ISO 6362-2:2014
NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC - QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN - PHẦN 2: CƠ TÍNH
Wrought aluminium and aluminium alloys - Extruded rods/bars, tubes and profiles - Part 2: Mechanical properties
Lời nói đầu
TCVN 12513-2:2018 thay thế TCVN 5839:1994.
TCVN 12513-2:2018 hoàn toàn tương đương ISO 6362-2:2014.
TCVN 12513-2:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 79, Kim loại màu và hợp kim của kim loại màu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 12513 (ISO 6362), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn, gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 12513-1:2018 (ISO 6362-1:2012), Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.
- TCVN 12513-2:2018 (ISO 6362-2:2014), Phần 2: Cơ tính.
- TCVN 12513-3:2018 (ISO 6362-3:2012), Phần 3: Thanh hình chữ nhật ép đùn - Dung sai hình dạng và kích thước.
- TCVN 12513-4:2018 (ISO 6362-4:2012), Phần 4: Sản phẩm định hình - Dung sai hình dạng và kích thước.
- TCVN 12513-5:2018 (ISO 6362-5:2012), Phần 5: Thanh tròn, vuông và hình sáu cạnh - Dung sai hình dạng và kích thước.
-TCVN 12513-6:2018 (ISO 6362-6:2012), Phần 6: Ống tròn, vuông, hình chữ nhật và hình sáu cạnh - Dung sai hình dạng và kích thước.
- TCVN 12513-7:2018 (ISO 6362-7:2014), Phần 7: Thành phần hóa học.
NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC - QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN - PHẦN 2: CƠ TÍNH
Wrought aluminium and aluminium alloys - Extruded rods/bars, tubes and profiles - Part 2: Mechanical properties
Tiêu chuẩn này quy định cơ tính của các que/thanh, ống và sản phẩm định hình bằng nhôm và hợp kim nhôm, gia công áp lực được chế tạo bằng công nghệ ép đùn dùng cho các ứng dụng kỹ thuật chung.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 12513-1 (ISO 6362-1), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp.
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
ASTM B 557 M, Standard test methods for tention testing wrought and cast aluminium and magnesium alloy products (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho thử kéo các sản phẩm nhôm và hợp kim magie gia công áp lực và đúc).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 12513-1 (ISO 6362-1).
Về lựa chọn các phôi mẫu thử và thử kéo, xem TCVN 197-1 (ISO 6892-1) hoặc ASTM B 557 M.
Các giá trị về cơ tính của nhôm và các hợp kim nhôm được cho trong các Bảng 1 đến Bảng 3.
Về độ giãn dài, sử dụng hai chiều dài đo khác nhau. Việc lựa chọn chiều dài đo cho các phép đo độ giãn dài (A hoặc A50mm) do nhà sản xuất tự quyết định, trừ khi có thỏa thuận khác.
CHÚ THÍCH: A là độ giãn dài tính bằng phần trăm trên chiều dài đo 5,65 là chiều dài đo tính bằng phần trăm trên chiều dài đo 50 mm.
Các kết quả thử phải được làm tròn theo các quy tắc cho trong Phụ lục A.
Bảng 1 - Cơ tính của que/thanh
Hợp kim |
Tôi và ram |
Kích thước a |
Giới hạn bền kéo Rm MPa |
Giới hạn chảy 0,2% Rp0,2 MPa |
Độ giãn dài nhỏ nhất |
|||
Nhỏ nhất |
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Lớn nhất |
A |
A50mm |
|||
1070 |
H112 |
Tất cả |
55 |
- |
15 |
- |
- |
- |
1070A |
H112 |
Tất cả |
60 |
- |
20 |
- |
25 |
23 |
1060 |
H112 |
3 ≤ D hoặc S ≤ 30 |
60 |
- |
30 |
- |
- |
25 |
1050 |
H112 |
Tất cả |
65 |
- |
20 |
- |
- |
- |
1050A |
H112 |
D < 35 hoặc S < 30 |
65 |
- |
20 |
- |
25 |
23 |
O H111 |
Tất cả |
60 |
95 |
20 |
- |
25 |
23 |
|
1350b |
H112 |
Tất cả |
60 |
- |
- |
- |
25 |
23 |
1100 |
H112 |
D < 35 hoặc S < 30 35 ≤ D hoặc 30 < S |
75 75 |
- - |
20 20 |
- - |
18 - |
18 - |
1200 |
H112 |
D < 35 hoặc S < 30 35 ≤ D hoặc 30 ≤ S |
75 75 |
- - |
25 20 |
- - |
20 - |
18 - |
2007 |
T4 T4510 T4511 |
D hoặc S ≤ 80 80 < D hoặc S ≤ 200 200 < D hoặc S ≤ 250 |
370 340 330 |
- - - |
250 220 210 |
- - - |
8 8 7 |
6 - - |
2011 |
T3 |
3 ≤ D hoặc S ≤ 40 40 < D hoặc S ≤ 50 50 < D hoặc S ≤ 75 |
310 295 290 |
- - - |
260 235 205 |
- - - |
10 10 10 |
10 12 14 |
T4 |
3 ≤ D hoặc S ≤ 200 |
275 |
- |
125 |
- |
14 |
16 |
|
T6 |
3 < D hoặc S ≤ 75 75 < D hoặc S ≤ 160 |
310 295 |
- - |
230 195 |
- - |
8 6 |
10 8 |
|
T8 |
3 ≤ D hoặc S ≤ 75 |
370 |
- |
275 |
- |
10 |
10 |
|
2011A |
T4 |
D ≤ 200, S ≤ 60 |
275 |
- |
125 |
- |
14 |
12 |
T6 |
D ≤ 75, S ≤ 60 75 < D ≤ 200 |
