TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13594-5:2023
THIẾT KẾ CẦU ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1435 MM, VẬN TỐC ĐẾN 350 KM/H - PHẦN 5 : KẾT CẤU BÊ TÔNG
Railway Bridge Design with gauge 1435 mm, speed up to 350 km/h - Part 5 : Concrete Structures
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Các giả thiết
4 Các thuật ngữ, định nghĩa, ký hiệu
4.1 Các định nghĩa
4.2 Các ký hiệu
5 Cơ sở thiết kế
5.1 Các yêu cầu
5.1.1 Các yêu cầu cơ bản
5.1.2 Quản lý độ tin cậy
5.1.3 Tuổi thọ thiết kế, độ bền lâu và quản lý chất lượng
5.2 Các nguyên tắc thiết kế theo TTGH
5.3 Các biến cơ bản
5.3.1 Tải trọng và ảnh hưởng của môi trường
5.3.2 Tính chất của vật liệu và sản phẩm
5.3.3 Biến dạng của bê tông
5.3.4 Số liệu hình học
5.4 Kiểm tra theo phương pháp hệ số thành phần
5.4.1 Tổng quát
5.4.2 Các giá trị thiết kế
5.4.3 Tổ hợp tải trọng
5.4.4 Kiểm tra cân bằng tĩnh (EQU)
5.5 Thiết kế có sự hỗ trợ bằng thử nghiệm
5.6 Các yêu cầu bổ sung đối với móng
5.7 Các yêu cầu đối với liên kết
6 Vật liệu
6.1 Bê tông
6.1.1 Tổng quát
6.1.2 Cường độ
6.1.3 Biến dạng đàn hồi
6.1.4 Từ biến và co ngót
6.1.5 Quan hệ ứng suất - biến dạng dùng để phân tích phi tuyến
6.1.6 Cường độ chịu nén và chịu kéo thiết kế
6.1.7 Quan hệ ứng suất - biến dạng để thiết kế mặt cắt ngang
6.1.8 Cường độ chịu kéo khi uốn
6.1.9 Bê tông bị kiềm chế
6.2 Cốt thép
6.2.1 Tổng quát
6.2.2 Các tính chất
6.2.3 Cường độ
6.2.4 Các đặc trưng dẻo
6.2.6 Mỏi
6.2.7 Các giả thiết thiết kế
6.3 Thép dự ứng lực
6.3.1 Tổng quát
6.3.2 Các tính chất
6.3.3 Cường độ
6.3.4 Đặc trưng tính dẻo
6.3.5 Mỏi
6.3.6 Các giả thiết thiết kế
6.3.7 Thép dự ứng lực trong ống bọc
6.4 Các thiết bị dự ứng lực
6.4.1 Neo và bộ nối
6.4.2 Cáp ngoài không bám dính
7 Độ bền lâu và lớp bảo vệ cốt thép
7.1 Yêu cầu chung
7.2 Các điều kiện môi trường
7.3 Các yêu cầu đối với độ bền lâu
7.4 Kiểm tra lớp bê tông bảo vệ
7.4.1 Tổng quát
7.4.2 Lớp bảo vệ tối thiểu, Cmin
7.4.3 Dung sai cho phép trong thiết kế
8 Phân tích kết cấu
8.1 Tổng quát
8.1.1 Các yêu cầu chung
8.1.2 Các yêu cầu riêng cho móng
8.1.3 Các trường hợp tải trọng và các tổ hợp tải trọng
8.1.4 Hiệu ứng bậc hai
8.2 Các sai lệch về hình học
8.3 Lý tưởng hóa kết cấu
8.3.1 Mô hình kết cấu để phân tích tổng thể
8.3.2 Số liệu hình học
8.4 Phân tích đàn hồi tuyến tính
8.5 Phân tích đàn hồi tuyến tính có giới hạn phân bố lại nội lực
8.6 Phân tích dẻo
8.6.1 Tổng quát
8.6.2 Phân tích dẻo đối với dầm, khung và bàn
8.6.3 Khả năng xoay
8.6.4 Phân tích theo mô hình chống và giằng
8.7 Phân tích phi tuyến
8.8 Phân tích hiệu ứng bậc hai với lực dọc trục
8.8.1 Các định nghĩa
8.8.2 Yêu cầu chung
8.8.3 Tiêu chí đơn giản hóa đối với hiệu ứng bậc hai
8.8.4 Từ biến
8.8.5 Các phương pháp phân tích
8.8.6 Phương pháp tổng quát
8.8.7 Phương pháp dựa trên độ cứng danh định
8.8.8 Phương pháp dựa trên độ cong danh định
8.8.9 Uốn hai chiều
8.9 Mất ổn định ngang của dầm mảnh
8.10 Các bộ phận và kết cấu dự ứng lực
8.10.1 Tổng quát
8.10.2 Lực căng trước khi căng kéo
8.10.3 Lực căng trước
8.10.4 Mất mát tức thời của dự ứng lực đối với căng trước
8.10.5 Mất mát tức thời của dự ứng lực đối với căng sau
8.10.6 Các mất mát dự ứng lực theo thời gian đối với căng trước và căng sau
8.10.7 Xem xét dự ứng lực trong các phân tích
