TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13981:2024
DANH MỤC LOÀI VÀ NHÓM LOÀI THƯƠNG PHẨM CỦA NGHỀ KHAI THÁC THỦY SẢN
List of commercial species and species groups of fisheries
Lời nói đầu
TCVN 13981:2024 do Viện nghiên cứu Hải sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DANH MỤC LOÀI VÀ NHÓM LOÀI THƯƠNG PHẨM CỦA NGHỀ KHAI THÁC THỦY SẢN
List of commercial species and species groups of fisheries
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra danh mục tên loài và nhóm loài thương phẩm có giá trị kinh tế và khoa học của nghề khai thác thủy sản.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loài bị cấm khai thác theo quy định hiện hành.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa như sau:
2.1 Loài và nhóm loài thương phẩm (commercial species and groups of species)
Loài/nhóm loài thương phẩm bao gồm loài hoặc nhóm loài có cùng một cấp độ về: Kích thước cá thể; trạng thái; giá trị thương mại phù hợp với nhu cầu thị trường.
2.2 Mã 3-α (3- α code)
Các mã này đã được FAO quy định và tất cả các tổ chức nghề cá phải áp dụng, Mã 3-α gồm 3 chữ cái, được sử dụng để trao đổi dữ liệu giữa các quốc gia, các cơ quan nghề cá. Mã định danh 3-α đã được ấn định cho một loài và là một tham chiếu vĩnh viễn.
3 Danh mục loài và nhóm loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản
3.1 Danh mục loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản
3.1.1 Danh mục loài cá nổi lớn thương phẩm
1. |
Tên tiếng Việt: Cá ngừ bò. Tên gọi khác: Cá ù bò, cá ù chẳng. Tên khoa học: Thunnus tonggol (Bleeker 1851). Tên tiếng Anh: Longtail tuna. Mã 3α: LOT. |
|
2. |
Tên tiếng Việt: Cá ngừ chấm. Tên gọi khác: Cá ngừ bông, cá ngừ quế, cá ù chấm, cá ngừ hoa, cá ù trơn, cá ngừ Bonito, cá ngừ thường. Tên khoa học: Euthynnus affinis (Cantor 1849). Tên tiếng Anh: Kawakawa, Eastern little tuna. Mã 3α: KAW. |
|
3. |
Tên tiếng Việt: Cá ngừ chù. Tên gọi khác: Cá thu máu, cá ngừ, cá ù, cá thu ngừ, ngừ bò chắn, cá thu hũ, cá trù, cá ngừ dẹt. Tên khoa học: Auxis thazard (Lacépède 1800). Tên tiếng Anh: Frigate tuna. Mã 3α: FRI. |
|
4. |
Tên tiếng Việt: Cá ngừ mắt to Tên gọi khác: Cá ngừ đại dương, cá ngừ mắt. Tên khoa học: Thunnus obesus (Lowe 1839). Tên tiếng Anh: Bigeye tuna. Mã 3α: BET. |
|
5. |
Tên tiếng Việt: Cá ngừ ồ. Tên gọi khác: Cá ồ. Tên khoa học: Auxis rochei (Risso 1810). Tên tiếng Anh: Bullet tuna. Mã 3α: BLT. |
|
6. |
Tên tiếng Việt: Cá ngừ phương đông. Tên gọi khác: Cá ngừ sọc mướp, cá ngừ sọc múp, cá sọc dưa, cá ngừ sọc dưa. Tên khoa học: Sarda orientalis (Temminck & Schlegel 1844) Tên tiếng Anh: Striped bonito. Mã 3α: BIP. |
|
7. |
Tên tiếng Việt: Cá ngừ vằn. Tên gọi khác: Cá ù sọc, cá ngừ dưa gang, cá bò sọc, cá ngừ sọc vằn. Tên khoa học: Katsuwonus pelamis (Linnaeus 1758). Tên tiếng Anh: Skipjack tuna. Mã 3α: SKJ. |
|
8. |
Tên tiếng Việt: Cá ngừ vây vàng. Tên gọi khác: Cá ngừ đại dương, cá ù đại dương, cá bò vàng, cá ngừ vi vàng, cá bò gù. Tên khoa học: Thunnus albacares (Bonnaterre 1788). Tên tiếng Anh: Yellowfin tuna. Mã 3α: YFT. |
|
9. |
Tên tiếng Việt: Cá ngừ vây ngực dài. Tên gọi khác: Cá ngừ vây dài. Tên khoa học: Thunnus alalunga (Bonnaterre 1788). Tên tiếng Anh: Albacore. Mã 3α: ALB. |
|
10. |
Tên tiếng Việt: Cá nục heo cờ Tên gọi khác: Cá nục heo, cá dũa, cá theo cước, cá tay áo, cá chủa, cá chũa, cá chủa mồng, cá bè dũa, cá nục heo thường. Tên khoa học: Coryphaena hippurus (Linnaeus 1758) Tên tiếng Anh: Common dolphinfish Mã 3α: DOL |
|
11. |
Tên tiếng Việt: Cá thu chấm. Tên gọi khác: Cá thu lem, cá thu hoa, cá thu bông, cá thu. Tên khoa học: Scomberomorus guttatus (Bloch & Schneider 1801) Tên tiếng Anh: Indo-Pacific king mackerel. Mã 3α: GUT. |
|
12. |
Tên tiếng Việt: Cá thu ngàng. Tên gọi khác: Cá thu đồng, cá thu nhồng, cá thu ngàn, cá thu bè, cá thu gốc, cá thu, cá thu né. Tên khoa học: Acanthocybium solandri (Cuvier 1832) Tên tiếng Anh: Wahoo. Mã 3α: WAH. |
|
13. |
Tên tiếng Việt: Cá thu vạch. Tên gọi khác: Cá thu, cá thu phấn, cá thu ảu, cá chậm, cá trậm, cá thu ẩu, cá thu ảo, cá thu mùa, cá thu ống. Tên khoa học: Scomberomorus commerson (Lacépède 1800) Tên tiếng Anh: Narrow-barred Spanish mackerel. Mã 3α: COM. |
|
3.1.2 Danh mục loài cá nổi nhỏ thương phẩm
1. |
Tên tiếng Việt: Cá ba thú. Tên gọi khác: Cá thu ngắn. Tên khoa học: Rastrelliger brachysoma (Bleeker 1851). Tên tiếng Anh: Short mackerel. Mã 3α: RAB |
|
2. |
Tên tiếng Việt: Cá bạc má. Tên gọi khác: Cá má, cá bạc má ấn độ. Tên khoa học: Rastrelliger kanagurta (Cuvier 1816). Tên tiếng Anh: Indian mackerel. Mã 3α: RAG. |
|
3. |
Tên tiếng Việt: Cá bao áo. Tên gọi khác: Tên khoa học: Atropus atropos (Bloch & Schneider 1801). Tên tiếng Anh: Cleftbelly trevally. Mã 3α: TUP. |
|
4. |
Tên tiếng Việt: Cá bẹ lầm. Tên gọi khác: Cá đé, cá mậu, cá mạu, cá mạo, cá bẹ ấn, cá bẹ Ấn Độ Tên khoa học: Ilisha melastoma (Schneider 1801). Tên tiếng Anh: Indian ilisha. Mã 3α: PIE. |
|
5. |
Tên tiếng Việt: Cá cam thoi. Tên gọi khác: Cá sọc nhông, cá bầu lợn, cá thằn lằn, cá chàm, cá dùi trường, cá thu gòn, cá giông. Tên khoa học: Elagatis bipinnulata (Quoy & Gaimard 1825) Tên tiếng Anh: Rainbow runner. Mã 3α: RRU. |
|
6. |
Tên tiếng Việt: Cá cơm con. Tên gọi khác: Cá cơm mồm, cá cơm ngần, cá cơm sọc ruồi, cá cơm ba lài, cá cơm đỏ, cá cơm than, cá cơm sọc tiêu, cá sọc tiêu, cá cơm sọc trắng, cá trỏng than, cá trỏng đen. Tên khoa học: Encrasicholina devisi (Whitley 1940). Tên tiếng Anh: Devis' anchovy. Mã 3α: END. |
|
7. |
Tên tiếng Việt: Cá cơm mõm nhọn. Tên gọi khác: Cá cơm sọc ruồi, cá cơm nòi. Tên khoa học: Encrasicholina heteroloba (Rüppell 1837). Tên tiếng Anh: Shorthead anchovy. Mã 3α: ECT. |
|
8. |
Tên tiếng Việt: Cá cơm săng. Tên gọi khác: Cá cơm săn, cá cơm trắng. Tên khoa học: Stolephorus tri (Bleeker 1852). Tên tiếng Anh: Spined anchovy. Mã 3α: ESJ. |
|
9. |
Tên tiếng Việt: Cá cơm thường. Tên gọi khác: Cá cơm trỏng. Tên khoa học: Stolephorus commersonii Lacépède 1803. Tên tiếng Anh: ommerson's anchovy Mã 3α: ESR. |
|
10. |
Tên tiếng Việt: Cá cơm trổng. Tên gọi khác: Tên khoa học: Thryssa encrasicholoides (Bleeker, 1852). Tên tiếng Anh: False baelama anchovy. Mã 3α: EYE. |
|
11. |
Tên tiếng Việt: Cá cơm Trung Hoa. Tên gọi khác: Cá cơm than, cá cơm đen. Tên khoa học: Stolephorus chinensis (Günther 1880). Tên tiếng Anh: China anchovy. Mã 3α: ESC |
|
12. |
Tên tiếng Việt: Cá chỉ vàng. Tên gọi khác: Cá chỉ, cá liệt chỉ, cá ngân chỉ. Tên khoa học: Selaroides leptolepis (Cuvier 1833). Tên tiếng Anh: Yellowstripe scad. Mã 3α: TRY. |
|
13 |