310 295 |
- - |
230 195 |
- - |
8 6 |
6 - |
|
2014 |
Oc |
Tất cả |
- |
250 |
- |
135 |
10 |
12 |
T4 T4510 T4511 |
Tất cả |
345 |
- |
240 |
- |
10 |
12 |
|
T42d |
Tất cả |
345 |
- |
205 |
- |
- |
12 |
|
T6 T4510 T4511 |
D hoặc S ≤ 12 12 < D hoặc S ≤ 19 19 < D hoặc S, A ≤ 16000 19 < D hoặc S, 16000 < A ≤ 20000 19 < D hoặc S, 20000 < A ≤ 25000 19 < D hoặc S, 25000 < A ≤ 30000 |
410 440 470 470 450 430 |
- - - - - - |
365 400 410 400 380 365 |
- - - - - - |
- 6 6 6 6 6 |
7 7 7 6 6 6 |
|
T62e |
D hoặc S ≤ 19 19 < D hoặc S, A ≤ 16000 19 < D hoặc S, 16000 < A ≤ 20000 |
410 |
- |
365 |
- |
- |
7 |
|
410 |
- |
365 |
- |
- |
7 |
|||
410 |
- |
365 |
- |
- |
6 |
|||
2014A |
O |
10 < D hoặc S ≤ 200 |
- |
250 |
- |
135 |
10 |
12 |
T4 T4510 T4511 |
10 < D hoặc S ≤ 200 |
345 |
- |
240 |
- |
10 |
12 |
|
T6 T6510 T6511 |
12,5 < D hoặc S ≤ 100 100 < D hoặc S ≤ 120 120 < D hoặc S ≤ 200 |
440 430 430 |
- - - |
400 350 350 |
- - - |
6 6 6 |
- - - |
|
2017 |
Oc |
Tất cả |
|
245 |
|
125 |
- |
16 |
T4 T42d |
A ≤ 70000 70000 < A ≤ 100000 |
345 345 |
|
215 195 |
|
- - |
12 12 |
|
2017A |
O |
10 < D hoặc S ≤ 100 |
- |
250 |
- |
150 |
10 |
- |
T4 T4510 T4511 |
10 < D hoặc S ≤ 80 80 < D hoặc S ≤ 200 |
390 360 |
- - |
265 220 |
- - |
10 7 |
- - |
|
2024 |
Oc |
Tất cả |
- |
245 |
- |
125 |
10 |
12 |
T3510 T3511 |
D hoặc S ≤ 6 6 < D hoặc S ≤ 19 19 < D hoặc S ≤ 38 38 < D hoặc S, A ≤ 16000 38 < D hoặc S, 16000 < A ≤ 20000 |
390 410 450 480 470 |
- - - - - |
295 300 310 365 335 |
- - - - - |
- 10 8 7 7 |
12 12 10 10 8 |
|
T3 T4 |
D hoặc S ≤ 6 6 < D hoặc S ≤ 19 19 < D hoặc S ≤ 38 38 < D hoặc S ≤ 100, A ≤ 16000 38 < D hoặc S ≤ 100, 16000 < A ≤ 20000 38 < D hoặc S ≤ 100, 20000 < A ≤ 30000 100 < D hoặc S ≤ 200, A ≤ 16000 100< D hoặc S ≤ 200, 16000< A ≤ 20000 100< D hoặc S ≤ 200, 20000 < A ≤ 30000 |
390 410 450 480 470 460 480 470 460 |
- - - - - - - - - |
295 305 315 365 335 315 365 335 315 |
- - - - - - - - - |
- - - 8 8 8 6 6 6 |
12 12 10 10 8 8 10 8 8 |
|
T42d |
D hoặc S ≤ 19 19 < D hoặc S ≤ 38 38 < D hoặc S, A ≤ 16000 38 < D hoặc S, 16000 ≤ 20000 |
390 390 390 390 |
- - - - |
265 265 265 265 |
- - - - |
- - - - |
12 10 10 8 |
|
T8510 T8511 T81 |
10 < D hoặc S ≤ 150 |
455 |
- |
400 |
- |
4 |
- |
|
2030 |
T4 T4510 T4511 |
D hoặc S ≤ 80 80 < D hoặc S ≤ 200 200 < D hoặc S ≤ 250 |
370 340 330 |
- - - |
250 220 210 |
- - - |
8 8 7 |
6 - - |
3102 |
H112 |
Tất cả |
80 |
- |
30 |
- |
25 |
23 |
3003 |
H112 |
Tất cả |
95 |
- |
35 |
- |
- |
- |
O H111 |
Tất cả |
95 |
135 |
35 |
- |
25 |
20 |
|
3103 |
H112 |
Tất cả |
95 |
- |
35 |
- |
25 |
20 |
O H111 |
Tất cả |
95 |
135 |
35 |
- |
25 |
20 |
|
5005 5005A |
H112 |
Tất cả |
100 |
- |
40 |
- |
18 |
16 |
O H111 |
D ≤ 80, S ≤ 60 |
100 |
150 |
40 |
- |
18 |
16 |
|
5019 |
H112 |
D hoặc S ≤ 200 |
250 |
- |
110 |
- |
14 |
12 |
O H111 |
D hoặc S ≤ 200 |
250 |
320 |
110 |
- |
15 |
13 |
|
5049 |
H112 |
Tất cả |
180 |
- |
80 |
- |
15 |
13 |
5051A |
H112 |
Tất cả |
150 |
- |
50 |
- |
16 |
14 |
O H111 |
Tất cả |
150 |
200 |
50 |
- |
18 |
16 |
|
5251 |
H112 |
Tất cả |
160 |
- |
60 |
- |
16 |
14 |
O H111 |
Tất cả |
160 |
220 |
60 |
- |
17 |
15 |
|
5052 |
H112 |
Tất cả |
175 |
- |
70 |
- |
- |
- |
O |
Tất cả |
175 |
245 |
70 |
- |
- |
20 |
|
5154A |
H112 |
D hoặc S ≤ 200 |
200 |
- |
85 |
- |
16 |
14 |
O H111 |
D hoặc S ≤ 200 |
200 |
275 |
85 |
- |
18 |
16 |
|
5454 |
H112 |
Tất cả |
215 |
- |
100 |
- |
- |
12 |
O H111 |
D hoặc S ≤ 200 |
200 |
275 |
85 |
- |
18 |
16 |
|
5754 |
H112 |
D hoặc S ≤ 150 150 < D hoặc S ≤ 250 |
180 180 |
- - |
80 70 |
- |
14 13 |
12 - |
O H111 |
D hoặc S ≤ 150 |
180 |
250 |
80 |
- |
17 |
15 |
|
5056 |
H112 |
A ≤ 30000 30000 < A ≤ 70000 70000 < A ≤ 100000 |
245 225 215 |
- - - |
100 80 70 |
- - - |
- - - |
- - - |
5083 |
H112 |
D hoặc S ≤ 130, A ≤ 20000 |
275 |
- |
140 |
- |
12 |
12 |
O |
D hoặc S ≤ 130, A ≤ 20000 |
275 |
355 |
110 |
- |
- |
14 |
|
5086 |
H112 |
D hoặc S ≤ 250 |
240 |
- |
95 |
- |
12 |
10 |
O |
D hoặc S ≤ 250 |
240 |
320 |
95 |
- |
18 |
15 |
|
6101 |
T6f |
3 ≤ D hoặc S ≤ 7 7 < D hoặc S ≤ 17 17 < D hoặc S ≤ 30 |
195 195 175 |
- - - |
165 165 145 |
- - - |
- - - |
10 12 14 |
T7 |
3 ≤ D hoặc S ≤ 17 |
135 |
- |
110 |
- |
- |
10 |
|
6101A |
T6f |
D hoặc S ≤ 150 |
200 |
- |
170 |
- |
10 |
8 |
6101B |
T6f,g |
