TI�U CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13187:2020
PH�NG TH� NGHIỆM ĐO LƯỜNG - TI�U CH� Đ�NH GI� NĂNG LỰC ĐO LƯỜNG
Measurement laboratories - Criteria for evaluation of measurement capacity
Lời n�i đầu
TCVN 13187:2020 do Viện Đo lường Việt Nam x�y dựng dự thảo, Ban kỹ thuật ti�u chuẩn quốc gia CASCO Đ�nh gi� sự ph� hợp đề nghị, Tổng cục Ti�u chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ c�ng bố.
PH�NG TH� NGHIỆM ĐO LƯỜNG - TI�U CH� Đ�NH GI� NĂNG LỰC ĐO LƯỜNG
Measurement laboratories - Criteria for evaluation of measurement capacity
1 �Phạm vi �p dụng
Ti�u chuẩn n�y đưa ra c�c ti�u ch� chung v� c�c ti�u ch� về hạ tầng kỹ thuật đo lường đối với c�c tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường (c�c ph�ng th� nghiệm đo lường).
Ti�u chuẩn n�y cũng đưa ra c�c ti�u ch� đối với chuy�n gia đ�nh gi� năng lực đo lường của c�c ph�ng th� nghiệm đo lường.
Ti�u chuẩn n�y �p dụng đối với c�c ph�ng th� nghiệm đo lường như c�ng cụ tự đ�nh gi� nhằm từng bước n�ng cao năng lực đo lường của c�c ph�ng th� nghiệm đo lường.
Kh�ch h�ng, cơ quan quản l� v� c�c tổ chức c� thẩm quyền kh�c c� thể sử dụng ti�u chuẩn n�y trong việc x�c nhận hoặc thừa nhận năng lực của ph�ng th� nghiệm đo lường.
2 �T�i liệu viện dẫn
C�c t�i liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc �p dụng ti�u chuẩn n�y. Đối với t�i liệu viện dẫn ghi năm c�ng bố th� �p dụng phi�n bản được n�u. Đối với c�c t�i liệu viện dẫn kh�ng ghi năm c�ng bố th� �p dụng phi�n bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi, bổ sung (nếu c�).
TCVN 6165:2009 (ISO/IEC GUIDE 99:2007), Từ vựng quốc tế về đo lường học - Kh�i niệm, thuật ngữ chung v� cơ bản (VIM);
TCVN ISO/IEC 17025:2017 (ISO/IEC 17025:2017), Y�u cầu chung về năng lực của c�c ph�ng thử nghiệm v� hiệu chuẩn;
TCVN ISO/IEC 17043:2011 (ISO/IEC 17043:2010), Đ�nh gi� sự ph� hợp - Y�u cầu chung đối với thử nghiệm th�nh thạo.
3 �Thuật ngữ v� định nghĩa
Ti�u chuẩn n�y �p dụng c�c thuật ngữ, định nghĩa n�u trong TCVN 6165:2009 (ISO/IEC GUIDE 99:2007) v� c�c thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1
Ph�ng th� nghiệm đo lường (Measurement laboratories)
Tổ chức thực hiện một hoặc nhiều hoạt động sau:
- kiểm định,
- hiệu chuẩn,
- thử nghiệm
phương tiện đo, chuẩn đo lường.
3.2
Kiểm định (Verification)
L� hoạt động đ�nh gi�, x�c nhận đặc t�nh kỹ thuật đo lường của phương tiện đo theo y�u cầu kỹ thuật đo lường.
3.3
Hiệu chuẩn (Calibration)
L� hoạt động x�c định, thiết lập mối quan hệ giữa gi� trị đo của chuẩn đo lường, phương tiện đo với gi� trị đo của đại lượng cần đo.
3.4
Thử nghiệm (Testing)
L� việc x�c định một hoặc một số đặc t�nh kỹ thuật đo lường của phương tiện đo, chuẩn đo lường.
3.5
So s�nh li�n ph�ng (Interlaboratory comparison)
Việc tổ chức, thực hiện v� đ�nh gi� c�c ph�p đo hoặc ph�p thử tr�n c�ng đối tượng hoặc tr�n đối tượng tương tự nhau bởi hai hoặc nhiều ph�ng th� nghiệm theo những điều kiện định trước.