8.10.8 Các ảnh hưởng của dự ứng lực ở trạng thái giới hạn cường độ
8.10.9 Hiệu ứng của dự ứng lực ở TTGHSD và TTGH mỏi
8.11 Phân tích một số bộ phận kết cấu đặc biệt
9 Trạng thái giới hạn cường độ
9.1 Uốn có hoặc không có lực dọc trục
9.2 Cắt
9.2.1 Quy trình kiểm tra tổng quát
9.2.2 Các cấu kiện không yêu cầu thiết kế cốt thép chịu cắt
9.2.3 Cấu kiện yêu cầu thiết kế cốt thép chịu cắt
9.2.4 Lực cắt giữa bản bụng và bản cánh của mặt cắt T
9.2.5 Lực cắt tại bề mặt bê tông đổ ở các thời gian khác nhau
9.2.6 Cắt và uốn ngang
9.3 Xoắn
9.3.1 Tổng quát
9.3.2 Quy trình thiết kế
9.4 Chọc thủng
9.4.1 Tổng quát
9.4.2 Phân bố tải trọng và chu vi kiểm soát cơ bản
9.4.3 Tính toán cắt thủng
9.4.4 Sức kháng chống cắt thủng của bản và đế cột không có cốt thép chịu cắt
9.4.5 Sức kháng chống cắt thủng của bản và đế cột có cốt thép chịu cắt
9.5 Thiết kế theo mô hình chống và giằng
9.5.1 Quy định chung
9.5.2 Thanh chống
9.5.3 Thanh giằng
9.5.4 Nút
9.6 Neo và nối chồng
9.7 Diện tích chất tải một phần
9.8 Mỏi
9.8.1 Các điều kiện kiểm tra
9.8.2 Nội lực và ứng suất để kiểm tra mỏi
9.8.3 Tổ hợp tải trọng
9.8.4 Quy trình kiểm tra đối với cốt thép và thép dự ứng lực
9.8.5 Kiểm tra bằng cách sử dụng biên độ ứng suất hư hỏng tương đương
9.8.6 Các kiểm tra khác
9.8.7 Kiểm tra bê tông chịu nén hoặc cắt
9.9 Kết cấu mảng mỏng
10 Trạng thái giới hạn sử dụng
10.1 Quy định chung
10.2 Ứng suất
10.3 Kiểm soát nứt
10.3.1 Các xem xét chung
10.3.2 Diện tích cốt thép tối thiểu
10.3.3 Khống chế vết nứt không cần tính toán trực tiếp
10.3.4 Tính toán chiều rộng vết nứt
10.4 Khống chế độ võng
10.4.1 Xem xét chung
10.4.2 Kiểm tra độ võng bằng tính toán
11 Cấu tạo chi tiết cốt thép và thép dự ứng lực - quy định chung
11.1 Yêu cầu chung
11.2 Khoảng cách các thanh thép
11.3 Đường kính uốn cho phép đối với thanh thép uốn
11.4 Neo cốt thép dọc
11.4.1 Yêu cầu chung
11.4.2 Ứng suất bám dính cực hạn
11.4.3 Chiều dài neo cơ bản
11.4.4 Chiều dài neo thiết kế
11.5 Neo cốt thép đai và cốt thép chịu cắt
11.6 Neo bằng các thanh thép hàn
11.7 Nối chồng và bộ nối cơ khí
11.7.1 Tổng quát
11.7.2 Nối chồng
11.7.3 Chiều dài nối chồng
11.7.4 Cốt thép ngang trên vùng nối chồng
11.7.5 Nối chồng đối với lưới hàn từ các sợi thép gờ
11.9 Các thanh thép bỏ
11.9.1 Yêu cầu chung
11.9.2 Neo bó các thanh thép
11.9.3 Nối chồng bó các thanh thép
11.10 Cáp dự ứng lực
11.10.1 Bố trí cáp dự ứng lực và ống bọc
11.10.2 Neo của cáp dự ứng lực
11.10.3 Các vùng neo của cấu kiện căng sau
11.10.4 Neo và bộ nối dùng cho cáp dự ứng lực
11.10.5 Ụ chuyển hướng
12 Cấu tạo chi tiết cấu kiện và các quy định riêng
12.1 Tổng quát
12.2 Dầm
12.2.1 Cốt thép dọc
12.2.2 Cốt thép chịu cắt
12.2.3 Cốt thép chịu xoắn
12.2.4 Cốt thép bề mặt
12.2.5 Gối tựa gián tiếp
12.3 Bản đặc
12.3.1 Cốt thép chịu uốn
12.3.2 Cốt thép chịu cắt
12.4 Bản mỏng
12.4.1 Bản tại các cột bên trong
12.4.2 Bản tại các cột biên và cột góc
12.4.3 Cốt thép chống cắt thủng
12.5 Cột
12.5.2 Cốt thép dọc
12.5.3 Cốt thép ngang
12.6 Tường
12.6.1 Quy định chung
12.6.2 Cốt thép thẳng đứng
12.6.3 Cốt thép nằm ngang
12.6.4 Cốt thép theo phương ngang
12.7 Dầm cao
12.8 Móng
12.8.1 Đài cọc
12.8.2 Móng cột và móng tường
12.8.3 Dầm giằng
12.8.4 Móng có chân đặt trên đá
12.8.5 Cọc khoan nhồi
12.9 Vùng có tính không liên tục về địa chất hoặc tải trọng
13 Các quy định bổ sung cho cấu kiện và kết cấu bê tông đúc sẵn
