TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
13847:2023
ISO 15115:2019
DA - TỪ VỰNG
Leather - Vocabulary
Lời nói đầu
TCVN 13847:2023 hoàn toàn tương đương với ISO 15115:2019.
TCVN 13847:2023 do do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 120 biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DA - TỪ VỰNG
Leather - Vocabulary
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ được sử dụng trong công nghiệp da.
2 Tài liệu viện dẫn
Không có tài liệu viện dẫn được quy định trong tiêu chuẩn này.
3 Từ vựng
3.1
Độ bền mài mòn
3.2
Da aniline
CHÚ THÍCH 1 Chiều dày của lớp phủ bề mặt không có pigment thường nhỏ hơn hoặc bằng 0,01 mm.
3.3
Tỉ trọng kế đo nồng độ dung dịch thuộc da
CHÚ THÍCH 1 Mối tương quan giữa khối lượng riêng và số đọc của tỉ trọng kế (Bk) như sau:
Khối lượng riêng |
°Bk |
1,0 |
0 |
1,020 |
20 |
1,120 |
120 |
Độ kiềm của crom
Kiềm hóa (nâng kiềm)
VÍ DỤ: Xử lý nguyên liệu/chất gốc thuộc da khoáng nhằm mục đích tạo thành một tập hợp lớn các hợp chất kim loại và để các nhóm con da nhỏ hoạt hóa (3.88) tạo phức với nguyên liệu thuộc da.
Chất làm mềm
Chất làm mềm trong môi trường axit
chất làm mềm (3.6) có hoạt tính tối ưu trong khoảng pH từ 3 đến 5
Chất làm mềm trong môi trường bazơ
chất làm mềm (3.6) có hoạt tính tối ưu trong khoảng pH từ 8 đến 8,5
3.7
Làm mềm
3.8
Độ baume
CHÚ THÍCH 1: Thường được sử dụng để tính nồng độ của dung dịch xử lý, ví dụ dung dịch muối, theo các công thức sau:
- đối với chất lỏng nặng hơn nước, trọng lượng riêng = 145/(145 - n) ở 15 °C (60 °F);
- đối với chất lỏng nhẹ hơn nước, trọng lượng riêng = 140 / (130 + n) ở 15 °C (60 °F). trong đó n là số đọc trên thang đo baume được viết tắt là °Be.
CHÚ THÍCH 2: Be tương đương chỉ số trên tỉ trọng kế (3.3) là 6,9 °Bk.
3.9
Bàn nạo
3.10
Chất tạo màng
3.11
Tẩy
Tẩy da thuộc thực vật
3.13 Thử sôi
CHÚ THÍCH 1: Khi da vẫn giữ được diện tích ban đầu, quá trình thuộc da bằng chrome được coi là hoàn tất
Da box calf
Lỏng mặt da
CHÚ THÍCH 1: Các tính từ thường được sử dụng để mô tả đặc điểm này là “chặt”, “mịn”, “lỏng lẻo”, “thô”, “rỗng” và “nhẽo nát)”. Nói chung, các nếp nhăn hoặc nứt vỡ trên mặt cật càng mịn thì chất lượng của da càng tốt.
Chà nhám
CHÚ THÍCH 1: Xem thêm kỹ thuật chà nhẹ (3.90).
Da chà bóng
3.18
Độ bền phá hủy
[NGUỒN: ISO 3379. 2015].
CHÚ THÍCH 1: Cũng là da được làm từ da của linh dương núi hoặc sơn dương, nhưng loại da như vậy rất hiếm.
CHÚ THÍCH 2: Trong tiếng Đức, thuật ngữ này cũng được sử dụng để định nghĩa chamois cho quần áo làm từ da hươu.
CHÚ THÍCH 3: Chamois cũng được làm từ da dê.
Da thuộc không crom
Da thuộc crom
Da tráng phủ và da váng tráng phủ
<nguyên liệu> da và da váng (3.93) trong đó lớp tráng phủ bề mặt, được áp dụng cho mặt ngoài, không vượt quá một phần ba tổng độ dày của sản phẩm nhưng lớn hơn 0,15 mm.