[Nguồn: TCVN ISO/IEC 17025:2017, 3.3]
3.6
Thử nghiệm th�nh thạo (Proficiency testing)
Đ�nh gi� việc thực hiện của c�c b�n tham gia theo ti�u ch� đ� được thiết lập th�ng qua so s�nh li�n ph�ng.
[Nguồn: TCVN ISO/IEC 17025:2017, 3.5]
3.7
Kiểm tra x�c nhận (Verification)
Việc cung cấp bằng chứng kh�ch quan rằng đối tượng đ� cho đ�p ứng c�c y�u cầu quy định.
[Nguồn: TCVN ISO/IEC 17025:2017, 3.8)
3.8
X�c nhận gi� trị sử dụng (Validation)
Kiểm tra x�c nhận trong đ� c�c y�u cầu quy định l� thỏa đ�ng cho việc sử dụng đ� định.
[Nguồn: TCVN ISO/IEC 17025:2017, 3.9]
3.9
Ti�u ch� chung (General criteria)
C�c y�u cầu chung về tư c�ch ph�p nh�n v� hệ thống quản l� để đ�nh gi� tổ chức tham gia c�c hoạt động cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
3.10
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật đo lường/hạ tầng kỹ thuật đo lường (Measurement technical infrastructure)
Mặt bằng l�m việc, điều kiện m�i trường, điều kiện l�m việc, chuẩn đo lường, thiết bị, nguồn nh�n lực, phương ph�p đo, c�c quy tr�nh đo, so s�nh li�n ph�ng v� thử nghiệm th�nh thạo cần thiết cho hoạt động t�c nghiệp của ph�ng th� nghiệm đo lường.
3.11
Ti�u ch� hạ tầng kỹ thuật đo lường (Criteria of the measurement technical infrastructure)
C�c y�u cầu về cơ sở hạ tầng kỹ thuật đo lường nhằm đảm bảo về năng lực, t�nh kh�ch quan, độ ch�nh x�c v� tin cậy trong hoạt động của c�c tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
4 �C�c k� hiệu v� chữ viết tắt
CIPM-MRA |
Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau to�n cầu về đo lường |
IEC |
Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế |
ISO |
Tổ chức ti�u chuẩn h�a quốc tế |
KĐ/HC/TN |
Kiểm định/hiệu chuẩn/thử nghiệm |
NMI |
Tổ chức đo lường quốc gia |
OIML |
Tổ chức đo lường ph�p định quốc tế |
PTN |
Ph�ng th� nghiệm |
5 �Ti�u ch� đối với chuy�n gia đ�nh gi�
5.1 �Chuy�n gia đ�nh gi� ti�u ch� chung
Chuy�n gia đ�nh gi� ti�u ch� chung đ�p ứng tối thiểu c�c ti�u ch� sau:
- Tr�nh độ học vấn: Tốt nghiệp Đại học trở l�n.
- Năm kinh nghiệm: �t nhất 03 năm hoạt động li�n tục trong lĩnh vực Ti�u chuẩn Đo lường Chất lượng.
- Ho�n th�nh c�c nội dung đ�o tạo chuy�n m�n, nghiệp vụ về:
+ Hệ thống quản l� ph�ng th� nghiệm;
+ Cơ sở đo lường học;
+ Quản l� nh� nước về đo lường;
+ Đ�nh gi� năng lực đo lường.
CH� TH�CH 1: C�c nội dung đ�o tạo n�u tr�n kh�ng h�m � t�n c�c kh�a đ�o tạo. C� thể chấp nhận c�c kết quả đ�o tạo theo c�c h�nh thức kh�c nhau trong đ� bao gồm c�c nội dung đ�o tạo chuy�n m�n, nghiệp vụ n�y.
CH� TH�CH 2: Trong trường hợp c� quy định cụ thể của cơ quan quản l� Nh� nước đối với chuy�n gia đ�nh gi� hoặc đối với việc đ�o tạo th� thực hiện theo c�c quy định c� li�n quan.
5.2 �Chuy�n gia đ�nh gi� ti�u ch� hạ tầng kỹ thuật đo lường
Chuy�n gia đ�nh gi� ti�u ch� hạ tầng kỹ thuật đo lường đ�p ứng tối thiểu c�c ti�u ch� sau:
- Tr�nh độ học vấn; Tốt nghiệp Đại học về khoa học kỹ thuật, khoa học tự nhi�n trở l�n.
