguyên.
Nhãn |
Người tạo lập |
URI |
https://purl.org/dc/terms/creator |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/contributor |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/Agent |
VÍ DỤ 1: Shakespeare, William (cá nhân)
VÍ DỤ 2: https://isni.org/isni/0000000121032683 (URI cho một cá nhân)
VÍ DỤ 3: UNESCO (tổ chức)
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là xác định người tạo lập bằng một URI. Nếu điều này không thể hoặc không khả thi, có thể được cung cấp một giá trị hằng số để xác định người tạo lập.
3.2.15
Thời gian (date)
Thời điểm hoặc khoảng thời gian liên quan đến một sự kiện trong vòng đời của tài nguyên.
Nhãn |
Thời gian |
URI |
https://purl.org/dc/terms/date |
Khoảng giá trị |
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal |
VÍ DỤ 1: 2018
VÍ DỤ 2: 2016-03-04
VÍ DỤ 3:2017-11-05T08:15:30 - 05:00
VÍ DỤ 4:1968/2015
VÍ DỤ 5:2006/
CHÚ THÍCH 1: Thời gian có thể được sử dụng để thể hiện thông tin thời gian ở bất kỳ mức độ chi tiết nào.
Cách thực hành được đề xuất để biểu thị thời gian là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian theo ISO 8601-1[1] hoặc một hồ sơ đã xuất bản của tiêu chuẩn ISO, ví dụ Chú thích W3C về Định dạng Ngày và Giờ [2].
CHÚ THÍCH 2: Nếu không xác định được thời gian đầy đủ, có thể sử dụng tháng và năm (YYYY-MM) hoặc chỉ năm (YYYY).
CHÚ THÍCH 3: Khoảng giá trị thời gian có thể được chỉ định bằng cách sử dụng tiêu chuẩn TCVN ISO 8601:2004 về khoảng thời gian trong đó ngày bắt đầu và ngày kết thúc được phân tách bằng ký tự “/” (gạch chéo). Có thể không có ngày bắt đầu hoặc ngày kết thúc.
3.2.16
Thời gian được chấp nhận (dateAccepted)
Ngày chấp nhận tài nguyên.
Nhãn |
Thời gian được chấp nhận |
URI |
https://purl.org/dc/terms/dateAccepted |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/date |
Khoảng giá trị |
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal |
CHÚ THÍCH 1: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian như được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian chấp nhận là một thuộc tính con (3.1.12).
CHÚ THÍCH 2: Ví dụ về tài nguyên có Thời gian được chấp nhận gồm luận án (được một khoa của trường đại học chấp nhận) hoặc bài báo (được một tạp chí chấp nhận).
3.2.17
Thời gian có bản quyền (dateCopyrighted)
Ngày có bản quyền của tài nguyên.
Nhãn |
Thời gian có bản quyền |
URI |
https://purl.org/dc/terms/dateCopyrighted |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/date |
Khoảng giá trị |
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal |
CHÚ THÍCH 1: Thường là một năm.
CHÚ THÍCH 2: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian như được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian có bản quyền là một thuộc tính con (3.1.12).
3.2.18
Thời gian gửi (dateSubmitted)
Ngày gửi tài nguyên.
Nhãn |
Thời gian gửi |
URI |
https://purl.org/dc/terms/dateSubmitted |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/date |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal |
CHÚ THÍCH 1: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian như được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian gửi là một thuộc tính con (3.1.12).
CHÚ THÍCH 2: Ví dụ về tài nguyên có "thời gian gửi” bao gồm luận án (nộp cho trường đại học) hoặc bài báo (gửi cho tạp chí).
3.2.19
Bản mô tả (description)
Mô tả tài nguyên.
Nhãn |
Bản mô tả |
URI |
https://purl.org/dc/terms/description |
CHÚ THÍCH: Bản mô tả có thể bao gồm: bài tóm tắt, mục lục, biểu diễn đồ họa hoặc mô tả tự do tài nguyên.
3.2.20
Trình độ học vấn (educationLevel)
Lớp người đại diện, là đối tượng nhắm tới của tài nguyên mô tả, được xác định theo sự tiến bộ thông qua một bối cảnh giáo dục hoặc đào tạo.
Nhãn |
Trình độ học vấn của đối tượng sử dụng |
URI |
https://purl.org/dc/terms/educationLevel |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/audience |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/AgentClass |
3.2.21
Độ lớn (extent)
Dung lượng hoặc thời lượng của tài nguyên.
Nhãn |
Độ lớn |
URI |
https://purl.org/dc/temns/extent |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/format |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/SizeOrDuration |
VÍ DỤ 1: PT2H7M30S (2 giờ, 7 phút, 30 giây theo ISO 8601-1).
VÍ DỤ 2: 5,6 MB (dung lượng tệp tin bằng megabyte).
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là ghi rõ dung lượng tệp tin bằng megabyte và thời lượng theo định dạng của TCVN ISO 8601:2004.
3.2.22
Định dạng (format) Định dạng tệp, phương tiện vật lý hoặc dung lượng của tài nguyên.
Nhãn |
Định dạng |
URI |
https://purl.org/dc/terms/format |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/MediaType |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/Extent |
VÍ DỤ 1: text/xml.
VÍ DỤ 2: https://id.loc.gov/vocabulary/mvidformat/dvd.
VÍ DỤ 3: 23 cm.
CHÚ THÍCH 1: Cách thực hành được đề xuất là sử dụng bộ từ vựng có kiểm soát. Ví dụ, với định dạng tệp có thể sử dụng danh sách các loại phương tiện Internet [MIME].
CHÚ THÍCH 2: Ví dụ về kích thước bao gồm dung lượng và thời lượng.