Tên tiếng Việt: Cá chim Ấn Độ. Tên gọi khác: Tên khoa học: Ariomma indica (Day 1871). Tên tiếng Anh: Indian driftfish. Mã 3α: DRI. |
|
14. |
Tên tiếng Việt: Cá chim đen. Tên gọi khác: Cá giang, cá trà. Tên khoa học: Parastromateus niger (Bloch 1795). Tên tiếng Anh: Black pomfret. Mã 3α: POB. |
|
15. |
Tên tiếng Việt: Cá chim gai Tên gọi khác: Cá tín, cá sứa, cá theo sứa, cá tím, cá sọ dừa, cá liệt sứa, các trạng sứa, cá lọ nồi, cá say sứa, cá tín trắng. Tên khoa học: Psenopsis anomala (Temminck & Schlegel 1844). Tên tiếng Anh: Pacific rudderfish. Mã 3α: BUP. |
|
16. |
Tên tiếng Việt: Cá chim trắng. Tên gọi khác: Cá chim trắng đuôi én, cá chim giang, cá chim én, cá én, cá lím. Tên khoa học: Pampus argenteus (Euphrasen 1788). Tên tiếng Anh: Silver pomfret. Mã 3α: SIP. |
|
17. |
Tên tiếng Việt: Cá chình rắn. Tên gọi khác: Cá đét, cá chình cát. Tên khoa học: Ophisurus serpens (Linnaeus 1758). Tên tiếng Anh: Serpent eel. Mã 3α: OOS. |
|
18. |
Tên tiếng Việt: Cá dóc. Tên gọi khác: Cá róc, cá ghé, cá US, cá út, cá tòng quân, cá ngân vàng, các trác ngộ, cá ngân bột. Tên khoa học: Alepes djedaba (Forsskål 1775). Tên tiếng Anh: Shrimp scad. Mã 3α: LSJ. |
|
19. |
Tên tiếng Việt: Cá lầm bụng tròn. Tên gọi khác: Cá trích lầm e lốp, cá dầu. Tên khoa học: Dussumieria elopsoides Bleeker 1849. Tên tiếng Anh: Slender rainbow sardine. Mã 3α: RAL. |
|
20. |
Tên tiếng Việt: Cá lẹp đỏ. Tên gọi khác: Cá lẹp. Tên khoa học: Thryssa dussumieri (Valenciennes 1848). Tên tiếng Anh: Dussumie’s thryssa. Mã 3α: EYD. |
|
21. |
Tên tiếng Việt: Cá lẹp vàng vây ngực dài. Tên gọi khác: Cá lẹp vàng, cá bẹ vàng, cá lẹp trắng. Tên khoa học: Setipinna taty (Valenciennes 1848) Tên tiếng Anh: Scaly hairfin anchovy. Mã 3α: ESY. |
|
22. |
Tên tiếng Việt: Cá liệt búa. Tên gọi khác: Cá bánh lái, cá lưỡi búa. Tên khoa học: Mere maculata (Bloch & Schneider 1801). Tên tiếng Anh: Moonfish. Mã 3α: MOO. |
|
23. |
Tên tiếng Việt: Cá liệt dài. Tên gọi khác: Cá liệt bè. Tên khoa học: Leiognathus oblongus (Valenciennes 1835) Tên tiếng Anh: Oblong ponyfish. Mã 3α: LCQ. |
|
24. |
Tên tiếng Việt: Cá liệt vây bồng Tên gọi khác: Cá liệt ngang vây bồng, cá liệt mõm ngắn, cá liệt ngang. Tên khoa học: Leiognathus bindus (Valenciennes 1835). Tên tiếng Anh: Orangefin ponyfish. Mã 3α: LCV. |
|
25. |
Tên tiếng Việt: Cá liệt xanh. Tên gọi khác: Cá liệt vằn xanh. Tên khoa học: Leiognathus splendens (Cuvier 1829). Tên tiếng Anh: Splendid ponyfish. Mã 3α: LGP. |
|
26. |
Tên tiếng Việt: Cá mai. Tên gọi khác: Cá mòi nước sâu, cá mòi phương bắc, cá mòi trắng. Tên khoa học: Escualosa thoracata (Valenciennes 1847). Tên tiếng Anh: White sardine. Mã 3α: EST. |
|
27. |
Tên tiếng Việt: Cá măng. Tên gọi khác: Tên khoa học: Chanos chanos (Forsskål 1775). Tên tiếng Anh: Milkfish. Mã 3α: MIL. |
|
28. |
Tên tiếng Việt: Cá mòi không răng. Tên gọi khác: Cá mòi chacunda. Tên khoa học: Anodontostoma chacunda (Hamilton 1822). Tên tiếng Anh: Chacunda gizzard shad. Mã 3α: CHG. |
|
29. |
Tên tiếng Việt: Cá móm sành. Tên gọi khác: Tên khoa học: Gerres longirostris (Lacépède 1801). Tên tiếng Anh: Longtail silverbiddy. Mã 3α: GTV. |
|
30. |
Tên tiếng Việt: Cá nục đỏ Tên gọi khác: Cá đốm láo, cá nục đỏ đuôi, cá ngạo, cá nục gai đỏ đuôi, cá nục lửa, cá nục đuôi đỏ. Tên khoa học: Decapterus kurroides (Bleeker 1855). Tên tiếng Anh: Redtail scad. Mã 3α: DCK. |
|
31. |
Tên tiếng Việt: Cá nục gai. Tên gọi khác: Cá nục giời. Tên khoa học: Decapterus russelli (Temminck & Schlegel 1844). Tên tiếng Anh: Indian scad. Mã 3α: RUS. |
|
32. |
Tên tiếng Việt: Cá nục sồ. Tên gọi khác: Cá cá quẩn, cá sồ, cá sò, cá sòng cộ, cá đốm, cá đốm đốm, cá nục mọng, cá nụt nhét. Tên khoa học: Decapterus maruadsi (Temminck & Schlegel 1844) Tên tiếng Anh: Japanese scad. Mã 3α: RSA. |
|
33. |
Tên tiếng Việt: Cá nục thuôn. Tên gọi khác: Cá nục chuối, cá đốm dài, cá nục chạch, cá nục suốt. Tên khoa học: Decapterus macrosoma (Bleeker 1851) Tên tiếng Anh: Shortfin scad. Mã 3α: DCC. |
|
34. |
Tên tiếng Việt: Cá ngãng Tên gọi khác: Cá liệt. Tên khoa học: Gazza minuta (Bloch 1795) Tên tiếng Anh: Toothpony Mã 3α: GZM |
|
35. |
Tên tiếng Việt: Cá ngát đen. Tên gọi khác: Cá ngát, cá ngát sọc, cá ngát bắc, cá ngát chó, cá làu, cá trê biển. Tên khoa học: Plotosus canius Hamilton 1822. Tên tiếng Anh: Gray eel-catfish. Mã 3α: PUN. |
|
36. |
Tên tiếng Việt: Cá ngân. Tên gọi khác: Cá dóc, cá róc, cá ghé, cá US, cá út, cá tòng quân, cá ngân vàng, các trác ngộ, cá ngân bột, cá ngân xô. Tên khoa học: Atule mate (Cuvier 1833). Tên tiếng Anh: Yellowtail scad. Mã 3α: TUM. |
|
37. |
Tên tiếng Việt: Cá nhồng lớn. Tên gọi khác: Cá nhồng vảy, cá dồng vảy, cá dồng lớn, cá nhồng mun. Tên khoa học: Sphyraena barracuda (Walbaum 1792). Tên tiếng Anh: Great barracuda. Mã 3α: GBA. |
|
38. |
Tên tiếng Việt: Cá quại vằn. Tên gọi khác: Cá xương xanh, cá nhái, cá nhói chấm. Tên khoa học: Ablennes hians (Valenciennes 1846). Tên tiếng Anh: Flat needlefish. Mã 3α: BAF. |
|
39. |
Tên tiếng Việt: Cá sòng gió. Tên gọi khác: Cá sòng, cá eo, cá sòng cộ, cá sòng giỏ. Tên khoa học: Megalaspis cordyla (Linnaeus 1758) Tên tiếng Anh: Torpedo scad. Mã 3α: HAS. |
|
40. |
Tên tiếng Việt: Cá sòng Nhật Bản. Tên gọi khác: Cá sòng Nhật. Tên khoa học: Trachurus japonicus (Temminck & Schlegel 1844). Tên tiếng Anh: Japanese jack mackerel. Mã 3α: JJM. |
|
41. |
Tên tiếng Việt: Cá thu nhật. Tên gọi khác: Cá sapa, cá bạc má chù, cá nục hoa, cá nục bông, cá suôn lươn, cá nục huê. Tên khoa học: Scomber japonicus (Houttuyn 1782) Tên tiếng Anh: Pacific chub mackerel. Mã 3α: MAS. |
|
42. |
Tên tiếng Việt: Cá tráo. Tên gọi khác: Cá say, cá lè ké. Tên khoa học: Alepes kleinii (Bloch 1793). Tên tiếng Anh: Razorbelly scad. Mã 3α: JWY. |
|
43. |
Tên tiếng Việt: Cá tráo mắt to. Tên gọi khác: Cá bè tráo mắt to, cá trao, cá nục mắt to, cá tráo mắt lộ, cá mắt trố. Tên khoa học: Selar crumenophthalmus (Bloch 1793). Tên tiếng Anh: Bigeye scad. Mã 3α: BIS. |
|
44. |
Tên tiếng Việt: Cá trích Tên gọi khác: Cá lầm, cá lầm mắt mỡ. Tên khoa học: Etrumeus teres (DeKay 1842). Tên tiếng Anh: Red-eye round herring. Mã 3α: RRH. |
|
45. |
Tên tiếng Việt: Cá trích lầm. Tên gọi khác: Cá dầu, cá rầu, cá lầm nhọn, cá lầm Thái bình dương, cá trích tròn. Tên khoa học: Sardinella aurita Valenciennes 1847. Tên tiếng Anh: Round sardinella. Mã 3α: SAA |
|
46. |
Tên tiếng Việt: Cá trích xương Tên gọi khác: Cá ve, cá nhâm, cá lầm, cá dè, cá thân, cá trích, cá trích xô. Tên khoa học: Sardinella jussieui (Valenciennes 1847). Tên tiếng Anh: Mauritian sardinella. Mã 3α: SDJ. |
|
3.1.3 Danh mục loài cá đáy thương phẩm
