THỨC ĂN CHĂN NUÔI - THỨC ĂN HỖN HỢP CHO VỊT
Animal feeding stuffs - Compound feeds for duck
Lời nói đầu
TCVN 13047:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F17 Thức ăn chăn nuôi biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - THỨC ĂN HỖN HỢP CHO VỊT
Animal feeding stuffs - Compound feeds for duck
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với thức ăn hỗn hợp cho vịt.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp quang phổ
TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng canxi – Phần 1: Phương pháp chuẩn độ
TCVN 1532, Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan
TCVN 1537:2007 (ISO 6869:2000), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magiê, mangan, kali, natri và kẽm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
TCVN 4325 (ISO 6497), Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác
TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002), Thức ăn chăn nuôi - Xác định tro thô
TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
TCVN 4328-2:2011 (ISO 5983-2:2009), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 2: Phương pháp phân hủy kín và chưng cất bằng hơi nước
TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp có lọc trung gian
TCVN 4806-1:2018 (ISO 6495-1:2015), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng clorua hoà tan trong nước - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ
TCVN 6952:2018 (ISO 6498:2012), Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
TCVN 8762:2012, Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp tính giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm
TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit amin
TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002/Cor 1:2005), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009), Thức ăn chăn nuôi -Xác định canxi, natri, phospho, magiê, kali, sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì và cadimi bằng phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)
TCVN 11200:2016, Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ Karl Fischer
3.1 Yêu cầu cảm quan
Các chỉ tiêu cảm quan đối với thức ăn hỗn hợp cho vịt, được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Các chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Ngoại quan |
Dạng bột: khống vón cục Dạng viên và dạng mảnh: không dính ướt |
2. Màu sắc |
Màu sắc đặc trưng của các nguyên liệu tạo nên sản phẩm |
3. Mùi |
Mùi đặc trưng của các nguyên liệu tạo nên sản phẩm, không có mùi mốc, mùi hôi và mùi lạ khác |
4. Vật ngoại lai sắc cạnh |
Không được có |
5. Côn trùng sống |
Không được có |
3.2 Các chỉ tiêu lý-hóa và giá trị dinh dưỡng
3.2.1 Các chỉ tiêu lý-hoá và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các chỉ tiêu lý-hóa và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt
Tên chỉ tiêu |
Vịt con (giai đoạn khởi động (starter) |
Vịt ở sau giai đoạn khởi động (broiler) và vịt vỗ béo (finisher) |
1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn |
14,0 |
|
2. Năng lượng trao đổi, Kcal/kg, không nhỏ hơn |
2800 |
|
3. Hàm lượng protein thô, % khối lượng, không nhỏ hơn |
20,0 |
16,0 |
4. Hàm lượng lysin tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn |
1,1 |
0,8 |
5. Hàm lượng tổng số methionina) và cystin, % khối lượng, không nhỏ hơn |
0,80 |
0,60 |
6. Hàm lượng threonin tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn |
0,70 |
0,60 |
7. Hàm lượng xơ thô, % khối lượng, không lớn hơn |
6,0 |
7,0 |
8. Hàm lượng khoáng tổng số (tro thô), % khối lượng, không lớn hơn |
8,0 |
|
9. Hàm lượng natri clorua, % khối lượng |
từ 0,3 đến 0,8 |
|
10. Hàm lượng canxi, % khối lượng |
từ 0,9 đến 1,2 |
từ 0,8 đến 1,2 |
11. Hàm lượng phospho tổng số, % khối lượng |
từ 0,5 đến 0,8 |
|
12. Hàm lượng cát sạn (tro không tan trong axit clohydric), % khối lượng, không lớn hơn |
2,0 |
|
a) Bao gồm các chất thay thế methionin |
3.2.3 Các chỉ tiêu lý-hoá và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho vịt sinh sản được quy định trong Bảng 3.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.