S ≤ 15 |
215 |
- |
160 |
- |
8 |
6 |
T7f,h |
S ≤ 15 |
170 |
- |
120 |
- |
12 |
10 |
|
6005 6005A |
T6f |
D hoặc S ≤ 25 25 < D hoặc S ≤ 50 50 < D hoặc S ≤ 100 |
270 270 260 |
- - - |
225 225 215 |
- - - |
10 8 8 |
8 - - |
6005C |
T5 |
D hoặc S ≤ 6 6 < D hoặc S ≤ 12 |
245 225 |
- - |
205 175 |
- - |
- - |
8 8 |
T6f |
D hoặc S ≤ 6 |
265 |
- |
235 |
- |
- |
8 |
|
6110A |
T5f |
D hoặc S ≤ 120 |
380 |
- |
360 |
- |
10 |
8 |
T6f |
D ≤ 120 hoặc S ≤ 150 |
410 |
- |
380 |
- |
10 |
8 |
|
6012 |
T6f T6510f T6511f |
D hoặc S ≤ 150 150 < D hoặc S ≤ 200 |
310 260 |
- - |
260 200 |
- - |
8 8 |
6 - |
6018 |
T6f T6510f T6511f |
D hoặc S ≤ 150 150 < D hoặc S ≤ 200 |
310 260 |
- - |
260 200 |
- - |
8 8 |
6 - |
6023 |
T6f T6510f T6511f |
D hoặc S ≤ 150 |
320 |
- |
270 |
- |
10 |
8 |
6351 |
O H111 |
D hoặc S ≤ 200 |
- |
160 |
- |
110 |
14 |
12 |
T4f |
D hoặc S ≤ 200 |
205 |
- |
110 |
- |
14 |
12 |
|
T6f |
D hoặc S ≤ 20 20 < D hoặc S ≤ 75 75 < D hoặc S ≤ 150 150 < D hoặc S ≤ 200 200 < D hoặc S ≤ 250 |
295 300 310 280 270 |
- - - - - |
250 255 260 240 200 |
- - - - - |
8 8 8 8 8 |
6 - - - - |
|
6060 |
T4f |
D hoặc S ≤ 150 |
120 |
- |
60 |
- |
16 |
14 |
T5f |
D hoặc S ≤ 150 |
160 |
- |
120 |
- |
8 |
6 |
|
T6f |
D hoặc S ≤ 100 |
190 |
- |
150 |
- |
10 |
8 |
|
T64f |
D hoặc S ≤ 50 |
180 |
- |
120 |
- |
12 |
10 |
|
T66f |
D hoặc S ≤ 150 |
215 |
- |
160 |
- |
8 |
6 |
|
6360 |
T4f |
D hoặc S ≤ 150 |
110 |
- |
50 |
- |
16 |
14 |
T5 |
D hoặc S ≤ 150 |
150 |
- |
110 |
- |
8 |
6 |
|
T6f |
D hoặc S ≤ 150 |
185 |
- |
140 |
- |
8 |
6 |
|
T66f |
D hoặc S ≤ 150 |
195 |
- |
150 |
- |
8 |
6 |
|
6061 |
Oc |
Tất cả |
- |
145 |
- |
110 |
- |
16 |
T4f T4511 |
Tất cả |
180 |
- |
110 |
- |
14 |
16 |
|
T42d |
Tất cả |
175 |
- |
85 |
- |
- |
16 |
|
T6f T62e T6511 |
D hoặc S ≤ 6 6 < D hoặc S |
260 260 |
- - |
240 240 |
- - |
7 9 |
8 10 |
|
6261 |
O H111 |
D hoặc S ≤ 100 |
- |
170 |
- |
120 |
14 |
12 |
T4f |
D hoặc S ≤ 100 |
180 |
- |
100 |
- |
14 |
12 |
|
T6f |
D hoặc S ≤ 20 20 < D hoặc S ≤ 100 |
290 290 |
- - |
245 245 |
- - |
8 8 |
7 - |
|
6262 |
T6f |
D hoặc S ≤ 200 |
260 |
- |
240 |
- |
10 |
8 |
6262A |
T6f |
D ≤ 220 hoặc S ≤ 155 |
260 |
- |
240 |
- |
10 |
8 |
6063 |
O H111 |
D hoặc S ≤ 200 |
- |
130 |
- |
- |
18 |
16 |
T1 |
D hoặc S ≤ 12 12 < D hoặc S ≤ 25 |
120 110 |
- - |
60 55 |
- - |
- - |
12 12 |
|
T4f |
D hoặc S ≤ 150 150 < D hoặc S ≤ 200 |
130 120 |
- - |
65 65 |
- - |
14 12 |
12 - |
|
T5 |
D hoặc S ≤ 12 12 < D hoặc S ≤ 25 |
150 145 |
- - |
110 105 |
- - |
7 7 |
8 8 |
|
T6f |
D hoặc S < 3 3 < D hoặc S ≤ 25 |
205 205 |
- - |
170 170 |
- - |
- 9 |
8 10 |
|
T66f |
D hoặc S ≤ 200 |
245 |
- |
200 |
- |
10 |
8 |
|
6063A |
O H111 |
D hoặc S ≤ 200 |
- |
150 |
- |
- |
16 |
14 |
T4f |
D hoặc S ≤ 150 150 < D hoặc S ≤ 200 |
150 140 |
- - |
90 90 |
- - |
12 10 |
10 - |
|
T5 |
D hoặc S ≤ 200 |
200 |
- |
160 |
- |
7 |
5 |
|
T6f |
D hoặc S ≤ 150 150 < D hoặc S ≤ 200 |
230 220 |
- - |
190 160 |
- - |
7 7 |
5 - |
|
6463 |
T4f |
D hoặc S ≤ 150 |
125 |
- |
75 |
- |
14 |
12 |
T5 |
D hoặc S ≤ 150 |
150 |
- |
110 |
- |
8 |
6 |
|
T6f |
D hoặc S ≤ 150 |
195 |
- |
160 |
- |
10 |
8 |
|
6065 |
T6f |
D ≤ 220 hoặc S ≤ 155 |
260 |
- |
240 |
- |
10 |
8 |
6081 |
T6f |
D hoặc S ≤ 250 |
275 |
- |
240 |
- |
8 |
6 |
6082 |
O H111 |
D hoặc S ≤ 200 |
- |
160 |
- |
110 |
14 |
12 |
T4f |
10 ≤ D hoặc S ≤ 80 |
205 |
- |
110 |
- |
14 |
14 |
|
T6f |
10 ≤ D ≤ 60 hoặc 10 ≤ S ≤ 50 60 < D ≤ 150 hoặc 50 < S ≤ 150 |
310 300 |
- - |
260 240 |
- - |
8 8 |
7 - |
|
6182 |
T4f |
D ≤ 220 hoặc S ≤ 155 |
205 |
- |
110 |
- |
12 |
10 |
T6f,i |
9 < D hoặc S ≤ 100 100 < D hoặc S ≤ 150 150 < D hoặc S ≤ 220 |
360 330 280 |
- - - |
330 300 240 |
- - - |
9 8 6 |
7 6 4 |
|
7003 |
T5 |
D hoặc S ≤ 12 12 < D hoặc S ≤ 25 |
285 275 |
- |
245 235 |
- - |
- - |
10 10 |
T6f |
D hoặc S ≤ 50 50 < D hoặc S ≤ 150 |
350 340 |
- - |
290 280 |
- - |
10 10 |
8 8 |
|
7204 |
O |
Tất cả |
- |
245 |
- |
145 |
- |
12 |
T4J |
Tất cả |
315 |
- |
195 |
- |
- |
11 |
|
T6 |
Tất cả |
335 |
- |
275 |
- |
- |
10 |
|
7005 |
T6f |
D hoặc S ≤ 50 50 < D hoặc S ≤ 200 |
350 340 |
- - |
290 270 |
- - |
10 10 |
8 - |
7108 |
T6f |
D hoặc S ≤ 100 |
310 |
- |
260 |
- |
10 |
8 |
7108A |
T6f |
D hoặc S ≤ 200 |
310 |
- |
260 |
- |
12 |
10 |
T66f |
D hoặc S ≤ 50 50 < D hoặc S ≤ 200 |
