TCVN 13885:2023
ISO 16948:2015
NHIÊN LIỆU SINH HỌC RẮN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CACBON, HYDRO VÀ NITƠ TỔNG
Solid biofuels - Determination of total content of carbon, hydrogen and nitrogen
Lời nói đầu
TCVN 13885:2023 hoàn toàn tương đương với ISO 16948:2015.
TCVN 13885:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC238 Nhiên liệu sinh học rắn biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Phương pháp thiết bị để phân tích cacbon, hydro và nitơ đang thường được sử dụng. Phương pháp này thường được ưu tiên sử dụng hơn so với các phương pháp hóa học.
Việc xác định chính xác hàm lượng cacbon, hydro và nitơ là rất quan trọng trong việc kiểm soát chất lượng và các kết quả có thể sử dụng như thông số đầu vào để tính toán áp dụng đối với quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh học rắn. Tầm quan trọng về môi trường của hàm lượng nitơ có liên quan đến sự phát thải NOx (sự hình thành của nhiên liệu NOx). Hàm lượng hydro rất quan trọng trong việc tính nhiệt lượng thực. Hàm lượng cacbon là yêu cầu khi xác định CO2 phát tán.
Tiêu chuẩn này công nhận phương pháp Kjeldalh là đáng tin cậy nhất khi xác định hàm lượng nitơ với nồng độ thấp hơn 0,1 %. Phương pháp thích hợp có thể được xem trong Thư mục tài liệu tham khảo.
NHIÊN LIỆU SINH HỌC RẮN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CACBON, HYDRO VÀ NITƠ TỔNG
Solid biofuels - Determination of total content of carbon, hydrogen and nitrogen
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng cacbon, hydro và nitơ tổng trong nhiên liệu sinh học rắn.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 13884 (ISO 14780 with Amd 1:2019) Nhiên liệu sinh học rắn - Chuẩn bị mẫu
ISO 16559 Solid biofuels - Terminology, definitions and descriptions (Nhiên liệu sinh học rắn - Thuật ngữ, định nghĩa và mô tả).
ISO 16993 Solid biofuels - Conversion of analytical results from one basis to another (Nhiên liệu sinh học rắn - Chuyển đổi kết quả phân tích từ cơ sở này sang cơ sở khác).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong ISO 16559 và các thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1
Vật liệu đối chứng (reference material)
RM
Vật liệu hoặc chất có một hoặc nhiều giá trị tính chất của nó đủ đồng nhất và được thiết lập phù hợp để sử dụng cho hiệu chuẩn thiết bị, đánh giá phép đo hoặc ấn định giá trị cho vật liệu.
.........................
Nội dung tiêu chuẩn bằng File Word (đang tiếp tục cập nhật)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.