1. |
Tên tiếng Việt: Cá bánh đường. Tên gọi khác: Cá hồng man, cá man, cá hồi, cá man man, cá miến sành, cá bánh đường nhỏ, cá bành chạnh, cá bằng chặn. Tên khoa học: Argyrops filamentosus (Valenciennes 1830). Tên tiếng Anh: Soldierbream. Mã 3α: KBK. |
|
2. |
Tên tiếng Việt: Cá bánh đường 2 gai. Tên gọi khác: Cá miễn sành, cá miễn sành 2 gai. Tên khoa học: Evynnis cardinalis (Lacepède, 1802). Tên tiếng Anh: Threadfin porgy. Mã 3α: EVD. |
|
3. |
Tên tiếng Việt: Cá bánh đường 4 gai. Tên gọi khác: Cá miễn sành 4 gai. Tên khoa học: Argyrops spinifer (Forsskål 1775). Tên tiếng Anh: King soldier bream. Mã 3α: KBR. |
|
4. |
Tên tiếng Việt: Cá bò một gai lưng. Tên gọi khác: Cá bò giấy, cá bò da. Tên khoa học: Aluterus monoceros (Linnaeus 1758). Tên tiếng Anh: Unicom leatherjacket filefish. Mã 3α: ALM. |
|
5. |
Tên tiếng Việt: Cá cam cu sọc đen. Tên gọi khác: Tên khoa học: Seriola fasciata (Bloch 1793). Tên tiếng Anh: Lesser amberjack. Mã 3α: RLF. |
|
6. |
Tên tiếng Việt: Cá chai Ấn Độ. Tên gọi khác: Cá chai lớn, cá chai hoa, cá chai ấn. Tên khoa học: Platycephalus indicus (Linnaeus 1758). Tên tiếng Anh: Bartail flathead. Mã 3α: FLI. |
|
7. |
Tên tiếng Việt: Cá chai kim. Tên gọi khác: Cá chai dài. Tên khoa học: Hoplichthys acanthopleurus Regan 1908. Tên tiếng Anh: Spiny flathead. Mã 3α: KUD |
|
8. |
Tên tiếng Việt: Cá chẽm/Cá vược Tên gọi khác: Cá chẻm, cá vược trắng. Tên khoa học: Lates calcarifer (Bloch 1790). Tên tiếng Anh: Barramundi (=Giant seaperch). Mã 3α: GIP. |
|
9. |
Tên tiếng Việt: Cá dìa. Tên gọi khác: Cá kình, cá giò, cá dìa thường, cá dìa cam, dìa ca na. Tên khoa học: Siganus canaliculatus (Park 1797). Tên tiếng Anh: White-spotted spinefoot. Mã 3α: SCN. |
|
10. |
Tên tiếng Việt: Cá dưa xám. Tên gọi khác: Cá lạc chì, cá lịch cơm, cá lạt đen, cá lịch dưa, cá lạt, cá dưa bạc, cá dưa răng nhọn, cá nhạc, cá lạc bạc, cá lạc ù, cá dưa chì. Tên khoa học: Muraenesox cinereus (Forsskål 1775). Tên tiếng Anh: Daggertooth pike conger. Mã 3α: DPC. |
|
11. |
Tên tiếng Việt: Cá đầu vuông. Tên gọi khác: Cá đổng quéo, cá hồng đào, cá lưỡng võ, cá lưỡng dựa, cá đổng sệ, cá nàng đào, cá phèn quéo, cá nhiễu. Tên khoa học: Branchiostegus japonicus (Houttuyn, 1782). Tên tiếng Anh: Horsehead tilefish. Mã 3α: TIH. |
|
12. |
Tên tiếng Việt: Cá đỏ dạ lớn Tên gọi khác: Cá vàng nhờ, cá đỏ dạ, cá lù đù, cá lù đù vàng, cá lù đù vàng lớn, cá đù vàng. Tên khoa học: Larimichthys crocea (Richardson 1846). Tên tiếng Anh: Large yellow croaker. Mã 3α: LYC. |
|
13. |
Tên tiếng Việt: Cá đỏ mép. Tên gọi khác: Cá gáy, cá chép biển. Tên khoa học: Lethrinus genivittatus Valenciennes 1830. Tên tiếng Anh: Longspine emperor. Mã 3α: IDW. |
|
14. |
Tên tiếng Việt: Cá đổng đen. Tên gọi khác: Cá đổng sộp, cá sợp. Tên khoa học: Pristipomoides typus Bleeker 1852. Tên tiếng Anh: Sharptooth jobfish. Mã 3α: LRU. |
|
15. |
Tên tiếng Việt: Cá đù bạc. Tên gọi khác: Cá đù giấy, cá giấy, cá thù lù bạc, cá đù trắng, cá uốp bạc. Tên khoa học: Pennahia argentata (Houttuyn 1782), Tên tiếng Anh: Silver croaker. Mã 3α: CRV. |
|
16. |
Tên tiếng Việt: Cá đù hoa. Tên gọi khác: Cá nanh gấc, cá đù nanh. Tên khoa học: Nibea albiflora (Richardson 1846). Tên tiếng Anh: Yellow drum. Mã 3α: YED. |
|
17. |
Tên tiếng Việt: Cá đù uốp lưng xanh. Tên gọi khác: Cá đù chẽm. Tên khoa học: Nibea soldado (Lacépède 1802). Tên tiếng Anh: Soldier croaker. Mã 3α: NDK. |
|
18. |
Tên tiếng Việt: Cá nạng hồng. Tên gọi khác: Cá sóc trắng, cá đù nạng, cá đù, cá sóc mang, cá đù sóc. Tên khoa học: Otolithes ruber (Bloch & Schneider 1801). Tên tiếng Anh: Tigertooth croaker. Mã 3α: LKR. |
|
19. |
Tên tiếng Việt: Cá giò. Tên gọi khác: Cá bớp, cá bớp biển, cá bóp, cá mép. Tên khoa học: Rachycentron canadum (Linnaeus 1766). Tên tiếng Anh: Cobia. Mã 3α: CBA. |
|
20. |
Tên tiếng Việt: Cá giống sao. Tên gọi khác: Cá giống, cá đuối, cá guitar đốm trắng, cá đuối tê giác. Tên khoa học: Rhynchobatus djiddensis (Forsskål 1775). Tên tiếng Anh: Largehead hairtail. Mã 3α: RCD. |
|
21. |
Tên tiếng Việt: Cá hố đầu cao. Tên gọi khác: Cá hố giãi, cá hố dải. Tên khoa học: Tentoriceps cristatus (Klunzinger 1884). Tên tiếng Anh: Crested hairtail. Mã 3α: TKR. |
|
22. |
Tên tiếng Việt: Cá hố hột. Tên gọi khác: Cá đao, cá hố đầu rộng, cá hố xuất. Tên khoa học: Trichiurus lepturus (Linnaeus 1758). Tên tiếng Anh: Largehead hairtail. Mã 3α: LHT. |
|
23. |
Tên tiếng Việt: Cá khoai. Tên gọi khác: Cá cháo. Tên khoa học: Harpadon nehereus (Hamilton 1822). Tên tiếng Anh: Bombay-duck. Mã 3α: BUC. |
|
24. |
Tên tiếng Việt: Cá lạt. Tên gọi khác: Cá dưa trắng, cá lạc lải, cá dưa vàng, cá lạc. Tên khoa học: Congresox talabonoides (Bleeker 1853). Tên tiếng Anh: Indian pike conger. Mã 3α: MCG. |
|
25. |
Tên tiếng Việt: Cá lao không vẩy. Tên gọi khác: Cá lao, cá nhái, cá mõm ống, cá chìa vôi, cá bao. Tên khoa học: Fistularia petimba (Lacépède 1803). Tên tiếng Anh: Red cornetfish. Mã 3α: FIP. |
|
26. |
Tên tiếng Việt: Cá miễn sành 5 gai. Tên gọi khác: Cá hồng man, cá man, cá hồi, cá man man, cá bánh đường 5 gai, cá miến sành, cá bánh đường nhỏ, cá bành chạnh, cá bằng chặn. Tên khoa học: Argyrops bleekeri (Oshima 1927). Tên tiếng Anh: Taiwan tai. Mã 3α: KBB. |
|
27. |
Tên tiếng Việt: Cá mối đầu to. Tên gọi khác: Tên khoa học: Synodus myops (Forster 1801) Tên tiếng Anh: Snakefish Mã 3α: TXA |
|
28. |
Tên tiếng Việt: Cá mối hoa. Tên gọi khác: Tên khoa học: Saurida undosquamis (Richardson 1848). Tên tiếng Anh: Brushtooth lizardfish. Mã 3α: LIB. |
|
29. |
Tên tiếng Việt: Cá mối vện. Tên gọi khác: Cá xù, cá mối ta. Tên khoa học: Synodus variegatus (Lacépède 1803). Tên tiếng Anh: Variegated lizardfish. Mã 3α: SYW. |
|
30. |
Tên tiếng Việt: Cá nâu/Cá nầu. Tên gọi khác: Cá dìa rạn, cá dĩa thái. Tên khoa học: Scatophagus argus (Linnaeus 1766) Tên tiếng Anh: Spotted scat. Mã 3α: TFG. |
|
31. |
Tên tiếng Việt: Cá nóc đầu thỏ. Tên gọi khác: Cá nóc sọc trắng, cá nóc đầu thỏ chấm tròn, cá nóc lườn bạc. Tên khoa học: Lagocephalus sceleratus (Gmelin 1789). Tên tiếng Anh: Silver-cheeked toadfish. Mã 3α: LFZ. |
|
32. |
Tên tiếng Việt: Cá nhám ếch. Tên gọi khác: Tên khoa học: Cephaloscyllium isabella (Bonnaterre 1788). Tên tiếng Anh: Draughtsboard shark. Mã 3α: CPS. |
|
33. |
Tên tiếng Việt: Cá nhụ chấm. Tên gọi khác: Cá chích chòe, cá chèo, cá chèo bẻo, cá nhụ sáu râu. Tên khoa học: Polydactylus sextarius (Bloch & Schneider 1801). Tên tiếng Anh: Blackspot threadfin. Mã 3α: OAX. |
|
34. |
Tên tiếng Việt: Cá nhụ gộc. Tên gọi khác: Cá chét, cá chét chèo, cá chét gộc, cá nhụ 5 râu. Tên khoa học: Polydactylus plebeius (Broussonet 1782). Tên tiếng Anh: Striped threadfin. Mã 3α: ODS. |
