TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13951:2024
NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN - NƯỚC BIỂN - YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
Water for aquaculture - Marine water - Quality Requirements
Lời nói đầu
TCVN 13951:2024 do Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản III biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN - NƯỚC BIỂN - YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
Water for aquaculture - Marine water - Quality Requirements
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số nước nuôi trồng thủy sản trên biển (nước biển có độ mặn >20 ‰) cho các đối tượng nuôi bao gồm: cá biển, tôm hùm, nhuyễn thể và rong biển.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tiêu chuẩn viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984), Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ.
TCVN 5998:1995 (ISO 5667-9:1992), Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước biển. TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984 E), Chất lượng nước - Xác định nitrit - Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử.
TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984), Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phần 1: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay.
TCVN 6186:1996 (ISO 8467-1993 E), Chất lượng nước-Xác định chỉ số permaganat.
TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia colil và vi khuẩn conform - Phần 1: Phương pháp lọc màng áp dụng cho nước có số lượng vi khuẩn thấp.
TCVN 6187-2:2020 (ISO 9308-2:2012), Chất lượng nước - Phương pháp định lượng vi khuẩn Escherichia coli và conform - Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986 E), Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì - Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 6197:2008 (ISO 1561:1994), Chất lượng nước - Xác định cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004), Chất lượng nước - Xác định phospho - Phương pháp đo phổ dùng Amoni molipdat.
TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989), Chất lượng nước-Xác định nhu cầu oxy hoá học.
TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008), Chất lượng nước - Xác định pH
TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997), Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh.
TCVN 6636-1:2000 (ISO 9963-1:1994), Chất lượng nước - Xác định độ kiềm - Phần 1- Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit.
TCVN 6637:2000 (ISO 10530:1992), Chất lượng nước - Xác định sunfua hòa tan - Phương pháp đo quang dùng Metylen xanh.
TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983), Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp iod.
TCVN 7325:2016 (ISO 5814:2012), Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện hóa.
TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999), Chất lượng nước-Xác định thủy ngân.
TCVN 8710-2:2011, Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 2: Bệnh bệnh hoại tử thần kinh ở cá biển.
TCVN 8710-10:2015, Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 10: Bệnh do Perkinsus marinus ở nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
TCVN 8710-11:2015, Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 11: Bệnh do Perkinsus olseni ở nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
TCVN 8710-17:2016, Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 17: Bệnh sữa trên tôm hùm.
TCVN 9242:2012 (ISO 11732:2005), Chất lượng nước - Xác định amoni nito - Phương pháp phân tích dòng (CFA và FIA) và đo phổ.
TCVN 9717:2013 (ISO 19250:2010), Chất lượng nước - Phát hiện Salmonella spp.
TCVN 13088:2020, Chất lượng nước - Xác định nhiệt độ.
SMEWW 2320 B:2017, AlkalinityAitration method (Độ kiềm/phương pháp chuẩn độ).
SMEWW 2510 B: 2017, Salinity/electrical condudivity method (Độ mặn/phương pháp đo điện cực độ dẫn).
SMEWW 2540 D:2017, Solid/total suspended solids dried at 103-105°c (Chất rắn/tổng chất rắn lơ lửng sấy ở 103-1050C).
SMEWW 2550 B:2017, Temperature/laboratory and field method (Nhiệt độ/phương pháp phòng thí nghiệm và hiện trường).
SMEWW 3112 B:2012, Mercury (Thủy ngân).
SMEWW 3120 B: 2012, Cadimium (Cadimi).
SMEWW 3120 B: 2012, Lead (Chì).
SMEWW 4500-NH3 F:2017, Nitrogen (Ammonia)/Phenate method (Nitơ (amonia)/phương pháp phenol).
SMEWW 4500-NO2 B:2017, Nitrogen (Nitrite)/Colorimetric method (Nitơ (nitrit)/phương pháp trắc quang).
SMEWW 4500-P B, D & E:2017, Orthophosphate/ascorbic acid method (Orthophospha/phương pháp axit ascorbic).
SMEWW 4500-S2-. B, C & E:2017, Sulfide/Methylen blue method (Sunfua/phương pháp metylen xanh)
SMEWW 5220 B, C:2017, Chemical oxygen demand (Nhu cầu oxy hoá học COD).
SMEWW 9215 B: 2017, Pour plate method/vibrio (Phương pháp đổ đĩa thạch/vibrio).
SMEWW 9221 B: 2017, Membrane filter technique for members of the coliform group (Kỹ thuật màng lọc cho nhóm coliform).
SMEWW 9260 B & H: 2017, Detection of pathogenic baderia/vibrio (Phát hiện vi khuẩn gây bệnh/vibrio).