- Năm kinh nghiệm: �t nhất 03 năm hoạt động li�n tục trong lĩnh vực đo lường kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm li�n quan;
- Ho�n th�nh c�c nội dung đ�o tạo chuy�n m�n, nghiệp vụ về:
+ Hệ thống quản l� ph�ng th� nghiệm;
+ Cơ sở đo lường học;
+ Đo lường chuy�n s�u về lĩnh vực đo lường thực hiện đ�nh gi�;
+ Đ�nh gi� năng lực đo lường.
CH� TH�CH: Xem c�c Ch� th�ch 1 v� Ch� th�ch 2. Điều 5.1.
6 �Ti�u ch� đối với ph�ng th� nghiệm đo lường
6.1 �Ti�u ch� chung
6.1.1 �Tư c�ch ph�p nh�n
Ph�ng th� nghiệm đo lường cần đ�p ứng:
- L� tổ chức hoặc bộ phận x�c định của tổ chức c� tư c�ch ph�p nh�n theo quy định của ph�p luật Việt Nam.
- C� giấy chứng nhận đăng k� hoạt động cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường theo quy định.
6.1.2 �Hệ thống quản l� ph�ng th� nghiệm
C�c tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường cần thiết lập v� duy tr� hệ thống quản l� ph�ng th� nghiệm theo TCVN ISO/IEC 17025 v� c�c quy định li�n quan kh�c (nếu c�).
Đảm bảo t�nh độc lập, kh�ch quan như: c�ng khai, minh bạch quy tr�nh KĐ/HC/TN đ� c�ng bố �p dụng; chịu tr�ch nhiệm về kết quả KĐ/HC/TN đ� thực hiện v� kh�ng chịu t�c động l�m thay đổi kết quả KĐ/HC/TN n�y; nh�n vi�n tu�n thủ quy tr�nh KĐ/HC/TN đ� c�ng bố �p dụng v� kh�ng chịu t�c động l�m thay đổi kết quả KĐ/HC/TN đ� thực hiện.
6.2 �Ti�u ch� hạ tầng kỹ thuật đo lường
6.2.1 �Ti�u ch� về cơ sở vật chất v� điều kiện l�m việc Ph�ng th� nghiệm đo lường cần đ�p ứng c�c ti�u ch� sau:
- Cơ sở vật chất v� điều kiện m�i trường cần th�ch hợp với hoạt động th� nghiệm cụ thể (v� dụ như đ�p ứng được c�c y�u cầu n�u trong quy tr�nh KĐ/HC/TN hoặc đặc th� của mỗi ph�p KĐ/HC/TN tương ứng) v� kh�ng g�y ảnh hưởng đến độ tin cậy, gi� trị sử dụng của kết quả đo được.
- C�c y�u cầu về cơ sở vật chất v� điều kiện m�i trường cần thiết cho hoạt động th� nghiệm cần lập th�nh văn bản.
- Theo d�i, kiểm so�t v� ghi nhận c�c điều kiện m�i trường theo c�c quy định kỹ thuật, phương ph�p hoặc quy tr�nh c� li�n quan hoặc khi ch�ng ảnh hưởng đến gi� trị sử dụng của kết quả.
- Khi thực hiện c�c hoạt động KĐ/HC/TN tại c�c địa điểm, cơ sở nằm ngo�i sự kiểm so�t thường xuy�n của m�nh, cần đảm bảo c�c y�u cầu li�n quan đến cơ sở vật chất v� điều kiện m�i trường theo ti�u ch� n�y đều được đ�p ứng.
- C�c ti�u ch� về điều kiện l�m việc của ph�ng th� nghiệm như sau:
+ Diện t�ch ph�ng th� nghiệm cần đ�p ứng điều kiện lắp đặt, vận h�nh trang thiết bị theo quy tr�nh được ph� duyệt �p dụng v� hướng dẫn của nh� sản xuất;
+ Tiếp địa đo lường (theo y�u cầu của ph�p đo): Trị số điện trở tiếp đất ph� hợp với y�u cầu ph�p đo;
+ Nguồn điện sử dụng: Kh�ng vượt qu� �10 % đối với trị số điện �p danh định;
+ M�i trường l�m việc: đ�p ứng c�c quy định hiện h�nh, ph� hợp với đối tượng đo v� c�ng việc thực hiện;
+ Điều kiện m�i trường duy tr�: t�y thuộc từng quy tr�nh KĐ/HC/TN cụ thể;
+ Điều kiện l�m việc của ph�ng th� nghiệm trong qu� tr�nh thực hiện KĐ/HC/TN cần đảm bảo y�u cầu của quy tr�nh, phương ph�p được ph� duyệt �p dụng.