|
35. |
Tên tiếng Việt: Cá ông lão. Tên gọi khác: Cá buồm bông, cá bè râu, cá ống già, cá lão, cá bè lão, cá lỗ. Tên khoa học: Alectis alexandrinus (Geoffroy St. Hilaire 1817) Tên tiếng Anh: Alexandria pompano. Mã 3α: ALA |
|
36. |
Tên tiếng Việt: Cá ông lão ấn độ. Tên gọi khác: Cá lão ấn, cá lão nhót. Tên khoa học: Alectis indica (Rüppell 1830) Tên tiếng Anh: Indian threadfish. Mã 3α: LTD. |
|
37. |
Tên tiếng Việt: Cá ông lão mõm ngắn. Tên gọi khác: Tên khoa học: Alectis ciliaris (Bloch 1787). Tên tiếng Anh: African pompano. Mã 3α: LU. |
|
38. |
Tên tiếng Việt: Cá phèn hai sọc. Tên gọi khác: Tên khoa học: Upeneus sulphureus Cuvier 1829. Tên tiếng Anh: Sulphur goatfish. Mã 3α: UPS. |
|
39. |
Tên tiếng Việt: Cá rô biển. Tên gọi khác: Cá rô khơi, cá kẽn. Tên khoa học: Lobotes surinamensis (Bloch 1790). Tên tiếng Anh: Tripletail. Mã 3α: LOB. |
|
40. |
Tên tiếng Việt: Cá rô thia. Tên gọi khác: Cá rô thia, cá thìa. Tên khoa học: Pristotis obtusirostris (Day 1873). Tên tiếng Anh: Gulf damselfish. Mã 3α: PJD. |
|
41. |
Tên tiếng Việt: Cá sơn sợp. Tên gọi khác: Cá phát sáng Nhật Bản, cá sơn sợt, cá sơn phát sáng. Tên khoa học: Acropoma japonicum (Günther 1859). Tên tiếng Anh: Glowbelly. Mã 3α: DJS. |
|
42. |
Tên tiếng Việt: Cá sủ. Tên gọi khác: Cá đù nâu, cá đù mi uy. Tên khoa học: Miichthys miiuy (Basilewsky 1855). Tên tiếng Anh: Mi-iuy (brown) croaker. Mã 3α: MIH. |
|
43. |
Tên tiếng Việt: Cá thiều. Tên gọi khác: Cá gúng lớn, cá gúng, cá út, cá úc thường. Tên khoa học: Netuma thalassina (Rüppell 1837). Tên tiếng Anh: Giant catfish. Mã 3α: AUX. |
|
44. |
Tên tiếng Việt: Cá tráp đỏ. Tên gọi khác: Cá tráp đỏ Nhật Bản. Tên khoa học: Pagrus major (Temminck & Schlegel 1843) Tên tiếng Anh: Red seabream. Mã 3α: REV. |
|
45. |
Tên tiếng Việt: Cá tráp vàng. Tên gọi khác: Cá miễn sành vàng, cá tửu, cá hanh vàng, cá bánh đường vàng. Tên khoa học: Dentex tumifrons (Temminck & Schlegel 1843) Tên tiếng Anh: Yellowback seabream. Mã 3α: DTT. |
|
46. |
Tên tiếng Việt: Cá úc chấm. Tên gọi khác: Cá nghạnh, cá hau, cá gai, cá 3 gai, cá ngát. Tên khoa học: Arius arius (Hamilton 1822). Tên tiếng Anh: Threadfin sea catfish. Mã 3α: AUI. |
|
47. |
Tên tiếng Việt: Cá uốp mang đen Tên gọi khác: Cá vàng nhờ, cá vờ, cá đù đầu to, cá đù đầu lớn. Tên khoa học: Collichthys lucidus (Richardson 1844) Tên tiếng Anh: Big head croaker Mã 3α: OLD |
|
48. |
Tên tiếng Việt: Cá vạng mỡ. Tên gọi khác: Cá lợ. Tên khoa học: Lactarius lactarius (Bloch & Schneider 1801). Tên tiếng Anh: False trevally. Mã 3α: TRF. |
|
49. |
Tên tiếng Việt: Cá xem sao. Tên gọi khác: Cá ống điếu, cá bùng binh, Tên khoa học: Ichthyscopus barbatus (Mees 1960) Tên tiếng Anh: Fringed stargazer. Ma 3a: UIB |
|
3.1.4 Danh mục loài cá rạn san hô thương phẩm
1. |
Tên tiếng Việt: Cá đỏ mép. Tên gọi khác: Cá gáy, cá chép biển. Tên khoa học: Lethrinus genivittatus Valenciennes 1830. Tên tiếng Anh: Longspine emperor. Mã 3α: IDW. |
|
|
2 |
Tên tiếng Việt: Cá hồng bạc. Tên gọi khác: Cá róc chấm, cá nít. Tên khoa học: Lutjanus argentimaculatus (Forsskal 1775). Tên tiếng Anh: Mangrove red snapper. Mã 3α: RES. |
|
|
3. |
Tên tiếng Việt: Cá hồng chấm đen. Tên gọi khác: Cá bí chấm, cá hường đém, cá hồng đém, cá hồng díp. Tên khoa học: Lutjanus russelli (Bleeker 1849). Tên tiếng Anh: Russell's snapper. Mã 3α: SNU. |
|
|
4 |
Tên tiếng Việt: Cá hồng đỏ thắm. Tên gọi khác: Tên khoa học: Lutjanus rufolineatus (Valenciennes 1830). Tên tiếng Anh: Yellow-lined snapper. Mã 3α: LUF. |
|
|
5. |
Tên tiếng Việt: Cá hồng dải đen. Tên gọi khác: Cá bí, cá đổng bí, cá gốc, cá hường bí, cá hồng sọc vàng. Tên khoa học: Lutjanus vitta (Quoy & Gaimard 1824). Tên tiếng Anh: Brownstripe red snapper. Mã 3α: LUJ. |
|
|
6. |
Tên tiếng Việt: Cá hồng xiên. Tên gọi khác: Cá hồng vảy xiên. Tên khoa học: Pinjalo pinjalo (Bleeker 1850). Tên tiếng Anh: Pinjalo. Mã 3α: PJP. |
|
|
7. |
Tên tiếng Việt: Cá lượng dơi. Tên gọi khác: Cá đổng chàm, cá dơi sọc nâu. Tên khoa học: Scolopsis taenioptera (Cuvier 1830). Tên tiếng Anh: Lattice monocle bream. Mã 3α: NSE. |
|
|
8. |
Tên tiếng Việt: Cá mú chấm a-rê-ô. Tên gọi khác: Cá song chấm vàng, cá mú chấm, cá song chấm, cá mú bông, cá mú (cá song) chấm gai, cá mú chấm vàng. Tên khoa học: Epinephelus areolatus (Forsskål 1775). Tên tiếng Anh: Areolate grouper. Mã 3α: EPR. |
|
|
9. |
Tên tiếng Việt: Cá mú đỏ Tên gọi khác: Cá song đỏ Tên khoa học: Epinephelus morio (Valenciennes 1828). Tên tiếng Anh: Red grouper. Mã 3α: GPR |
|
|
3.1.5 Danh mục loài giáp xác thương phẩm
1. |
Tên tiếng Việt: Ghẹ 3 chấm. Tên gọi khác: Ghẹ 3 sao, ghẹ 3 mắt, ghẹ mặt trăng, ghẹ chấm. Tên khoa học: Portunus sanguinolentus (Herbst 1796). Tên tiếng Anh: Threespot swimming crab. Mã 3α: UNG. |
|
2. |
Tên tiếng Việt: Ghẹ lông. Tên gọi khác: Ghẹ. Tên khoa học: Cronius ruber (Lamarck 1818) Tên tiếng Anh: Red swimcrab. Mã 3α: KNR. |
|
3. |
Tên tiếng Việt: Ghẹ lửa. Tên gọi khác: Ghẹ hoa, ghẹ thánh giá, ghẹ đỏ. Tên khoa học: Charybdis feriatus (Linnaeus 1758) Tên tiếng Anh: Crucifix crab. Mã 3α: KHF. |
|
4. |
Tên tiếng Việt: Ghẹ xanh Tên gọi khác: Ghẹ nhàn, ghẹ nhàng, ghẹ trăng, cua bơi. Tên khoa học: Portunus pelagicus (Linnaeus 1758) Tên tiếng Anh: Blue swimming crab Mã 3α: SCD |
|
5. |
Tên tiếng Việt: Sam 3 gai. Tên gọi khác: Sam. Tên khoa học: Tachypleus tridentatus (Leach 1819). Tên tiếng Anh: Tri-spine horseshoe crab. Mã 3α: WYP. |
|
6. |
Tên tiếng Việt: Tôm bạc nghệ. Tên gọi khác: Tôm nghệ, tôm vàng, Tên khoa học: Metapenaeus tenuipes (Kubo 1949). Tên tiếng Anh: Stork shrimp. Mã 3α: MQT. |
|
7. |
Tên tiếng Việt: Tôm bạc thẻ. Tên gọi khác: Tôm lớt, tôm he, tôm bạc, tôm he bạc, tôm he mùa, tôm bạc trắng, tôm lớt, tôm đất. Tên khoa học: Penaeus merguiensis De Man 1888 Tên tiếng Anh: Banana prawn Mã 3α: PBA |
|
8. |
Tên tiếng Việt: Tôm đuôi xanh. Tên gọi khác: Tôm chì khơi, tôm chì đuôi xanh, tôm rảo đuôi xanh. Tên khoa học: Metapenaeus intermedius (Kishinouye 1900). Tên tiếng Anh: Middle shrimp. Mã 3α: MJE |
|
9. |
Tên tiếng Việt: Tôm gân. Tên gọi khác: Tôm hèo, tôm he gân Tên khoa học: Penaeus latisulcatus Kishinouye 1896. Tên tiếng Anh: Western king prawn. Mã 3α: WKP. |
|
10. |
Tên tiếng Việt: Tôm he Ấn Độ. Tên gọi khác: Tôm bạc, tôm bạc cạn. Tên khoa học: Penaeus indicus H. Milne Edwards 1837. Tên tiếng Anh: Indian white prawn. Mã 3α: PNI. |
|
11. |
Tên tiếng Việt: Tôm he Nhật Bản. Tên gọi khác: Tôm he rằn, tôm thẻ rằn, tôm hải quân, tôm thẻ bông, tôm chì bông, tôm rằn, tôm Bamboo, tôm thẻ Nhật Bản. Tên khoa học: Penaeus japonicus (Bate 1888). Tên tiếng Anh: Kuruma prawn. Mã 3α: KUP. |