350 340 |
- - |
290 275 |
- - |
10 10 |
8 - |
|
7020 |
T6f |
D hoặc S ≤ 50 50 < D hoặc S ≤ 200 |
350 340 |
- - |
390 275 |
- - |
10 10 |
8 - |
7021 |
T6f |
D hoặc S ≤ 40 |
410 |
- |
350 |
- |
10 |
8 |
7022 |
T6f T6510f T6511f |
D hoặc S ≤ 80 80 < D hoặc S ≤ 200 |
490 470 |
- - |
420 400 |
- - |
7 7 |
5 - |
7049A |
T6 T6510 T6511 |
D hoặc S ≤ 100 100 < D hoặc S ≤ 125 125 < D hoặc S ≤ 150 150 < D hoặc S ≤180 |
610 560 520 450 |
- - - - |
530 500 430 400 |
- - - - |
5 5 5 3 |
4 - - - |
7050 |
T73511 |
D hoặc S ≤ 125, A ≤ 20000 |
485 |
- |
415 |
- |
7 |
8 |
T74511 |
D hoặc S ≤ 76 |
505 |
- |
435 |
- |
- |
7 |
|
T76510 |
D hoặc S ≤ 127 |
545 |
- |
475 |
- |
- |
7 |
|
7075 |
Oc |
A ≤ 20000 |
- |
275 |
- |
165 |
9 |
10 |
T6 T62e T6510 T6511 |
D hoặc S ≤ 6 6 ≤ D hoặc S ≤ 75 75 < D hoặc S ≤ 110, A ≤ 13000 75 < D hoặc S ≤ 110, 13000 ≤ A ≤ 20000 100 < D hoặc S ≤ 130, A ≤ 20000 130 < D hoặc S ≤ 150 |
540 560 560 540 540 500 |
- - - - - - |
480 500 490 480 470 440 |
- - - - - - |
- 6 5 5 5 5 |
7 7 7 7 6 - |
|
T73k |
10 < D hoặc S ≤ 25 25 < D hoặc S ≤ 50 50 < D hoặc S ≤ 70 70 < D hoặc S ≤ 100 |
485 475 475 470 |
- - - - |
420 405 405 390 |
- - - - |
7 7 7 6 |
- - - - |
|
T73510k T73511k |
D hoặc S ≤ 25 25 < D hoặc S ≤ 75 75 < D hoặc S ≤ 100 100 < D hoặc S ≤ 150 |
485 475 470 470 |
- - - - |
420 405 390 360 |
- - - - |
7 7 6 6 |
5 - - - |
|
a D (mm) = đường kính đối với thanh tròn. S (mm) = chiều rộng ngang qua hai mặt phẳng đối diện đối với các thanh vuông và hình sáu cạnh, chiều dày đối với thành hình chữ nhật. A (mm2) = diện tích mặt cắt ngang. b Độ dẫn γ = 35,4 MS/m. c Vật liệu của kim loại tôi và ram O phải là nền (cơ sở) cho các vật liệu của các kim loại tôi và ram T42 hoặc T62. Khi có yêu cầu của khách hàng, cần trình bày và giải thích khả năng đặt được các đặc tính T42 hoặc T62 sau nhiệt luyện thích hợp. d Phải áp dụng các cơ tính của loại tôi và ram T42 chỉ khi vật liệu của loại tôi và ram O đã được khách hàng làm tăng cứng tự nhiên theo thời gian sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn. Nếu vật liệu được khách hàng gia công nguội hoặc gia công nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch dịch rắn thì cơ tính của vật liệu có thể thấp hơn các giá trị quy định. e Phải áp dụng các cơ tính của loại tôi và ram T62 chỉ khi vật liệu của loại tôi và ram O đã được khách hàng làm tăng cứng nhân tạo, theo thời gian sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn. Nếu vật liệu được khách hàng gia công nguội hoặc gia công nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn thì cơ tính của vật liệu có thể thấp hơn các giá trị quy định. f Áp dụng cho các vật liệu sau ép đùn theo sau là làm nguội có kiểm soát ở tốc độ đủ nhanh để duy trì các thành phần trong dung dịch rắn. g Độ dẫn điện γ ≥ 30 MS/m. h Độ dẫn điện γ ≥ 32 MS/m. i Các đặc tính đạt được bởi người sử dụng, tuy nhiên, có thể thấp hơn các đặc tính đã liệt kê nếu vật liệu đã được tạo hình hoặc, nếu không, đã được gia công nguội hoặc gia công nóng, đặc biệt là trong tôi và ram có qua ủ trước khi nhiệt luyện bình thường trong dung dịch rắn. j Các cơ tính của loại tôi và ram T4 là các giá trị đã quy định dựa trên các giá trị tham chiếu thu được bởi quá trình hóa già tự nhiên một tháng ở nhiệt độ phòng (xấp xỉ 20°C) sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn. Trong trường hợp thử kéo được thực hiện trước khi hoàn thành một tháng hóa già tự nhiên, đặc tính kéo của loại tôi và ram T4 có thể xem là được đảm bảo nếu kết quả thử của mẫu thử đã được hóa già nhân tạo sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn được xác nhận là thỏa mãn đặc tính kéo của loại tôi và ram T6. k Đối với các vật liệu có chiều dày 20mm hoặc lớn hơn, xem EN 755-1 về độ bền chống tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất. |
Bảng 2 - Cơ tính của ống
Hợp kim |
Tôi và ram |
Kích thướca |
Giới hạn bền kéo Rm MPa |
Giới hạn chảy 0,2% Rp0,2 MPa |
Độ giãn dài nhỏ nhất |
|||
Nhỏ nhất |
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Lớn nhất |
A |
A50mm |
|||
1070 |
H112 |
Tất cả |
55 |
- |
15 |
- |
- |
- |
1050 |
H112 |
Tất cả |
65 |
- |
20 |
- |
- |
- |
1050A |
H112 |
Tất cả |
60 |
- |
20 |
- |
25 |
23 |
O, H111 |
Tất cả |
60 |
95 |
20 |
- |
25 |
23 |
