TI�U CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12844-3:2019
ISO 28560-3:2014
TH�NG TIN V� TƯ LIỆU - NHẬN DẠNG BẰNG TẦN SỐ RADIO (RFID) TRONG THƯ VIỆN - PHẦN 3: M� H�A ĐỘ D�I CỐ ĐỊNH
Information and documentation - RFID in libraries - Part 3: Fixed length encoding
Lời n�i đầu
TCVN 12844-3:2019 ho�n to�n tương đương với ISO 28560-3:2014
TCVN 12844-3:2019 do Thư viện Quốc gia Việt Nam bi�n soạn, Bộ Văn h�a, Thể thao v� Du lịch đề nghị, Tổng cục ti�u chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ c�ng bố.
Bộ TCVN 12844:2019 (ISO 28560) Th�ng tin v� tư liệu - Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện gồm c�c ti�u chuẩn sau:
- TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014), Phần 1: Yếu tố dữ liệu v� hướng dẫn chung để thực hiện;
- TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018), Phần 2: M� h�a c�c yếu tố dữ liệu RFID dựa tr�n c�c quy tắc từ ISO/IEC 15962;
- TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014), Phần 3: M� h�a độ d�i cố định.
Bộ ti�u chuẩn quốc tế ISO 28560, Information and documentation - RFID in libraries c�n c� ti�u chuẩn sau:
- ISO/TS 28560-4:2014, Information and documentation - RFID in libraries - �Part 4: Encoding of data elements based on rules from ISO/IEC 15962 in an RFID tag with partitioned memory
Lời giới thiệu
Ti�u chuẩn ISO 28560-3:2014 Information and documentation - RFID in libraries - Part 3: Fixed length encoding được bi�n soạn th�nh TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) Th�ng tin v� tư liệu - Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện - Phần 3: M� h�a độ d�i cố định.
RFID (Radio Frequency Identification) l� c�ng nghệ nhận dạng đối tượng bằng tần số radio, c�ng nghệ n�y cho ph�p gi�m s�t, quản l� hoặc lưu vết từng đối tượng. L� phương ph�p nhận dạng đối tượng một c�ch tự động sử dụng thiết bị thẻ RFID v� đầu đọc RFID.
Trong hoạt động thư viện, RFID đang được �p dụng thay thế m� vạch. C�ng nghệ RFID hỗ trợ hiệu quả trong việc xử l�, quản l� t�i liệu; cho ph�p người sử dụng chủ động tự phục vụ tại c�c điểm lưu th�ng, đồng thời đảm bảo an to�n t�i liệu. Việc m� h�a th�ng tin v�o thẻ RFID theo m� h�nh dữ liệu ti�u chuẩn sẽ tăng khả năng tương t�c của thẻ với thiết bị RFID v� tăng cường hỗ trợ chia sẻ t�i nguy�n giữa c�c thư viện.
TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) li�n quan đến việc m� h�a một bộ cơ bản yếu tố dữ liệu ở định dạng độ d�i cố định v� phần c�n lại của yếu tố dữ liệu trong c�c khối mở rộng t�y chọn. TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) định nghĩa bộ yếu tố dữ liệu bắt buộc v� t�y chọn.
TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018) v� ti�u chuẩn n�y l� ri�ng biệt đối với mỗi loại thẻ RFID được �p dụng cho t�i liệu cho mượn. N�i c�ch kh�c, thẻ RFID được m� h�a theo c�c quy tắc của TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) hoặc theo c�c quy tắc của TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018) hoặc theo một số quy tắc độc quyền. T�y thuộc v�o c�ng nghệ đang được sử dụng v� t�nh năng kh�c của thẻ y�u cầu tu�n thủ TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018), hệ thống đọc c� thể đạt được mức độ tương t�c.
Ti�u chuẩn n�y cung cấp th�ng tin dựa tr�n c�c ti�u chuẩn thiết yếu về RFID trong thư viện. Cần cung cấp tư vấn li�n tục v� bản chất ph�t triển của c�ng nghệ RFID v� cơ hội chuyển đổi giữa c�c loại hệ thống kế thừa kh�c nhau cũng như quy tắc m� h�a của ti�u chuẩn n�y.
TH�NG TIN V� TƯ LIỆU - NHẬN DẠNG BẰNG TẦN SỐ RADIO (RFID) TRONG THƯ VIỆN - PHẦN 3: M� H�A ĐỘ D�I CỐ ĐỊNH
Information and documentation - RFID in libraries - Part 3: Fixed length encoding
1� Phạm vi �p dụng
Ti�u chuẩn n�y quy định m� h�nh dữ liệu v� quy tắc m� h�a cho việc sử dụng thẻ nhận dạng bằng tần số radio (RFID) cho t�i liệu ph� hợp với nhu cầu của c�c loại h�nh thư viện.
Ti�u chuẩn n�y quy định c�c quy tắc cho m� h�a:
- Một bộ con của yếu tố dữ liệu lấy từ bộ tổng c�c yếu tố dữ liệu được liệt k� trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) v�o một khối cơ bản v�;
- Yếu tố dữ liệu kh�c v�o c�c khối mở rộng tr�n thẻ RFID.
Phụ lục A cung cấp th�ng tin bổ sung về vấn đề thực hiện.
2� T�i liệu viện dẫn
C�c t�i liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc �p dụng ti�u chuẩn n�y. Đối với c�c t�i liệu viện dẫn ghi năm c�ng bố th� �p dụng bản được n�u. Đối với c�c t�i liệu viện dẫn kh�ng ghi năm c�ng bố th� �p dụng phi�n bản mới nhất, bao gồm cả c�c sửa đổi bổ sung (nếu c�).
TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014), Th�ng tin v� tư liệu - Nhận dạng bằng tần số radio (RFID) trong thư viện - Yếu tố dữ liệu v� hướng dẫn chung để thực hiện.
ISO/IEC 10646, Information technology - Universal Coded Character Set (UCS) (C�ng nghệ th�ng tin - Bộ k� tự m� h�a phổ qu�t (UCS)).
ISO/IEC 18000-3, Information technology - Radio frequency identification for item management - Part 3: Parameters for air interface communications at 13,56 MHz (C�ng nghệ th�ng tin - Nhận dạng tần số radio (RFID) để quản l� t�i liệu - Phần 3: Th�ng số cho giao tiếp kh�ng gian ở mức 13,56 MHz).
ISO/IEC 18046-3, Information technology - Radio frequency identification device performance test methods - Part 3: Test methods for tag performance (C�ng nghệ th�ng tin - Phương ph�p kiểm tra hiệu suất của thiết bị nhận dạng tần số radio - Phần 3: Phương ph�p kiểm tra hiệu suất thẻ).
ISO/IEC TR 18047-3, Information technolo - Radio frequency identification device conformance test methods - Part 3: Test methods for air interface communications at 13,56 MHz C�ng nghệ th�ng tin - Phương ph�p kiểm tra sự ph� hợp của thiết bị nhận dạng tần số radio - Phần 3: Phương ph�p kiểm tra giao tiếp kh�ng gian ở mức 13,56 MHz.
3� Thuật ngữ v� định nghĩa
Ti�u chuẩn n�y sử dụng c�c thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1
Khối cơ bản (Basic block)
Khối dữ liệu chiếm 272 bit đầu ti�n của thẻ RFID.
CH� TH�CH: Nếu thẻ RFID giới hạn 256 bit (nghĩa l� 32 byte), khối cơ bản cắt bớt.
3.2
Byte
8-bit byte
Nh�m 8 bit li�n tiếp.
CH� TH�CH: Một byte c� thể biểu trưng một k� tự (3.3) hoặc một phần của sự biểu trưng của một k� tự.
3.3
K� tự (Character)
Một hoặc nhiều byte (3.2).
3.4
CRC
Kiểm tra dư v�ng (Cyclic redundancy check)
Gi� trị được t�nh từ dữ liệu tr�n thẻ.
3.5
Khối dữ liệu (Data block)
Chứa c�c yếu tố dữ liệu m� h�a, CRC (3.4), bộ điền đầy v� dấu kết th�c.
3.6
Khối kết th�c (End block)
Khối dữ liệu (3.5) chứa dấu kết th�c chấm dứt th�ng tin tr�n thẻ RFID.
3.7
Khối mở rộng (Extension block)
Khối dữ liệu (3.5) t�y chọn theo sau khối cơ bản (3.1).
3.8
Trường (Field)
Nhập v�o một khối dữ liệu (3.5).