Độ bền nứt vỡ lạnh
Da cải tạo mặt cật
CHÚ THÍCH 1 Thường có thể nhận dạng được mẫu ban đầu trừ khi mặt cật đã được xử lý nhiều.
3.25
Dây màu
Bảo quản
3.27 Tẩy mỡ
Độ thuộc
<đặc tính hóa học> lượng chất hữu cơ cố định trong 100 g collagen.
CHÚ THÍCH 1: Áp dụng cho da không có khoáng chất.
3.29 Tẩy vôi
Da hai mặt
Nhăn mặt cật
Thùng quay
Quay khan
CHÚ THÍCH 1: Còn được gọi là quay đập khan.
Ướp muối khô
Da mộc nhuộm
Da E.l
Da Đông Ấn Độ
CHÚ THÍCH 1: Số định danh địa lý Ấn Độ đã đăng ký số 95.
Dầu, mỡ
Ăn dầu
Chất hoàn thiện
Hoàn thiện
Độ bền uốn
Độ bền với hơi nước
Da nguyên cật
Hoàn thiện da lông thú
CHÚ THÍCH 1 Khi hoàn thiện lông thú, thực hiện xén lông (hoặc tỉa), tẩy (tùy chọn), nhuộm, chải kỹ và cuối cùng là tạo tuyết nhung.
Đánh bóng
3.46
Mặt cật
Độ bền nứt vỡ mặt cật
Con da to
VÍ DỤ: Trâu và bò.
3.49
Bột da
3.50
Chất da
3.51
Da phủ màng
CHÚ THÍCH 1: Các phương pháp phủ màng (màng cao phân tử) khác là mạ, dập nổi và là.
3.52
Da thuộc
CHÚ THÍCH 1 Nếu con da to hoặc con da nhỏ được thuộc được phân tách cơ học và/hoặc hóa học thành các hạt dạng sợi, mảnh nhỏ hoặc bột, và sau đó, có thể cổ hoặc không bổ sung chất kết dính, tạo thành tấm hoặc các dạng khác, thì các tấm ở các hình thức như vậy không phải là da thuộc.
CHÚ THÍCH 2 Nếu lớp mặt cật đã được loại bỏ hoàn toàn, không được sử dụng thuật ngữ da thuộc nếu chất lượng không tốt hơn, ví dụ: da váng (3.9.3), da lộn.
CHÚ THÍCH 3 Nguyên liệu phải có nguồn gốc động vật.
3.53
Cặn vôi
3.54
Ngâm vôi
3.55
Lỏng mặt cật
3.56
Tác nhân che phủ
3.57
Da không kim loại
Da nhung
<nguyên liệu> các sợi mịn và thẳng đứng được cắt đủ ngắn để tạo ra hiệu ứng hai tông màu mượt mà khi thực hiện vuốt hai chiều bằng tay.
Da nappa
nappalan
Hoàn thiện nappalan
Trung hòa
Da thuộc hữu cơ
3.65
Da nguyên liệu khô
3.66
Da láng
CHÚ THÍCH 1: Cũng có thuật ngữ da váng bóng (3.93).
CHÚ THÍCH 2: Vecni và sơn mài thường được làm từ dầu lanh, nitrocellulose, polyurethane và/hoặc các loại nhựa tổng hợp khác.
3.67
Da vôi
CHÚ THÍCH 1 Thuật ngữ da vôi cũng có thể được sử dụng cho da của động vật có lông vẫn còn trên da.
3.68
Axit hóa
3.69
Da pigment
CHÚ THÍCH 1: Cũng có thuật ngữ da váng pigment (3.93).
3.70
Đánh bóng thủ công
Da pull-up
Da sống
Độ bền màu với chà xát
Tính đàn hồi
Rỗ muối
Đốm muối
Ép nước
Nạo
3.79
Da semi aniline
3.80
Da semi crom
3.81
Ty da
3.82
Chất tẩy lông
3.83
Cạo
3.84
Da cừu xén lông
3.85
Nhiệt độ co
3.86
Da chun mặt cật
Da nửa con (side)
Da mỏng
Chà nhẹ
Ngâm
3.92
Đốm trắng
Da váng
CHÚ THÍCH 1: Phần váng là một lớp con da to hoặc con da nhỏ thu được bằng cách chia theo chiều ngang (xẻ) để thu được ít nhất hai lớp riêng biệt; lớp trên cùng được gọi là lớp mặt cật (3.93.1), và lớp dưới được gọi là lớp da váng; đối với con da nặng cũng có thể thu được da xẻ lớp giữa.