|
1350 |
H112 |
Tất cả |
60 |
- |
- |
- |
25 |
23 |
1100, 1200 |
H112 |
Tất cả |
75 |
- |
20 |
- |
- |
25 |
2007 |
T4 T4510 T4511 |
t ≤ 25 |
370 |
- |
250 |
- |
8 |
6 |
2011, 2011A |
T6 |
t ≤ 25 |
310 |
- |
230 |
- |
6 |
4 |
2014 |
Ob |
Tất cả |
- |
245 |
- |
125 |
- |
12 |
T4 |
Tất cả |
345 |
- |
245 |
- |
- |
12 |
|
T42c |
Tất cả |
345 |
- |
205 |
- |
- |
12 |
|
T4510 T4511 |
t ≤ 20 |
370 |
- |
230 |
- |
11 |
10 |
|
T6 |
t ≤ 12 |
410 |
- |
365 |
- |
- |
7 |
|
12 < t ≤ 19 |
440 |
- |
400 |
- |
- |
7 |
||
19 < t, A ≤ 16000 |
470 |
- |
410 |
- |
- |
7 |
||
19 < t, 16000 < A ≤ 20000 |
470 |
- |
400 |
- |
- |
6 |
||
19 < t, 20000 < A ≤ 25000 |
450 |
- |
380 |
- |
- |
6 |
||
19 < t, 25000 < A ≤ 30000 |
430 |
- |
365 |
- |
- |
6 |
||
|
T62d |
t ≤ 19 19 < t, A ≤ 16000 19 < t, 16000 < A ≤ 20000 |
410 410 410 |
- - - |
365 365 365 |
- - - |
- - - |
7 7 6 |
|
T6510 T6511 |
t ≤ 10 10 < t ≤ 40 |
415 450 |
- - |
370 400 |
- - |
7 6 |
5 4 |
2014A |
O H111 |
t ≤ 20 |
- |
250 |
- |
135 |
12 |
10 |
T4 T4510 T4511 |
t ≤ 20 |
370 |
- |
230 |
- |
11 |
10 |
|
T6 T6510 T6511 |
t ≤ 10 10 < t ≤ 40 |
415 450 |
- - |
370 400 |
- - |
7 6 |
5 4 |
|
2017 |
Ob |
Tất cả |
- |
245 |
- |
125 |
- |
16 |
T4 T42c |
A ≤ 70000 70000 < A ≤ 100000 |
345 335 |
- - |
215 195 |
- - |
- - |
12 12 |
|
2017A |
O H111 |
t <20 |
- |
250 |
- |
135 |
12 |
10 |
T4 T4510 T4511 |
t ≤ 10 10 < t ≤ 75 |
380 400 |
- - |
260 270 |
- - |
12 10 |
10 8 |
|
2024 |
Ob |
Tất cả |
- |
245 |
- |
125 |
- |
12 |
T3 T3510 T3511 |
t ≤ 30 |
420 |
- |
290 |
- |
8 |
6 |
|
T4 |
t ≤ 6 6 < t ≤ 19 19 < t ≤ 38 38 < t, A ≤ 16000 38 < t, 16000 < A ≤ 20000 38 < t, 20000 < A ≤ 30000 |
390 410 450 480 470 460 |
- - - - - - |
295 305 315 335 315 315 |
- - - - - - |
- - - - - - |
10 10 10 10 8 8 |
|
T42c |
t ≤ 19 19 < t ≤ 38 38 < t, A ≤ 16000 38 < t, 16000 < A ≤ 20000 |
390 390 390 390 |
- - - - |
265 265 265 265 |
- - - - |
- - - - |
12 10 10 8 |
|
T8 T8510 T8511 |
t ≤ 30 |
455 |
- |
380 |
- |
5 |
4 |
|
2030 |
T4 T4510 T4511 |
t ≤ 25 |
370 |
- |
250 |
- |
8 |
6 |
3102 |
H112 |
Tất cả |
80 |
- |
30 |
- |
25 |
23 |
3003, 3203 |
H112 |
Tất cả |
95 |
- |
35 |
- |
- |
- |
3102 |
H112 |
Tất cả |
95 |
- |
35 |
- |
25 |
20 |
O H111 |
Tất cả |
95 |
135 |
35 |
- |
25 |
20 |
|
5005, 5005A |
H112 |
Tất cả |
100 |
- |
40 |
- |
18 |
16 |
O H111 |
t ≤ 20 |
100 |
150 |
40 |
- |
20 |
18 |
|
5019 |
H112 |
t ≤ 30 |
250 |
- |
110 |
- |
14 |
12 |
O H111 |
t ≤ 30 |
250 |
320 |
110 |
- |
15 |
13 |
|
5049 |
H112 |
Tất cả |
180 |
- |
80 |
- |
15 |
13 |
5051A |
H112 |
Tất cả |
150 |
- |
60 |
- |
16 |
14 |
O H111 |
Tất cả |
150 |
200 |
60 |
- |
18 |
16 |
|
5251 |
H112 |
Tất cả |
160 |
- |
60 |
- |
16 |
14 |
O H111 |
Tất cả |
160 |
220 |
60 |
- |
17 |
15 |
|
5052 |
H112 |
Tất cả |
175 |
- |
70 |
- |
- |
- |
O |
Tất cả |
175 |
245 |
70 |
- |
- |
20 |
|
5154 |
H112 |
Tất cả |
205 |
- |
75 |
- |
- |
- |
O |
Tất cả |
205 |
285 |
75 |
- |
- |
- |
|
5154 A |
H112 |
t ≤ 25 |
200 |
- |
85 |
- |
16 |
14 |
O H111 |
t ≤ 25 |
200 |
275 |
85 |
- |
18 |
16 |
|
5454 |
H112 |
t ≤ 130, A ≤ 20000 |
215 |
- |
85 |
- |
- |
12 |
O |
t ≤ 130, A ≤ 20000 |
215 |
285 |
85 |
- |
- |
14 |
|
5754 |
H112 |
t ≤ 25 |
180 |
- |
80 |
- |
14 |
12 |
O H111 |
t ≤ 25 |
180 |
250 |
80 |
- |
17 |
15 |
|
5056 |
H112 |
A ≤ 30000 30000 < A ≤ 70000 70000 < A ≤ 100000 |
245 225 215 |
- - - |
100 80 70 |
- - - |
- - - |
- - - |
5083 |
H112 |
A ≤ 20000 |
275 |
- |
110 |
- |
- |
12 |
O |
A ≤ 20000 |
275 |
355 |
110 |
- |
- |
14 |
|
5086 |
H112 |
Tất cả |
240 |
- |
95 |
- |
12 |
10 |
O H111 |
Tất cả |
240 |
320 |
95 |
- |
18 |
15 |
|
6101 |
T6e |
3 ≤ t ≤ 12 12 < t ≤ 16 |
195 175 |
- - |
165 145 |
- - |
- - |
10 14 |
6101A |
T6e |
t ≤ 25 |
200 |
- |
170 |
- |
10 |
8 |
6101B |
T6e,f |
t ≤ 15 |
215 |
- |
160 |
- |
8 |
6 |
T7e,g |
t ≤ 15 |
170 |
- |
120 |
- |
12 |
10 |
|
6005, 6005A |
T6e |
t ≤ 15 5 < t ≤ 10 |
270 260 |
- - |
225 215 |
- - |
8 8 |
6 6 |
6005C |
T5 |
t ≤ 6 6 < t ≤ 12 |
245 225 |
- - |
205 175 |
- - |
- - |
8 8 |
T6e |
t ≤ 6 |
265 |
- |
235 |
- |
- |
8 |
|
6008 |
T4 |
t ≤ 10 |
180 |
- |
90 |
- |
15 |
13 |
T6e |
t ≤ 5 5 < t ≤ 10 |
270 260 |
- - |
225 215 |
- - |
8 8 |
6 6 |
|
6110A |
T4e |
t ≤ 25 |
320 |
- |
220 |
- |
16 |
14 |
T6e |
t ≤ 25 |
380 |
- |
360 |
- |
10 |
8 |
|
6012 |
