TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 14207:2024
THÉP KHÔNG GỈ HÀM LƯỢNG NIKEN THẤP, MANGAN CAO
Low nickel and high manganese stainless steels
Lời nói đầu
TCVN 14207:2024 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THÉP KHÔNG GỈ HÀM LƯỢNG NIKEN THẤP, MANGAN CAO
Low nickel and high manganese stainless steels
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu của thép không gỉ có hàm lượng niken thấp và mangan cao.
CẢNH BÁO: Không sử dụng các loại thép không gỉ này trong điều kiện môi trường có hoạt tính ăn mòn cao và sản xuất sản phẩm có quy định nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh, sức khỏe.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép - Từ vựng.
JIS G 1253, Iron and Steel - Method for spark discharge atomic emission spectrometnc analysis (Gang và thép - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được nêu trong TCVN 11371 (ISO 6929) và thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1
Thép không gỉ (stainless steel)
Thép có hàm lượng crôm không thấp hơn 10,5 % (theo khối lượng) và có hàm lượng cacbon không lớn hơn 1,2 % (theo khối lượng).
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của thép không gỉ có hàm lượng niken thấp, mangan cao được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Thành phần hóa học
Mác thép |
Ký hiệu mác thép1) |
% (theo khối lượng) |
||||||||
C lớn nhất |
Si lớn nhất |
Mn |
P lớn nhất |
S lớn nhất |
Cr |
Cu |
Ni |
N |
||
X10Cr14Mn10CuNi2N |
Mn1 |
0,12 |
0,75 |
8,00 đến 11,50 |
0,06 |
0,03 |
13,00 đến 15,00 |
0,80 đến 1,00 |
1,00 đến 3,00 |
lớn nhất 0,25 |
X8Cr11Mn13CuNiN |
Mn2 |
0,10 |
1,00 |
9,00 đến 16,00 |
0,05 |
0,03 |
10,50 đến 13,00 |
0,40 đến 1,20 |
0,30 đến 2,00 |
lớn nhất 0,25 |
X10Cr15Mn9Cu2Ni1N |
N1 |
0,12 |
0,75 |
8,5 đến 10,5 |
0,08 |
0,03 |
14,5 đến 16,0 |
1,5 đến 2,5 |
1 đến 2 |
0,08 đến 0,2 |
X8Cr16Mn8Cu2Ni2N |
N2 |
0,10 |
1,00 |
6,5 đến 9,0 |
0,07 |
0,03 |
15,5 đến 17,0 |
2 đến 4 |
1,5 đến 3,5 |
0,10 đến 0,25 |
X8Cr16Mn7Cu2Ni4N |
N3 |
0,09 |
0,75 |
6 đến 8 |
0,07 |
0,03 |
16,0 đến 17,5 |
1,5 đến 2,5 |
4 đến 6 |
0,05 đến 0,15 |
X06Cr15Mn10Cu2NiN |
N5 |
0,12 |
1.0 |
9,5 đến 11,5 |
0,10 |
0,03 |
14,0 đến 16,5 |
1,5 đến 2,5 |
0,45 đến 0,95 |
0,10 đến 0,25 |
X06Cr14Mn10Cu1NiN |
N6 |
0,12 |
1,0 |
9,25 đến 11,5 |
0,10 |
0,03 |
13,5 đến 16,0 |
1,0 đến 2,0 |
0,25 đến 0,95 |
0,10 đến 0,25 |
X07Cr14Mn10CuNiN |
N7 |
0,14 |
1,0 |
9,0 đến 11,5 |
0,10 |
0,03 |
13,5 đến 16,0 |
0,4 đến 0,8 |
0,20 đến 0,95 |
0,10 đến 0,25 |
1) Dùng để ghi nhãn trên sản phẩm, hàng hóa được quy định trong Điều 6. |
4.2 Tính chất cơ học
Tính chất cơ học của thép không gỉ có hàm lượng niken thấp, mangan cao ở trạng thái ủ mềm được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Tính chất cơ học
Mác thép |
Ký hiệu mác thép 1) |
Giá trị quy định của giới hạn chảy trên (ReH) hoặc giới hạn chảy quy ước (Rp0.2) MPa |
Giá trị quy định của giới hạn bền kéo MPa |
Giá trị đặc trưng quy định của độ giãn dài, % |
Nhỏ nhất |
Nhỏ nhất |
Nhỏ nhất |
||
X10Cr14Mn10CuNi2N |
Mn1 |
250 |
650 |
35 |
X8Cr11Mn13CuNiN |
Mn2 |
245 |
637 |
40 |
X10Cr15Mn9Cu2Ni1N |
N1 |
345 |
650 |
40 |
X8Cr16Mn8Cu2Ni2N |
N2 |
310 |
650 |
40 |
X8Cr16Mn7Cu2Ni4N |
N3 |
275 |
600 |
40 |
X06Cr15Mn10Cu2NiN |
N5 |
350 |
700 |
40 |
X06Cr14Mn10Cu1NiN |
N6 |
375 |
750 |
40 |
X07Cr14Mn10CuNiN |
N7 |
400 |
800 |
30 |
1) Dùng để ghi nhãn trên sản phẩm, hàng hóa được quy định trong Điều 6. |
5 Phương pháp thử
5.1 Thử xác định thành phần hóa học của thép theo JIS G 1253.
5.2 Thử cơ tính (giới hạn chảy trên hoặc giới hạn chảy quy ước, giới hạn bền kéo, độ giãn dài) theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).
6 Ghi nhãn
Các sản phẩm phải được ghi nhãn với các nội dung sau:
a) Tên hàng hóa: "Thép không gỉ hàm lượng niken thấp, mangan cao";
b) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa (cơ sở sản xuất/tổ chức, cá nhân nhập khẩu);
c) Xuất xứ hàng hóa;
d) Định lượng (khối/số lượng);
đ) Ký hiệu mác thép;
e) Kích thước danh nghĩa, tiêu chuẩn công bố áp dụng.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] QCVN 20:2019/BKHCN được sửa đổi 1:2021/BKHCN, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép không gỉ.
[2] JIS G 4305, Cold - rolled stainless steel plate, sheet and strip.
[3] IS 15997:2012 Amd 1:2023, Low nickel austenitic stainless steel sheet and strip for utensils and kitchen appliances - specification.
[4] ISO 4949, Steel names based on letter symbols.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.