3.9
Khối dữ liệu điền đầy (Filler data block)
Khối dữ liệu (3.5) t�y chọn c� thể được ch�n v�o để khớp với c�c khối dữ liệu tr�n ranh giới trang (3.11).
3.10
Trường c� độ d�i cố định (Fixed length field)
Trường (3.8) c� k�ch thước cố định trong một khối dữ liệu (3.5).
3.11
Trang (Page)
Đơn vị dữ liệu nhỏ nhất c� thể được đọc từ một thẻ hoặc ghi l�n một thẻ.
CH� TH�CH: Được đo lường bằng byte (3.2).
3.12
X�u (String)
Chuỗi c�c k� tự (3.3).
3.13
Số nguy�n kh�ng dấu (Unsigned integer)
Gi� trị nhị ph�n của một số bit li�n tiếp.
3.14
Trường c� độ d�i biến đổi (Variable length field)
Trường (3.8) c� k�ch thước biến đổi trong một khối dữ liệu (3.5).
4� Y�u cầu
4.1� Yếu tố dữ liệu
Yếu tố dữ liệu sẽ được x�c định ph� hợp với những liệt k� trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014).
CH� TH�CH: C� sự linh hoạt trong việc sử dụng m� được x�c định mang t�nh cục bộ cho ph�p những cải tiến v� biến thể được thực hiện trong khi vẫn tu�n thủ bộ cơ bản c�c yếu tố dữ liệu.
4.2� Giao diện kh�ng d�y RFID
4.2.1 Sự ph� hợp giao diện kh�ng d�y
Giao diện kh�ng d�y cho thẻ sẽ tu�n thủ c�c tham số Mode 1.
V� mục đ�ch chuyển đổi, nếu cần thiết, giữ nguy�n vị tr� c�c giao diện kh�ng d�y bổ sung kh�ng ph� hợp được sử dụng trong hệ thống kế thừa c� thể được hỗ trợ trong giai đoạn chuyển tiếp.
Sự ph� hợp giao diện kh�ng d�y sẽ được kiểm tra ph� hợp với ISO/IEC TR 18047-3.
4.2.2� Hiệu suất thẻ
Khi c� y�u cầu về kiểm tra hiệu suất thẻ, ch�ng sẽ được thực hiện ph� hợp với ISO/IEC 18046-3.
4.3� Giao thức dữ liệu
M� h�a độ d�i cố định được m� tả trong ti�u chuẩn n�y kh�ng y�u cầu một giao thức dữ liệu t�ch biệt.
5� Quy tắc m� h�a chung
5.1� Ph�n biệt c�c ứng dụng v� m� h�a kh�c
Gi� trị của định danh họ ứng dụng (AFI) được sử dụng để ph�n biệt thẻ cho c�c ứng dụng thư viện với c�c ứng dụng kh�c. Gi� trị của AFI cho c�c ứng dụng thư viện được x�c định trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014).
TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) m� tả định danh định dạng lưu trữ dữ liệu (DSFID), nếu c� trong bộ nhớ hệ thống như l� một thanh ghi khả tr�nh, được sử dụng để ph�n biệt c�c thẻ trong khu vực ứng dụng thư viện, tức l� c� c�ng AFI.
Thẻ được m� h�a theo TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) sẽ được lập tr�nh với gi� trị 3EHEX trong thanh ghi DSFID nếu thẻ chứa thanh ghi DSFID lập tr�nh được.
TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) kh�ng thể m� h�a DSFID nếu thẻ kh�ng chứa thanh ghi DSFID lập tr�nh được. Trong trường hợp n�y, TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018) m� h�a DSFID trong byte đầu ti�n của khu vực l�m việc của thẻ. Đối với t�nh huống n�y, tham số nội dung (xem Bảng 1) sẽ kh�ng lấy gi� trị 6 tr�n thẻ RFID được m� h�a theo ti�u chuẩn n�y.
Khi v� chỉ khi thẻ kh�ng chứa một thanh ghi DSFID lập tr�nh được, ph�n biệt thẻ m� h�a theo ti�u chuẩn n�y từ c�c m� h�a kh�c bằng c�ch x�c minh kiểm tra dư v�ng (CRC) được m� h�a trong khối cơ bản (xem 7.2).
5.2� Hướng ghi/đọc
Dữ liệu phải được ghi v� đọc từ thẻ như được quy định trong ISO/IEC 18000-3, Mode 1, sao cho bit đầu ti�n được truyền đến hoặc từ thẻ l� bit �t quan trọng nhất của trường đầu ti�n của khối cơ bản. Trường n�y chứa tham số nội dung (xem Bảng 1). Từ điểm bắt đầu đ�, c�c byte được truyền đến hoặc từ thẻ theo thứ tự từ tr�i sang phải, với byte 0 ở b�n tr�i của byte 1, 2 v� 3, như được hiển thị trong sơ đồ bộ nhớ trong Phụ lục B.
5.3� Bố cục v�ng bộ nhớ
5.3.1� Đặc điểm kỹ thuật
V�ng bộ nhớ sẽ được m� h�a bắt đầu từ khối cơ bản với m� h�a độ d�i cố định của bộ cơ bản c�c yếu tố dữ liệu cho sử dụng trong thư viện.
Nếu k�ch thước của thẻ RFID được giới hạn đến 256 bit (32 byte), thẻ RFID chỉ c� thể chứa một khối cơ bản cắt bớt (truncated).
Nếu k�ch thước của thẻ RFID lớn hơn 256 bit, c�c khối mở rộng (c� cấu tr�c hoặc kh�ng c� cấu tr�c) c� thể được ch�n v�o sau khối cơ bản đến dung lượng của chip. Nếu c�c khối mở rộng được ch�n th�m v�o, thứ tự của ch�ng l� t�y chọn. Độ d�i của một khối mở rộng được x�c định bởi byte đầu ti�n của khối. Loại khối mở rộng được x�c định trong 2 byte tiếp sau.
Khối dữ liệu điền đầy c� thể được ch�n v�o giữa c�c khối để khớp với ranh giới trang.
Một khối kết th�c sẽ chấm dứt m� h�a, trừ khi khối cơ bản v� khối mở rộng c� thể chiếm to�n bộ kh�ng gian tr�n thẻ RFID, trong trường hợp n�y một khối kết th�c l� kh�ng cần thiết.
5.3.2� Bố cục cho thẻ lớn hơn 32 byte
Bố cục cho c�c thẻ lớn hơn 32 byte (256 bit) sẽ như sau:
Khối kết th�c l� bắt buộc nếu thẻ kh�ng đầy (xem 5.3.1). Khối cơ bản, khối dữ liệu điền đầy, c�c khối mở rộng c� cấu tr�c, c�c khối dữ liệu kh�ng c� cấu tr�c v� khối kết th�c được quy định trong điều 7.
V� dụ c� trong Phụ lục B.
5.3.3� Bố cục cho thẻ 32-byte
Bố cục cho c�c thẻ lớn 32-byte sẽ như sau:
Khối cơ bản cắt bớt được quy định trong điều 7. V� dụ c� trong Phụ lục B.
5.4� X�u v� số nguy�n
5.4.1� M� h�a x�u
Tất cả c�c x�u sẽ được m� h�a trong UTF-8 ph� hợp với ISO/IEC 10646, với k� tự đầu ti�n của x�u được lưu trữ trong vị tr� bộ nhớ thấp nhất. Lưu � rằng m� h�a UTF-8 ngụ � một k� tự c� thể chiếm nhiều hơn một byte.
Kết th�c của một x�u c� thể được x�c định theo c�c c�ch kh�c nhau sau:
- Với một byte 00HEX;
- Với độ d�i của một trường c� độ d�i cố định;
- Với kết th�c của một khối mở rộng c� cấu tr�c.
Đối với tất cả trường c� độ d�i cố định, c�c byte kh�ng được sử dụng sẽ l� 00HEX. Đối với trường c� độ d�i biến đổi, một byte 00HEX sẽ được sử dụng giữa mỗi trường.
5.4.2� M� h�a số nguy�n
Trường số nguy�n-được m� h�a (Integer-encoded) sẽ sử dụng c�c số nguy�n kh�ng dấu 4, 8 hoặc 16 bit.
5.5� Ghi thẻ
5.5.1� Kiểm tra dư v�ng (CRC)
Đối với thẻ RFID chỉ c� 32 byte (256 bit) kh�ng gian dữ liệu người d�ng của khối cơ bản cắt bớt 2 byte, nhưng CRC sẽ được t�nh to�n cho khối cơ bản c� độ d�i-đầy đủ (full-length) với hai byte thiếu giả định l� 00HEX.