|
12. |
Tên tiếng Việt: Tôm nương. Tên gọi khác: Tôm he phương đông, tôm bạc phương đông. Tên khoa học: Penaeus chinensis (Osbeck 1765). Tên tiếng Anh: Fleshy prawn. Mã 3α: FLP. |
|
13. |
Tên tiếng Việt: Tôm nghệ. Tên gọi khác: Tôm vàng, tôm rảo vàng. Tên khoa học: Metapenaeus brevicornis (H. Milne Edwards 1837). Tên tiếng Anh: Yellow shrimp. Mã 3α: MPB. |
|
14. |
Tên tiếng Việt: Tôm rảo đất. Tên gọi khác: Tôm bộp, tôm rảo, tôm chì xô, tôm chì, tôm bạc đất, tôm chì lợ. Tên khoa học: Metapenaeus ensis (De Haan 1844). Tên tiếng Anh: Greasyback shrimp. Mã 3α: MPE. |
|
15. |
Tên tiếng Việt: Tôm rằn. Tên gọi khác: Tôm vằn. Tên khoa học: Penaeus semisulcatus (De Haan 1844). Tên tiếng Anh: Green tiger prawn. Mã 3α: TIP. |
|
16. |
Tên tiếng Việt: Tôm sắt cứng. Tên gọi khác: Tôm giang, tôm giang đá, tôm sắt vỏ cứng. Tên khoa học: Parapenaeopsis hardwickii (Miers 1878). Tên tiếng Anh: Spear shrimp. Mã 3α: NAW |
|
17. |
Tên tiếng Việt: Tôm sắt hoa. Tên gọi khác: Tôm đanh, tôm sắt rằn, tôm gậy đá, tôm mắt tre, tôm giang, tôm sắt vằn. Tên khoa học: Parapenaeopsis hungerfordi (Alcock 1905). Tên tiếng Anh: Dog shrimp. Mã 3α: NAH. |
|
18. |
Tên tiếng Việt: Tôm sắt rằn. Tên gọi khác: Tên khoa học: Parapenaeopsis sculptilis (Heller 1862). Tên tiếng Anh: Rainbow shrimp. Mã 3α: NAP. |
|
19. |
Tên tiếng Việt: Tôm sú. Tên gọi khác: Tôm đen, tôm sú đen, tôm sú đìa, tôm sú nuôi, tôm sú biển. Tên khoa học: Penaeus monodon Fabricius 1798. Tên tiếng Anh: Giant tiger prawn. Mã 3α: GIT. |
|
20. |
Tên tiếng Việt: Tôm vàng. Tên gọi khác: Tôm rảo vàng, tôm Shiba. Tên khoa học: Metapenaeus joyneri (Miers 1880). Tên tiếng Anh: Shiba shrimp. Mã 3α: SHI. |
|
21. |
Tên tiếng Việt: Tôm vỗ biển sâu. Tên gọi khác: Tôm vỗ ngoài khơi. Tên khoa học: Ibacus ciliatus (Von Siebold 1824). Tên tiếng Anh: Japanese fan lobster. Mã 3α: IBC. |
|
22. |
Tên tiếng Việt: Tôm mũ ni. Tên gọi khác: Tôm vỗ ven bờ, tôm vỗ dẹt trắng, tôm mũ ni trắng, tôm vỗ. Tên khoa học: Thenus orientalis (Lund 1793). Tên tiếng Anh: Flathead lobster. Mã 3α: THQ. |
|
3.1.6 Danh mục loài nhuyễn thể có vỏ thương phẩm
1. |
Tên tiếng Việt: Bồ điệp. Tên gọi khác: Điệp láng, điệp tròn, điệp bơi viền trắng. Tên khoa học: Amusium pleuronectes (Linnaeus 1758). Tên tiếng Anh: Asian moon scallop. Mã 3α: UMP. |
|
2. |
Tên tiếng Việt: Điệp. Tên gọi khác: Điềm điệp, điệp vàng, điệp trơn. Tên khoa học: Amusium japonicum (Gmelin 1791) Tên tiếng Anh: Saucer scallop Mã 3α: UMJ |
|
3. |
Tên tiếng Việt: Ngao dầu. Tên gọi khác: Nghêu mật, nghêu dầu, ngao vạng. Tên khoa học: Meretrix merefrix (Linnaeus 1758). Tên tiếng Anh: Asiatic hard clam. Mã 3α: HCA. |
|
4. |
Tên tiếng Việt: Ngao trắng. Tên gọi khác: Nghêu trắng, ngao (nghêu) bến tre, ngao (nghêu) bóng. Tên khoa học: Meretrix lyrata (Sowerby 1851). Tên tiếng Anh: Lyrate hard clam. Mã 3α: MXL. |
|
5. |
Tên tiếng Việt: Nghêu lụa. Tên gọi khác: Ngao lụa, sò lụa. Tên khoa học: Paphia undulata (Born 1778). Tên tiếng Anh: Undulate venus. Mã 3α: PAU. |
|
6. |
Tên tiếng Việt: Ốc giác. Tên gọi khác: Ốc vác, ốc hoàng đế. Tên khoa học: Melo melo (Lightfoot, 1786). Tên tiếng Anh: Indian volute. Mã 3α: EOX. |
|
7. |
Tên tiếng Việt: Ốc hương. Tên gọi khác: Tên khoa học: Babylonia areolata (Link 1807). Tên tiếng Anh: Maculated ivory whelk. Mã 3α: YJA. |
|
8. |
Tên tiếng Việt: Ốc tù và. Tên gọi khác: Ốc kèn, ốc kèn láng. Tên khoa học: Pugilina colosseus (Lamarck 1816) Tên tiếng Anh: Colossal melongena. Mã 3α: UGK. |
|
9. |
Tên tiếng Việt: Sò huyết. Tên gọi khác: Sò, sò trứng, sò tròn. Tên khoa học: Tegillarca granosa (Linnaeus 1758). Tên tiếng Anh: Blood cockle, blood clam. Mã 3α: BLC. |
|
10. |
Tên tiếng Việt: Sò lông. Tên gọi khác: Tên khoa học: Anadara antiquata (Linnaeus 1758). Tên tiếng Anh: Antique ark. Mã 3α: NDQ. |
|
11. |
Tên tiếng Việt: Vẹm xanh. Tên gọi khác: Vẹm vỏ xanh. Tên khoa học: Perna viridis (Linnaeus 1758). Tên tiếng Anh: Green mussel. Mã 3α: MSV. |
|
3.1.7 Danh mục loài nhuyễn thể chân đầu thương phẩm
1. |
Tên tiếng Việt: Mực beka. Tên gọi khác: Tên khoa học: Loliolus (Nipponololigo) beka (Sasaki, 1929). Tên tiếng Anh: Beka squid. Mã 3α: OGB. |
|
2. |
Tên tiếng Việt: Mực bọt. Tên gọi khác: Tên khoa học: Loligo uyii Wakiya & Ishikawa 1921. Tên tiếng Anh: Little squid. Mã 3α: OJY. |
|
3. |
Tên tiếng Việt: Mực kim. Tên gọi khác: Mực ống. Tên khoa học: Loligo bleekeri Keferstein, 1866. Tên tiếng Anh: Spear squid. Mã 3α: OGK. |
|
4. |
Tên tiếng Việt: Mực lá. Tên gọi khác: Mực ống ngắn, mực giề. Tên khoa học: Sepioteuthis lessoniana (Lesson 1830). Tên tiếng Anh: Bigfin reef squid. Mã 3α: UHL. |
|
5. |
Tên tiếng Việt: Mực lá đại dương. Tên gọi khác: Mực kim cương, mực lưng kim cương. Tên khoa học: Thysanoteuthis rhombus Troschel 1857. Tên tiếng Anh: Diamondback squid. Mã 3α: YUR. |
|
6. |
Tên tiếng Việt: Mực nang bầu. Tên gọi khác: Mực cái, mực bầu, mực nút. Tên khoa học: Sepiella inermis (Van Hasselt 1835). Tên tiếng Anh: Spineless cuttlefish. Mã 3α: ILR. |
|
7. |
Tên tiếng Việt: Mực nang kim. Tên gọi khác: Mực nang gai, mực đực, mực kim. Tên khoa học: Sepia aculeata Van Hasselt 1835. Tên tiếng Anh: Needle cuttlefish. Mã 3α: EJA. |
|
8. |
Tên tiếng Việt: Mực nang lửa. Tên gọi khác: Mực nang vân trắng. Tên khoa học: Sepia latimanus Quoy & Gaimard 1832. Tên tiếng Anh: Broadclub cuttlefish. Mã 3α: EJX. |
|
9. |
Tên tiếng Việt: Mực nang tấm. Tên gọi khác: Mực nang hoa, mực nang mắt cáo. Tên khoa học: Sepia lycidas Gray 1849. Tên tiếng Anh: Kisslip cuttlefish. Mã 3α: EIY. |
|
10. |
Tên tiếng Việt: Mực thước. Tên gọi khác: Mực thẻ, mực lao. Tên khoa học: Uroteuthis edulis (Hoyle 1885). Tên tiếng Anh: Swordtip squid. Mã 3α: OJE. |
|
11. |
Tên tiếng Việt: Mực ống thường. Tên gọi khác: Mực ấn độ dương, mực Ấn Độ. Tên khoa học: Uroteuthis (Photololigo) Duvaucelii d’Orbigny 1848. Tên tiếng Anh: Indian squid. Mã 3α: OJD. |
|
12. |
Tên tiếng Việt: Mực ống Trung Hoa. Tên gọi khác: Mực ống, mực đất, mực ống Đài Loan. Tên khoa học: Uroteuthis (Photololigo) chinensis Gray, 1849. Tên tiếng Anh: Mitre squid. Mã 3α: OJH. |
|
13. |
Tên tiếng Việt: Mực xà. Tên gọi khác: Mực xà đại dương, mực ma. Tên khoa học: Sthenoteuthis oualaniensis (Lesson 1830) Tên tiếng Anh: Purpleback flying squid. Mã 3α: YMO. |
|
3.2 Danh mục nhóm loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản
3.2.1 Danh mục nhóm loài cá nổi lớn thương phẩm
1. |