13.1 Tổng quát
13.2 Cơ sở thiết kế và các yêu cầu cơ bản
13.3 Vật liệu
13.3.1 Bê tông
13.3.2 Thép dự ứng lực
13.4 Phân tích kết cấu
13.4.1 Quy định chung
13.4.2 Mất mát dự ứng lực
13.5 Các quy định riêng cho thiết kế và cấu tạo chi tiết
13.5.1 Mô men ngàm trong bản
13.5.2 Liên kết tường với bản
13.5.3 Hệ bản
13.5.4 Liên kết và gối tựa cho các cấu kiện đúc sẵn
13.5.5 Gối tựa
13.5.6 Móng cốc
14 Kết cấu bê tông cốt liệu nhẹ
14.1 Tổng quát
14.1.1 Phạm vi áp dụng
14.1.2 Các ký hiệu đặc biệt
14.2 Cơ sở thiết kế
14.3 Vật liệu
14.3.1 Bê tông
14.3.2 Biến dạng đàn hồi
14.3.4 Quan hệ ứng suất - biến dạng để phân tích phi tuyến kết cấu
14.3.5 Cường độ chịu nén và chịu kéo
14.3.6 Quan hệ ứng suất - biến dạng để thiết kế tiết diện
14.3.7 Bê tông bị hạn chế biến dạng ngang
14.4 Độ bền lâu và lớp bảo vệ cốt thép
14.4.1 Các điều kiện môi trường
14.4.2 Lớp bê tông bảo vệ và các tính chất của bê tông
14.5 Phân tích kết cấu
14.5.1 Khả năng xoay
14.6 Trạng thái giới hạn cường độ
14.6.1 Cấu kiện không có yêu cầu thiết kế cốt thép chịu cắt
14.6.2 Cấu kiện có yêu cầu thiết kế cốt thép chịu cắt
14.6.3 Xoắn
14.6.4 Chọc thủng
14.6.5 Vùng chất tải cục bộ
14.6.6 Mỏi
14.7 Trạng thái giới hạn sử dụng
14.8 Cấu tạo chi tiết cốt thép - Tổng quát
14.8.1 Đường kính trục uốn cho phép đối với thanh thép uốn
14.8.2 Ứng suất bám dính giới hạn
14.9 Cấu tạo chi tiết các cấu kiện và các quy định đặc biệt
14.10 Các quy định bổ sung cho cấu kiện và kết cấu bê tông đúc sẵn
14.11 Kết cấu bê tông không cốt thép và ít cốt thép
15 Kết cấu khối xây và bê tông ít cốt thép
15.1 Tổng quát
15.2 Vật liệu bê tông: các giả thiết tính toán bổ sung
15.3 Phân tích kết cấu: trạng thái giới hạn cường độ
15.4 Trạng thái giới hạn cường độ
15.4.1 Khả năng chịu uốn và chịu nén dọc trục tính toán
15.4.2 Phá hoại cục bộ
15.4.3 Cắt
15.4.4 Xoắn
15.4.5 Trạng thái giới hạn cường độ do mất ổn định
15.5 Trạng thái giới hạn sử dụng
15.6 Cấu tạo chi tiết cho cấu kiện và các quy định đặc biệt
15.6.1 Cấu kiện chịu lực
15.6.2 Mối nối thi công
15.6.3 Móng băng và móng trụ
16 Thiết kế cho các giai đoạn thi công
16.1 Tổng quát
16.2 Tác động trong quá trình thi công
16.3 Tiêu chí kiểm tra
16.3.1 Trạng thái giới hạn cường độ
16.3.2 Trạng thái giới hạn sử dụng
Phụ lục A (Tham khảo) Điều chỉnh hệ số thành phần cho vật liệu
Phụ lục B (Tham khảo) Biến dạng do từ biến và co ngót
Phụ lục C (Quy định) Các tính chất của cốt thép thích hợp khi sử dụng với tiêu chuẩn
Phụ lục D (Tham khảo) Phương pháp tính toán chi tiết mất mát dự ứng lực do chùng cốt thép
Phụ lục E (Tham khảo) cấp độ bền biểu thị cho độ bền lâu
Phụ lục F (Tham khảo) Các biểu thức cốt thép chịu kéo cho điều kiện ứng suất phẳng
Phụ lục G (Tham khảo) Tương tác kết cấu - nền
Phụ lục H (Tham khảo) Hiệu ứng thứ cấp tổng thể trong kết cấu
Phụ lục I (Tham khảo) Phân tích bản mỏng và tường chịu cắt
Phụ lục J (Tham khảo) Quy định cấu tạo cho các trường hợp đặc biệt
Phụ lục K (Tham khảo) Hiệu ứng kết cấu có ứng xử bê tông phụ thuộc vào thời gian
Phụ lục L (Tham khảo) Các phần tử vỏ bê tông
Phụ lục M (Tham khảo) Cắt và uốn ngang
Phụ lục N (Tham khảo) Hư hỏng tương đương do kéo để kiểm tra mỏi
Phụ lục O (Tham khảo) Các vùng gián đoạn cầu điển hình
Phụ lục P (Tham khảo) Định dạng an toàn cho phân tích phi tuyến