3.2.23
Có định dạng (hasFormat)
Tài nguyên liên quan về cơ bản có nội dung giống với tài nguyên mô tả trước đó, nhưng ở định dạng khác.
Nhãn |
Có định dạng |
URI |
https://purl.org/dc/terms/hasFormat |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/relation |
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính isFormatOf (3.2.28).
3.2.24
Có phần (hasPart)
Tài nguyên liên quan được bao gồm về mặt vật lý hoặc logic trong tài nguyên mô tả.
Nhãn |
Có phần |
URI |
https://purl.org/dc/terms/hasPart |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/relation |
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính isPartOf (3.2.29).
3.2.25
Có phiên bản (hasVersion)
Tài nguyên liên quan là một phiên bản, ấn bản hoặc một chuyển thể của tài nguyên mô tả.
Nhãn |
Có phiên bản |
URI |
https://purl.org/dc/terms/hasVersion |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/relation |
CHÚ THÍCH 1: Thay đổi trong phiên bản là những thay đổi đáng kể về nội dung chứ không phải là sự khác biệt về định dạng.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 3: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính isVersionOf (3.2.34).
3.2.26
Định danh (identifier)
Tham chiếu rõ ràng đến tài nguyên trong ngữ cảnh nhất định.
Nhãn |
Định danh |
URI |
https://purl.org/dc/terms/identifier |
Khoảng giá trị |
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal |
VÍ DỤ 1: 978-3-16-148410-0
VÍ DỤ 2: https://doi.org/10.17863/CAM.11283
VÍ DỤ 3: URN:NBN:fi-fd2017-00011868
CHÚ THÍCH 1: Cách thực hành được đề xuất là xác định tài nguyên bằng một chuỗi phù hợp với hệ thống định danh. Các ví dụ nêu trên đại diện cho Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách (ISBN), Định danh đối tượng kỹ thuật số (DOI) và Tên tài nguyên thống nhất (URN).
CHÚ THÍCH 2: Các định danh cố định phải được cung cấp dưới dạng HTTP URI.
3.2.27
Phương pháp hướng dẫn (instructionalMethod)
Quy trình được sử dụng để hình thành kiến thức, thái độ và kỹ năng được hỗ trợ bởi tài nguyên mô tả.
Nhãn |
Phương pháp hướng dẫn |
URI |
https://purt.org/dc/terms/instructionalMethod |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/Methodofinstruction |
CHÚ THÍCH: Phương pháp hướng dẫn (3.2.27) thường bao gồm cách trình bày tài liệu hướng dẫn hoặc tiến hành các hoạt động hướng dẫn, các mô hình tương tác giữa người học với người học, giữa người học với người dạy và cơ chế đánh giá mức độ học tập của từng nhóm và từng cá nhân. Phương pháp hướng dẫn bao gồm tất cả các khía cạnh của quá trình hướng dẫn và học tập, từ lập kế hoạch và thực hiện thông qua đánh giá và phản hồi.
3.2.28
Là định dạng của (isFormatOf)
Tài nguyên liên quan đã có từ trước về cơ bản giống với tài nguyên mô tả nhưng ở định dạng khác.
Nhãn |
Là định dạng của |
URI |
https://purl.org/dc/terms/isFormatOf |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/relation |
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính hasFormat (3.2.23).
3.2.29
Là phần của (isPartOf)
Tài nguyên liên quan bao gồm tài nguyên mô tả về mặt vật lý hoặc logic.
Nhãn |
Là phần của |
URI |
https://purl.org/dc/terms/isPartOf |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/relation |
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính hasPart (3.2.24).
3.2.30
Được tham chiếu bởi (isReferencedBy)
Tài nguyên liên quan tham chiếu, trích dẫn hoặc chỉ đến tài nguyên mô tả.
Nhãn |
Được tham chiếu bởi |
URI |
https://purl.org/dc/terms/isReferencedBy |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/relation |
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính References (3.2.42).
3.2.31
Được thay thế bởi (isReplacedBy)
Tài nguyên liên quan bổ sung, đổi chỗ hoặc thay thế tài nguyên mô tả.
Nhãn |
Được thay thế bởi |
URI |
https://purl.org/dc/terms/isReplacedBy |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/relation |
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính Replaces (3.2.44).
3.2.32
Được yêu cầu bởi (isRequiredBy)
Tài nguyên liên quan yêu cầu tài nguyên mô tả để hỗ trợ cho chức năng, cung cấp hoặc tính liên kết.
Nhãn |
Được yêu cầu bởi |
URI |
https://purl.org/dc/terms/isRequiredBy |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/relation |
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính Requires (3.2.45).
3.2.33
Thời gian phát hành (issued)
Ngày chính thức phát hành tài nguyên.
Nhãn |
Thời gian phát hành |
URI |
https://purl.org/dc/terms/issued |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/date |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal |
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian như được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó thời gian phát hành là một thuộc tính con (3.1.12).
3.2.34
Là phiên bản của (isVersionOf)
Tài nguyên liên quan trong đó tài nguyên mô tả là một phiên bản, ấn bản hoặc chuyển thể.
Nhãn |
Là phiên bản của |
URI |
https://purl.org/dc/terms/isVersionOf |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/relation |
CHÚ THÍCH 1: Thay đổi trong phiên bản là những thay đổi đáng kể về nội dung chứ không phải là sự khác biệt về định dạng.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 3: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính hasVersion (3.2.25).
3.2.35
Ngôn ngữ (language)
Ngôn ngữ của tài nguyên.