Tên tiếng Việt: Cá cờ. Tên gọi khác: Cá thuôn cờ, cá rìa, cá thuồng, cá kìm cờ, cá kìm, cá thuồng, cá kiếm cờ, cá cờ rìa, cá cờ gòn, cá cờ lá, cá thu cờ. Tên khoa học: Istiophoridae. Tên tiếng Anh: Marlins, sailfishes. Mã 3α: BIL. |
|
2. |
Tên tiếng Việt: Cá mập. Tên gọi khác: Tên khoa học: Carcharhinidae. Tên tiếng Anh: Scorpionfishes, redfishes Mã 3α: RSK. |
|
3. |
Tên tiếng Việt: Cá nục heo. Tên gọi khác: Cá dũa, cá theo cước; cá tay áo; cá chủa; cá chũa; cá chủa mồng, cá bè dũa. Tên khoa học: Coryphaenidae. Tên tiếng Anh: Dolphinfishes. Mã 3α: DOX. |
|
4. |
Tên tiếng Việt: Cá ngừ. Tên gọi khác: Cá ngừ đại dương. Tên khoa học: Thunnini. Tên tiếng Anh: Tunas. Mã 3α: TUN. |
|
5. |
Tên tiếng Việt: Cá thu Tên gọi khác: Cá thu mình, cá thu xô. Tên khoa học: Scomberomorus spp. Tên tiếng Anh: Seerfishes Mã 3α: KGX |
|
3.2.2 Danh mục nhóm loài cá nổi nhỏ thương phẩm
1. |
Tên tiếng Việt: Cá bạc má xô. Tên gọi khác: Cá cu, cá lăn tiêu, cá ba thú, cá xanh. Tên khoa học: Rastrelliger spp. Tên tiếng Anh: Indian mackerels. Mã 3α: RAX. |
|
2. |
Tên tiếng Việt: Cá cơm trắng. Tên gọi khác: Cá cơm bạc, cá cơm sọc phấn, cá trỏng trắng, cá cơm. Tên khoa học: Stolephorus spp. Tên tiếng Anh: Stolephorus anchovies. Mã 3α: STO. |
|
3. |
Tên tiếng Việt: Cá cháo biển. Tên gọi khác: Cá nhồng mềm. Tên khoa học: Elops spp. Tên tiếng Anh: Ladyfishes. Mã 3α: JZX. |
|
4. |
Tên tiếng Việt: Cá chìa vôi. Tên gọi khác: Cá mỗm ống. Tên khoa học: Fistularia spp. Tên tiếng Anh: Flutemouth. Mã 3α: FIT. |
|
5. |
Tên tiếng Việt: Cá chim xô. Tên gọi khác: Cá giang, cá én, cá chim. Tên khoa học: Stromateidae. Tên tiếng Anh: Pomfrets. Mã 3α: XPO. |
|
6. |
Tên tiếng Việt: Cá chuồn. Tên gọi khác: Cá chuồn xanh, cá chuồn bay, cá chuồn chuồn, cá chồn xanh. Tên khoa học: Exocoetidae. Tên tiếng Anh: Flyingfishes. Mã 3α: FLY. |
|
7. |
Tên tiếng Việt: Cá đối. Tên gọi khác: Cá đói, cá kền. Tên khoa học: Mugil spp. Tên tiếng Anh: Mullet. Mã 3α: MGS. |
|
8. |
Tên tiếng Việt: Cá kìm. Tên gọi khác: Cá lìm kìm, cá dẫu, cá kìm goóc. Tên khoa học: Hemiramphidae. Tên tiếng Anh: Halfbeaks. Mã 3α: JKX. |
|
9 |
Tên tiếng Việt: Cá khế. Tên gọi khác: Cá diễn, cá bi, cá lỗ, cá xái, cá khế trắng, cá cạch cạch, cá trạng gàu, cá viễn. Tên khoa học: Carangidae. Tên tiếng Anh: Carangids. Mã 3α: CGX. |
|
10. |
Tên tiếng Việt: Cá liệt Tên gọi khác: Cá liệt, cá liệt ngãn ngựa, cá liệt ngãng, cá liệt dầu, cá liệt ngựa, cá liệt ván. Tên khoa học: Leiognathidae. Tên tiếng Anh: Ponyfishes (=Slipmouths). Mã 3α: PON. |
|
11. |
Tên tiếng Việt: Cá móm. Tên gọi khác: Cá liệt móm, cá móm sành, cá sành, cá mốm. Tên khoa học: Gerres spp. Tên tiếng Anh: Mojarras(=Silver-biddies) Mã 3α: MOJ. |
|
12. |
Tên tiếng Việt: Cá nục. Tên gọi khác: Cá quẩn, cá nục gai, cá sồ, cá đốm, cá đốm đốm, cá nục mọng, cá sòng cộ, cá nụt nhét, cá nục thuôn, cá nục đỏ đuôi. Tên khoa học: Decapterus spp. Tên tiếng Anh: Scads. Mã 3α: SDX. |
|
13. |
Tên tiếng Việt: Cá ngát. Tên gọi khác: Cá gai, cá trê biển. Tên khoa học: Plotosus spp. Tên tiếng Anh: Eeltail catfishes. Mã 3α: CAE. |
|
14. |
Tên tiếng Việt: Cá thu bè. Tên gọi khác: Cá bè, cá bè xước, cá bè gai, cá lá tre, cá lưỡi tre, cá bè chang, cá chang, cá lem. Tên khoa học: Scomberoides spp. Tên tiếng Anh: Queenfishes. Mã 3α: QUE. |
|
15. |
Tên tiếng Việt: Cá tráp Tên gọi khác: Tên khoa học: Sparidae. Tên tiếng Anh: Porgies, seabreams. Mã 3α: SBX. |
|
16. |
Tên tiếng Việt: Cá trích. Tên gọi khác: Cá de, cá nhâm, cá trích xô, cá trích lầm. Tên khoa học: Clupeidae. Tên tiếng Anh: Herrings, sardines Mã 3α: CLP |
|
17 |
Tên tiếng Việt: Cá rựa. Tên gọi khác: Cá dao, cá lanh. Tên khoa học: Chirocentrus spp. Tên tiếng Anh: Wolf-herrings. Mã 3α: DOS. |
|
18. |
Tên tiếng Việt: Cá suốt. Tên gọi khác: Tên khoa học: Atherina spp. Tên tiếng Anh: Sand smelts Mã 3α: AVX. |
|
3.2.3 Danh mục nhóm loài cá đáy thương phẩm
1. |
Tên tiếng Việt: Cá bánh đường. Tên gọi khác: Cá miến sành, cá bánh đường nhỏ, cá bành chạnh, cá bằng chặn, cá man hồng, cá man, cá hổi, cá miên sành. Tên khoa học: Evynnis spp. Tên tiếng Anh: Seabream. Mã 3α: EVY. |
|
2. |
Tên tiếng Việt: Cá bò gai. Tên gọi khác: Tên khoa học: Cantherhines (=Navodon) spp. Tên tiếng Anh. Filefishes. Mã 3α: FLF. |
|
3. |
Tên tiếng Việt: Cá bò giấy. Tên gọi khác: Cá bò 1 gai lưng. Tên khoa học: Monacanthidae. Tên tiếng Anh: Filefishes, leatherjackets. Mã 3α: FFX. |
|
4. |
Tên tiếng Việt: Cá bống. Tên gọi khác: Cá đục rạn, cá bóng. Tên khoa học: Gobiidae. Tên tiếng Anh: Gobies. Mã 3α: GPA. |
|
5. |
Tên tiếng Việt: Cá bơn. Tên gọi khác: Cá thờn bơn, cá bơn mít, cá bơn đồng, cá vãnh, cá vễnh, cá bơn vãnh, cá lờn bơn, cá dãnh. Tên khoa học: Bothidae. Tên tiếng Anh: Lefteye flounders. Mã 3α: LEF. |
|
6 |
Tên tiếng Việt: Cá bơn lưỡi. Tên gọi khác: cá lưỡi mèo, cá lưỡi trâu, cá lưỡi bò, cá bơn méo, cá bơn cát. Tên khoa học: Cynoglossus spp. Tên tiếng Anh: Tonguefishes. Mã 3α: YOX. |
|
7. |
Tên tiếng Việt: Cá bơn ngộ Tên gọi khác: Cá ngộ, cá bơn chó. Tên khoa học: Psettodidae. Tên tiếng Anh: Spiny turbots. Mã 3α: HPX. |
|
8. |
Tên tiếng Việt: Cá cam, cu cam. Tên gọi khác: Cá cam, cá cam vàng, cá cồng cộc, cá cam sọc vàng, cá cam đỏ, cá bè cam, cá cam sọc đen, cá ông bầu. Tên khoa học: Seriola spp. Tên tiếng Anh: Amberjacks. Mã 3α: AMX. |
|
9. |
Tên tiếng Việt: Cá căng. Tên gọi khác: Cá ong, cá ong căng, cá căng vảy to. Tên khoa học: Terapon spp. Tên tiếng Anh: Terapon perches. Mã 3α: THO. |
|
10. |
Tên tiếng Việt: Cá chai. Tên gọi khác: Cá chai sấu, cá chai vảy, cá chai cơm, cá chai mau, cá chai xô. Tên khoa học: Platycephalidae. Tên tiếng Anh: Flatheads. Mã 3α: FLH. |
|
11. |
Tên tiếng Việt: Cá chai kim. Tên gọi khác: Cá chai dài. Tên khoa học: Hoplichthys spp. Tên tiếng Anh: ghost flathead. Mã 3α: HBX. |
|
12. |
Tên tiếng Việt: Cá dơi. Tên gọi khác: Cá lượng đá, cá đổng chàm, cá đồng rạn, cá chàm, cá tráo, cá dộp, cá hò sòng, cá đổng, cá lượng, cá hồng phèn, cá phèn hồng. Tên khoa học: Scolopsis spp. Tên tiếng Anh: Monocle bream. Mã 3α: MOB. |
|
13. |
Tên tiếng Việt: Cá dưa. Tên gọi khác: Tên khoa học: Muraenesox spp. Tên tiếng Anh: Pike-congers. Mã 3α: PCX. |
|
14. |
Tên tiếng Việt: Cá đàn lia. Tên gọi khác: Cá chai neo, cá chai bông, cá chai nhớt, cá mỏ neo. Tên khoa học: Callionymidae. Tên tiếng Anh: Dragonets. Mã 3α: YVX. |
|
15. |
Tên tiếng Việt: Cá chình. Tên gọi khác: Cá lại, cá cơm đũa, cá kèo, cá chình giả, các chình cỏ, cá đét, cá đát, cá lãi, cá lạc đét, cá xùng xịch, cá đắc. Tên khoa học: Congridae. Tên tiếng Anh: Conger eels. Mã 3α: COX. |
|
16. |
Tên tiếng Việt: Cá đổng sộp. Tên gọi khác: Cá sợp, cá đổng lớn, cá đổng tía. Tên khoa học: Pristipomoides spp. Tên tiếng Anh: Jobfishes Mã 3α: LWX. |
