TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13648:2023
CHUỒNG NUÔI CÁ SẤU NƯỚC NGỌT - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Enclosures for crocodiles - Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 13648:2023 do Tổng cục Lâm nghiệp biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CHUỒNG NUÔI CÁ SẤU NƯỚC NGỌT - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Enclosures for crocodiles - Technical requirements
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật với chuồng nuôi loài cá sấu nước ngọt (Crocodylus siamensis) cho mục đích thương mại và phi thương mại.
CHÚ THÍCH: Cá sấu nước ngọt (Crocodylus siamensis) còn có tên thường gọi là “cá sấu Xiêm”.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau đây:
Cá sấu non (Crocodile hatchling)
Cá sấu mới nở đến dưới 6 tháng tuổi.
2.2
Chuồng nuôi (Enclosure)
Nơi nuôi, nhốt cá sấu nước ngọt được giới hạn bởi hàng rào bao quanh chuồng nuôi. Chuồng nuôi gồm các hạng mục chính như mái che (nếu có), bể nước, sân phơi nắng, hàng rào bao quanh. Chuồng nuôi nhốt cá sấu được thiết kế, xây dựng và duy trì an toàn, thoải mái hoạt động cho cá sấu.
2.3
Hàng rào chuồng nuôi (Fence)
Hàng rào có cấu trúc thẳng đứng bằng tường rắn, hoặc lưới kim loại hoặc kết hợp tường rắn và lưới kim loại bao quanh chuồng nuôi để giữ cá sấu nước ngọt trong chuồng nuôi và ngăn chặn cá sấu nước ngọt tiếp xúc với bên ngoài khu vực chuồng nuôi.
2.4
Nơi trú ẩn (Shelter)
Nơi được thiết lập bảo vệ mỗi cá thể cá sấu tránh các điều kiện thời tiết khắc nghiệt và cực đoan như gió, bão, mưa, nắng và nhiệt độ.
..........................
Nội dung Tiêu chuẩn bằng File Word (đang tiếp tục cập nhật)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.