Nhãn |
Ngôn ngữ |
URI |
https://purl.org/dc/terms/language |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://puri.org/dc/terms/LinguisticSystem |
VÍ DỤ 1: https://id.loc.gov/vocabulary/iso639-2/eng
(Ngôn ngữ tiếng Anh trong bộ từ vựng của Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ của tiêu chuẩn ISO 639-2 Ngôn ngữ)
VÍ DỤ 2: https://iso639-3.sii.org/code/eng
(Ngôn ngữ tiếng Anh trong Bộ từ vựng quốc tế SIL của tiêu chuẩn ISO 6393 Ngôn ngữ)
VÍ DỤ 3: en-US (thẻ BCP 47 cho tiếng Anh Mỹ)
VÍ DỤ 4: zh-Hant-HK (thè BCP 47 cho tiếng Trung Hồng Kông trong chữ truyền thống (chữ Phồn thể))
VÍ DỤ 5: https://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb119308987 (Ngôn ngữ tiếng Anh trong Bảng tiêu đề chủ đề Rameau)
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là sử dụng giá trị biến số đại diện cho ngôn ngữ lấy từ một bộ từ vựng có kiểm soát như ISO 6392 hoặc ISO 639-3 hoặc giá trị hằng số bao gồm một thẻ ngôn ngữ của Phương pháp hay nhất hiện tại 47 [BCP 47] của IETF.
3.2.36
Giấy phép (license)
Tài liệu pháp lý cho phép chính thức thực hiện hoạt động nào đó đối với tài nguyên.
Nhãn |
Giấy phép |
URI |
https://purl.org/dc/terms/license |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/rights |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/LicenseDocument |
VÍ DỤ 1: https://creativecommons.org/licenses/by/4.0/deed.en
VÍ DỤ 2: https://creativecommons.org/publicdomain/zero/1.0/
VÍ DỤ 3: https://creativecommons.org/licenses/by/4.0/legalcode
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là xác định tài liệu giấy phép bằng URI. Nếu điều này không thể hoặc không khả thi, có thể cung cấp một giá trị hằng số để xác định giấy phép.
3.2.37
Người trung gian (mediator)
Thực thể trung gian trong việc truy cập tài nguyên.
Nhãn |
Người trung gian |
URI |
https://purl.org/dc/terms/mediator |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/audience |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/AgentClass |
CHÚ THÍCH: Người trung gian có thể là cha mẹ, giáo viên, người trợ giảng hoặc người chăm sóc.
3.2.38
Vật mang tin (medium)
Vật liệu hoặc vật mang tin của tài nguyên.
Nhãn |
Vật mang tin |
URI |
https://purl.org/dc/terms/medium |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/format |
Miền bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/PhysicalResource |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/PhysicalMedium |
3.2.39
Thời gian sửa đổi (modified)
Ngày tài nguyên được sửa đổi.
Nhãn |
Thời gian sửa đổi |
URI |
https://purl.org/dc/terms/modified |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/date |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal |
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian sửa đổi là một thuộc tính con (3.1.12).
3.2.40
Xuất xứ (provenance)
Tuyên bố về những thay đổi liên quan đến quyền sở hữu và quyền lưu trữ tài nguyên kể từ khi tài nguyên được tạo ra có ý nghĩa quan trọng đối với tính xác thực, tính toàn vẹn và cách hiểu của tài nguyên.
Nhãn |
Xuất xứ |
URI |
https://purl.org/dc/terms/provenance |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/ProvenanceStatement |
CHÚ THÍCH: Thông tin này có thể bao gồm bản mô tả về những thay đổi mà các quản trị viên tiếp theo đã thực hiện đối với tài nguyên.
3.2.41
Nhà xuất bản (publisher)
Thực thể chịu trách nhiệm tạo lập tài nguyên.
Nhãn |
Nhà xuất bản |
URI |
https://purl.org/dc/terms/publisher |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/Agent |
VÍ DỤ: Một cá nhân, tổ chức hoặc ban ngành.
3.2.42
Tham chiếu (references)
Tài nguyên liên quan được tham chiếu, trích dẫn hoặc chỉ đến bởi tài nguyên mô tả.
Nhãn |
Tham chiếu |
URI |
https://purl.org/dc/counts/references |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/relation |
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính isReferencedBy (3.2.30).
3.2.43
Quan hệ (relation)
Tài nguyên liên quan.
Nhãn |
Quan hệ |
URI |
https://purl.org/dc/terms/relation |
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là xác định tài nguyên liên quan bằng URI. Nếu điều này không thể hoặc không khả thi, có thể cung cấp một chuỗi ký tự phù hợp với hệ thống nhận dạng chính thức.
3.2.44
Thay thế (replaces)
Tài nguyên liên quan bị chiếm chỗ, đổi chỗ hoặc thay thế bởi tài nguyên mô tả.
Nhãn |
Thay thế |
URI |
https://purl.org/dc/terms/replaces |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/relation |
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính isReplacedBy (3.2.31).
3.2.45
Yêu cầu (requires)
Tài nguyên liên quan được tài nguyên mô tả yêu cầu để hỗ trợ cho chức năng, việc cung cấp hoặc tính phù hợp của nó.
Nhãn |
Yêu cầu |
URI |
https://purl.org/dc/terms/requires |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/relation |
CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính isRequiredBy (3.2.32).
3.2.46
Quyền (rights)
Thông tin về quyền nắm giữ và sử dụng tài nguyên.
Nhãn |
Quyền |
URI |
https://purl.org/dc/terms/rights |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/RightsStatement |
CHÚ THÍCH: Thông thường, thông tin về quyền bao gồm tuyên bố về các quyền tài sản khác nhau liên quan đến tài nguyên, bao gồm cả quyền sở hữu trí tuệ.
3.2.47
Chủ sở hữu quyền (rightsHolder)
Cá nhân hoặc tổ chức sở hữu hoặc quản lý các quyền đối với tài nguyên.