|
17. |
Tên tiếng Việt: Cá đù. Tên gọi khác: Cá uốp, cá sửu, cá đù đu, cá ù sáo, cá sộ, cá giấy, cá uốp giấy, cá chẽm, cá ngao, cá tò mò, cá đỏ dạ, cá lé ké, cá úp, cá nạng, cá đù xô, cá lò tò. Tên khoa học: Sciaenidae. Tên tiếng Anh: Croaker. Mã 3α: CDX. |
|
18. |
Tên tiếng Việt: Cá đù uốp. Tên gọi khác: Cá uốp, cá đù. Tên khoa học: Johnius spp. Tên tiếng Anh: Croaker. Mã 3α: JOX. |
|
19. |
Tên tiếng Việt: Cá đục. Tên gọi khác: Cá đục chấm, cá đục hoa, cá đục trắng. Tên khoa học: Sillago spp. Tên tiếng Anh: Sillago. Mã 3α: ILX. |
|
20. |
Tên tiếng Việt: Cá đuối ghim. Tên gọi khác: Cá ghim, cá lồi, cá nẻ, cá sồ, cá đuối. Tên khoa học: Dasyatis spp. Tên tiếng Anh: Stingrays. Mã 3α: STI. |
|
21. |
Tên tiếng Việt: Cá đuối ó. Tên gọi khác: Cá đuối đầu bò, cá đầu bò, cá én, cá đuối mũ mút, cá đuối. Tên khoa học: Aetomylaeus spp. Tên tiếng Anh: Eagle rays. Mã 3α: RJX. |
|
22. |
Tên tiếng Việt: Cá đuôi quạt. Tên gọi khác: Cá đuối lồi, cá đuối đất, cá đuối sạn, cá đuối. Tên khoa học: Raja spp. Tên tiếng Anh: Rays and skates. Mã 3α: SKA. |
|
23. |
Tên tiếng Việt: Cá giả bống. Tên gọi khác: Tên khoa học: Parapercis spp. Tên tiếng Anh: Sandperch. Mã 3α: - |
|
24. |
Tên tiếng Việt: Cá giống. Tên gọi khác: Cá giót, cá hàn, cá bồng, cá đuối lưỡi cày, cá dẹt, cá đuối dài. Tên khoa học: Rhinobatidae. Tên tiếng Anh: Guitarfishes. Mã 3α: GTF. |
|
25. |
Tên tiếng Việt: Cá hiên. Tên gọi khác: Cá mâm thau, cá bánh xe. Tên khoa học: Drepane spp. Tên tiếng Anh: Sickle fishes. Mã 3α: DRZ. |
|
26. |
Tên tiếng Việt: Cá hồng đào Tên gọi khác: Cá đổng quéo, cá quéo. Tên khoa học: Branchiostegus spp. Tên tiếng Anh: Tilefish Mã 3α: - |
|
27. |
Tên tiếng Việt: Cá mối. Tên gọi khác: Cá mối thửng, cá mối ta, cá mối giấy, cá mối cát, cá béo, cá mối trắng, cá kến. Tên khoa học: Synodontidae. Tên tiếng Anh: Lizardfishes. Mã 3α: LIX. |
|
28. |
Tên tiếng Việt: Cá nóc. Tên gọi khác: Cá cuồng. Tên khoa học: Lagocephalus spp. Tên tiếng Anh: Puffers. Mã 3α: LFX. |
|
29. |
Tên tiếng Việt: Cá nhám. Tên gọi khác: Cá nghéo, cá mập con, cá chèo bẻo, cá bẻo, cá thụt thịt. Tên khoa học: Squalidae. Tên tiếng Anh: Dogfish sharks. Mã 3α: DGX. |
|
30. |
Tên tiếng Việt: Cá nhụ. Tên gọi khác: Cá chét, cá nhụ xuất, cá lụ, cá nụ, cá gộc, cá đường, cá chòe, cá ngứa, cá nhụ, cá chéc. Tên khoa học: Polynemidae. Tên tiếng Anh: Threadfins, tasselfishes. Mã 3α: THF. |
|
31. |
Tên tiếng Việt: Cá phèn. Tên gọi khác: Cá thèn, cá thèn râu, cá thèn đỏ, cá thèn cơm, cá thèn xanh, cá phèn thằn lằn. Tên khoa học: Upeneus spp. Tên tiếng Anh: Goatfishes. Mã 3α: GOX. |
|
32. |
Tên tiếng Việt: Cá sạo. Tên gọi khác: Cá căng đá, cá sạo đá, cá rô bể, cá lò cò. Tên khoa học: Pomadasys spp. Tên tiếng Anh: Sweetlips, Grunt. Mã 3α: BGX. |
|
33. |
Tên tiếng Việt: Cá sơn. Tên gọi khác: Tên khoa học: Apogon spp. Tên tiếng Anh: Cardinalfish. Mã 3α: QLX. |
|
34. |
Tên tiếng Việt: Cá trác Tên gọi khác: Cá mắt đỏ, cá mắt kiếng, cá mắt lộ, cá thóc, cá sơn thóc, cá trác mắt to, cá mắt to, cá bã trầu, cá cháy. Tên khoa học: Priacanthidae Tên tiếng Anh: Bigeyes, glasseyes, bulleyes Mã 3α: PRI |
|
35. |
Tên tiếng Việt: Cá úc Tên gọi khác: Cá thiều, cá gúng, Tên khoa học: Ariidae Tên tiếng Anh: Sea catfishes Mã 3α: CAX |
|
3.2.4 Danh mục nhóm loài cá rạn san hô thương phẩm
1. |
Tên tiếng Việt: Cá bì. Tên gọi khác: Tên khoa học: Kyphosus spp. Tên tiếng Anh: Kyphosus sea chubs. Mã 3α: KYP. |
|
2. |
n tiếng Việt: Cá bò da. Tên gọi khác: Cá bò rạn, cá bò đá, cá bò đen. Tên khoa học: Balistidae. Tên tiếng Anh: Triggerfishes, durgons. Mã 3α: TRI. |
|
3. |
Tên tiếng Việt: Cá dìa. Tên gọi khác: Cá dìa rạn, cá kình rạn, cá giò rạn, cá dìa công, cá dìa vàng. Tên khoa học: Siganus spp. Tên tiếng Anh: Spinefeet(=Rabbitfishes) Mã 3α: SPI |
|
4. |
Tên tiếng Việt: Cá đồng xô. Tên gọi khác: Cá lượng xô. Tên khoa học: Nemipteridae. Tên tiếng Anh: Threadfin and dwarf breams. Mã 3α: THD. |
|
5. |
Tên tiếng Việt: Cá đuôi gai. Tên gọi khác: Cá bắp nẻ. Tên khoa học: Acanthuridae. Tên tiếng Anh: Surgeonfishes. Mã 3α: SUR. |
|
6. |
Tên tiếng Việt: Cá gáy. Tên gọi khác: Cá đỏ mé, cá vùng, cá hát bội, cá tỏ hỏ, cá lú. Tên khoa học: Lethrinus spp. Tên tiếng Anh: Emperor. Mã 3α: LZX. |
|
7. |
Tên tiếng Việt: Cá hồng. Tên gọi khác: Cá dấm, cá mím, cá hường, cá hồng mím, các thác, cá đỏ, cá hồng hoang, cá hồng xô. Tên khoa học: Lutjanus spp. Tên tiếng Anh: Snappers. Mã 3α: SNA. |
|
8. |
Tên tiếng Việt: Cá kẽm. Tên gọi khác: Cá kẽn, cá kẻng. Tên khoa học: Plectorhinchus spp. Tên tiếng Anh: Sweetlips, rubberlips. Mã 3α: PBX. |
|
9. |
Tên tiếng Việt: Cá mặt quỷ. Tên gọi khác: Tên khoa học: Scorpaenidae. Tên tiếng Anh: Scorpionfishes, rockfishes. Mã 3α: SCO. |
|
10. |
Tên tiếng Việt: Cá mó. Tên gọi khác: Cá bàng chài, cá mặt trăng. Tên khoa học: Labridae. Tên tiếng Anh: Wrasses, hogfishes. Mã 3α: WRA. |
|
11. |
Tên tiếng Việt: Cá mỏ vẹt. Tên gọi khác: Cá mó rạn, cá mó vẹt, cá mó mỏ vẹt, cá mó xanh, cá mó xù. Tên khoa học: Scarus spp. Tên tiếng Anh: Parrotfishes. Mã 3α: USX. |
|
12. |
Tên tiếng Việt: Cá mú (Cá song). Tên gọi khác: Cá mú xô, cá song xô. Tên khoa học: Epinephelus spp. Tên tiếng Anh: Groupers. Mã 3α: GPX. |
|
13. |
Tên tiếng Việt: Cá ngựa. Tên gọi khác: Hải mã. Tên khoa học: Hippocampus spp. Tên tiếng Anh: Seahorses. Mã 3α: HIC. |
|
14. |
Tên tiếng Việt: Cá rô biển. Tên gọi khác: cá lia thìa, cá thia, cá rô rạn. Tên khoa học: Pomacentridae. Tên tiếng Anh: Damselfishes. Mã 3α: DSF. |
|
15. |
Tên tiếng Việt: Cá sơn đá. Tên gọi khác: Cá sơn, cá sơn sọc, cá sơn rạn, cá sơn inđô, cá sơn đỏ, cá sơn gằn, cá sơn mỡ. Tên khoa học: Holocentridae Tên tiếng Anh: Squirrelfishes. Mã 3α: HCZ. |
|
16. |
Tên tiếng Việt: Cá tai tượng. Tên gọi khác: Tên khoa học: Ephippidae. Tên tiếng Anh: Spadefish. Mã 3α: SPA. |
|
17. |
Tên tiếng Việt: Cá trần bì. Tên gọi khác: Cá miền, cá củ, cá hột cay, cá củ lang, cá đỏ củ, cá củ xanh, cá chàm xanh. Tên khoa học: Caesio spp. Tên tiếng Anh: Fusiliers Mã 3α: FUS. |
|
3.2.5 Danh mục nhóm giáp xác thương phẩm
1. |
Tên tiếng Việt: Cua biển. Tên gọi khác: Cua. Tên khoa học: Scylla spp. Tên tiếng Anh: crabs. Mã 3α: YUX. |
|
2. |
Tên tiếng Việt: Cua ghẹ các loại. Tên gọi khác: Tên khoa học: Brachyura. Tên tiếng Anh: Marine crabs. Mã 3α: CRA. |
|
3. |
Tên tiếng Việt: Ghẹ. Tên gọi khác: Cua bơi. Tên khoa học: Portunidae. Tên tiếng Anh: Swimming crabs. Mã 3α: SWM. |
|
4. |
Tên tiếng Việt: Ghẹ nhàn. Tên gọi khác: Tên khoa học: Portunus spp. Tên tiếng Anh: Portunus swimcrabs. Mã 3α: CRS. |
|
5. |