Xem 7.2 v� Phụ lục C cho m� tả của CRC.
5.5.2� Kh�ng gian kh�ng sử dụng
Bất kỳ kh�ng gian kh�ng sử dụng n�o trong c�c khối sẽ được điền 00HEX, nghĩa l� một định danh t�i liệu ch�nh 6-byte được m� h�a trong khối cơ bản (xem 7.2) sẽ được ghi l� định danh t�i liệu ch�nh 6-byte theo sau l� 10 byte 00HEX. Điều n�y rất quan trọng cho tối ưu h�a việc đọc tu�n theo quy tắc n�y.
5.5.3� Kết th�c thẻ
Nếu một khối dữ liệu kết th�c tại byte người d�ng cuối c�ng của thẻ, kh�ng cần c� �khối kết th�c� (end block). Độ d�i được quy định trong khối dữ liệu cuối c�ng kh�ng được lớn hơn k�ch thước thẻ.
5.6� Tối ưu h�a đọc
Hướng dẫn tối ưu h�a đọc tại Phụ lục D.
5.7� Lập hồ sơ
Hướng dẫn lập hồ sơ khu vực tại Phụ lục E.
5.8� Kh�a
Về mặt kỹ thuật, c� thể kh�a c�c phần của thẻ, nhưng ti�u chuẩn n�y kh�ng quy định bất kỳ chiến lược n�o để việc kh�a. Một chiến lược như vậy được để lại cho hồ sơ khu vực.
5.9� Chuyển đổi
Quyết định chuyển đổi từ thực hiện kế thừa sang m� h�nh dữ liệu dựa tr�n TCVN 12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) phụ thuộc v�o kinh tế v� xem x�t vận h�nh nằm ngo�i phạm vi �p dụng của ti�u chuẩn n�y.
6� Yếu tố dữ liệu
Bảng 1 hiển thị cho mỗi yếu tố dữ liệu được x�c định trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) khối dữ liệu được m� h�a, c�ch m� h�a v� c�c gi� trị n� c� thể c�. Lưu � rằng một số yếu tố dữ liệu c� thể được m� h�a tr�n c�c khối dữ liệu kh�c nhau. C�c khối dữ liệu được m� tả trong Điều 7.
Bảng 1 - C�c yếu tố dữ liệu
Sốa |
T�n của yếu tố dữ liệub |
Khối dữ liệuc |
M� h�ad |
C�c gi� trịe |
Y�u cầu v� diễn giảif |
1 |
Định danh t�i liệu ch�nh |
Khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện |
Nếu định danh t�i liệu ch�nh tối đa 16 byte, n� sẽ được m� h�a trong khối cơ bản l� một x�u. Nếu kh�ng, n� sẽ được m� h�a l� một x�u trong khối mở rộng thư viện. |
Bất kỳ x�u n�o |
Nếu một định danh ch�nh chưa được g�n gi� trị, x�u sẽ l� rỗng. |
2 |
Tham số nội dung |
Khối cơ bản |
Số nguy�n kh�ng dấu 4-bit |
1 (14 gi� trị dự ph�ng để sử dụng sau: 0, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15. Để c� thể ph�n biệt thẻ được m� h�a theo TCVN 12844-2:2019 (ISO 28560-2:2018), gi� trị 6 sẽ kh�ng được sử dụng). |
Gi� trị x�c định số của phi�n bản. Một số của phi�n bản mới sẽ được �p dụng nếu khi v� chỉ khi n� viện dẫn phi�n bản mới của ti�u chuẩn n�y, m� n� kh�ng tương th�ch ngược. |
3 |
Tổ chức chủ sở hữu (ISIL) |
Khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện |
Nếu tiền tố ISIL l� một hoặc hai k� tự v� định dạng đơn vị ISIL nhỏ hơn hoặc bằng 11 byte (hoặc 9 byte cho thẻ 32 byte), x�u c� thể được m� h�a trong khối cơ bản. Trong trường hợp n�y, x�u sẽ được tạo th�nh l� sự nối tiền tố v� định danh đơn vị. Nếu tiền tố chỉ c� một k� tự, một khoảng trống được th�m v�o giữa tiền tố v� định danh đơn vị. Nếu tiền tố nhiều hơn hai k� tự hoặc định danh đơn vị d�i hơn 11 byte, x�u c� thể được m� h�a trong khối thư viện mở rộng. Trong trường hợp n�y, x�u sẽ l� m� ISIL, bao gồm dấu gạch nối. |
Nếu thẻ được giới hạn đến 32 byte, chỉ c�c m� ISIL với tiền tố tối đa l� hai k� tự v� một định danh đơn vị �t hơn 9 byte c� thể được m� h�a. Nếu k�ch cỡ của thẻ lớn hơn 32 byte, chỉ m� ISIL c� thể, về l� thuyết, được m� h�a. |
M� ISIL
được x�c định trong TCVN 11645:2016 l� |
4 |
Bộ th�ng tin |
Khối cơ bản |
Hai số nguy�n
kh�ng dấu 8-bit, số thứ nhất quy định
|
|
Bộ th�ng tin bao gồm hai phần:
Xem c�c v� dụ trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
5 |
Loại sử dụng |
Khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện |
Bộ định t�nh ch�nh sẽ được m� h�a trong khối cơ bản l� một số nguy�n kh�ng dấu 4-bit. L� phần bổ sung, to�n bộ dữ liệu c� thể được m� h�a trong khối mở rộng thư viện l� một số nguy�n kh�ng dấu 8-bit |
Bộ gi� trị m� được quy định trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014). |
Yếu tố dữ liệu bao gồm hai phần: v� . |
6 |
Vị tr� xếp gi� |
Khối phụ thư viện |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o quy định vị tr� của t�i liệu |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
|
Định dạng phương tiện trao đổi th�ng tin trực tuyến (ONIX) |
Khối phụ thư viện |
X�u |
M� tả phương tiện ONIX hai k� tự chữ c�i |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
8 |
Định dạng phương tiện bi�n mục đọc m�y (MARC) |
Khối phụ thư viện |
X�u |
M� tả loại t�i liệu MARC 21 |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
9 |
Định danh nh� cung cấp |
Khối mở rộng bổ sung |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o nhận dạng nh� cung cấp t�i liệu |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
10 |
Số đơn h�ng |
Khối mở rộng bổ sung |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o nhận dạng đơn h�ng chứa t�i liệu |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
11 |
Tổ chức mượn li�n thư viện (ISIL) |
Khối mượn li�n thư viện (ILL) |
X�u |
Bất kỳ
m� ISIL n�o theo dạng |
M� ISIL được x�c định trong TCVN 11645:2016. |
12 |
Số giao dịch mượn li�n thư viện |
Khối mượn li�n thư viện (ILL) |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o nhận dạng giao dịch mượn |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
13 |
Định danh sản phẩm theo GS1 |
Khối mở rộng bổ sung |
X�u |
Bất kỳ M� sổ thương phẩm to�n cầu (GTIN-13) n�o |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
15 |
Dữ liệu cục bộ A |
C�c khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c |
Đươc x�c định cục bộ |
Được x�c định cục bộ |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
16 |
Dữ liệu cục bộ B |
C�c khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c |
Được x�c định cục bộ |
Được x�c định cục bộ |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
17 |
Nhan đề |
Khối nhan đề |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o quy định nhan đề của t�i liệu |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
18 |
Định danh sản phẩm cục bộ |
Khối mở rộng bổ sung |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o quy định định danh sản phẩm của t�i liệu |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
19 |
Định dạng phương tiện (kh�c) |
Khối mở rộng thư viện |
Số nguy�n kh�ng dấu 8-bit |
0: Kh�ng x�c định 1: S�ch 2: CD/ DVD 3: Băng từ 4: Kh�c 5: Kh�c, y�u cầu xử l� kỹ 6: T�i liệu rất nhỏ, y�u cầu xử l� đặc biệt |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
20 |
Giai đoạn x�u cung ứng |
Khối mở rộng bổ sung |
Số nguy�n kh�ng dấu 8-bit |
Bộ gi� trị m� được quy định trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
21 |
Số h�a đơn nh� cung cấp |
Khối mở rộng bổ sung |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o nhận dạng h�a đơn chứa t�i liệu |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
22 |
Định danh t�i liệu thay thế |
Khối mở rộng thư viện |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o nhận dạng t�i liệu |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
23 |
Tổ chức chủ sở hữu thay thế |
Khối cơ bản hoặc khối mở rộng thư viện |
Nếu m� kh�ng phải ISIL �t hơn hoặc bằng 10 byte (hoặc 8 byte cho thẻ 32 byte), n� n�n được m� h�a l� một x�u trong khối cơ bản. Nếu kh�ng, n� c� thể được m� h�a l� một x�u trong khối mở rộng thư viện. |
Bất kỳ x�u n�o nhận dạng tổ chức sở hữu t�i liệu, đ� l� hoặc một m� được ti�u chuẩn h�a quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL hoặc một m� kh�ng phải một phần của ISIL cũng kh�ng phải một ti�u chuẩn quốc gia |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
24 |
Chi nh�nh của tổ chức chủ sở hữu |
Khối phụ thư viện |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o được tổ chức sở hữu t�i liệu x�c định |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
25 |
Tổ chức mượn li�n thư viện thay thế |
Khối ILL |
X�u |
Bất kỳ x�u n�o nhận dạng tổ chức mượn t�i liệu |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
26 |
Dữ liệu cục bộ C |
Khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c |
Được x�c định cục bộ |
Được x�c định cục bộ |
Xem TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) |
a Cột n�y quy định số yếu tố dữ liệu, nghĩa l� số nhận dạng yếu tố dữ liệu trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014). C�c yếu tố dữ liệu 14 v� 27 đến 31 được dự ph�ng để sử dụng sau v� do đ� kh�ng liệt k� trong Bảng 1. Khi việc sử dụng v� loại yếu tố dữ liệu n�y được x�c định, một �nh xạ n�n được c�n nhắc v� quy định v� khi đ� xuất bản ở trang web th�ng tin trong Phụ lục A. b Cột n�y quy định t�n yếu tố dữ liệu, nghĩa l� t�n nhận dạng yếu tố dữ liệu trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) c Cột n�y quy định t�n của khối dữ liệu m� yếu tố dữ liệu được m� h�a trong đ�. d Cột n�y quy định yếu tố dữ liệu được m� h�a. Đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, xem 5.4.1 v� 5.4.2. e Cột n�y quy định gi� trị yếu tố dữ liệu c� thể c�. f Cột n�y đưa th�m y�u cầu v� diễn giải. |
7� Khối dữ liệu
7.1� Loại khối dữ liệu
Khối dữ liệu c� c�c loại sau:
- Khối cơ bản;
- Khối đặc biệt;
- Khối mở rộng c� cấu tr�c;
- Khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c.