6.2.2 �Ti�u ch� về nh�n lực ph�ng th� nghiệm
a) C�n bộ quản l� chất lượng
C�n bộ quản l� chất lượng đ�p ứng tối thiểu c�c ti�u ch� sau:
- Tr�nh độ học vấn: Tốt nghiệp Đại học trở l�n.
- Năm kinh nghiệm: �t nhất 02 năm hoạt động li�n tục trong lĩnh vực đo lường kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.
- Ho�n th�nh c�c nội dung tạo chuy�n m�n, nghiệp vụ tương ứng với lĩnh vực hoạt động về:
+ Hệ thống quản l� ph�ng th� nghiệm;
+ Quản l� nh� nước về đo lường;
+ Cơ sở đo lường học.
CH� TH�CH: Xem c�c Ch� th�ch 1 v� Ch� th�ch 2, Điều 5.1.
b) C�n bộ quản l� kỹ thuật
C�n bộ quản l� kỹ thuật đ�p ứng tối thiểu c�c ti�u ch� sau:
- Tr�nh độ học vấn: Tốt nghiệp Đại học chuy�n ng�nh kỹ thuật trở l�n.
- Năm kinh nghiệm: �t nhất 03 năm hoạt động li�n tục trong lĩnh vực đo lường kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.
- Ho�n th�nh c�c nội dung tạo chuy�n m�n, nghiệp vụ tương ứng với lĩnh vực hoạt động về:
+ Hệ thống quản l� ph�ng th� nghiệm;
+ Cơ sở đo lường học;
+ Đo lường chuy�n s�u về c�c lĩnh vực đo cụ thể li�n quan.
CH� TH�CH: Xem c�c Ch� th�ch 1 v� Ch� th�ch 2, Điều 5.1.
c) Y�u cầu đối với c�n bộ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
Mỗi lĩnh vực hoạt động đo lường cần đảm bảo c� �t nhất 02 nh�n vi�n kỹ thuật thực hiện. Một nh�n vi�n kỹ thuật c� thể tham gia nhiều lĩnh vực đo lường.
Hiệu chuẩn vi�n, kiểm định vi�n, thử nghiệm vi�n đ�p ứng tối thiểu c�c ti�u ch� sau:
- Tr�nh độ học vấn; Tốt nghiệp Trung cấp chuy�n ng�nh kỹ thuật hoặc tương đương trở l�n.
- Năm kinh nghiệm: �t nhất 01 năm hoạt động li�n tục trong lĩnh vực đo lường kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm.
- Ho�n th�nh c�c nội dung tạo chuy�n m�n, nghiệp vụ tương ứng với lĩnh vực hoạt động về:
+ Hệ thống quản l� ph�ng th� nghiệm;
+ Cơ sở đo lường học;
+ Đo lường chuy�n s�u về c�c lĩnh vực kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm c� li�n quan;
+ C� thẻ kiểm định vi�n (nếu l� kiểm định vi�n).
CH� TH�CH: Xem c�c Ch� th�ch 1 v� Ch� th�ch 2, Điều 5.1.
- Đ�p ứng c�c y�u cầu kh�c theo quy định của cơ quản l� nh� nước c� thẩm quyền về đo lường.
6.2.3 �Ti�u ch� về chuẩn đo lường v� c�c phương tiện đo sử dụng
- C� đủ chuẩn đo lường, phương tiện thực hiện KĐ/HC/TN theo y�u cầu của quy tr�nh kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm tương ứng.
- C�c chuẩn đo lường v� phương tiện đo thực hiện KĐ/HC/TN phải được định kỳ kiểm định/hiệu chuẩn theo quy định. Giấy chứng nhận kiểm định/hiệu chuẩn phải c�n thời hạn c� gi� trị.
- Chuẩn đo lường hoặc chất chuẩn trực tiếp d�ng để kiểm định phương tiện đo chịu sự kiểm so�t về đo lường theo quy định của ph�p luật phải được chứng nhận chuẩn theo quy định.
- C�c chuẩn đo lường v� phương tiện đo thực hiện KĐ/HC/TN cần được duy tr�, bảo quản, sử dụng theo quy định của người đứng đầu tổ chức.