T6e T6510e T6511e |
t ≤ 30 |
310 |
- |
260 |
- |
8 |
6 |
6014 |
T4e |
t ≤ 10 |
140 |
- |
70 |
- |
15 |
13 |
T6e |
t ≤ 5 5 < t ≤ 10 |
250 225 |
- - |
200 180 |
- - |
8 8 |
6 6 |
|
6018 |
T6e T6510e T6511e |
t ≤ 30 |
310 |
- |
260 |
- |
8 |
6 |
6351 |
O H111 |
t ≤ 25 |
- |
160 |
- |
110 |
14 |
12 |
T4e |
t ≤ 25 |
205 |
- |
110 |
- |
14 |
12 |
|
T6e |
t ≤ 5 5 < t ≤ 10 |
290 300 |
- - |
250 255 |
- - |
8 10 |
6 8 |
|
6060 |
T4e |
t ≤ 15 |
120 |
- |
60 |
- |
16 |
14 |
T5 |
t ≤ 15 |
160 |
- |
120 |
- |
8 |
6 |
|
T6e |
t ≤ 15 |
190 |
- |
150 |
- |
8 |
6 |
|
T64e |
t ≤ 15 |
180 |
- |
120 |
- |
12 |
10 |
|
T66e |
t ≤ 15 |
215 |
- |
160 |
- |
8 |
6 |
|
6360 |
T4e |
t ≤ 15 |
110 |
- |
50 |
- |
16 |
14 |
T5 |
t ≤ 15 |
150 |
- |
120 |
- |
8 |
6 |
|
T6e |
t ≤ 15 |
185 |
- |
140 |
- |
8 |
6 |
|
T66e |
t ≤ 15 |
195 |
- |
150 |
- |
8 |
6 |
|
6061 |
O |
Tất cả |
- |
145 |
- |
110 |
- |
16 |
T4e |
Tất cả |
175 |
- |
110 |
- |
- |
16 |
|
T42c |
Tất cả |
175 |
- |
85 |
- |
- |
16 |
|
T6e T62d |
t ≤ 6 6 < t |
265 265 |
- - |
245 245 |
- - |
- - |
8 10 |
|
6261 |
O H111 |
t ≤ 10 |
- |
170 |
- |
120 |
14 |
12 |
T4e |
t ≤ 10 |
180 |
- |
100 |
- |
14 |
12 |
|
T5 |
t ≤ 5 5 < t ≤ 10 |
270 260 |
- - |
230 220 |
- - |
8 9 |
7 8 |
|
T6e |
t ≤ 5 5 < t ≤ 10 |
290 290 |
- - |
245 245 |
- - |
8 9 |
7 8 |
|
6262 |
T6e |
t ≤ 25 |
260 |
- |
240 |
- |
10 |
8 |
6063 |
O H111 |
t ≤ 25 |
- |
130 |
- |
- |
18 |
16 |
T1 |
t ≤ 12 12 < t ≤ 25 |
120 110 |
- - |
60 55 |
- - |
- - |
12 12 |
|
T4e |
t ≤ 10 10 < t ≤ 25 |
130 120 |
- - |
65 65 |
- - |
14 12 |
12 10 |
|
T5 |
t ≤ 12 12 < t ≤ 25 |
155 145 |
- - |
110 110 |
- - |
- - |
8 8 |
|
T6e |
t ≤ 3 3 < t ≤ 25 |
205 205 |
- - |
175 175 |
- - |
- - |
8 10 |
|
T66e |
t ≤ 25 |
245 |
- |
200 |
- |
10 |
8 |
|
6063A |
O H111 |
t ≤ 25 |
- |
150 |
- |
- |
16 |
14 |
T4e |
t ≤ 10 10 < t ≤ 25 |
150 140 |
- - |
90 90 |
- - |
12 10 |
10 8 |
|
T5 |
t ≤ 25 |
200 |
- |
160 |
- |
7 |
5 |
|
T6e |
t ≤ 25 |
230 |
- |
190 |
- |
7 |
5 |
|
6463 |
T6e |
t ≤ 25 |
195 |
- |
160 |
- |
10 |
8 |
6081 |
T6e |
t ≤ 25 |
275 |
- |
240 |
- |
8 |
6 |
6082 |
O H111 |
t ≤ 25 |
- |
160 |
- |
110 |
14 |
12 |
T4e |
t ≤ 25 |
205 |
- |
110 |
- |
14 |
12 |
|
T6e |
t ≤ 5 5 < t ≤ 25 |
290 310 |
- - |
250 260 |
- - |
8 10 |
6 8 |
|
7003 |
T5 |
t ≤ 12 12 < t ≤ 25 |
285 275 |
- - |
245 235 |
- - |
- - |
10 10 |
T6e |
t ≤ 10 10 < t ≤ 25 |
350 340 |
- - |
290 280 |
- - |
10 10 |
8 8 |
|
7204 |
O |
1,6 ≤ t ≤ 12 |
- |
245 |
- |
145 |
- |
12 |
T4h |
1,6 ≤ t ≤ 12 |
315 |
- |
195 |
- |
- |
11 |
|
T6 |
1,6 ≤ t ≤ 6 6 < t ≤ 12 |
325 335 |
- - |
235 255 |
- - |
- - |
10 10 |
|
7005 |
T6e |
t ≤ 15 |
350 |
- |
290 |
- |
10 |
8 |
7108 |
T6e |
t ≤ 20 |
310 |
- |
260 |
- |
10 |
8 |
7108 A |
T6e |
t ≤ 20 |
310 |
|
260 |
|
12 |
10 |
T66e |
t ≤ 20 |
350 |
|
290 |
|
10 |
8 |
|
7020 |
T6e |
t ≤ 15 |
350 |
- |
290 |
- |
10 |
8 |
7021 |
T6e |
t ≤ 10 |
410 |
- |
350 |
- |
10 |
8 |
7022 |
T6e T6510e T6511e |
t ≤ 30 |
490 |
- |
420 |
- |
7 |
5 |
7049A |
T6 T6510 T6511 |
t ≤ 30 |
610 |
- |
530 |
- |
5 |
4 |
7050 |
T73511 |
t hoặc D ≤ 125, A ≤ 20000 |
485 |
- |
415 |
- |
7 |
8 |
T74511 |
t ≤ 76 |
505 |
- |
435 |
- |
- |
7 |
|
T76510 |
t hoặc D ≤ 127 |
545 |
- |
475 |
- |
- |
7 |
|
7075 |
Ob |
Tất cả |
- |
275 |
- |
165 |
- |
10 |
T6 T62d |
t ≤ 6 6 < t ≤ 75 |
540 560 |
- - |
480 500 |
- - |
- - |
7 7 |
|
T6510 T6511 |
t ≤ 5 5 < t ≤ 10 10 < t ≤ 50 |
540 560 560 |
- - - |
485 505 495 |
- - - |
8 7 6 |
6 5 4 |
|
T73i T73510i T73511i |
t ≤ 5 5 < t ≤ 25 25 < t ≤ 50 |
470 485 475 |
- - - |
400 420 405 |
- - - |
7 8 8 |
5 6 - |
|
a t (mm) = chiều dày thành. D (mm) = đường kính ngoài. A (mm2) = diện tích mặt cắt ngang. b Vật liệu của tôi và ram O phải là nền (cơ sở) cho các vật liệu của các loại tôi và ram T42 hoặc T62. Khi có yêu cầu của khách hàng, cần trình bày và giải thích khả năng đạt được các đặc tính T42 và T62 sau khi nhiệt luyện thích hợp. c Phải áp dụng các cơ tính của loại tôi và ram T42 chỉ khi vật liệu của loại tôi và ram O đã được khách hàng làm tăng cứng tự nhiên theo thời gian sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn. Nếu vật liệu được khách hàng gia công nguội hoặc nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn thì cơ tính của vật liệu có thể thấp hơn giá trị quy định. d