Quy tắc m� h�a những loại khối dữ liệu kh�c nhau được đưa ra trong 7.2 đến 7.10.
7.2� Khối cơ bản
Khối cơ bản chứa một số trường dữ liệu c� độ d�i cố định. Khối cơ bản chiếm 34 byte (272 bit) đầu ti�n tr�n thẻ. Nếu thẻ chỉ c� 32 byte (256 bit), bố cục cho khối cơ bản cắt bớt sẽ được sử dụng. Trong trường hợp n�y, kh�ng c� dữ liệu n�o kh�c c� thể được lưu trữ tr�n thẻ.
Bảng 2 v� Bảng 3 quy định sử dụng v� bố cục của khối cơ bản v� khối cơ bản cắt bớt.
Bảng 2 - Sử dụng v� bố cục của khối cơ bản
Vị tr�a |
Độ d�ib |
Nội dung của trườngc |
0 (0) |
4 bit |
Tham số nội dung (yếu tố dữ liệu 2). |
0 (4) |
4 bit |
Loại sử dụng (yếu tố dữ liệu 5). |
1 |
2 byte |
Bộ th�ng tin (yếu tố dữ liệu 4)
|
3 |
16 byte |
Trường n�y c� thể chứa x�u rỗng hoặc định danh t�i liệu ch�nh (yếu tố dữ liệu 1) nếu n� c� tối đa 16 byte. Nếu kh�ng, byte đầu ti�n sẽ l� 01HEX v� định danh t�i liệu ch�nh sẽ được m� h�a trong khối mở rộng thư viện. |
19 |
2 byte |
Trường n�y sẽ chứa CRC, kh�ng phải một yếu tố dữ liệu nhưng một gi� trị được t�nh như l� một phần của m� h�a. Mục đ�ch l� để ph�t hiện lỗi đọc v� ghi. CRC-16-CCITT sẽ được sử dụng với đa thức x16 + x12 + x5 + 1 v� FFFF l� gi� trị bắt đầu. CRC sẽ được t�nh bắt đầu từ địa chỉ thấp nhất v� bỏ qua 2 byte CRC. |
21 |
13 byte |
Trường n�y c� thể chứa x�u rỗng hoặc tổ chức chủ sở hữu (ISIL) (yếu tố dữ liệu 3), trong trường hợp n�y hai byte đầu ti�n l� một m� quốc gia hai k� tự hoặc một m� kh�ng phải quốc gia một chữ theo sau l� một khoảng trống. C�c byte sau sẽ l� định danh đơn vị. M� quốc gia, m� kh�ng phải quốc gia v� định danh đơn vị được x�c định trong TCVN 11645:2016. Dấu gạch nối được quy định trong TCVN 11645:2016 sẽ kh�ng được m� h�a. Nếu byte thứ 3 l� 01HEX, tổ chức chủ sở hữu (ISIL) (yếu tố dữ liệu 3) sẽ được m� h�a trong khối mở rộng thư viện; trong trường hợp n�y, gi� trị của c�c byte kh�c trong trường chưa được x�c định. Nếu byte thứ 3 l� 02HEX hoặc 03HEX, x�u bắt đầu từ byte thứ 4 sẽ l� tổ chức chủ sở hữu thay thế (yếu tố dữ liệu 23); trong trường hợp n�y, gi� trị của hai byte đầu ti�n trong trường chưa được x�c định. 02HEX sẽ chỉ thị một m� được ti�u chuẩn h�a quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL v� 03HEX sẽ chỉ thị m� tổ chức kh�ng phải một phần của ISIL cũng kh�ng phải ti�u chuẩn quốc gia. Sử dụng ISIL được khuyến kh�ch. C�c t�y chọn tho�t chỉ n�n được sử dụng trong giai đoạn chuyển tiếp hoặc nếu ISIL l� kh�ng th�ch hợp. |
a Vị tr� bắt đầu của trường được thể hiện l� số byte, với số bit trong ngoặc đơn. Nếu số bit kh�ng được đưa ra, 0 được giả định. b Độ d�i của trường. c Nội dung của trường. Đối với c�c yếu tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. |
Bảng 3 - Sử dụng v� bố cục của khối cơ bản bị cắt bớt
Vị tr�a |
Độ d�ib |
Nội dung của trườngc |
0 (0) |
4 bit |
Tham số nội dung (yếu tố dữ liệu 2) |
0 (4) |
4 bit |
Loại sử dụng (yếu tố dữ liệu 5) |
1 |
2 byte |
Bộ th�ng tin (yếu tố dữ liệu 4)
|
3 |
16 byte |
Trường n�y c� thể chứa x�u rỗng hoặc định danh t�i liệu ch�nh (yếu tố dữ liệu 1) nếu n� c� tối đa 16 byte. Nếu kh�ng, byte đầu ti�n sẽ l� 01HEX v� định danh t�i liệu ch�nh sẽ được m� h�a trong khối mở rộng thư viện. |
19 |
2 byte |
Trường n�y sẽ chứa CRC, kh�ng phải một yếu tố dữ liệu nhưng một gi� trị được t�nh như l� một phần của m� h�a. Mục đ�ch để ph�t hiện lỗi đọc v� ghi. CRC-16-CCITT sẽ được sử dụng với đa thức x16 + x12 + x5 + 1 v� FFFF l� gi� trị bắt đầu. CRC sẽ được t�nh bắt đầu từ địa chỉ thấp nhất v� bỏ qua 2 byte CRC. Xem diễn giải đặc biệt ở d�ng tiếp theo. |
21 |
11 byte |
Trường n�y c� thể chứa x�u rỗng hoặc tổ chức chủ sở hữu (ISIL) (yếu tố dữ liệu 3), trong trường hợp n�y hai byte đầu ti�n l� một m� quốc gia hai k� tự hoặc một m� kh�ng phải quốc gia một chữ theo sau l� một khoảng trống. C�c byte tiếp sau sẽ l� định danh đơn vị. M� quốc gia, m� kh�ng phải quốc gia v� định danh đơn vị được x�c định trong TCVN 11645:2016. Dấu gạch nối được quy định trong TCVN 11645:2016 sẽ kh�ng được m� h�a. Nếu byte thứ ba l� 01HEX, tổ chức chủ sở hữu (ISIL) (yếu tố dữ liệu 3) sẽ được m� h�a trong khối mở rộng thư viện; trong trường hợp n�y, gi� trị của c�c byte kh�c trong trường chưa được x�c định. Nếu byte thứ 3 l� 02HEX hoặc 03HEX, x�u bắt đầu từ byte 4 sẽ l� tổ chức chủ sở hữu thay thế (yếu tố dữ liệu 23); trong trường hợp n�y, gi� trị của hai byte đầu ti�n trong trường chưa được x�c định. 02HEX sẽ chỉ thị một m� được ti�u chuẩn h�a quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL v� 03HEX sẽ chỉ thị m� tổ chức kh�ng phải một phần của ISIL cũng kh�ng phải ti�u chuẩn quốc gia. Sử dụng ISIL được khuyến kh�ch. T�y chọn tho�t chỉ n�n được sử dụng trong giai đoạn chuyển tiếp hoặc nếu ISIL l� kh�ng th�ch hợp. Diễn giải đặc biệt: Để t�nh to�n CRC, trường n�y sẽ được xem l� d�i 13 byte, nghĩa l� thuật to�n t�nh to�n CRC sẽ th�m hai byte 00HEX v�o cuối trường. |
a Vị tr� bắt đầu của trường được thể hiện l� số byte, với số bit trong ngoặc đơn. Nếu số bit kh�ng được đưa ra, 0 được giả định. b Độ d�i của trường được đo bằng byte hoặc bit. c Nội dung của trường. Đối với c�c yếu tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. |
7.3� Khối đặc biệt
Bố cục được quy định trong 5.3 hoạt động với hai khối đặc biệt, k�ch thước mỗi khối 1 byte. Bảng 4 quy định sử dụng v� bố cục của c�c khối đặc biệt n�y.
