TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
SỬA ĐỔI 1:2021 TCVN 6438:2018
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - GIỚI HẠN LỚN NHẤT CHO PHÉP CỦA KHÍ THẢI
Road vehicles - Maximum permitted limits of exhaust gases
Lời nói đầu
Sửa đổi 1:2021 TCVN 6438:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Sửa đổi 1:2021 TCVN 6438:2018 được áp dụng cùng với TCVN 6438:2018 Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - GIỚI HẠN LỚN NHẤT CHO PHÉP CỦA KHÍ THẢI
Road vehicles - Maximum permitted limits of exhaust gases
Điều 1 sửa đổi như sau:
Tiêu chuẩn này quy định giới hạn lớn nhất cho phép của các chất gây ô nhiễm: Cacbonmonoxit (CO), Hydrocacbon (HC) trong khí thải của động cơ cháy cưỡng bức và độ khói trong khí thải của động cơ cháy do nén được lắp trên xe ô tô, xe mô tô và xe máy (xe gắn máy) đang lưu hành (sau đây gọi tắt là phương tiện).
Điều 2 bổ sung như sau:
TCVN 11215:2015 (ISO 17479:2013) Mô tô - Phương pháp đo chất phát thải khí trong quá trình kiểm tra hoặc bảo dưỡng.
Amendment 1 ISO 17479:2020 Motorcycles - Measurement methods for gaseous exhaust emissions during inspection or maintenance (Sửa đổi 1 ISO 17479:2020 Mô tô - Phương pháp đo chất phát thải khí trong quá trình kiểm tra hoặc bảo dưỡng).
ISO 19449 Mopeds - Measurement methods for gaseous exhaust emissions during inspection or maintenance (Xe máy - Phương pháp đo chất phát thải khí trong quá trình kiểm tra hoặc bảo dưỡng).
Điều 5.1 sửa đổi như sau:
5.1 Nhiên liệu được sử dụng để kiểm tra khí thải theo tiêu chuẩn này phải đáp ứng các quy định hiện hành về nhiên liệu và phù hợp loại xe đang sử dụng.
Điều 6 sửa đổi và bổ sung như sau:
6.1 Đối với ô tô lắp động cơ cháy cưỡng bức, nồng độ CO và HC trong khí thải được xác định theo phương pháp quy định trong TCVN 6204:2008 (ISO 3929:2003).
6.2 Độ khói của khí thải ô tô lắp đặt động cơ cháy do nén được xác định theo phương pháp quy định trong Phụ lục A.
6.3 Đối với xe mô tô lắp động cơ cháy cưỡng bức, nồng độ CO và HC trong khí thải được xác định theo phương pháp quy định trong TCVN 11215 (ISO 17479) và Sửa đổi 1 ISO 17479:2020.
6.4 Đối với xe máy lắp động cơ cháy cưỡng bức, nồng độ CO và HC trong khí thải được xác định theo phương pháp quy định trong ISO 19449.
Bảng 1 sửa đổi như sau:
Thành phần gây ô nhiễm trong khí thải |
Phương tiện lắp động cơ cháy cưỡng bức |
Phương tiện lắp động cơ cháy do nén |
||||||||
Ô tô |
Mô tô, xe máy |
|||||||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
|
CO (% thể tích) |
4,5 |
3,5 |
3,0 |
0,5 0,3(3) |
4,5 |
- |
- |
- |
|
|
HC (ppm thể tích) - Động cơ 4 kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1200 |
800 |
600 |
300 |
1500 |
1200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200(3) |
|
|
|
|
|
|
|
- Động cơ 2 kỳ |
7800 |
7800 |
7800 |
7800 |
10000 |
7800 |
|
|
|
|
- Động cơ đặc biệt(1) |
3300 |
3300 |
3300 |
3300 |
|
|
|
|
|
|
Độ khói (% HSU) (2) |
|
|
|
|
|
|
72 |
60 |
50 |
45 |
1) Là các loại động cơ như động cơ Wankel và một số loại động cơ khác có kết cấu đặc biệt khác với kết cấu của các loại động cơ có pít tông, vòng găng thông dụng hiện nay. 2) Giới hạn độ khói cũng có thể được xác định theo các giá trị của hệ số hấp thụ ánh sáng (m-1) tương đương với các giá trị độ khói nêu ở trên. 3) Khi áp dụng quy trình đo không tải có tăng tốc theo TCVN 6204:2008 (ISO 3929:2003) và khí đó hệ số Lamđa (λ) phải thỏa mãn điều kiện 0,97 ≤ λ ≤ 1,03. |
Thư mục tài liệu tham khảo sửa đổi như sau:
[1] Directive 2009/40/EC of the EUROPEAN Parliament and of the council of 6 may 2009 on roadworthiness tests for motor vehicle and their trailer (Chỉ thị của Cộng đồng Kinh tế Châu Âu số 2009/40/EC ngày 6 tháng 5 năm 2009, Kiểm tra an toàn kỹ thuật, môi trường ô tô và sơ-mi rơ-moóc, rơ-moóc).
[2] Quyết định 16/2019/QĐ-TTg ngày 28/03/2019 “Quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với xe ô tô tham gia giao thông và xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu”.
[3] Quyết định 909/2010/QĐ-TTg ngày 17/6/2010 “Quyết định về việc phê duyệt Đề án kiểm soát khí thải xe mô tô, xe gắn máy tham gia giao thông tại các tỉnh, thành phố”.
[4] TCVN 6776 Xăng không chì - Yêu cầu kỹ thuật,
[5] TCVN 5689 Nhiên liệu diêzen (DO) - Yêu cầu kỹ thuật,
[6] TCVN 8063 Xăng không chì pha 5 % etanol - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử,
[7] TCVN 8401:2015 Xăng không chì pha 10% etanol - Yêu cầu kỹ thuật.
[8] TCVN 8064 Nhiên liệu diêzen pha 5 % este metyl axit béo - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử,
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.