CHÚ THÍCH 2: Nếu tên của động vật xuất phát từ nguồn gốc, hoặc bộ phận của động vật được đưa vào mô tả, thì thuật ngữ “da váng” sẽ được sử dụng như một danh từ, ví dụ: da váng lợn.
Lớp mặt cật
Lớp da váng
Da xẻ lớp giữa
3.94 Độ dày
3.95 Da lộn
3.96
Tỷ lệ T/NT
3.97
Thuộc da
3.98
Độ bền xé
CHÚ THÍCH 1: Thử nghiệm được thực hiện trên nguyên liệu có độ dày đồng đều đã được cắt một phần, tạo ra vị trí bắt đầu rách.
3.99
Độ bền kéo
3.100
Da thuộc thực vật
3.101
Da phèn xanh
CHÚ THÍCH 1 Da phèn xanh là giai đoạn sản xuất trung gian.
Muối ướt
Da phèn trắng
CHÚ THÍCH 1: Da phèn trắng là giai đoạn sản xuất trung gian.
Mục lục tra cứu thuật ngữ
Thuật ngữ tiếng Việt |
Thuật ngữ Tiếng Anh |
Điều |
Nguyên liệu |
Material |
|
Da aniline |
aniline leather |
3.2 |
Chất làm mềm |
bate |
3.6 |
Chất làm mềm trong môi trường axit |
acid bate |
3.6.1 |
Chất làm mềm trong môi trường bazơ |
alkaline bate |
3.6.2 |
Chất tạo màng |
binder |
3.10 |
Da Bốc can |
box calf leather |
3.14 |
Da chà bóng |
burnishable leather |
3.17 |
Chamois |
chamois |
3.19 |
Da thuộc không crom |
chrome-free leather |
3.20 |
Da thuộc crom |
chrome-tanned leather |
3.21 |
Da tráng phủ và da váng tráng phủ |
coated and coated split leather |
3.22 |
Da cải tạo mặt cật |
corrected grain leather |
3.24 |
Da hai mặt |
double face |
3.30 |
Da mộc nhuộm |
dyed crust leather |
3.35 |
Da Đông Ấn Độ |
E. I. leather |
3.36 |
Dầu, mỡ |
fatliquor |
3.37 |
Chất hoàn thiện |
finish |
3.39 |
Lớp da váng |
flesh split |
3.93.2 |
Da nguyên cật |
full grain leather |
3.43 |
Mặt cật |
grain |
3.46 |
Lớp da cật |
grain split |
3.93.1 |
Con da to |
hide |
3.48 |
Bột da |
hide powder |
3.49 |
Chất da |
hide substance |
3.50 |
Da phủ màng |
laminated leather |
3.51 |
Da thuộc |
leather |
3.52 |
Cặn vôi |
lime blast |
3.53 |
Tác nhân che phủ |
masking agent |
3.56 |
Da không kim loại |
metal-free leather |
3.57 |
Da xẻ lớp giữa |
middle split |
3.93.3 |
Da nhung |
nap |
3.58 |
Da nappa |
nappa |
3.59 |
Da nappalan |
nappalan |
3.60 |
Da nubuck |
nubuck |
3.63 |
Da thuộc hữu cơ |
organic-tanned leather |
3.64 |
Da nguyên liệu khô |
parchment |
3.65 |
Da láng và da váng láng |
patent and patent split leather |
3.66 |
Da vôi |
pelt |
3.67 |
Da pigment và da váng pigment |
pigmented and pigmented split leather |
3.69 |
Da pull-up |
pull-up leather |
3.71 |
Da sống |
Raw hide |
3.72 |
Da semi aniline |
semi-aniline leather |
3.79 |
Da semi crom |
semi-chrome leather |
3.80 |
Chất tẩy lông |
sharpening agents |
3.82 |
Da cừu xén lông |
shearling |
3.84 |
Da chun mặt cật |