Bảng 4 - Sử dụng v� bố cục của c�c khối đặc biệt
T�n khối |
M� tả |
M� h�a |
Khối kết th�c |
Nếu c� chỗ trống tr�n thẻ, khối n�y sẽ được th�m v�o để b�o hiệu kết th�c dữ liệu. |
1 byte = 00HEX |
Khối dữ liệu điền đầy |
Khối c� thể được sử dụng để khớp với c�c khối dữ liệu kh�c tr�n ranh giới trang. Nếu cần thiết nhiều phi�n bản c� thể được sử dụng. |
1 byte = 01HEX |
7.4 �Khối mở rộng c� cấu tr�c
7.4.1� Sử dụng c�c khối mở rộng c� cấu tr�c
Khối mở rộng c� cấu tr�c được sử dụng để bổ sung cho khối cơ bản để m� h�a bộ đầy đủ c�c yếu tố dữ liệu được quy định trong TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014).
C� thể c� từ hai khối mở rộng c� cấu tr�c của c�ng một loại (nghĩa l� c� c�ng định danh khối dữ liệu).
7.4.2� Định dạng của c�c khối mở rộng c� cấu tr�c
Khối mở rộng c� cấu tr�c sử dụng một cấu tr�c khung 4 byte để quy định độ d�i, loại v� m� kiểm sai (checksum). Cấu tr�c chung của khối mở rộng l�:
<Độ d�i><Định
danh khối dữ liệu> C�c trường
dữ liệu phải xuất hiện theo đ�ng thứ tự
được quy định cho khối mở rộng c�
cấu tr�c cụ thể. Một trường dữ liệu
c� thể rỗng. Trong trường hợp n�y, n� sẽ
được điền 00HEX. C� thể cho ph�p
giới hạn k�ch thước khối mở rộng c� cấu
tr�c ở bất kỳ độ d�i n�o, trong trường
hợp n�y c�c trường dữ liệu vượt qua giới
hạn c� thể cắt bớt hoặc bỏ qua. Nếu
như vậy, dữ liệu bị thiếu được
giả định l� c�c byte với gi� trị 00HEX. C� thể cho ph�p
quy định một k�ch thước lớn hơn trường
dữ liệu y�u cầu. Nếu như vậy phần
dư của khối mở rộng c� cấu tr�c được
điền 00HEX. 7.4.3� Độ
d�i Độ d�i quy
định số c�c byte của khối mở rộng. Gi�
trị sẽ lớn hơn 4 v� quy định tất cả
c�c byte trong khối mở rộng, bao gồm cả độ
d�i byte. Độ d�i
được m� h�a l� một số nguy�n kh�ng dấu 8-bit. 7.4.4� Định
danh khối dữ liệu Định danh
khối dữ liệu nhận dạng khối mở rộng
c� cấu tr�c. Định danh
khối dữ liệu được m� h�a l� một số
nguy�n kh�ng dấu 16-bit với byte �t quan trọng nhất (lsb
- least significant byte) được lưu trữ ở vị
tr� bộ nhớ thấp nhất. C�c gi� trị: 1: Khối mở
rộng bổ sung 2: Khối mở
rộng bổ sung 3: Khối phụ
thư viện 4: Khối nhan
đề 5: Khối ILL 6 đến
100: C�c khối mở
rộng c� cấu tr�c kh�c (cho sử dụng trong
tương lai). 7.4.5� M�
kiểm sai 7.4.5.1� Th�ng
tin chung M� kiểm sai l�
một gi� trị được t�nh từ c�c byte trong khối
mở rộng v� được sử dụng để
x�c minh m� h�a. 7.4.5.2� T�nh to�n m�
kiểm sai Đặt
trường m� kiểm sai về 00HEX, sau đ� t�nh
XOR cho tất cả c�c byte bao gồm trường c� độ
d�i, định danh v� m� kiểm sai. Lưu trữ
gi� trị n�y trong trường m� kiểm sai. 7.4.5.3� X�c minh m�
kiểm sai T�nh XOR cho tất
cả c�c byte bao gồm độ d�i, định danh v�
trường m� kiểm sai. Kết quả sẽ l� 00HEX. 7.5� Khối mở
rộng thư viện Khối n�y chứa
bốn trường dữ liệu. N� c� thể được
sử dụng l� phần bổ sung của khối cơ bản
chỉ r� định dạng phương tiện, nhận
dạng t�i liệu v� tổ chức. Bảng 5 quy
định sử dụng v� bố cục của khối mở
rộng thư viện. Bảng
5 - Sử dụng v� bố cục của khối mở rộng
thư viện Vị
tr�a Độ
d�ib Nội
dung của trườngc 0 1 Độ d�i 1 2 Định
danh khối dữ liệu (=1) 3 1 M� kiểm sai
XOR 4 1 Định dạng
phương tiện (kh�c) (yếu tố dữ liệu
19) 5 Biến
đổi Trường
n�y c� thể rỗng hoặc n� c� thể chứa định
danh t�i liệu ch�nh (yếu tố dữ liệu 1), hoặc
định danh t�i liệu thay thế (yếu tố dữ
liệu 22). Lưu � rằng định danh t�i liệu
ch�nh n�n được lưu trữ ở khối cơ
bản nếu c� thể. Byte
tự do đầu ti�nd Biến
đổi Trường
n�y c� thể rỗng hoặc n� c� thể chứa tổ chức
chủ sở hữu (ISIL) (yếu tố dữ liệu
3), hoặc tổ chức chủ sở hữu thay thế
(yếu tố dữ liệu 23). Lưu � rằng những
yếu tố dữ liệu n�y n�n được lưu
trữ ở khối cơ bản nếu c� thể. Tổ chức
chủ sở hữu (ISIL) sẽ được m� h�a l� một
x�u theo TCVN 11645:2016 (ISIL), nghĩa l� Tổ chức
chủ sở hữu thay thế sẽ được m�
h�a l� một x�u đứng trước l� 02HEX
(quy định một m� được ti�u chuẩn h�a
quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL) hoặc
03HEX (quy định một m� kh�ng phải một
phần của ISIL cũng kh�ng phải ti�u chuẩn quốc
gia). Byte
tự do đầu ti�nd 1 Loại sử
dụng (yếu tố dữ liệu 5) a
Vị tr� bắt đầu của trường
được thể hiện l� số byte. b
Độ d�i của trường được đo bằng
byte. c
Nội dung của trường. Đối với c�c yếu
tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với
m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. Lưu � đối
với c�c trường c� độ d�i biến đổi,
một byte 00HEX sẽ được ch�n v�o giữa
mỗi trường. d
Byte đầu ti�n sau 00HEX kết th�c trường
c� độ d�i biến đổi đứng trước. 7.6� Khối mở
rộng bổ sung Khối n�y chứa
s�u trường dữ liệu. N� c� thể được
sử dụng để lưu giữ th�ng tin th�ch hợp
cho giai đoạn bổ sung. Bảng 6 quy định sử
dụng v� bố cục của khối mở rộng bổ
sung. Bảng
6 - Sử dụng v� bố cục của khối mở rộng
bổ sung Vị
tr�a Độ
d�ib Nội
dung của trườngc 0 1 Độ d�i 1 2 Định
danh khối dữ liệu (=2) 3 1 M� kiểm sai
XOR 4 Biến
đổi Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định
danh nh� cung cấp (yếu tố dữ liệu 9). Byte
tự do đầu ti�nd Biến
đổi Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định
danh sản phẩm cục bộ (yếu tố dữ liệu
18). Byte
tự do đầu ti�nd Biến
đổi Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa số
đơn h�ng (yếu tố dữ liệu 10). Byte
tự do đầu ti�nd Biến
đổi Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa số h�a
đơn nh� cung cấp (yếu tố dữ liệu 21). Byte
tự do đầu ti�nd Biến
đổi Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định
danh sản phẩm theo GS1 (yếu tố dữ liệu
13). Byte
tự do đầu ti�nd 1 Giai đoạn
x�u cung ứng (yếu tố dữ liệu 20) a
Vị tr� bắt đầu của trường
được thể hiện l� số byte. b
Độ d�i của trường được đo bằng
byte. c
Nội dung của trường. Đối với c�c yếu
tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với
m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. Lưu � rằng
đối với c�c trường c� độ d�i biến
đổi, một byte 00HEX sẽ được
ch�n v�o giữa mỗi trường. d
Byte đầu ti�n sau 00HEX kết th�c trường
c� độ d�i biến đổi đứng trước. 7.7� Khối phụ
thư viện Khối n�y chứa
bốn trường dữ liệu. N� c� thể được
sử dụng để lưu giữ th�ng tin bổ sung về
một t�i liệu. Bảng 7 quy định sử dụng