Nhãn |
Chủ sở hữu quyền |
URI |
https://purl.org/dc/terms/rightsHolder |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/Agent |
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là tham chiếu chủ sở hữu quyền với một URI. Nếu điều này là không thể hoặc không khả thi, có thể cung cấp một giá trị hằng số để xác định chủ sở hữu quyền.
3.2.48
Nguồn (source)
Tài nguyên liên quan phái sinh ra tài nguyên mô tả.
Nhãn |
Nguồn |
URI |
https://purl.org/dc/terms/source |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/relation |
CHÚ THÍCH: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.
3.2.49
Không gian (spatial)
Đặc điểm không gian của tài nguyên.
Nhãn |
Phạm vi bao quát không gian |
URI |
https://purl.org/dc/terms/spatial |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/coverage |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/Location |
3.2.50
Chủ đề (subject)
Đề tài của tài nguyên.
Nhãn |
Chủ đề |
URI |
https://purl.org/dc/terms/subject |
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là tham chiếu đến chủ đề bằng một URI. Nếu điều này không thể hoặc không khả thi, có thể được cung cấp một giá trị hằng số để xác định chủ đề. Tốt nhất là sử dụng cả hai (URI và giá trị hằng số) để tham chiếu đến chủ đề trong một bộ từ vựng có kiểm soát.
3.2.51
Mục lục (tableOfContents)
Danh sách các khối con của tài nguyên.
Nhãn |
Mục lục |
URI |
https://purl.org/dc/terms/tableOfContents |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/description |
3.2.52
Thời gian (temporal)
Đặc điểm thời gian của tài nguyên.
Nhãn |
Phạm vi bao quát thời gian |
URI |
https://purl.org/dc/terms/temporal |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/coverage |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://purl.org/dc/terms/PeriodOfTime |
3.2.53
Nhan đề (title)
Tên của tài nguyên.
Nhãn |
Nhan đề |
URI |
https://purl.org/dc/terms/title |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal |
3.2.54
Loại hình (type)
Bản chất hoặc loại tài nguyên.
Nhãn |
Loại hình |
URI |
https://purl.org/dc/terms/type |
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là sử dụng bộ từ vựng có kiểm soát như Từ vựng kiểu DCMI [DCMI-TYPE]. Có thể sử dụng thuộc tính định dạng để mô tả định dạng tệp, phương tiện vật lý hoặc kích thước của tài nguyên.
3.2.55
Hiệu lực (valid)
Thời gian (thường là một khoảng thời gian) có hiệu lực của tài nguyên.
Nhãn |
Thời gian có hiệu lực |
URI |
https://purl.org/dc/terms/valid |
Thuộc tính con của |
https://purl.org/dc/terms/date |
Khoảng giá trị bao gồm |
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal |
CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian như được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian có hiệu lực là một thuộc tính con (3.1.12).
3.3 Phân lớp DCMI
3.3.1
Đối tượng (Agent)
Nguồn tác động hoặc có quyền tác động.
Nhãn |
Đối tượng |
URI |
https://purl.org/dc/terms/Agent |
3.3.2
Lớp đối tượng (AgentClass)
Nhóm đối tượng
Nhãn |
Lớp đối tượng |
URI |
https://purl.org/dc/terms/AgentClass |
VÍ DỤ: Các nhóm được xem là lớp, ví dụ sinh viên, phụ nữ, tổ chức từ thiện, giảng viên.
3.3.3
Tài nguyên thư mục (BibliographicResource)
Sách, bài báo hoặc tài nguyên tư liệu khác.
Nhãn |
Tài nguyên thư mục |
URI |
https://purl.org/dc/terms/BibliographicResource |
3.3.4
Định dạng tệp (FileFormat)
Định dạng tài nguyên kỹ thuật số.
Nhãn |
Định dạng tệp |
URI |
https://purl.org/dc/terms/FileFormat |
Lớp con của |
https://purl.org/dc/terms/MediaType |
VÍ DỤ: Định dạng được xác định bởi danh sách Các loại phương tiện Internet (MIME).
3.3.5
Tần suất (Frequency)
Số lần xuất hiện của một sự vật.
Nhãn |
Tần suất |
URI |
https://purl.org/dc/terms/Frequency |
VÍ DỤ: Tần suất xuất bản của báo, tạp chí.
3.3.6
Thẩm quyền tài phán (Jurisdiction)
Quy mô hoặc phạm vi của cơ quan tư pháp, thực thi pháp luật hoặc cơ quan quyền lực khác.
Nhãn |
Thẩm quyền tài phán |
URI |
https://purl.org/dc/terms/Jurisdiction |
3.3.7
Tài liệu giấy phép (LicenseDocument)
Tài liệu pháp lý cho phép chính thức thực hiện hoạt động nào đó đối với tài nguyên.
Nhãn |
Tài liệu giấy phép |
URI |
https://purl.org/dc/terms/LicenseDocument |
Lớp con của |
https://purl.org/dc/terms/RightsStatement |
3.3.8
Hệ thống ngôn ngữ học (LinguisticSystem)
Hệ thống các dấu hiệu, ký hiệu, âm thanh, cử chỉ hoặc quy tắc được sử dụng trong giao tiếp.
Nhãn |
Hệ thống ngôn ngữ học |
URI |
https://purl.org/dc/terms/LinguisticSystem |
CHÚ THÍCH: Ngôn ngữ viết, nói, ký hiệu và máy tính là các hệ thống ngôn ngữ học.
3.3.9
Vị trí (Location)
Vùng không gian hoặc địa điểm được đặt tên.
Nhãn |
Vị trí |
URI |
https://purl.org/dc/terms/Location |
3.3.10
Loại hình phương tiện truyền thông (MediaType)
Định dạng tệp hoặc phương tiện vật lý
Nhãn |
Loại hình phương tiện truyền thông |
URI |
https://purl.org/dc/terms/MediaType |
3.3.11
Phương pháp cộng dồn (MethodOfAccrual)
Phương pháp tài nguyên được bổ sung vào bộ sưu tập.
