TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13594-8:2023
THIẾT KẾ CẦU ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1435 MM, VẬN TỐC ĐẾN 350 KM/H - PHẦN 8 : GỐI CẦU, KHE CO GIÃN, LAN CAN
Railway Bridge Design with gauge 1435 mm, speed up to 350 km/h - Part 8 : Bearings, Expansion Joints, Railings
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa, ký hiệu và chữ viết tắt
3.1 Thuật ngữ, định nghĩa
3.2 Ký hiệu
4 Các chuyển vị và tải trọng
5 Các yêu cầu thiết kế đối với gối cầu
6 Các quy định cho thiết kế các bộ phận và các loại gối cầu
6.1 Bộ phận trượt
6.1.1 Yêu cầu chức năng
6.1.2 Thuộc tính vật liệu
6.1.3 Thiết kế
6.2 Gối chất dẻo đàn hồi
6.2.1 Yêu cầu
6.2.2 Quy định thiết kế
6.2.3 Yêu cầu đặc biệt
6.3. Gối con lăn
6.3.1 Yêu cầu chức năng
6.3.2 Vật liệu
6.3.3 Thiết kế
6.4 Gối chậu
6.4.1 Yêu cầu chức năng
6.4.2 Vật liệu
6.4.3 Yêu cầu thiết kế
6.5 Gối trục quay
6.5.1 Yêu cầu chức năng
6.5.2 Vật liệu
6.5.3 Thiết kế
6.6 Gối PTFE hình trụ và hình cầu
6.6.1 Yêu cầu
6.6.2 Tính chất vật liệu
6.6.3 Các yêu cầu thiết kế
6.7 Gối dẫn hướng và kiềm chế
6.7.1 Yêu cầu chức năng
6.7.2 Tính chất vật liệu
6.7.3 Quy tắc thiết kế
6.8 Bảo vệ chống gỉ
6.8.1 Bảo vệ chống ảnh hưởng của môi trường
6.8.2 Ăn mòn điện phân
7 Khe co giãn
7.1 Yêu cầu chung
7.2 Thiết kế
8. Lan can
8.1 Yêu cầu chung
8.2 Tải trọng
8.3 Thiết kế
Phụ lục A (Tham khảo) Thông số kỹ thuật cho gối
Phụ lục B (Tham khảo) Một số ghi chú giải thích cho gối
Phụ lục C (Tham khảo) Các bản liệt kê gối điển hình
Phụ lục D (Tham khảo) Nhiệt độ, co ngót và từ biến
Phụ lục E (Tham khảo) Diện tích giảm yếu cho các bộ phận trượt
Phụ lục F (Tham khảo) Hệ số ma sát đối với các tấm PTFE có lúm lõm
Phụ lục G (Tham khảo) Phương pháp tính toán biến dạng của tấm đệm gắn vào bê tông
Phụ lục H (Quy định) Gối hình elip
Phụ lục I (Quy định) Hệ số giới hạn xoay
Phụ lục J (Quy định) Biến dạng thiết kế tối đa trong gối nhiều lớp
Phụ lục K (Tham khảo) Bình luận về mô đun cắt
Phụ lục M (Quy định) Vật liệu thép
Phụ lục N (Quy định) Chèn khe bên trong
Phụ lục O (Tham khảo) Xác định độ cứng nén
Phụ lục Q (Tham khảo) Phương pháp tính toán độ lệch tâm trong gối PTFE hình cầu và hình trụ
Phụ lục R (Tham khảo) Diện tích chiết giảm cho các mặt trượt cong
Phụ lục S (Tham khảo) Ví dụ về các gối tổ hợp
Phụ lục T (Tham khảo) Các khuyến nghị về chống gỉ
Phụ lục U (Tham khảo) Đặc tính kỹ thuật cho khe co giãn
Phụ lục AA (Quy định) Phương pháp thí nghiệm ma sát
Phụ lục BB (Quy định) Bề mặt mạ crom cứng - Thử nghiệm Ferroxyl
Phụ lục CC (Quy định) Đo độ dày của các bề mặt anốt hóa
Phụ lục DD (Quy định) Dầu bôi trơn - Thí nghiệm tách dầu
Phụ lục EE (Quy định) Tính ổn định oxy hóa của chất bôi trơn
Phụ lục FF (Quy định) Keo dán tấm thép Austenit - Thử nghiệm cắt chồng
Phụ lục GG (Quy định) Phương pháp thử nghiệm mô đun cắt
Phụ lục HH (Quy định) Phương pháp thử dính bám cắt
Phụ lục II (Quy định) Phương pháp thí nghiệm nén
Phụ lục JJ (Quy định) Phương pháp thí nghiệm nén tải trọng lặp
Phụ lục KK (Quy định) Phương pháp thử tải lệch tâm
Phụ lục LL (Quy định) Phương pháp thí nghiệm mô men phục hồi
Phụ lục MM (Quy định) Phương pháp thí nghiệm sức kháng ozone
Phụ lục NN (Quy định) Phương pháp thí nghiệm dính bám cắt cho giao diện PTFE / chất đàn hồi
Phụ lục OO (Quy định) Xác định mô men kiềm chế
Phụ lục PP (Quy định) Thí nghiệm tải trọng và xoay dài hạn
Phụ lục QQ (Quy định) Thiết bị thí nghiệm
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 13594-8:2023 được biên soạn trên cơ sở tham khảo BS EN1993-2:2005, BS EN 1337.