v� bố cục của khối bổ sung thư viện. Bảng
7 - Sử dụng v� bố cục của khối phụ
thư viện Vị
tr�a Độ
d�ib Nội
dung của trườngc 0 1 Độ d�i 1 2 Định
danh khối dữ liệu (=3) 3 1 M� kiểm sai
XOR 4 Biến
đổi Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa vị tr� xếp
gi� (yếu tố dữ liệu 6). Byte
tự do đầu ti�nd Biến
đổi Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định
dạng phương tiện bi�n mục đọc m�y
(MARC) (yếu tố dữ liệu 8). Byte
tự do đầu ti�nd Biến
đổi Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa định
dạng phương tiện trao đổi th�ng tin trực
tuyến (ONIX) (yếu tố dữ liệu 7). Byte
tự do đầu ti�nd Biến
đổi Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa chi nh�nh của
tổ chức chủ sở hữu (yếu tố dữ
liệu 24). a
Vị tr� bắt đầu của trường
được thể hiện l� số byte. b
Độ d�i của trường được đo bằng
byte. c
Nội dung của trường. Đối với c�c yếu
tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với
m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. Lưu � rằng
đối với c�c trường c� độ d�i biến
đổi, một byte 00HEX sẽ được
ch�n v�o giữa mỗi trường. d
Byte đầu ti�n sau 00HEX kết th�c trường
c� độ d�i biến đổi đứng trước. 7.8� Khối nhan
đề Khối n�y chứa
một trường dữ liệu. N� c� thể được
sử dụng để lưu giữ th�ng tin nhan đề
của một t�i liệu. Bảng 8 quy định sử dụng
v� bố cục của khối nhan đề Bảng
8 - Sử dụng v� bố cục của khối nhan đề Vị
tr�a Độ
d�ib Nội
dung của trườngc 0 1 Độ d�i 1 2 Định
danh khối dữ liệu (=4) 3 1 M� kiểm sai
XOR 4 Biến
đổi Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa nhan đề
(yếu tố dữ liệu 17). a
Vị tr� bắt đầu của trường
được thể hiện l� số byte. b
Độ d�i của trường được đo bằng
byte. c
Nội dung của trường. Đối với c�c yếu
tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với
m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo 5.4. Lưu � rằng
đối với c�c trường c� độ d�i biến
đổi, một byte 00HEX sẽ được
ch�n v�o giữa mỗi trường. 7.9� Khối
mượn li�n thư viện (ILL) Khối n�y chứa
ba trường dữ liệu. N� c� thể được
sử dụng để lưu giữ th�ng tin li�n quan đến
mượn li�n thư viện. Bảng 9 quy
định sử dụng v� bố cục của khối
mượn li�n thư viện (ILL). Bảng
9 - Sử dụng v� bố cục của khối ILL Vị
tr�a Độ
d�ib Nội
dung của trườngc 0 1 Độ d�i 1 2 Định
danh khối dữ liệu (=5) 3 1 M� kiểm sai
XOR 4 Biến
đổi Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa tổ chức
mượn li�n thư viện (yếu tố dữ liệu
11). Tổ chức
mượn li�n thư viện (ISIL) sẽ được
m� h�a l� một x�u theo TCVN 11645:2016 (ISIL), nghĩa l� Byte
tự do đầu ti�nd Biến
đổi Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa số giao
dịch mượn li�n thư viện (yếu tố dữ
liệu 12). Byte
tự do đầu ti�nd Biến
đổi Trường
n�y c� thể rỗng hoặc c� thể chứa tổ chức
mượn thay thế ILL (yếu tố dữ liệu
25). Tổ chức
mượn li�n thư viện thay thế sẽ được
m� h�a l� một x�u đứng trước l� 02HEX
(quy định một m� được ti�u chuẩn h�a
quốc gia kh�ng phải một phần của ISIL) hoặc
03HEX (quy định một m� kh�ng phải một
phần của ISIL cũng kh�ng phải một ti�u chuẩn
quốc gia). a
Vị tr� bắt đầu của trường
được thể hiện l� số byte. b
Độ d�i của trường được đo bằng
byte. c
Nội dung của trường. Đối với c�c yếu
tố dữ liệu, tham khảo Bảng 1, đối với
m� h�a x�u v� số nguy�n, tham khảo điều 5.4. Lưu �
rằng đối với c�c trường c� độ
d�i biến đổi, một byte 00HEX sẽ
được ch�n v�o giữa mỗi trường. d
Byte đầu ti�n sau 00HEX kết th�c trường
c� độ d�i biến đổi đứng trước. 7.10� Khối mở
rộng kh�ng c� cấu tr�c 7.10.1� Sử dụng
c�c khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c Đối với
những khối n�y, t�y thuộc v�o cấp quốc gia hoặc
cục bộ để lập hồ sơ lựa chọn
v� thứ tự của c�c yếu tố dữ liệu cục
bộ v� c�c yếu tố dữ liệu kh�c. Yếu tố dữ
liệu cục bộ từ TCVN 12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014): Dữ liệu cục
bộ A Dữ liệu cục
bộ B Dữ liệu cục
bộ C Yếu tố dữ
liệu kh�c kh�ng phải l� một phần của TCVN
12844-1:2019 (ISO 28560-1:2014) c� thể được quy định
ở cấp quốc gia hoặc cục bộ. 7.10.2� Định
dạng của c�c khối mở rộng kh�ng c� cấu tr�c Một khối
mở rộng kh�ng c� cấu tr�c sẽ được nhận
dạng bởi một định danh khối dữ liệu
duy nhất lớn hơn 100 để ph�n biệt c�c khối
với c�c khối mở rộng c� cấu tr�c (xem 7.4.4). M� h�a được
x�c định ở cấp quốc gia hoặc cục bộ. Phụ
lục A (Tham
khảo) Th�ng
tin li�n quan đến TCVN 12844:2019 (ISO 28560) RFID trong thư viện A.1 �Website
th�ng tin Cơ quan Văn
h�a Đan Mạch c� trang web th�ng tin bổ sung về TCVN
12844:2019 (ISO 28560) tại: http://biblstandard.dk/rfid Cơ quan Văn
h�a Đan Mạch (Copenhaghen, Đan Mạch). Thư điện
tử: rfid@bs.dk A.2 �Th�ng
tin hỗ trợ Hiện tại
đ� c� hai t�i liệu dưới đ�y li�n quan đến
Bộ TCVN 12844:2019 (ISO 28560) được c�ng bố v�
được cập nhật li�n tục tại: - RFID
trong thư viện. Li�n kết ngo�i http://biblstandard.dk/rfid/docs/RFID-in-libraries-Links-external - RFID
trong thư viện. Hỏi - đ�p http://biblstandard.dk/rfid/docs/RFID-in-libraries-q-and-a C�c t�i liệu
kh�c sẽ xuất bản trong tương lai, c� thể
được c�ng khai để sử dụng từ URL ở
A.1. Phụ
lục B (Tham
khảo) V�
dụ m� h�a B.1 �V� dụ 1,
m� h�a khối cơ bản cắt bớt Bảng B.1
đưa ra một v� dụ về m� h�a một khối
cơ bản cắt bớt (xem 7.2). Kiểu cắt bớt
được sử dụng cho thẻ chỉ c� 256 bit (32
byte). Bảng B.1
đưa ra một v� dụ với c�c gi� trị cụ thể
của bộ yếu tố dữ liệu được
m� h�a trong khối cơ bản cắt bớt. Yếu tố
dữ liệu v� c�c chỉ số trong cột nội dung
tham khảo Bảng 1. Độ d�i v� c�c cột m� h�a m� tả
phần kh�ng gian bị chiếm v� gi� trị thập lục
ph�n của c�c yếu tố dữ liệu cho trước. Bảng
B.1 - V� dụ 1, c�c yếu tố dữ liệu được
m� h�a Nội
dung Độ
d�i Gi�
trị M�
h�a (gi� trị hex) 2. Tham số nội
dung 4 bit 1 1 5. Loại sử
dụng 4 bit 1 (t�i liệu
cho lưu th�ng) 1 4. Bộ th�ng
tin 2 byte T�i liệu 1
trong tổng số 1 0101 1. Định
danh t�i liệu ch�nh 16 byte 1000000056 31303030303030303536000000000000 Kiểm tra
dư v�ng (CRC) 2 byte 98A4 3. Tổ chức
chủ sở hữu (ISIL) 11 byte DK-718500 444B373138353030000000 V� dụ
đưa ra trong Bảng B.1 dẫn đến sơ đồ
bộ nhớ cho thẻ m� h�a, được thể hiện
bằng v�ng t� đậm trong Bảng B.2. Cột số
trang nhận dạng trang nhất định của thẻ.
