TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
13800:2023
ISO 11425:2018
ỐNG VÀ HỆ ỐNG CAO SU DÙNG CHO HỆ THỐNG TRỢ LỰC
LÁI CỦA Ô TÔ -
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Rubber hoses and hose assemblies for automobile power-steering systems - Specification
Lời nói đầu
TCVN 13800:2023 hoàn toàn tương đương với ISO 11425:2018.
TCVN 13800:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su và sản phẩm cao su biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ỐNG VÀ HỆ ỐNG CAO SU DÙNG CHO HỆ THỐNG TRỢ LỰC
LÁI CỦA Ô TÔ -
YÊU CẦU
KỸ THUẬT
Rubber hoses and hose assemblies for automobile power-steering systems - Specification
CẢNH BÁO: Phải chú ý đến việc thực hiện các biện pháp phòng ngừa thích hợp để đảm bảo an toàn cho người thực hiện các phương pháp thử được quy định trong tiêu chuẩn này.
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với năm loại ống và hệ ống được sử dụng trong hệ thống trợ lực lái của ô tô, năm loại khác nhau về mức áp suất và độ giãn nở thể tích của chúng. Các loại này được sử dụng với các chất lỏng trong dải nhiệt độ từ -40 °C đến +135 °C.
Tiêu chuẩn này dựa trên các thử nghiệm tính năng. Để tính đến sự phát triển của công nghệ, tiêu chuẩn này không đưa ra yêu cầu về vật liệu, cấu tạo chi tiết hoặc phương pháp sản xuất cụ thể.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm còng bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 12911 (ISO 1402), Ống và hệ ống cao su và chất dẻo - Thử nghiệm thủy tĩnh
TCVN 12912:2020 (ISO 7326:2016), Ống cao su và chất dẻo - Đánh giá độ bền ôzôn ở điều kiện tĩnh
ISO 2719, Determination of flash point - Pensky-Martens closed cup method (Xác định điểm chớp cháy - Phương pháp cốc kín Pensky-Martens)
ISO 2909, Petroleum products - Calculation of viscosity index from kinematic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học)
ISO 2977, Petroleum products and hydrocarbon solvents - Determination of aniline point and mixed aniline point (Sản phẩm dầu mỏ và dung môi hydrocacbon - Xác định điểm anilin và điểm anilin hỗn hợp)
ISO 3016, Petroleum products - Determination of pour point (Sản phẩm dầu mỏ -Xác định điểm chảy)
…………………
Nội dung Tiêu chuẩn bằng File Word (đang tiếp tục cập nhật)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.