SMEWW10200 B,C, E, F: 2017, Plankton (Thực vật phù du).
3 Thuật ngữ, định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Nuôi trồng thủy sản trên biển (Aquaculture marine water)
Hoạt động nuôi trồng thủy sản từ khi bắt đầu thả giống đến khi thu hoạch sản phẩm đều được thực hiện ở trên biển.
4 Yêu cầu chất lượng
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển nuôi cá biển, tôm hùm, nhuyễn thể và rong biển được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước biển nuôi cá biển, tôm hùm, nhuyễn thể và rong biển
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
1. Nhiệt độ |
°C |
20 - 32 (Cá biển, rong biển) 18-33 (Nhuyễn thể) 26 - 32 (Tôm hùm) |
2. pH |
|
7,0 - 8,5 (Cá biển, tôm hùm) 6,5 - 8,5 (Nhuyễn thể, rong biển) Dao động ≤ 0,5 trong ngày |
3. Ôxy hòa tan (DO) |
mg/L |
≥ 5,0 |
4. Độ mặn |
‰ |
>20 - 35 (Cá biển, nhuyễn thể, rong biển) 28 - 36 (Tôm hùm) |
5. Độ kiềm |
mg/L |
100 - 200 |
6. Ammonia tổng cộng (NH4+-N) |
mg/L |
≤ 0,3 (Cá biển, nhuyễn thể, rong biển) ≤ 0,1 (Tôm hùm) |
7. Nitrit (NO2--N) |
mg/L |
< 0,055 |
8. Phosphat (PO43--P) |
mg/L |
≤ 0,2 |
9. H2S (Hydro sulfur) |
mg/L |
≤ 0,02 |
10. Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
mg/L |
≤ 50 |
11. Nhu cầu ôxy hóa học (COD) |
mg/L |
< 4 |
12. Cadimi (Cd) |
mg/L |
< 0,005 |
13. Chì (pb) |
mg/L |
< 0,05 |
14. Thủy ngân (Hg) |
mg/L |
< 0,0005 |
15. Salmonella spp. |
MPN/100ml |
< 3 |
16. Escherichia coli (E.coli) |
MPN/100ml |
< 50 |
17. Vibrio spp. |
CFU/mL |
< 103 |
18. Tổng Conform |
MPN/100mL |
< 1000 |
19. Thành phần và mật độ tảo độc |
Tế bào/L |
< 103 (Tảo Alexandrium spp.) |
< 107 (Tảo Gyrodinium aureolum) |
||
< 103 (Tảo Dinophysis spp.) |
||
< 105 (Tảo Pseudo-nitzchia spp.) |
||
20. Rickettsia-like (tác nhân gây bệnh sữa trên tôm hùm) |
|
Không phát hiện |
21. Betanodavirus (tác nhân gây bệnh hoại từ thần kinh trên cá biển) |
|
Không phát hiện |
22. Perkinsus marinus, P.olseni (tác nhân gây bệnh Perkinsus trên nhuyễn thể). |
|
Không phát hiện |
5 Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 5998:1995 (ISO 5667-9:1992)
6 Phương pháp thử
Các thông số nước nuôi trồng thủy sản (nước biển) được xác định theo một trong các phương pháp thử được nêu tại Bảng 2.