Cột số byte nhận dạng vị tr� byte tr�n thẻ.
Cột kết xuất cho thấy một biểu trưng
đồ họa của gi� trị byte. Bảng
B.2 - V� dụ 1, sơ đồ bộ nhớ Số
trang Số
byte Gi�
trị byte hex Gi�
trị byte hex Gi�
trị byte hex Gi�
trị byte hex Kết
xuất 0 0
đến 3 11 01 01 31 .
. .
1 1 4
đến 7 30 30 30 30 0
0 0 0 2 8
đến 11 30 30 30 35 0
0 0 5 3 12
đến 15 36 00 00 00 6
. . . 4 16
đến 19 00 00 00 98 .
. . ~ 5 20
đến 23 A4 44 4B 37 �D K 7 6 24
đến 27 31 38 35 30 1
8 5 0 7 28
đến 31 30 00 00 00 0
. . . B.2 �V� dụ 2,
m� h�a khối cơ bản v� khối mở rộng c� cấu
tr�c V� dụ cho thấy
m� h�a một khối cơ bản, một khối mở rộng
thư viện, v� một khối mở rộng bổ sung
tr�n một thẻ. Khối cơ bản
được m� tả trong 7.2. Khối mở rộng c� cấu
tr�c được m� tả trong 7.4. Bảng B.3
đưa ra một v� dụ với gi� trị cụ thể
của một bộ c�c yếu tố dữ liệu
được m� h�a trong một khối cơ bản cắt
bớt v� hai khối mở rộng. Yếu tố dữ liệu
v� c�c chỉ số trong cột nội dung tham khảo Bảng
1. Cột độ d�i v� m� h�a chỉ ra kh�ng gian bị chiếm
v� gi� trị thập lục ph�n của c�c yếu tố dữ
liệu cho gi� trị được đưa ra. V� dụ y�u cầu
một thẻ c� �t nhất 608 bit (76 byte). Trong trường
hợp n�y, khối cơ bản l� 272 bit (34 byte). V� dụ
đưa ra trong Bảng B.3 dẫn đến sơ đồ
bộ nhớ cho thẻ m� h�a được thấy trong
v�ng t� đậm trong Bảng B.4. Cột số
trang nhận dạng trang được n�u của thẻ.
Cột số byte nhận dạng vị tr� byte tr�n thẻ.
Cột kết xuất cho thấy một biểu trưng
đồ họa của gi� trị byte. B.3
�V� dụ 3, m� h�a định danh t�i liệu
ch�nh Định danh
t�i liệu ch�nh l� một yếu tố dữ liệu bắt
buộc. Bảng 1, thực thể 1 cho biết n� c� thể
được m� h�a trong hai khối dữ liệu kh�c nhau:
hoặc khối cơ bản hoặc khối mở rộng
thư viện. Lựa chọn
t�y thuộc v�o độ d�i của định danh t�i liệu
ch�nh. Nếu n� nhỏ hơn hoặc bằng 16 byte (c�c khối
8 bit), n� sẽ lu�n được m� h�a trong khối cơ bản
như được quy định trong Bảng 2. Nếu kh�ng, vị
tr� byte 3 trong khối cơ bản sẽ được
đặt l� 01HEX v� Định danh t�i liệu ch�nh
sẽ được m� h�a trong khối mở rộng
thư viện như được quy định trong Bảng
5. Nếu thẻ
RFID c� giới hạn tới 32 byte, n� chỉ c� thể chứa
một khối cơ bản cắt bớt (xem Bảng 3).
Trong trường hợp n�y, chỉ định danh t�i liệu
ch�nh nhỏ hơn hoặc bằng 16 byte (c�c khối 8 bit)
c� thể được m� h�a tr�n thẻ. B.4 �V� dụ 4,
m� h�a Tổ chức chủ sở hữu (ISIL) Tổ chức
chủ sở hữu (ISIL) l� một yếu tố dữ liệu
được khuyến kh�ch v� n�n ưu ti�n thay v� tổ chức
chủ sở hữu thay thế. Bảng 1, thực thể
3 cho biết n� c� thể được m� h�a trong hai khối
dữ liệu kh�c nhau: hoặc khối cơ bản hoặc
khối mở rộng thư viện. Sự lựa chọn
t�y thuộc v�o độ d�i của tiền tố v� định
danh đơn vị của m� ISIL. Nếu tiền tố l�
một hoặc hai byte (c�c khối 8 bit) v� định danh
đơn vị l� nhỏ hơn hoặc bằng 11 byte (c�c
khối 8 bit), yếu tố dữ liệu sẽ lu�n
được m� h�a trong khối cơ bản như
được quy định trong Bảng 2. Trong trường
hợp n�y, x�u m� h�a được tạo th�nh l� sự kết
nối của tiền tố v� định danh đơn vị.
Nếu tiền tố chỉ l� một k� tự, một khoảng
trống (U+0020) sẽ được th�m v�o giữa tiền
tố v� định danh đơn vị. Nếu kh�ng, vị
tr� byte 23 trong khối cơ bản sẽ được
đặt l� 01HEX v� yếu tố dữ liệu sẽ
được m� h�a trong khối mở rộng thư viện
như được quy định trong Bảng 5. Trong
trường hợp n�y, x�u sẽ l� m� ISIL bao gồm dấu
gạch nối. Nếu thẻ
RFID c� giới hạn tới 32 byte, n� chỉ c� thể chứa
một khối cơ bản cắt bớt (xem Bảng 3).