6.2.4 �Ti�u ch� về quy tr�nh kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
- Cần c�ng bố v� c� đủ quy tr�nh KĐ/HC/TN tương ứng với c�c ph�p KĐ/HC/TN thực hiện.
- Quy tr�nh kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm do tổ chức cung cấp dịch vụ KĐ/HC/TN phương tiện đo, chuẩn đo lường tự x�y dựng v� ban h�nh kh�ng được tr�i với quy định hiện h�nh của cơ quan nh� nước c� thẩm quyền hoặc khuyến nghị quốc tế của Tổ chức đo lường ph�p định quốc tế (OIML), ti�u chuẩn của Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC), ti�u chuẩn của Tổ chức ti�u chuẩn h�a quốc tế (ISO), t�i liệu của nh� sản xuất c� li�n quan.
- Đối với phương ph�p KĐ/HC/TN đ� ti�u chuẩn h�a trước khi đưa v�o sử dụng, ph�ng th� nghiệm cần kiểm tra x�c nhận c� thể thực hiện đ�ng c�c phương ph�p bằng c�ch đảm bảo l� PTN c� thể đạt được kết quả cần thiết.
- Ph�ng th� nghiệm cần x�c nhận gi� trị sử dụng của c�c phương ph�p kh�ng ti�u chuẩn, phương ph�p do ph�ng th� nghiệm x�y dựng v� c�c phương ph�p ti�u chuẩn được sử dụng ngo�i phạm vi dự kiến hoặc đ� được sửa đổi. C�c phương ph�p n�y cần c� đầy đủ hồ sơ x�c nhận gi� trị sử dụng, cơ bản gồm c�c t�i liệu sau:
+ Thủ tục x�c nhận gi� trị sử dụng của phương ph�p được d�ng;
+ Quy định kỹ thuật về c�c y�u cầu;
+ X�c định c�c th�ng số đặc trưng của phương ph�p;
+ Kết quả thu được;
+ C�ng bố về hiệu lực của phương ph�p, n�u chi tiết sự ph� hợp của phương ph�p với mục đ�ch sử dụng.
Quy tr�nh kiểm định/hiệu chuẩn/thử nghiệm về cơ bản cần c� c�c nội dung như trong Bảng 1.
Bảng 1: C�c nội dung cơ bản trong quy tr�nh kiểm định/hiệu chuẩn/thử nghiệm
Nội dung |
Quy tr�nh kiểm định |
Quy tr�nh hiệu chuẩn |
Quy tr�nh thử nghiệm |
1. Phạm vi �p dụng |
x |
x |
x |
2. Thuật ngữ v� định nghĩa |
CH� TH�CH: Đối với c�c quy tr�nh c� sử dụng thuật ngữ chuy�n ng�nh n�n bổ sung th�m nội dung n�y. |
||
3. C�c ph�p KĐ/HC/TN |
x |
x |
x |
4. Phương tiện KĐ/HC/TN |
x |
x |
x |
5. Điều kiện KĐ/HC/TN |
x |
x |
x |
6. Chuẩn bị KĐ/HC/TN |
x |
x |
|
7. Tiến h�nh KĐ/HC/TN |
x |
x |
x |
8. Ước lượng độ kh�ng đảm bảo đo |
|
x |
|
9. Xử l� chung |
x |
x |
x |
Phụ lục (Bi�n bản, Hướng dẫn ...) |
x |
x |
x |
6.2.5 �Ti�u ch� về so s�nh li�n ph�ng, thử nghiệm th�nh thạo
- PTN cần tham gia c�c chương tr�nh thử nghiệm th�nh thạo/so s�nh li�n ph�ng li�n quan đến lĩnh vực hoạt động của PTN. Trong thời hạn định kỳ 3 năm, PTN cần tham gia �t nhất một chương tr�nh thử nghiệm th�nh thạo/so s�nh li�n ph�ng đối với từng lĩnh vực đo lường.
- C�c PTN cần c� ch�nh s�ch, kế hoạch, nội dung cụ thể đối với hoạt động thử nghiệm th�nh thạo/so s�nh li�n ph�ng v� lập hồ sơ đầy đủ về kết quả hoạt động n�y.