Nhãn |
Phương pháp cộng dồn |
URI |
https://purl.org/dc/terms/MethodOfAccrual |
3.3.12
Phương pháp hướng dẫn (MethodOfInstruction)
Quá trình được sử dụng để hình thành kiến thức, thái độ và kỹ năng.
Nhãn |
Phương pháp hướng dẫn |
URI |
https://purl.org/dc/terms/MethodOfInstruction |
3.3.13
Khoảng thời gian (PeriodOfTime)
Khoảng thời gian được đặt tên hoặc xác định bởi ngày bắt đầu và ngày kết thúc.
Nhãn |
Khoảng thời gian |
URI |
https://purl.org/dc/terms/PeriodOfTime |
3.3.14
Phương tiện vật lý (PhysicalMedium)
Chất liệu hoặc vật mang tin.
Nhãn |
Phương tiện vật lý |
URI |
https://purl.org/dc/terms/PhysicalMedium |
Lớp con của |
https://purl.org/dc/terms/MediaType |
CHÚ THÍCH: Ví dụ bao gồm giấy, vải canvas hoặc DVD.
3.3.15
Tài nguyên vật lý (PhysicalResource)
Dạng vật chất.
Nhãn |
Tài nguyên vật lý |
URI |
https://purl.org/dc/terms/PhysicalResource |
3.3.16
Chính sách (Policy)
Kế hoạch hoặc quá trình hành động của một cơ quan có thẩm quyền, nhằm tác động và xác định các quyết định, hành động và những vấn đề khác.
Nhãn |
Chính sách |
URI |
https://purl.org/dc/terms/Policy |
3.3.17
Tuyên bố xuất xứ (ProvenanceStatement)
Bất kỳ thay đổi nào về chủ sở hữu và bảo hộ đối với tài nguyên từ khi tạo lập mà có ý nghĩa quan trọng đối với việc xác thực, tính toàn vẹn và cách hiểu của tài nguyên.
Nhãn |
Tuyên bố xuất xứ |
URI |
https://purl.org/dc/terms/ProvenanceStatement |
3.3.18
Tuyên bố về Quyền (RightsStatement)
Tuyên bố về quyền sở hữu trí tuệ (IPR) được nắm giữ hoặc sử dụng một tài nguyên, văn bản pháp lý cho phép chính thức thực hiện điều gì đó với tài nguyên hoặc tuyên bố về quyền truy cập.
Nhãn |
Tuyên bố về Quyền |
URI |
https://purl.org/dc/terms/RightsStatement |
3.3.19
Dung lượng hoặc thời lượng (SizeOrDuration)
Kích thước hay độ lớn hoặc thời gian cần thiết để phát hoặc thực hiện.
Nhãn |
Dung lượng hoặc thời lượng |
URI |
https://purl.org/dc/terms/SizeOrDuration |
CHÚ THÍCH: Ví dụ bao gồm số trang, đặc tính về độ dài, chiều rộng và khổ hoặc khoảng thời gian tính bằng giờ, phút và giây.
3.3.20
Tiêu chuẩn (Standard)
Điểm tham chiếu có thể được đánh giá hoặc so sánh với những thứ khác.
Nhãn |
Tiêu chuẩn |
URI |
https://purl.org/dc/terms/Standard |
3.4 Chữ viết tắt
DCMI |
Dublin Core Metadata Initiative (Sáng kiến siêu dữ liệu Dublin Core) |
PID |
Persistent identifier (Định danh cố định) |
RDF |
Resource Description Framework (Khung mô tả tài nguyên) |
4 Mô tả các thuật ngữ siêu dữ liệu
Trong mô tả của các thuộc tính và các lớp ở Điều 3.2 và 3.3, mỗi thuộc tính có một nhãn mô tả (“nhãn”) để người xử lý nhận dạng và mã thông báo duy nhất ("tên") để sử dụng trong xử lý máy.
Theo Chính sách không gian tên DCMI [DCMI-NAMESPACE], "tên" của thuộc tính được nối vào URI không gian tên DCMI để xây dựng Định danh nguồn thống nhất, là định danh duy nhất trên toàn cầu cho yếu tố.
Tiêu chuẩn này bao gồm các thuộc tính và các lớp từ không gian tên https://purl.org/dc/terms/. Các thuật ngữ này được mô tả giống 15 yếu tố cốt lõi trong TCVN 7980-1:2024 (ISO 15836-1).
Phụ lục A
(Tham khảo)
Thông tin bổ sung
Thông tin bổ sung về các thuật ngữ siêu dữ liệu DCMI có tại https://dublincore.org/. Trang web này cung cấp thông tin về hội thảo, báo cáo, bài báo của nhóm làm việc, dự án và những phát triển mới liên quan đến Dublin Core Metadata Initiative (DCMI) Sáng kiến siêu dữ liệu Dublin Core.
Phụ lục B
(Tham khảo)
Siêu dữ liệu Dublin Core dưới dạng dữ liệu liên kết
Siêu dữ liệu Dublin Core liên kết có thể chứa ba loại liên kết:
1. URI của chính tài nguyên mô tả (ví dụ: công trình nghiên cứu và các thể hiện);
2. URI của các thuộc tính của tài nguyên mô tả;
3. URI của các giá trị (như tên, tiêu đề chủ đề).
URI của tài nguyên có thể dựa trên các định danh tiêu chuẩn như Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách (ISBN). Chúng có thể được sử dụng để cung cấp các liên kết cố định đến tài nguyên hoặc siêu dữ liệu về chúng. Định danh cũng là một phương tiện hiệu quả để liên kết tác phẩm với các biểu ghi siêu dữ liệu thể hiện của cùng một tài nguyên hoặc liên kết các tác phẩm và các thể hiện có quan hệ với nhau.
