TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12884-1:2020
BỘT KHOÁNG DÙNG CHO HỖN HỢP ĐÁ TRỘN NHỰA - PHẦN 1: YÊU CẦU KỸ THUẬT
Mineral Filler for Asphalt Paving Mixtures - Part 1: Specification
TCVN 12884-1:2020 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 12884:2020, Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa, gồm các tiêu chuẩn sau:
TCVN 12884-1:2020, Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 12884-2:2020, Phần 2: Phương pháp thử.
BỘT KHOÁNG DÙNG CHO HỖN HỢP ĐÁ TRỘN NHỰA - PHẦN 1: YÊU CẦU KỸ THUẬT
Mineral Filler for Asphalt Paving Mixtures - Part 1: Specification
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật của bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4197:2012, Đất xây dựng - Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm.
TCVN 8735:2012, Đá xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm.
TCVN 12884-2:2020, Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa - Phần 2: Phương pháp thử.
3 Thuật ngữ, định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1 Hỗn hợp đá trộn nhựa (Asphalt Paving Mixtures)
Bao gồm các loại sau: bê tông nhựa chặt (BTNC); bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường polime (BTNP); bê tông nhựa rỗng thoát nước (BTNRTN); hỗn hợp đá-vữa nhựa (SMA); hỗn hợp đá nhựa làm lớp móng mặt đường (ATB); lớp phủ mỏng bê tông nhựa tạo nhám (VTO); lớp phủ siêu mỏng tạo nhám (LPSMTN).
3.2 Bột khoáng (Mineral Fillers)
Sản phẩm được nghiền từ đá các bô nát (đá vôi can xit, đá vôi đô lô mit) có cường độ nén của đá gốc lớn hơn 40 MPa và có các chỉ tiêu kỹ thuật thỏa mãn quy định tại Bảng 1.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Đá các bô nát dùng để sản xuất bột khoáng phải sạch, không lẫn các tạp chất hữu cơ, hàm lượng bụi, bùn, sét không quá 5%.
4.2 Bột khoáng phải khô, tơi, không được vón hòn.
4.3 Các chỉ tiêu cơ lý của bột khoáng được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1 - Các chỉ tiêu cơ lý quy định cho bột khoáng
Chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
|
Đường cao tốc và đường có quy mô giao thông lớn |
Đường khác |
||
1 .Khối lượng riêng, t/m3, không nhỏ hơn |
2,50 |
2,45 |
TCVN 8735 : 2012 |
2.Thành phần hạt (lượng lọt sàng qua các cỡ sàng mắt vuông), % |
|
|
|
- Cỡ sàng 0,600 mm |
100 |
TCVN 12884-2:2020 |
|
- Cỡ sàng 0,300 mm |
95÷100 |
|
|
- Cỡ sàng 0,075 mm |
70÷100 |
|
|
3. Độ ẩm, %, không lớn hơn |
1,0 |
TCVN 12884-2:2020 |
|
4. Chỉ số dẻo của bột khoáng nghiền từ đá các bô nát, %, không lớn hơn |
4,0 |
TCVN 4197 : 2012 |
|
5. Hệ số thích nước, không lớn hơn |
0,8 |
1,0 |
TCVN 12884-2:2020 |
CHÚ THÍCH: Sử dụng phương pháp Casagrande (TCVN 4197:2012) để xác định giới hạn chảy (làm cơ sở để xác định chỉ số dẻo) của bột khoáng. |
Mục lục
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Yêu cầu kỹ thuật
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.