Trong trường hợp n�y, chỉ ISIL với tiền tố
một-hoặc hai k� tự (one- or two- character prefix) v� định
danh đơn vị nhỏ hơn hoặc bằng 9 byte
(c�c khối 8 bit) c� thể được m� h�a tr�n thẻ. CH� TH�CH: ISIL
được x�c định trong TCVN 11645:2016. N� l� một
định danh độ d�i biến đổi bao gồm
tối đa 16 k� tự, sử dụng c�c số (Số Ả
Rập 0 đến 9), hoặc c�c chữ từ bảng chữ
c�i Roman 26- k� tự (kh�ng sử dụng bất kỳ dấu
phụ n�o) v� c� c�c dấu đặc biệt đi sau: gạch
ch�o (/), gạch nối (-) v� hai chấm (:). Mỗi định
danh ISIL sẽ l� duy nhất ph� hợp với danh mục k�
tự được quy định trong ISO/IEC 10646 m� kh�ng
phụ thuộc v�o viết hoa/viết thường. Đối với
mỗi k� tự v� dấu đặc biệt trong danh mục
k� tự được giới hạn n�y, m� h�a UTF-8
(được sử dụng cho m� h�a c�c x�u trong TCVN
12844-3:2019 (ISO 28560-3:2014) chiếm 1 byte (hay c�n được
gọi l� khối 8 bit). V� DỤ 1 �Định
danh ISIL �O-FITHE� được m� h�a trong khối cơ bản
l� x�u �O FITHE� (Lưu � rằng tiền tố �O� l� một
h�nh thức ISIL ngắn của m� kh�ng phải quốc gia
�OCLC�; dấu gạch nối được bỏ,
nhưng một khoảng trống được th�m v�o v�
tiền tố chỉ l� một k� tự). V� DỤ 2 �Định
danh ISIL �DK-820010" được m� h�a trong khối cơ
bản l� �DK820010". V� DỤ 3 �Định
danh ISIL giả thuyết �WXYZ-ABCD" được m� h�a
trong khối mở rộng thư viện l� �WXYZ-ABCD�. V� DỤ 4 �Định
danh ISIL giả thuyết �AB-DEFGHIJKLMNOPQRS� được m�
h�a trong khối mở rộng thư viện l�
�AB-DEFGHIJKLMNOPQRS". B.5 �V� dụ 5,
m� h�a Tổ chức chủ sở hữu thay thế Tổ chức
chủ sở hữu thay thế c� thể được sử
dụng thay thế tổ chức chủ sở hữu
(ISIL). Bảng 1, thực thể 23 cho biết n� c� thể
được m� h�a trong hai khối dữ liệu kh�c nhau:
hoặc khối cơ bản hoặc khối mở rộng
thư viện. Sự lựa chọn
t�y thuộc v�o độ d�i của tổ chức chủ sở
hữu thay thế. Nếu n� nhỏ hơn hoặc bằng
10 byte (c�c khối 8 bit), n� sẽ lu�n được m� h�a
trong khối cơ bản như được quy định
trong Bảng 2. Trong trường hợp n�y, c�c byte 21 v� 22
chưa được x�c định v� byte 23 l� 02HEX
hoặc 03HEX, m� 02HEX chỉ thị một
m� chuẩn quốc gia kh�ng c� trong ISIL v� 03HEX chỉ
thị một m� tổ chức kh�ng c� trong ISIL v� cũng
kh�ng được quy định trong một Ti�u chuẩn
quốc gia n�o. Nếu kh�ng, vị
tr� byte 23 trong khối cơ bản sẽ được
đặt l� 01HEX v� tổ chức chủ sở hữu
thay thế sẽ được m� h�a trong khối mở rộng
thư viện như được quy định trong Bảng
5. Nếu thẻ
RFID c� giới hạn tới 32 byte, n� chỉ c� thể chứa
một khối cơ bản cắt bớt (xem Bảng 3).
Trong trường hợp n�y, chỉ tổ chức chủ sở
hữu thay thế nhỏ hơn hoặc bằng 8 byte (c�c
khối 8 bit c� thể được m� h�a tr�n thẻ. Phụ
lục C (Quy
định) Kiểm
tra dư v�ng (CRC) C.1 �Đặc
điểm kỹ thuật CRC-16-CCITT sẽ
được sử dụng. C.2 �V� dụ X�u �M� h�nh dữ
liệu thẻ RFID" đưa ra gi� trị CRC 1AEE, n�n
được m� h�a với EE ở vị tr� bộ nhớ
thấp nhất v� 1A ở vị tr� bộ nhớ tiếp
theo. C.3 �M�
v� dụ Phụ
lục D (Tham
khảo) Tối
ưu h�a đọc D.1
�Th�ng tin chung Bất kỳ ứng
dụng n�o c� khả năng đọc bất kỳ thẻ
n�o ph� hợp với ti�u chuẩn n�y. D.2 �Đọc
nhanh Khi �định
danh t�i liệu ch�nh� l� 12 byte hoặc �t hơn, c� thể thực
hiện đọc nhanh hơn nhưng �t tin cậy hơn.
Đọc 16 byte đầu ti�n v� x�c minh byte cuối c�ng l�
00HEX. C�ch đọc
thẻ RFID n�y kh�ng thể x�c minh CRC như được
x�c định trong ti�u chuẩn n�y. Cũng kh�ng thể x�c
minh nếu t�i liệu thuộc về thư viện hoặc
nếu n� kh�ng l� một thẻ thư viện. C�ch đọc
thẻ RFID n�y kh�ng thể x�c minh CRC như được
định nghĩa trong ti�u chuẩn n�y. Cũng kh�ng thể
x�c minh nếu t�i liệu đ� c� thuộc về thư viện
hay kh�ng, hoặc nếu đ� kh�ng l� thẻ RFID thư viện. D.3 �Tối
ưu h�a đọc Khi yếu tố
dữ liệu tổ chức chủ sở hữu (ISIL) l�
10 byte hoặc �t hơn, phần đầu khối cơ bản
đầy đủ c� thể được đọc
v� được kiểm tra bằng đọc 32 byte. Trong
trường hợp n�y, byte cuối c�ng cần được
x�c minh l� 00HEX. D.4 �Mở rộng
c� cấu tr�c hoặc kh�ng c� cấu tr�c Bất kỳ ứng
dụng c� thể xử l� bất kỳ t�i liệu n�o bằng
c�ch chỉ đọc khối cơ bản. Tuy nhi�n, tốc
độ hoặc mức dịch vụ được
n�ng cao c� thể được cung cấp nếu mở rộng
hợp c�ch. Phụ
lục E (Tham
khảo) Hướng
dẫn lập hồ sơ khu vực Hồ sơ khu
vực c� thể quy định như sau: - Khối dữ
liệu c� cấu tr�c nhất định được sử
dụng; - Khối dữ
liệu c� cấu tr�c nhất định kh�ng được
sử dụng; - Yếu tố
dữ liệu t�y chọn nhất định trong khối
cơ bản hoặc trong c�c khối mở rộng c� cấu
tr�c được sử dụng; - Yếu tố
dữ liệu t�y chọn nhất định trong khối
cơ bản hoặc trong c�c khối mở rộng c� cấu
tr�c kh�ng được sử dụng; - Khối mở
rộng kh�ng c� cấu tr�c được sử dụng; - Yếu tố
dữ liệu nhất định y�u cầu ghi bảo vệ. Thư
mục t�i liệu tham khảo [1] TCVN 11645:2016
(ISO 15511:2011), Th�ng tin v� tư liệu - k� hiệu nhận
dạng ti�u chuẩn quốc tế cho c�c thư viện v�
c�c tổ chức li�n quan (ISIL) [2]
DS/INF 163-1, RFID-datamodel I biblioteker- RFID Data
Model for Libraries MỤC
LỤC Lời n�i đầu Lời giới
thiệu 1� Phạm vi �p dụng 2� T�i liệu viện
dẫn 3� Thuật ngữ
v� định nghĩa 4� Y�u cầu 4.1� Yếu tố
dữ liệu 4.2� Giao diện
kh�ng d�y RFID 4.3� Giao thức
dữ liệu 5� Quy tắc m�
h�a chung 5.1� Ph�n biệt
c�c ứng dụng v� m� h�a kh�c 5.2� Hướng-ghi/đọc 5.3� Bố cục
v�ng bộ nhớ 5.4� X�u v� số
nguy�n 5.5� Ghi thẻ 5.6� Tối
ưu h�a đọc 5.7� Lập hồ
sơ 5.8� Kh�a 5.9� Chuyển
đổi 6� Yếu tố
dữ liệu 7� Khối dữ
liệu 7.1� Loại khối
dữ liệu 7.2� Khối
cơ bản 7.3 �Khối
đặc biệt 7.4� Khối mở
rộng c� cấu tr�c 7.5� Khối mở
rộng thư viện 7.6� Khối mở
rộng bổ sung 7.7� Khối phụ
thư viện 7.8� Khối nhan
đề 7.9� Khối
mượn li�n thư viện (ILL) 7.10� Khối mở
rộng kh�ng c� cấu tr�c Phụ lục A
(Tham khảo) Th�ng tin li�n quan đến TCVN 12844:2019 (ISO
28560) RFID trong thư viện Phụ lục B
(Tham khảo) V� dụ m� h�a Phụ lục C
(Quy định) Kiểm tra dư v�ng (CRC) Phụ lục D
(Tham khảo) (Tham khảo) Tối ưu h�a đọc Phụ lục E
(Tham khảo) Hướng dẫn lập hồ sơ khu vực Thư mục
t�i liệu tham khảo
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.