Bộ Tiêu chuẩn TCVN 13594 thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h bao gồm các phần sau:
- TCVN 13594-1:2022 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 1: Yêu cầu chung
- TCVN 13594-2:2022 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 2: Thiết kế tổng thể và bố trí cầu,
- TCVN 13594-3:2022 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 3: Tải trọng và tác động
- TCVN 13594-4:2022 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 4: Phân tích và đánh giá kết cấu
- TCVN 13594-5:2023 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 5: Kết cấu bê tông
- TCVN 13594-6:2023 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 6: Kết cấu thép
- TCVN 13594-7:2023 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 7: Kết cấu liên hợp thép- bê tông cốt thép
- TCVN 13594-8:2023 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 8: Gối cầu, Khe co giãn, Lan can
- TCVN 13594-9:2023 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350km/h - Phần 9: Địa kỹ thuật và nền móng
- TCVN 13594-10:2023 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 10: Cầu chịu tác động của động đất
TCVN 13594-8:2023 do Viện Khoa học và công nghệ Giao thông vận tải tổ chức biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường và chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và công nghệ công bố
THIẾT KẾ CẦU ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1435 MM, VẬN TỐC ĐẾN 350 KM/H - PHẦN 8 : GỐI CẦU, KHE CO GIÃN, LAN CAN
Railway Bridge Design with gauge 1435 mm, speed up to 350 km/h - Part 8 : Bearings, Expansion Joints, Railings
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu để thiết kế gối, khe co giãn, lan can, sử dụng trong trong cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h.
Tiêu chuẩn này không đề cập các gối có chức năng chính của gối là truyền mô men, các gối chịu lực nhổ/nâng, các khớp bê tông, các thiết bị chịu động đất;
Tiêu chuẩn này có thể được sử dụng như một hướng dẫn cho các gối đỡ tạm thời sử dụng trong quá trình xây dựng, sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có):
TCVN 2097: 2015 (ISO 2409) Sơn và vec ni - Phương pháp cắt ô
TCVN 3753:1995 (ISO 3016-1974, ASTM D97 - 87) Sản phẩm dầu mỏ - xác định điểm đông đặc TCVN 4501:2014 (ISO 527) Chất dẻo - Xác định tính chất kéo TCVN 5853 (ISO 2137) Mỡ nhờn - Phương pháp xác định độ lún kim
TCVN 6039:2015 (ISO 1183) Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
TCVN 8572: 2015 (ISO 6158) Lớp phủ kim loại và vô cơ khác - Lớp phủ crôm điện cực dùng trong kỹ thuật
TCVN 10356:2014 (ISO 15510:2010) Thép không gỉ - thành phần hóa học
TCVN 11525-1 (ISO 1431-1) Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Độ bền rạn nứt ôzôn - Phần 1: Thử nghiệm biến dạng tĩnh và động
ISO 2039 Chất dẻo - Xác định độ cứng
BS EN 1080 Execution of steel structures and aluminium structures, Part 2: Technical requirements for steel structures (Thi công kết cấu thép và kết cấu nhôm, Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật cho kết cấu thép)
…………………
Nội dung Tiêu chuẩn bằng File Word (đang tiếp tục cập nhật)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.