Các URI của yếu tố lược đồ có thể được sử dụng để liên kết yếu tố dữ liệu (thuật ngữ) với mô tả để thuận lợi cho việc đọc siêu dữ liệu của máy (và con người).
Dữ liệu liên kết được thể hiện trong các câu lệnh, mỗi câu lệnh có một và chỉ một giá trị. Nhiều giá trị, nếu có, cần phải đặt trong nhiều câu lệnh.
Các URI giá trị có thể được sử dụng để tạo liên kết từ các giá trị yếu tố (ví dụ Albert Einstein với tư cách là tác giả) đến các tài nguyên Internet liên quan. URI có thể là Mã định vị tài nguyên thống nhất (URL) hoặc các định danh như Tên tài nguyên thống nhất (URN). Định danh cố định có thể được liên kết với 1- n tài nguyên Web thông qua quy trình phân giải PID.
Tiêu chuẩn này chỉ xác định các liên kết của loại thứ hai (Định danh cố định). Việc liên kết với bản thân các tài nguyên hoặc với các giá trị thuật ngữ không thuộc phạm vi của tài liệu này.
Khi các yếu tố lược đồ được biểu thị dưới dạng dữ liệu liên kết, điều quan trọng là phải quyết định định danh và không gian tên của định danh nào được sử dụng. Không gian tên mặc định dựa trên URL cố định (PURL).
@prefix dcterms:
Có thể sử dụng một không gian tên dựa trên định danh cố định khác như:
@prefix dctermsfi:
và phân giải các URN từ không gian tên này thành các PURL tương ứng từ không gian tên mặc định. Việc chỉ cung cấp ánh xạ 1:1 sẽ không đưa ra bất kỳ giá trị gia tăng nào ngay lập tức, nhưng vì mỗi URN đơn lẻ có thể được phân giải thành nhiều URI, nên không gian tên sau này cũng có thể được phân giải, ví dụ thành các bản mô tả thuật ngữ tiếng Phần Lan.
Cộng đồng cũng có thể nghiên cứu các phương tiện khác để hỗ trợ việc liên kết đến các mô tả thuật ngữ đa ngôn ngữ.
Bảng B.1, B.2 và B.3 minh họa cách các tiền tố được gắn vào tên thuộc tính để dùng làm định danh hoặc được trích dẫn dưới dạng URI đầy đủ bằng cách sử dụng không gian tên PURL mặc định.
Bảng B.1 - Các URI của thuộc tính cốt lõi
Nhãn thuộc tính cốt lõi (Tiếng Việt) |
Nhãn thuộc tính cốt lõi (Tiếng Anh) |
Định danh |
PURL |
Số điều |
Số trang |
Bản mô tả |
description |
dcterms:description |
https://purl.org/dc/terms/description |
3.2.19 |
14 |
Chủ đề |
subject |
dcterms:subject |
https://purl.org/dc/terms/subject |
3.2.50 |
22 |
Định dạng |
format |
dcterm:format |
https://purl.org/dc/terms/format |
3.2.22 |
15 |
Định danh |
identifier |
dcterms:identifier |
https://purl.org/dc/terms/fidentifier |
3.2.26 |
16 |
Đồng tác giả |
contributor |
dcterms:contributor |
https://purl.org/dc/terms/contributor |
3.2.11 |
12 |
Loại hình |
type |
dcterms:type |
https://purl.org/dc/terms/type |
3.2.54 |
23 |
Ngôn ngữ |
language |
dcterms:language |
https://purl.org/dc/terms/language |
3.2.35 |
18 |
Người tạo lập |
creator |
dcterms:creator |
https://purl.org/dc/terms/creators |
3.2.14 |
13 |
Nguồn |
source |
dcterms:source |
https://purl.org/dc/terms/source |
3.2.48 |
22 |
Nhà xuất bản |
publisher |
dcterms:publisher |
https://purl.org/dc/terms/publisher |
3.2.41 |
20 |
Nhan đề |
title |
dcterms:title |
https://purl.org/dc/terms/title |
3.2.53 |
23 |
Phạm vi bao quát |
coverage |
dcterms:coverage |
https://purl.org/dc/terms/coverage |
3.2.12 |
12 |
Quan hệ |
relation |
dcterms:relation |
https://purl.org/dc/terms/relation |
3.2.43 |
20 |
Quyền |
rights |
dcterms:rights |
https://purl.org/dc/terms/rights |
3.2.46 |
21 |
Thời gian |
date |
dcterms:date |
https://purl.org/dc/terms/date |
3.2.15 |
13 |
Bảng B.2 - Các URI của thuộc tính
Nhãn thuộc tính cốt lõi (Tiếng Việt) |
Nhãn thuộc tính cốt lõi (Tiếng Anh) |
Định danh |
PURL |
Số điều |
Số trang |
Bản tóm tắt |
abstract |
dcterms:abstract |
https://purl.org/dc/terms/abstract |
3.2.1 |
10 |
Chính sách cộng dồn |
accrualPolicy |
dcterms:accrual Policty |
https://purl.org/dc/terms/accrualPolicy |
3.2.5 |
10 |
Chủ sở hữu quyền |
rightsHolder |
determs: rightsHolder |
https://purl.org/dc/terms/rightsHolder |
3.2.47 |
21 |
Có định dạng |
hasFormat |
dcterms:hasFormat |
https://purl.org/dc/terms/hasForrnat |
3.2.23 |
15 |
Có phần |
hasPart |
dcterms:hasPart |
https://purl.org/dc/terms/hasPart |
3.2.24 |
16 |
Có phiên bản |
hasVersion |
determs: hasVersion |
https://purl.org/dc/terms/hasVersion |
3.2.25 |