Phải áp dụng các cơ tính của loại tôi và ram T62 chỉ khí vật liệu của tôi và ram O đã được khách hàng tăng cứng nhân tạo theo thời gian sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn. Nếu vật liệu đã được khách hàng gia công nguội hoặc nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn thì cơ tính của vật liệu có thể thấp hơn các giá trị quy định. e Áp dụng cho các vật liệu sau ép đùn theo sau là làm nguội có kiểm soát ở tốc độ đủ nhanh để duy trì các thành phần trong dung dịch. f Độ dẫn điện γ ≥ 30 MS/m. g Độ dẫn điện γ ≥ 32 MS/m. h Các đặc tính của loại tôi và ram T4 là các giá trị đã quy định dựa trên các giá trị tham chiếu thu được sau một tháng hóa già tự nhiên ở nhiệt độ phòng (xấp xỉ 20°C) sau khi xử lý dung dịch rắn. Trong trường hợp thử kéo được thực hiện trước khi hoàn thành một tháng hóa già tự nhiên, đặc tính kéo của loại tôi và ram T4 có thể xem là được đảm bảo nếu kết quả của mẫu thử đã được hóa già nhân tạo sau khi xử lý dung dịch rắn được xác nhận là thỏa mãn đặc tính kéo của loại tôi và ram T6. i Đối với các vật liệu có chiều dày 20mm hoặc lớn hơn, xem EN 755-1 về độ bền chống tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất. |
Bảng 3 - Cơ tính của sản phẩm định hình
Hợp kim |
Tôi và ram |
Kích thướca |
Độ bền kéo Rm MPa |
Giới hạn chảy 0,2% Rp0,2 MPa |
Độ giãn dài nhỏ nhất |
|||
Nhỏ nhất |
Lớn nhất |
Nhỏ nhất |
Lớn nhất |
A |
A50mm |
|||
1070 |
H112 |
Tất cả |
55 |
- |
15 |
- |
- |
- |
1070A |
H112 |
Tất cả |
60 |
- |
20 |
- |
25 |
23 |
1060 |
H112 |
3 < t ≤ 30 |
60 |
- |
30 |
- |
- |
25 |
1050 |
H112 |
Tất cả |
65 |
- |
20 |
- |
- |
- |
1050A |
H112 |
Tất cả |
60 |
- |
20 |
- |
25 |
23 |
1350b |
H112 |
Tất cả |
60 |
- |
- |
- |
25 |
23 |
1100, 1200 |
H112 |
Tất cả |
75 |
- |
20 |
- |
- |
- |
2007 |
T4 T4510 T4511 |
t ≤ 30 |
370 |
- |
250 |
- |
8 |
6 |
2014c |
Od |
Tất cả |
- |
245 |
- |
125 |
- |
12 |
T4 |
Tất cả |
345 |
- |
245 |
- |
- |
12 |
|
T42e |
Tất cả |
345 |
- |
205 |
- |
- |
12 |
|
T4510 T4511 |
t ≤ 25 25 < t ≤ 75 |
370 410 |
- - |
230 270 |
- - |
11 10 |
10 - |
|
T6 |
t ≤ 15 15 < t ≤ 30 30 < t, A ≤ 16000 30 < t, 16000 < A ≤ 20000 30 < t, 20000 < A ≤ 25000 30 < t, 25000 < A ≤ 30000 |
415 440 470 470 450 430 |
- - - - - - |
- - - - - - |
- - - - - - |
6 6 5 5 - - |
7 7 7 6 6 6 |
|
|
T62f |
t ≤ 19 19 < t, A ≤ 16000 19 < t, 16000 < A ≤ 20000 |
410 410 410 |
- - - |
365 365 365 |
- - - |
- - - |
7 7 6 |
|
T6510 T6511 |
t ≤ 25 25 < t ≤ 75 |
415 460 |
- - |
370 415 |
- - |
7 7 |
5 - |
2014AC |
O H111 |
Tất cả |
- |
250 |
- |
135 |
12 |
10 |
T4 T4510 T4511 |
t ≤ 25 25 < t ≤ 75 |
370 410 |
- - |
230 270 |
- - |
11 10 |
10 - |
|
T6 T6510 T6511 |
t ≤25 25 < t ≤ 75 |
415 460 |
- - |
370 415 |
- - |
7 7 |
5 - |
|
2017 |
Od |
Tất cả |
- |
245 |
- |
125 |
- |
16 |
T4 T42e |
A ≤ 70000 70000 < A ≤ 100000 |
345 335 |
- - |
215 195 |
- - |
- - |
12 12 |
|
2017A |
T4 T4510 T4511 |
t ≤ 30 |
380 |
- |
260 |
- |
10 |
8 |
2024c |
Od |
Tất cả |
- |
245 |
- |
125 |
- |
12 |
T3 |
t ≤ 5 5 < t ≤ 15 15 < t ≤ 30 |
395 395 415 |
- - - |
290 290 305 |
- - - |
- - 8 |
12 12 - |
|
T3510 T3511 |
t ≤ 15 15 < t ≤ 50 |
395 420 |
- - |
290 290 |
- - |
8 8 |
6 - |
|
T4 |
t ≤ 6 6 < t ≤ 19 19 < t ≤ 38 38 < t, A ≤ 16000 38 < t, 16000 < A ≤ 20000 38 < t, 20000 < A ≤ 30000 |
390 410 450 480 470 460 |
- - - - - - |
295 305 315 365 335 315 |
- - - - - - |
- - - - - - |
12 12 10 10 8 8 |
|
T42e |
t ≤ 19 19 < t ≤ 38 38 < t, A ≤ 16000 38 < t, 16000 < A ≤ 20000 |
390 390 390 390 |
- - - - |
265 265 265 265 |
- - - - |
- - - - |
12 10 10 8 |
|
T81 |
t ≤ 5 5 < t ≤ 15 15 < t ≤ 30 |
440 440 450 |
- - - |
385 385 400 |
- - - |
- - 4 |
4 4 - |
|
T8 T8510 T8511 |
t ≤ 50 |
455 |
- |
380 |
- |
5 |
4 |
|
2030 |
T4 T4510 T4511 |
t ≤ 30 |
370 |
- |
250 |
- |
8 |
6 |
3102 |
H112 |
Tất cả |
80 |
- |
30 |
- |
25 |
23 |
3003, 3203 |
H112 |
Tất cả |
95 |
- |
35 |
- |
17 |
22 |
3103 |
H112 |
Tất cả |
95 |
- |
35 |
- |
25 |
20 |
5005, 5005A |
H112 |
Tất cả |
100 |
- |
40 |
- |
18 |
16 |
O H111 |
t ≤ 20 |
100 |
150 |
40 |
- |
20 |
18 |
|
5019 |
H112 |
t ≤ 30 |
250 |
- |
110 |
- |
14 |
12 |
5049 |
H112 |
Tất cả |
180 |
- |
80 |
- |
15 |
13 |
5051A |
H112 |
Tất cả |
150 |
- |
60 |
- |
16 |
14 |
5251 |
H112 |
Tất cả |
160 |
- |
60 |
- |
16 |
14 |
5052 |
H112 |