Chấp nhận các phương pháp thử có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các phương pháp thử được viện dẫn trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các phương pháp thử
Thông số |
Phương pháp thử |
1. Nhiệt độ |
TCVN 13088:2020 SMEWW 2550 B:2017 |
2. pH |
TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) |
3. Ôxy hòa tan (DO) |
TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983) TCVN 7325:2016 (ISO 5814:2012) |
4. Độ mặn |
SMEWW 2510 B:2017 |
5. Độ kiềm |
TCVN 6636-1:2000 (ISO 9963-1:1994) SMEWW 2320 B:2017 |
6. Ammonia tổng cộng (NH4+ - N) |
TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) TCVN 9242:2012 (ISO 11732:2005) SMEWW 4500-NH3 F:2017 |
7. Nitrit (NO2- - N) |
TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984) SMEWW 4500-NO2 B:2017 |
8. Phosphat (PO43- - P) |
TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004) SMEWW 4500-P B, D & E:2017 |
9. H2S (Hydro sulfur) |
TCVN 6637:2000 (ISO 10530:1992) SMEWW 4500-S2- B, C & E:2017 |
10. Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
TCVN 6625-2000 (ISO 11923:1997) SMEWW 2540 D:2017 |
11. Nhu cầu ôxy hóa học (COD) |
TCVN 6186:1996 (ISO 8467:1993 E) TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) SMEWW 5220 B, C: 2017 |
12. Cadimi (Cd) |
TCVN 6197:2008 (ISO 1561:1994) SMEWW 3120.B: 2012 |
13. Chì (Pb) |
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986 E) MEWW3120.B: 2012 |
14. Thủy Ngân (Hg) |
TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) SMEWW 3112 B: 2012 |
15. Salmonella spp. |
TCVN 9717:2013 (ISO 19250:2010) SMEWW 9260 B: 2017 |
16. Escherichia coli (E.coli) |
TCVN 6187-1, 2:2020 (ISO 9308-1:2012) SMEWW 9260 B: 2017 |
17. Vibrio spp. |
SMEWW 9215 B: 2017 SMEWW 9260 B&H: 2017 |
18. Tổng Conform |
TCVN 6187-1,2:2020 (ISO 9308-1:2012) SMEWW 9221 B:2017 |
19. Thành phần và mật độ tảo độc |
SMEWW 10200 B, C, E, F: 2017 |
20. Rickettsia-like (tác nhân gây bệnh sữa trên tôm hùm) |
TCVN 8710-17:2016 |
21. Betanodavirus (tác nhân gây bệnh hoại tử thần kinh trên cá biển) |
TCVN 8710-2:2011 |
22. Perkinsus marinus, P.olseni (tác nhân gây bệnh Perkinsus trên nhuyễn thể). |
TCVN 8710-10, 11:2015 |
Thư mục tài liệu tham khảo
1. Bùi Hồng Long, (2016). Xây dựng tập bản đồ những đặc trưng cơ bản về điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Việt Nam và kế cận. Phân Viện Hải Dương Học Hà Nội.
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2015) - Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT- Quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ, Hà Nội ngày 08 tháng 10 năm 2015.
3. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2016) - Thông tư số 26/2016/TT-BNN&PTNT - Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản. Hà Nội ngày 30 tháng 6 năm 2016.
4. Chu Văn Thuộc, (2006). Điều tra, nghiên cứu tảo độc, tảo gây hại ở một số vùng nuôi trồng thủy sản tập trung ven biển, đề xuất giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu những tác hại do chúng gây ra. Viện Tài Nguyên và Môi trường biển.
5. QCVN 10:2023/BTNMT - Quy chuẩn quốc gia về chất lượng nước biển.
6. Quyết định số 299/QĐ-NTTS-KHCN&HTQT, Tổng cục Thủy sản - Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật - Cơ sở nuôi tôm hùm lồng - Yêu cầu kỹ thuật đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường, yêu cầu chất lượng nước vùng nuôi tôm hùm.
7. Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II. Báo cáo xây dựng bộ thông số, chỉ số đánh giá chất lượng nước vùng nuôi trồng thủy sản nước ngọt/lợ/mặn. Cần Thơ tháng 12/2022.
8. Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II. Dự thảo lần 6: “Xây dựng bộ thông số, chỉ số đánh giá chất lượng nước vùng nuôi trồng thủy sản”, TP. Hồ Chí Minh tháng 8/2023.
9. Vũ Dũng Tiến, (2017). Từ điển thuật ngữ nuôi biển song ngữ Anh Việt Nhà xuất bản nông nghiệp Hà Nội.
10. Nguyễn Hữu Huân, (2014). Đặc trưng sinh thái và môi trường Biển Đông. Báo cáo chuyên đề, Nghị định thư Việt - Mỹ.
11. Asean, (2008). Management Guidelines and Monitoring Manual. Australian Marine Science and Technology Ltd (AMSAT). Asean Marine Water Quality.
12. Australian and New Zealand Guidelines for Fresh and Marine Water Quality. Australian and New Zealand Environment and Conservation Council, Agriculture and Resource Management Council of Australia and New Zealand, (2000). National water quality management strategy.
13. CONAMA, (2012). National Environment Council Brazil.
14. Ganesh, E.A., Das, S, Chandrasekar, K., Arun, R. and Balamurugan, S. (2010). Monitoring of total heterotrophic bacteria and Vibrio spp. in an aquaculture pond. Current Research Journal of Biological Sciences 2(1): 48-52.
15. Lawson TB, (1995). Water quality and environmental requirements. Chapter 2 In Fundamentals of Aquacultural Engineering, Chapman & Hall, New York, 12-39.
16. Philminaq, Annex 2, (2014). Water Quality Criteria and standard for Freshwater and Marine.
17. Water Environmental Partnership in Asia WEPA, (2004). Water Quality standard for Coastal Water.
18. Zweig RD, Morton JD & Stewart MM. (1999). Source water quality for aquaculture: a guide for assessment. The World Bank, Washington DC.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.