16 |
Độ lớn |
extent |
dcterms:extent |
https://purl.org/dc/terms/extent |
3.2.21 |
15 |
Đối tượng sử dụng |
audience |
dcterms:audience |
https://purl.org/dc/terms/audience |
3.2.7 |
11 |
Được tham chiếu bởi |
isRefenenced By |
dcterms:isReferencedBy |
https://purl.org/dc/terms/isReferencedBy |
3.2.30 |
17 |
Được thay thế bởi |
isReplacedBy |
dcterms:isReplaceBy |
https://purl.org/dc/terms/isReplaced By |
3.2.31 |
17 |
Được yêu cầu bởi |
isRequiredBy |
dcterms:isRequiredBy |
https://purl.org/dc/terms/isRequiredBy |
3.2.32 |
18 |
Giấy phép |
license |
determs license |
https://purl.org/dc/terms/license |
3.2.36 |
19 |
Không gian |
spatial |
dcterms:spatial |
https://purl.org/dc/terms/spatial |
3.2.49 |
22 |
Là định dạng của |
isFormatOf |
dcterms.isFormatOf |
https://purl.org/dc/terms/isFormatof |
3.2.28 |
17 |
Là phần của |
isPartOf |
dcterms:hasPart |
https://purl.org/dc/terms/isPartOf |
3.2.29 |
17 |
Là phiên bản của |
isVersionOf |
dcterms isVersionOf |
https://purl.org/dc/terms/isVersionof |
3.2.34 |
18 |
Mục lục |
tableOfContents |
dcterms: tableOfContent |
https://purl.org/dc/terms/tableOfContent |
3.2.51 |
22 |
Người trung gian |
mediator |
determs mediator |
https://purl.org/dc/terms/mediator |
3.2.37 |
19 |
Nhan đề song song |
alternative |
dcterms:alternative |
https://purl.org/dc/terms/alternative |
3.2.6 |
11 |
Phù hợp với |
conformsTo |
dcterms:conformsTo |
https://purl.org/dc/terms/conformsTo |
3.2.10 |
12 |
Phương pháp cộng dồn |
accrualMethod |
dcterms:accrualMethod |
https://purl.org/dc/terms/accrualMethod |
3.2.3 |
10 |
Phương pháp hướng dẫn |
instructionalMethod |
dcterms:instructionalMethod |
https://purl.org/dc/terms/instructionalMethod |
3.2.27 |
16 |
Quyền truy cập |
accessRights |
dcterms:accessRights |
https://purl.org/dc/terms/accessRights |
3.2.2 |
10 |
Tần suất cộng dồn |
accrualPeriodicity |
dcterms:accrualPeriodicity |
https://purl.org/dc/terms/accrualPeriodicity |
3.2.4 |
10 |
Tham chiếu |
references |
determs: references |
https://purl.org/dc/terms/references |
3.2.42 |
20 |
Thay thế |
replaces |
dcterms:replaces |
https://purl.org/dc/terms/repiaces |
3.2.44 |
21 |
Thời gian có bản quyền |
dateCopyrighted |
dcterms:dateCopyrighted |
https://purl.org/dc/terms/dateCopyrighted |
3.2.17 |
14 |
Thời gian được chấp nhận |
dateAccepted |
dcterms:dateAccepted |
https://purl.org/dc/terms/dateAccepted |
3.2.16 |
14 |
Thời gian gửi |
dateSubmitted |
dcterms:dateSubmitted |
https://purl.org/dc/terms/dateSubmitted |
3.2.18 |
14 |
Thời gian hiệu lực |
valid |
dcterms:valid |
https://purl.org/dc/terms/valid |
3.2.55 |
23 |
Thời gian phát hành |
issued |
dcterms:issued |
https://purl.org/dc/terms/issued |
3.2.33 |
18 |
Thời gian tạo lập |
created |
dcterm:created |
https://purl.org/dc/terms/created |
3.2.13 |
13 |
Thời gian sẵn có |
available |
determs:available |
https://purl.org/dc/terms/available |
3.2.8 |
11 |
Thời gian sửa đổi |
modified |
dcterms:modified |
https://purl.org/dc/terms/modified |
3.2.39 |
20 |
Thời gian |
temporal |
dcterms:temporal |
https://purl.org/dc/terms/temporal |
3.2.52 |
22 |
Trích dẫn thư mục |
bibliographicCitation |
dcterms.bibliographicCitation |
https://purl.org/dc/terms/bibliographicCitation |
3.2.9 |
11 |
Trình độ học vấn |
educationlevel |
dcterms:education level |
https://purl.org/dc/terms/educationlevel |
3.2.20 |
15 |
Vật mang tin |
medium |
determsimedium |
https://purl.org/de/terms/medium |
3.2.38 |
19 |
Xuất xứ |
provenance |
dctemns:provenance |
https://purl.org/dc/terms/provenance |
3.2.40 |
20 |
Yêu cầu |
requires |
dcterms:requires |
https://purl.org/dc/terms/requires |
3.2.45 |
21 |
Bảng B.3 - Các URI của lớp
Nhãn lớp (Tiếng Việt) |
Nhãn lớp (Tiếng Anh) |
Định danh |
PURL |
Số điều |
Số trang |
Chính sách |
Policy |
dcterms:Policy |
https://purl.org/dc/terms/Policy |
3.3.16 |
26 |
Định dạng tệp |
FileFormat |
dcterms:FileFormat |
https://purl.org/dc/terms/FileFormat |
3.3.4 |
24 |
Đối tượng |
Agent |
dcterms:Agent |
https://purl.org/dc/terms/Agent |
3.3.1 |
23 |
Hệ thống ngôn ngữ |
LinguisticSystem |
dcterms:LinguisticSystem |
https://purl.org/dc/terms/LinguisticSystem |
3.3.8 |
24 |
