TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13691-3:2023
ISO 11001-3:2009
MÁY KÉO BÁNH HƠI DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP - MÓC NỐI CƠ CẤU TREO BA ĐIỂM - PHẦN 3: MÓC NỐI KIỂU KHỚP CẦU
Agricultural wheeled tractors and implements - Three-point hitch couplers - Part 3: Link coupler
Lời nói đầu
TCVN 13691-3:2023 hoàn toàn tương đương ISO 11001-3:2009
TCVN 13691-3:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23, Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 13691 (ISO 11001) Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp - Móc nối cơ cấu treo ba điểm, gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 13691-1:2023 (ISO 11001-1:2016), Phần 1: Móc nối khung chữ U;
- TCVN 13691-2:2023 (ISO 11001-2:1993), Phần 2: Móc nối khung chữ A;
- TCVN 13691-3:2023 (ISO 11001-3:2009), Phần 3: Móc nối kiểu khớp cầu;
- TCVN 13691-4:2023 (ISO 11001-4:1994), Phần 4: Móc nối kiểu thanh.
MÁY KÉO BÁNH HƠI DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP - MÓC NỐI CƠ CẤU TREO BA ĐIỂM - PHẦN 3: MÓC NỐI KIỂU KHỚP CẦU
Agricultural wheeled tractors and implements - Three-point hitch couplers - Part 3: Link coupler
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định những kích thước chủ yếu cho bộ phận nối với công cụ trên cơ cấu treo ba điểm với máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp được trang bị một cơ cấu treo ba điểm theo ISO 730 hoặc ISO 8759-1 và một bộ phận móc nối kiểu khớp cầu.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2245:1999 (ISO 286-2:1988), Hệ thống ISO về giới hạn và lắp ghép - Phần 2: Bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và sai lệch giới hạn của lỗ và trục
ISO 730:2009, Agricultural wheeled tractors - Rear-mounted three-point linkage - Categories 1N, 1, 2N, 2, 3N, 3, 4N and 4 (Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp - Cơ cấu treo ba điểm lắp sau - Loại 1 N, 1,2 N, 2,3 N, 3, 4 N và 4)
ISO 2332.2009, Agricultural tractors and machinery - Connection of implements via three-point linkage - Clearance zone around implement (Máy kéo và máy nông nghiệp - Lắp nối công cụ vào cơ cấu treo ba điểm - Khoảng không gian trống xung quanh công cụ)
ISO 8759-1:1998, Agricultural wheeled tractors - Front-mounted equipment - Part 1: Power take-off and three- point linkage (Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp - Trang bị lắp phía trước - Phần 1: Trục trích công suất và cơ cấu treo ba điểm)
3 Bộ phận móc nối kiểu khớp cầu
3.1 Nguyên lý của bộ phận móc nối kiểu khớp cầu
Hệ thống bộ phận móc nối treo ba điểm tạo ra một phương pháp lắp treo công cụ đặc biệt. Bộ phận móc nối treo là một thành phần bổ sung được đặt giữa cơ cấu treo ba điểm của máy kéo và công cụ, làm cho nó có thể móc nối và nhả móc nối từ vị trí ngồi của người vận hành.
Hệ thống móc nối kiểu khớp cầu là một bộ phận móc nối công cụ hai pha ở đó cơ cấu treo ba điểm của máy kéo được bắt với bộ phận (ví dụ các móc) để có thể nối với công cụ được lắp hai quả cầu trên thanh treo dưới và một quả cầu trên thanh treo trên. Việc móc nối và nhả móc nối có thể được thực hiện từ vị trí ngồi người vận hành.
Nói chung các kích thước liên quan với máy kéo và công cụ để sử dụng với bộ phận móc nối treo thì tương tự như các kích thước đối với cơ cấu treo ba điểm quy định trong ISO 730 hoặc ISO 8759-1 và đối với vùng trống quy định trong ISO 2332.
3.2 Cơ cấu khóa
Trang bị một móc cài ở các điểm treo trên và dưới để ngăn ngừa công cụ bị tách ra ngoài ý muốn.
4. Kích thước và vùng trống
4.1 Kích thước liên quan với máy kéo
Kích thước liên quan với máy kéo phải phù hợp với Hình 1 và Bảng 1. Đối với vùng trống cơ cấu treo ba điểm, xem ISO 2332.
a Quả cầu
Hình 1 - Kích thước liên quan với máy kéo
Bảng 1 - Kích thước liên quan đến máy kéo
Kích thước tính bằng milimet
Loại |
|
|
1N/1 |
38 |
44 |
2N/2 |
50 |
56 |
3N/3 |
60 |
64 |
4N/4 |
78 |
85 |
a Xem ISO 286-2 |
4.2 Kích thước liên quan với công cụ
Kích thước liên quan với công cụ phải theo Hình 2 và Bảng 2. Đối với vùng trống cơ cấu treo ba điểm xem ISO 2332.
Kích thước tính bằng milimet
a Quả cầu
b Cả hai bên
CHÚ THÍCH Đối với kích thước b1, b3 và b5 xem ISO 730
Hình 2 - Kích thước liên quan với công cụ
Bảng 2 - Kích thước liên quan với công cụ
Kích thước tính bằng milimet
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.