Tên tiếng Việt: Ruốc. Tên gọi khác: Moi, tôm chà din, moi đỏ. Tên khoa học: Acetes sp. Tên tiếng Anh: Acetes. Mã 3α: - |
|
6. |
Tên tiếng Việt: Tôm chì bông. Tên gọi khác: Tôm rảo đất, tôm bạc đất, tôm chì lợ, tôm bộp. Tên khoa học: Metapenaeus spp. Tên tiếng Anh: Metapenaeus shrimps. Mã 3α: MET. |
|
7. |
Tên tiếng Việt: Tôm gai. Tên gọi khác: Tên khoa học: Palaemonidae. Tên tiếng Anh: Palaemonid shrimps. Mã 3α: PAL. |
|
8. |
Tên tiếng Việt: Tôm gậy đá. Tên gọi khác: Tôm giang đá, tép, tôm sắt đỏ. Tên khoa học: Trachypenaeus spp. Tên tiếng Anh: Trachypenaeus shrimps. Mã 3α: YEU. |
|
9. |
Tên tiếng Việt: Tôm hùm. Tên gọi khác: Tên khoa học: Panulirus spp. Tên tiếng Anh: Tropical spiny lobsters. Mã 3α: SLV. |
|
10. |
Tên tiếng Việt: Tôm lửa. Tên gọi khác: Tôm lửa, tôm giang đỏ. Tên khoa học: Solenocera spp. Tên tiếng Anh: Solenocera shrimps. Mã 3α: SZK. |
|
11. |
Tên tiếng Việt: Tôm sắt. Tên gọi khác: Tôm giang, tôm bóng mỡ, tôm mắt tre, tôm giang mắt tre, tôm chón, tôm giang giấy, tôm choán bóng, tôm vú nàng. Tên khoa học: Parapenaeopsis spp. Tên tiếng Anh: Parapenaeopsis shrimps. Mã 3α: NPP. |
|
12. |
Tên tiếng Việt: Tôm tít (Bề bề). Tên gọi khác: Tôm bò ngựa, tôm thuyền. Tên khoa học: Squillidae. Tên tiếng Anh: Squillids. Mã 3α: SQY. |
|
13. |
Tên tiếng Việt: Tôm thẻ. Tên gọi khác: Tôm đỏ. Tên khoa học: Penaeus spp. Tên tiếng Anh: Penaeus shrimps. Mã 3α: PEN. |
|
14. |
Tên tiếng Việt: Tôm vỗ. Tên gọi khác: Tên khoa học: Scyllaridae. Tên tiếng Anh: Slipper lobsters. Mã 3α: LOS. |
|
3.2.6 Danh mục nhóm loài nhuyễn thể có vỏ thương phẩm
1. |
Tên tiếng Việt: Ốc. Tên gọi khác: Tên khoa học: Rapana spp. Tên tiếng Anh: Sea snails. Mã 3α: RPN. |
|
2. |
Tên tiếng Việt: Ốc gáo. Tên gọi khác: Ốc bù giác. Tên khoa học: Cymbium spp. Tên tiếng Anh: Volutes. Mã 3α: CXY. |
|
3. |
Tên tiếng Việt: Sò lông. Tên gọi khác: Sò. Tên khoa học: Anadara spp. Tên tiếng Anh: Anadara clams. Mã 3α: BLS. |
|
4. |
Tên tiếng Việt: Vẹm Tên gọi khác: Sò mai, trai Tên khoa học: Mytilus spp. Tên tiếng Anh: Mytilus mussels Mã 3α: MYV |
|
5 |
Tên tiếng Việt: Vẹm đen. Tên gọi khác: Tên khoa học: Perna spp. Tên tiếng Anh: Perna mussels Mã 3α: XMS. |
|
3.2.7 Danh mục nhóm nhuyễn thể chân đầu thương phẩm
1. |
Tên tiếng Việt: Bạch tuộc. Tên gọi khác: Mực tuộc, mực dúi, mực ruốc, mực phủ, mực giái, mực râu, mực tua, bạch tuộc hai da, bạch tuộc da có, bạch tuộc da xanh, bạch tuộc da giấy, bạch tuộc lửa, bạch tuộc 2 mắt, mực ma, bạch tuộc 4 mắt. Tên khoa học: Octopodidae. Tên tiếng Anh: Octopuses. Mã 3α: OCT. |
|
2. |
Tên tiếng Việt: Mực nang. Tên gọi khác: Mực nang chọn, mực nang lửa, mực nang hoa, mực nang vân hổ, mực nang tấm, mực năng xô, mực mai, mực ván, mực chấm, mực gai, mực giã, mực hoa. Tên khoa học: Sepia spp. Tên tiếng Anh: Cuttlefishes. Mã 3α: IAX. |
|
3. |
Tên tiếng Việt: Mực ống. Tên gọi khác: Mực ống xô, mực ống, mực chợ, mực xô, mực đất Tên khoa học: Loliginidae. Tên tiếng Anh: Inshore squids. Mã 3α: SQZ. |
|
4. |
Tên tiếng Việt: Mực sim. Tên gọi khác: Tên khoa học: Sepiolidae. Tên tiếng Anh: Cuttlefish, bobtail squids. Mã 3α: CTL |
|
5. |
Tên tiếng Việt: Mực xà. Tên gọi khác: Mực ống đại dương, mực đại dương. Tên khoa học: Ommastrephidae. Tên tiếng Anh: Ommastrephidae squids. Mã 3α: OMZ. |
|
3.2.8 Danh mục nhóm loài thương phẩm khác của nghề khai thác thủy sản
1. |
Tên tiếng Việt: Cầu gai. Tên gọi khác: Nhím biển, nhum, nhum sọ. Tên khoa học: Echinoidea. Tên tiếng Anh: Sea urchins. Mã 3α: URX. |
|
2. |
Tên tiếng Việt: Hải sâm. Tên gọi khác: Đồn đột, đồn đột mủ. Tên khoa học: Holothuroidea. Tên tiếng Anh: Sea cucumbers. Mã 3α: CUX. |
|
3. |
Tên tiếng Việt: Rắn biển. Tên gọi khác: Đẻn. Tên khoa học: Elapidae. Tên tiếng Anh: Sea snakes. Mã 3α: EZZ. |
|
4. |
Tên tiếng Việt: Sứa. Tên gọi khác: Tên khoa học: Rhopilema spp. Tên tiếng Anh: Jellyfishes. Mã 3α: JEL. |
|
3.3 Danh mục nhóm cá chọn thương phẩm khác của nghề khai thác thủy sản
1. |
Tên tiếng Việt: Cá chọn. Tên gọi khác: Cá xô lớn bán chợ và xuất khẩu, cá xuất, cá hệ. Tên khoa học: Tên tiếng Anh: Selected fish. Mã 3α: - |
2. |
Tên tiếng Việt: Cá xô. Tên gọi khác: Cá xô bán chợ, cá ba quan, cá ba quân, cá xô cân, cá ba loài, cá cân, cá giặt, cá chợ. Tên khoa học: - Tên tiếng Anh: Mixed fish. Mã 3α: - |
3.4 Danh mục nhóm cá tạp thương phẩm khác của nghề khai thác thủy sản
1. |
Tên tiếng Việt: Cá tạp. Tên gọi khác: cá lợn, cá ba quân bẻ, cá gà, cá lợn, cá vấn, cá vỉnh, cá bà loài bé, cá gà, cá cò, cá liệt tạp, cá liệt nhỏ, cá xay bột, cá xay bột, cá giã, cá chả. Tên khoa học: - Tên tiếng Anh: Trash fish. Mã 3α: - |
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Báo cáo tổng kết hoạt động: Chuẩn hóa danh mục các nhóm/loài hải sản trong nghề cá thương phẩm Việt Nam, phục vụ công tác thống kê và quản lý nghề cá, Dự án hợp phần tăng cường quản lý khai thác thủy sản (SCFI), Chương trình hỗ trợ ngành thủy sản giai đoạn II (FSPS II). Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2009.
[2] Báo cáo Kết quả khảo sát bổ sung, khảo nghiệm danh mục chuẩn hóa tên gọi, hình ảnh loài/nhóm loài thương phẩm của nghề khai thác hải sản.
[3] FAO 2022. ASFIS List of Species for Fishery Statistics Purposes. Fisheries and Aquaculture Division [online]. Rome.
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định nghĩa
2.1 Loài và nhóm loài thương phẩm (commercial species and groups of species)
2.2 Mã 3-α (3- α code)
3 Danh mục loài và nhóm loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản
3.1 Danh mục loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản
3.1.1 Danh mục loài cá nổi lớn thương phẩm
3.1.2 Danh mục loài cá nổi nhỏ thương phẩm
3.1.3 Danh mục loài cá đáy thương phẩm
3.1.4 Danh mục loài cá rạn san hô thương phẩm
3.1.5 Danh mục loài giáp xác thương phẩm
3.1.6 Danh mục loài nhuyễn thể có vỏ thương phẩm
3.1.7 Danh mục loài nhuyễn thể chân đầu thương phẩm
3.2 Danh mục nhóm loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản
3.2.1 Danh mục nhóm loài cá nổi lớn thương phẩm
3.2.2 Danh mục nhóm loài cá nổi nhỏ thương phẩm
3.2.3 Danh mục nhóm loài cá đáy thương phẩm
3.2.4 Danh mục nhóm loài cá rạn san hô thương phẩm
3.2.5 Danh mục nhóm giáp xác thương phẩm
3.2.6 Danh mục nhóm loài nhuyễn thể có vỏ thương phẩm
3.2.7 Danh mục nhóm nhuyễn thể chân đầu thương phẩm
3.2.8 Danh mục nhóm loài thương phẩm khác của nghề khai thác thủy sản
3.3 Danh mục nhóm cá chọn thương phẩm khác của nghề khai thác thủy sản
3.4 Danh mục nhóm cá tạp thương phẩm khác của nghề khai thác thủy sản
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.