shrunken grain leather |
3.86 |
Da nửa con |
side |
3.87 |
Con da nhỏ |
skin |
3.88 |
Da mỏng |
skiver |
3.89 |
Đốm trắng |
spew |
3.92 |
Da váng |
split leather |
3.93 |
Da lộn |
suede |
3.95 |
Da thuộc thực vật |
vegetable-tanned leather |
3.100 |
Da phèn xanh |
wet-blue |
3.101 |
Da phèn trắng |
wet white |
3.103 |
Tính năng |
Performance |
|
Độ bền mài mòn |
abrasion resistance |
3.1 |
Thử sôi |
boil test |
3.13 |
Lỏng mặt da |
break of leathers |
3.15 |
Lực phá hỏi |
burst strength |
3.18 |
Độ bền nứt vỡ lạnh |
cold crack resistance |
3.23 |
Dây màu |
crocking |
3.25 |
Độ bền uốn |
flexural endurance |
3.41 |
Độ bền với hơi nước |
fog resistance |
3.42 |
Độ bền nứt vỡ mặt cật |
grain crack resistance |
3.47 |
Độ bền màu với mài mòn |
rub fastness |
3.73 |
Nhiệt độ co |
shrinkage temperature |
3.85 |
Độ bền xé rách |
tear strength |
3.98 |
Độ bền kéo |
tensile strength |
3.99 |
Quá trình |
Process |
|
Nâng kiềm (bazơ hóa) |
basification |
3.5 |
Làm mềm |
bating |
3.7 |
Tẩy |
bleaching |
3.11 |
Tẩy (da thuộc thực vật) |
bleaching (of vegetable-tanned leather) |
3.12 |
Chà nhám |
buffing |
3.16 |
Bảo quản |
curing |
3.26 |
Tẩy mỡ |
degreasing |
3.27 |
Tẩy vôi |
deliming |
3.29 |
Quay khan |
dry drumming |
3.33 |
Ướp muối khô |
dry salting |
3.34 |
Ăn dầu |
fatliquoring |
3.37 |
Sự hoàn thiện |
finishing |
3.40 |
Hoàn thiện da lông thú |
fur dressing |
3.44 |
Đánh bóng |
glazing |
3.45 |
Ngâm vôi |
liming |
3.54 |
Trung hòa |
neutralization |
3.62 |
Axit hóa |
pickling |
3.68 |
Đánh bóng thủ |
plush wheeling |
3.70 |
Ép nước |
sammying |
3.77 |
Cạo |
scudding |
3.78 |
Ty da |
setting |
3.81 |
Bào |
shaving |
3.83 |
Chà nhám nhẹ |
snuffing |
3.90 |
Hồi tươi |
soaking |
3.91 |
Thuộc da |
tanning |
3.97 |
Muối ướt |
wet salting |
3.102 |
Thiết bị |
Equipment |
|
Barkometer |
barkometer |
3.3 |
Bàn nạo |
beam |
3.9 |
Thùng quay (phu lông) |
drum |
3.32 |
Tính chất hóa học |
Chemical characteristics |
|
Độ kiềm của crom |
basicity of chromium |
3.4 |
Độ thuộc |
degree of tannage |
3.28 |
Tỷ lệ T/NT |
T/NT ratio |
3.96 |
Tính chất vật lý |
Physical characteristics |
Điều |
Độ Baume |
baume |
3.8 |
Nhăn mặt cật |
drawn grain |
3.31 |
Lỏng mặt cật |
loose grain |
3.55 |
Hoàn thiện nappalan |
nappalan finish |
3.61 |
Tính đàn hồi |
run |
3.74 |
Rỗ muối |
salt pitting |
3.75 |
Đốm muối |
salt stain |
3.76 |
Độ dày |
substance |
3.94 |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] EN 15987:2015, Leather - Terminology - Key definitions for the leather trade
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.