TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5125 : 1990
ST SEV 1927 : 1979
RUNG - KÝ HIỆU VÀ ĐƠN VỊ CÁC ĐẠI LƯỢNG
Vibrations - Symbols and units of quantities
Lời nói đầu
TCVN 5125 : 1990 hoàn toàn phù hợp với ST SEV 1927 : 1979.
TCVN 5125 : 1990 do Viện nghiên cứu máy - Bộ Cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này đã được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6, Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
RUNG - KÝ HIỆU VÀ ĐƠN VỊ CÁC ĐẠI LƯỢNG
Vibrations - Symbols and units of quantities
Tiêu chuẩn này quy định ký hiệu và đơn vị các đại lượng cơ bản đặc trưng cho rung và được sử dụng trong các tài liệu kỹ thuật.
Thuật ngữ dùng trong tiêu chuẩn này theo TCVN 4290 : 1986.
Đại lượng |
Chú thích |
||||
Tên gọi |
Ký hiệu |
Thứ nguyên |
Đơn vị |
||
Chính |
Phụ |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1. Dịch chuyển rung |
s |
u,y,x,z |
L |
m |
|
2. Biên trình của dịch chuyển dung |
sr |
un,
|
L |
m |
|
3. Giá trị đỉnh của dịch chuyển dung |
sp |
up,
|
L |
m |
|
4. Biên độ của dịch chuyển rung |
sa |
ua
|
L |
m |
|
5. Giá trị trung bình bình phương của dịch chuyển rung |
se |
ue
|
L |
m |
|
6. Bước sóng điều hòa |
l |
- |
L |
m |
|
7. Pha ban đầu của dao động điều hòa |
j |
jo |
1 |
rad |
|
8. Góc lệch pha của dao động điều hòa đồng bộ |
∆j |
- |
1 |
rad |
|
9. Chu kỳ dao động |
T |
- |
T |
s |
|
10. Tần số của dao động tuần hoàn |
fr |
- |
T-1 |
Hz |
|
11. Tần số cộng hưởng |
fr |
- |
T-1 |
Hz |
|
12. Tần số trung bình nhân của dải tần số |
fc |
- |
T-1 |
Hz |
fc = fmax, fmin:Tần số biên của dải |
13. Tần số riêng của hệ bảo toàn |
fc |
- |
T-1 |
Hz |
|
14. Tần số riêng của hệ cản rung |
fd |
- |
T-1 |
Hz |
|
15. Tần số góc của dao động điều hòa |
ω |
W |
T-1 |
rad.s-1 |
|
16. Tần số góc riêng của hệ bảo toàn |
ωo |
Wo |
T-1 |
rad.s-1 |
|
17. Tần số góc riêng của hệ có cản rung |
ωd |
Wd |
T-1 |
rad.s-1 |
|
18. Tỉ số tần số |
h |
g |
1 |
- |
|
19. Vận tốc rung |
v |
|
LT-1 |
m. s-1 |
|
20. Biên trình của vận tốc rung |
vr |
|
LT-1 |
m. s-1 |
|
21. Giá trị đỉnh của vận tốc rung |
vp |
|
LT-1 |
m.s-1 |
|
22. Biên độ của vận tốc rung |
va |
|
LT-1 |
m. s-1 |
|
23. Giá trị trung bình bình phương của vận tốc rung |
ve |
|
LT-1 |
m. s-1 |
|
|
|
|
|
|
|
24. Gia tốc rung |
a |
|
LT-2 |
m. s-2 |
|
25. Biên trình của gia tốc rung |
ar |
|
LT-2 |
m. s-2 |
|
26. Giá trị đỉnh của gia tốc rung |
ap |
|
L T-2 |
m. s-2 |
|
27. Biên độ của gia tốc rung |
aa |
|
LT-2 |
m. s-2 |
|
28. Giá trị trung bình bình phương của gia tốc rung |
ae |
|
LT-2 |
m. s-2 |
|
29. Hệ số độ cứng |
c |
k |
M. T -2 |
-1 N.m |
Trong trường hợp lấy dịch chuyển dài làm tọa độ suy rộng |
Cj |
kj |
L2M.T-2 |
N.m. rad-1 |
Trong trường hợp lấy dịch chuyển góc làm tọa độ suy rộng |
|
30. Hệ số truyền dẫn khi cách rung |
µ |
- |
1 |
- |
|
31. Hệ số cản |
b |
- |
M. T-1 |
N.s.m-1 |
|
32. Hệ số cản rung |
d |
h |
T-1 |
s-1 |
|
33. Hệ số cản rung tới hạn |
dk |
hk |
T-1 |
s-1 |
|
34. Hệ số rung tương đối |
b |
- |
1 |
- |
|
35. Hệ số hấp thụ |
y |
- |
|
- |
|
36. Lượng suy giảm lôgarit của dao động |
^ |
n |
1 |
- |
|
37. Hệ số phẩm chất |
Q |
- |
|
- |
|
38. Hệ số khuếch đại động lực học |
җ |
- |
1 |
- |
|
39. Trở kháng cơ học |
zm |
- |
M-1 |
Nm-1.s |
|
40. Mức dao động của vận tốc rung |
Lv |
- |
1 |
dB |
|
41. Mức dao động của gia tốc rung |
Ln |
- |
1 |
dB |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.