Khoảng thời gian |
PeriodOfTime |
dcterms:PeriodOfTime |
https://purl.org/dc/terms/PeriodOfTime |
3.3.13 |
25 |
Dung lượng hoặc thời lượng |
SizeOrDuration |
dcterms:SizeOrDuration |
https://purl.org/dc/terms/SizeOrDuration |
3.3.19 |
26 |
Loại hình phương tiện truyền thông |
MediaType |
dcterms:MediaType |
https://purl.org/dc/terms/MediaType |
3.3.10 |
25 |
Lớp đối tượng |
Agentciass |
determs:Agentciass |
https://purl.org/dc/terms/Agentciass |
3.3.2 |
23 |
Phương pháp cộng dồn |
MethodOfAccrual |
determs:MethodOfAccrual |
https://purl.org/dc/terms/MethodOfAccrual |
3.3.11 |
25 |
Phương pháp hướng dẫn |
MethodOfinstruction |
determs:Methodofinstruction |
https://purl.org/dc/terms/Methodofinstruction MethodOfflnstruction |
3.3.12 |
25 |
Phương tiện vật lý |
PhysicalMedium |
dcterms:PhysicalMedium |
https://purl.org/dc/terms/PhysicalMedium |
3.3.14 |
25 |
Tài liệu Giấy phép |
LicenseDocument |
dcterms:LicenseDocument |
https://purl.org/dc/terms/LicenseDocument |
3.3.7 |
24 |
Tài nguyên thư mục |
BibliographicResources |
determs: BibliographicResources |
https://purl.org/dc/terms/BibliographicResources |
3.3.3 |
23 |
Tài nguyên vật lý |
PhysicalResource |
dcterms:PhysicalResource |
https://purl.org/dc/terms/PhysicalResource |
3.3.15 |
25 |
Tần suất |
Frequency |
dcterms:Frequency |
https://purl.org/dc/terms/Frequency |
3.3.5 |
24 |
Thẩm quyền tài phán |
Jurisdiction |
dcterms:Jurisdiction |
https://purl.org/dc/conflictingterms/Jurisdiction |
3.3.6 |
24 |
Tiêu chuẩn |
Standard |
dcterms:Standard |
https://purl.org/dc/terms/Standard |
3.3.20 |
26 |
Tuyên bố về Quyền |
RightsStatement |
dcterms:RightsStatement |
https://purl.org/dc/terms/RightsStatement |
3.3.18 |
26 |
Tuyên bố xuất xứ |
ProvenanceStatement |
dcterms:ProvenanceStatement |
https://purl.org/dc/terms/ProvenanceStatement |
3.3.17 |
26 |
Vị trí |
Location |
determs:Location |
https://purl.org/dc/terms/Location |
3.3.9 |
24 |
Phụ lục C
(Tham khảo)
Danh mục thuật ngữ theo thứ tự bảng chữ cái
Thuật ngữ (Tiếng Việt) |
Thuật ngữ (Tiếng Anh) |
Số điều |
Số trang |
Định danh tài nguyên thống nhất |
Uniform Resource Identifier |
3.1.13 |
9 |
Giá trị biến số |
Non-literal value |
3.1.6 |
8 |
Hằng số |
Literal |
3.1.5 |
8 |
Khoảng giá trị |
Range |
3.1.8 |
9 |
Khoảng giá trị bao gồm |
Range includes |
3.1.9 |
9 |
Lớp |
Class |
3.1.1 |
8 |
Lớp con |
Subclass |
3.1.11 |
9 |
Miền |
Domain |
3.1.2 |
8 |
Miền bao gồm |
Domain includes |
3.1.3 |
8 |
Tài nguyên |
Resource |
3.1.10 |
9 |
Tên tài nguyên thống nhất |
Uniform Resource Name |
3.1.14 |
9 |
Thực thể |
Entity |
3.1.4 |
8 |
Thuộc tính |
Property |
3.1.7 |
8 |
Thuộc tính con |
Subproperty |
3.1.12 |
9 |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 8601-1[3], Date and time- Representations for information interchange - Part 1: Basic rules.
[2] DCMI-TERMS DCMI Metadata Terms. Available at https://www.dublincore.org/specifications/dublin- core/dcmi-terms/ [viewed 2019-07-04].
[3] DCMI-NAMESPACE DCMI Namespace Policy. Available at https://dublincore.org/documents/dcmi - namespace/ [viewed 2019-07-04].
[4] DCMI-TYPE DCMI Type Vocabulary. Available at https://dublincore.org/documents/demi-type - vocabulary/ [viewed 2019-07-04].
[5] Getty Thesaurus of Geographic Names. Available at https://www.getty.edu/research/tools/vocabulary/tgn/index.html [viewed 2019-07-04],
[6] MIME MIME Media Types. Available at https://www.iana.org/assignments/media-types/media- types.xhtml [viewed 2019-07-04].
[7] RFC 3986, Uniform Resource Identifier (URI): Generic Syntax. Available at: https://www.ietf.org rfc/rfc3986.txt [viewed 2019-07-04],
[8] BCP 47, Best Current Practice 47. Available at https://tools.ietf.org/html /bcp47 [viewed 2019-07-04].
[9] W3C Note on Date and Time Formats. Available at https://www.w3.org/TR/NOTE-datetime [viewed 2019-07-04].
[10] Extended Date/Time Format [EDTF). Library of Congress, 2018. Available at https://www.locgov/standards/datetime/edtf.html [viewed 2019-07-04].
[11] RDF Schema version 1.1. W3C Recommendation 25 February 2014. Available at https://www.w3.org/TR/rdf-schema [viewed 2019-07-04).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.