Phụ lục Q (Tham khảo) Kiểm soát vết nứt cắt trong bản bụng mỏng
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 13594-5:2023 được biên soạn trên cơ sở tham khảo EN1992-2:2005.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 13594 thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h bao gồm các phần sau:
- TCVN 13594-1:2022 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 1: Yêu cầu chung;
- TCVN 13594-2:2022 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 2: Thiết kế tổng thể và bố trí cầu;
- TCVN 13594-3:2022 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 3: Tải trọng và tác động;
- TCVN 13594-4:2022 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 4: Phân tích và đánh giá kết cấu;
- TCVN 13594-5:2023 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 5: Kết cấu bê tông;
- TCVN 13594-6:2023 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 6: Kết cấu thép;
- TCVN 13594-7:2023 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 7: Kết cấu liên hợp thép - bê tông cốt thép;
- TCVN 13594-8:2023 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 8: Gối cầu, Khe co giãn, Lan can;
- TCVN 13594-9:2023 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350km/h - Phần 9: Địa kỹ thuật và nền móng;
- TCVN 13594-10:2023 Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 10: Cầu chịu tác động của động đất.
TCVN 13594-5:2023 do Viện Khoa học và công nghệ Giao thông vận tải tổ chức biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường và chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và công nghệ công bố
THIẾT KẾ CẦU ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1435 MM, VẬN TỐC ĐẾN 350 KM/H - PHẦN 5: KẾT CẤU BÊ TÔNG
Railway Bridge Design with gauge 1435 mm, speed up to 350 km/h - Part 5: Concrete Structures
1 Phạm vi áp dụng
TCVN 13594-5:2023 dùng để thiết kế cầu trên đường sắt quốc gia khổ 1435 mm, có vận tốc thiết kế đến 350km/h bằng bê tông, bê tông cốt thép, bê tông cốt thép dự ứng lực, chế tạo từ cốt liệu thông thường và cốt liệu nhẹ, tuân theo các nguyên tắc và các yêu cầu về an toàn và sử dụng của kết cấu như quy định trong TCVN 13594-1:2022.
Tiêu chuẩn này chỉ đề cập các yêu cầu liên quan về độ bền, sử dụng, tuổi thọ. Tiêu chuẩn này không đề cập các yêu cầu liên quan khác về cách nhiệt, cách âm, chịu lửa, bê tông khí chế tạo từ cốt liệu nặng.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1651:2018 Thép cốt bê tông;
TCVN 2682:2020 Xi măng poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 3105:2022 Hỗn hợp bê tông và bê tông- Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử;
TCVN 3118:2022 Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén;
TCVN 4506:2012 Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 6260:2020 Xi măng poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 6284:1997 Thép cốt bê tông dự ứng lực;
TCVN 7570:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 7572:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử;
TCVN 7937 (ISO 15630) Thép làm cốt cho bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử;
TCVN 8163:2009 Thép làm cốt bê tông- Mối nối bằng ống gen;
…………………
Nội dung Tiêu chuẩn bằng File Word (đang tiếp tục cập nhật)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.