- C�c kết quả tham gia thử nghiệm/so s�nh li�n ph�ng cần được đ�nh gi� đạt y�u cầu. Trong trường hợp kết quả so s�nh kh�ng đạt, PTN đ� t�m ra nguy�n nh�n v� chứng minh được c� biện ph�p khắc phục hiệu quả. Biện ph�p n�y cần được x�c nhận t�nh đ�ng đắn bởi chuy�n gia độc lập.
- Trường hợp c�c chương tr�nh thử nghiệm th�nh thạo/so s�nh li�n ph�ng kh�ng c� sẵn th� PTN cần tăng cường thực hiện c�c hoạt động đảm bảo chất lượng.
- C�c chương tr�nh thử nghiệm th�nh thạo/so s�nh li�n ph�ng cần thỏa m�n một trong c�c điều kiện sau:
+ So s�nh li�n ph�ng/thử nghiệm th�nh thạo được tổ chức bởi tổ chức thử nghiệm th�nh thạo đ� được c�ng nhận ph� hợp với TCVN ISO/IEC 17043 đối với lĩnh vực đo lường tham gia; hoặc đơn vị được cơ quan c� thẩm quyền chỉ định chủ tr� (song phương hoặc đa phương);
+ C�c chương tr�nh do c�c tổ chức đo lường quốc tế v� khu vực tổ chức;
+ C�c chương tr�nh do c�c tổ chức kh�c được ph�p tổ chức v� gi� trị tham chiếu trong so s�nh li�n ph�ng/thử nghiệm th�nh thạo cần được li�n kết tới đơn vị được cơ quan c� thẩm quyền chỉ định hoặc Tổ chức Đo lường Quốc gia (NMI) đ� k� tham gia thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau to�n cầu về đo lường (CIPM-MRA) (trường hợp đơn vị được cơ quan c� thẩm quyền chỉ định kh�ng chủ tr�).
Thư mục t�i liệu tham khảo
[1] Kết quả nhiệm vụ KHCN �Nghi�n cứu cơ sở l� luận thực tiễn để x�y dựng nội dung dự thảo Th�ng tư thay thế Th�ng tư 24/2013/TT - BKHCN v� x�y dựng bộ ti�u ch� đ�nh gi� c�c lĩnh vực đo lường� của Viện Đo lường Việt Nam.
[2] Guide to the implementation of the CIPM MRA: CIPM MRA-G-01 Version 2, August 2018.
[3] Luật Đo lường (Luật số: 04/2011/QH13).
[4] Ti�u ch� năng lực đối với nh�n sự tham gia qu� tr�nh c�ng nhận: AG 02. No 5.10.12/2010 - Văn ph�ng c�ng nhận chất lượng.
[5] Ch�nh s�ch về thử nghiệm th�nh thạo/so s�nh liền ph�ng: APL 03: No 2.16 3/2016 - Văn ph�ng c�ng nhận chất lượng.
[6] Quyết định số 996/QĐ-TTg ng�y 10/8/2018 của Thủ tướng Ch�nh phủ về ph� duyệt Đề �n �Tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam n�ng cao năng lực cạnh tranh v� hội nhập quốc tế giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030�.
Mục lục
Lời n�i đầu
1 �Phạm vi �p dụng
2 �T�i liệu viện dẫn
3 �Thuật ngữ v� định nghĩa
4 �C�c k� hiệu v� chữ viết tắt
5 �Ti�u ch� đối với chuy�n gia đ�nh gi�
5.1 �Chuy�n gia đ�nh gi� ti�u ch� chung
5.2 �Chuy�n gia đ�nh gi� ti�u ch� hạ tầng kỹ thuật đo lường
6 �Ti�u ch� đối với ph�ng th� nghiệm đo lường
6.1 �Ti�u ch� chung
6.1.1 �Tư c�ch ph�p nh�n
6.1.2 �Hệ thống quản l� ph�ng th� nghiệm
6.2� Ti�u ch� hạ tầng kỹ thuật đo lường
6.2.1 �Ti�u ch� về cơ sở vật chất v� điều kiện l�m việc
6.2.2 �Ti�u ch� về nh�n lực ph�ng th� nghiệm
6.2.3 �Ti�u ch� về chuẩn đo lường v� c�c phương tiện đo sử dụng
6.2.4 �Ti�u ch� về quy tr�nh kiểm định, hiệu chuẩn thử nghiệm
6.2.5 �Ti�u ch� về so s�nh li�n ph�ng, thử nghiệm th�nh thạo
Thư mục t�i liệu tham khảo
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.