Tất cả |
175 |
- |
70 |
- |
- |
- |
O |
Tất cả |
175 |
245 |
70 |
- |
- |
20 |
|
5154A |
H112 |
t ≤ 25 |
200 |
- |
85 |
- |
16 |
14 |
5454 |
H112 |
t ≤ 130, A ≤20000 |
215 |
- |
85 |
- |
- |
12 |
O |
t ≤ 130, A ≤ 20000 |
215 |
285 |
85 |
- |
- |
14 |
|
5754 |
H112 |
t ≤ 25 |
180 |
- |
80 |
- |
14 |
12 |
5083 |
H112 |
t ≤ 130, A ≤ 20000 |
270 |
- |
140 |
- |
12 |
12 |
O |
t ≤ 38, A ≤ 20000 38 < t ≤ 130, A ≤ 20000 |
275 275 |
355 355 |
120 110 |
- - |
- - |
14 14 |
|
5086 |
H112 |
t ≤ 130, A ≤ 20000 |
240 |
- |
95 |
- |
- |
12 |
O |
t ≤ 130, A ≤ 20000 |
240 |
315 |
95 |
- |
- |
14 |
|
6101 |
T6g |
3 ≤ t ≤ 7 7 < t ≤17 17 < t ≤ 30 |
195 195 175 |
- - - |
165 165 145 |
- - - |
- - - |
10 12 14 |
T7 |
3 ≤ t ≤ 17 |
135 |
- |
110 |
- |
- |
10 |
|
6101A |
T6g |
t ≤ 50 |
200 |
- |
170 |
- |
10 |
8 |
6101B |
T6g,h |
t ≤ 15 |
215 |
- |
160 |
- |
8 |
6 |
T7g,i |
t ≤ 15 |
170 |
- |
120 |
- |
12 |
10 |
|
6005c, 6005AC |
T49 (OP)j |
t ≤ 25 |
180 |
- |
90 |
- |
15 |
13 |
T4g (HP)k |
t ≤ 10 |
180 |
- |
90 |
- |
15 |
13 |
|
T5 |
t ≤ 8 |
250 |
- |
200 |
- |
8 |
- |
|
T6g (OP)j |
t ≤ 5 5 < t ≤ 10 10 < t ≤ 25 |
270 260 250 |
- - - |
225 215 200 |
- - - |
- - - |
6 6 6 |
|
T6g (HP)k |
t ≤ 5 5 < t ≤ 15 |
255 250 |
- - |
215 200 |
- - |
8 8 |
6 6 |
|
6005C |
T5 |
t ≤ 6 6 < t ≤ 12 |
245 225 |
- - |
205 175 |
- - |
- - |
8 8 |
T6g |
t ≤ 6 |
265 |
- |
235 |
- |
- |
8 |
|
6106 |
T6g |
t ≤ 10 |
250 |
- |
200 |
- |
8 |
6 |
6008c |
T4g (OP)j |
t ≤ 10 |
180 |
- |
90 |
- |
15 |
13 |
T4g (HP)k |
t ≤ 10 |
180 |
- |
90 |
- |
15 |
13 |
|
T6g (OP)j |
t ≤ 5 5 < t ≤ 10 |
270 260 |
- - |
225 215 |
- - |
8 8 |
6 6 |
|
T6g (HP)k |
t ≤ 5 5 < t ≤ 10 |
255 250 |
- - |
215 200 |
- - |
8 8 |
6 6 |
|
6110A |
T4g |
t ≤ 25 |
320 |
- |
220 |
- |
16 |
14 |
T6g |
t ≤ 25 |
380 |
- |
360 |
- |
10 |
8 |
|
6012 |
T6g T6510g T6511g |
t ≤ 30 |
310 |
- |
260 |
- |
8 |
6 |
6014c |
T4g (OP)j |
t ≤ 10 |
140 |
- |
70 |
- |
15 |
13 |
T4g (HP)k |
t ≤ 10 |
140 |
- |
70 |
- |
15 |
13 |
|
T6g (OP)j |
t ≤ 5 5 < t ≤ 10 |
250 225 |
- - |
200 180 |
- - |
10 8 |
8 6 |
|
T6g (HP)k |
t ≤ 5 5 < t ≤ 10 |
250 225 |
- - |
200 180 |
- - |
8 8 |
6 6 |
|
6018 |
T6g T6510g T6511g |
t ≤ 30 |
310 |
- |
260 |
- |
8 |
6 |
6351c |
O H111 |
Tất cả |
- |
160 |
- |
110 |
14 |
12 |
T4g |
t ≤ 25 |
205 |
- |
110 |
- |
14 |
12 |
|
T5(OP)j |
t ≤ 5 |
270 |
- |
230 |
- |
8 |
6 |
|
T5 (HP)k |
t ≤ 5 |
270 |
- |
230 |
- |
8 |
6 |
|
T6g (OP)k |
t ≤ 5 5 < t ≤ 25 |
290 300 |
- - |
250 255 |
- - |
8 10 |
6 8 |
|
T6g (HP)k |
t ≤ 5 5 < t ≤ 15 |
290 300 |
- - |
250 255 |
- - |
8 10 |
6 8 |
|
6060c |
T4g |
t ≤ 25 |
120 |
- |
60 |
- |
16 |
14 |
T5 |
t ≤ 5 5 < t ≤ 25 |
160 140 |
- - |
120 100 |
- - |
8 8 |
6 6 |
|
T6g |
t ≤ 3 3 < t ≤ 25 |
190 170 |
- - |
150 140 |
- - |
8 8 |
6 6 |
|
T64g |
t ≤ 15 |
180 |
- |
120 |
- |
12 |
10 |
|
T66g |
t ≤ 3 3 < t ≤ 25 |
215 195 |
- - |
160 150 |
- - |
8 8 |
6 6 |
|
6360c |
T4g |
t ≤ 25 |
110 |
- |
50 |
- |
16 |
14 |
T5 |
t ≤ 25 |
150 |
- |
110 |
- |
8 |
6 |
|
T6g |
t ≤ 25 |
185 |
- |
140 |
- |
8 |
6 |
|
T66g |
t ≤ 25 |
195 |
- |
150 |
- |
8 |
6 |
|
6061c |
Od |
Tất cả |
- |
145 |
- |
110 |
- |
16 |
T4g |
Tất cả |
175 |
- |
110 |
- |
14 |
16 |
|
T42e |
Tất cả |
175 |
- |
85 |
- |
- |
16 |
|
T6g, T62f |
t ≤ 6 6 < t |
265 265 |
- - |
245 245 |
- - |
7 - |
8 10 |
|
6261c |
O, H111 |
Tất cả |
- |
170 |
- |
120 |
14 |
12 |
T4g |
t ≤ 25 |
180 |
- |
100 |
- |
14 |
12 |
|
T5 (OP)j |
t ≤ 5 5 < t ≤ 25 25 ≤ t |
270 260 250 |
- - - |
230 220 210 |
- - - |
8 9 9 |
7 8 - |
|
T5 (HP)k |
t ≤ 5 5 < t ≤ 10 |
270 260 |
- - |
230 220 |
- - |
8 9 |
7 8 |
|
T6g (OP)j |
t ≤ 5 5 < t ≤ 25 |
290 280 |
- - |
245 235 |
- - |
8 8 |
7 7 |
|
T6g (HP)k |
t ≤ 5 5 < t ≤ 10 |
290 270 |
- - |
245 230 |
- - |
8 9 |
7 8 |
|
6262 |
T6g |
t ≤ 25 |
260 |
- |
240 |
- |
10 |
8 |
6262A |
T6g |
t ≤ 25 |
260 |
- |
240 |
- |
10 |
8 |
6063c |
T1 |
t ≤ 12 12 < t ≤ 25 |
120 110 |
- - |
60 55 |
- - |
- - |
12 12 |
T4g |
t ≤ 25 |
130 |
- |
65 |
- |
14 |
12 |
|
T5i |
t ≤ 12 12 < t ≤ 25 |
150 145 |
- - |
110 105 |
- - |
7 7 |
8 8 |
|
T6g |
t ≤ 3 3 < t ≤ 25 |
205 205 |
- - |
170 170 |
- - |
- - |
8 10 |
|
T64g |
t ≤ 15 |
180 |
- |
120 |
- |
12 |
10 |
|
T66g |
t ≤ 10 10 < t ≤ 25 |
245 225 |
- - |
200 180 |
- - |
8 8 |
6 6 |
|
6063Ac |
T4g |
t ≤ 25 |
150 |
- |
90 |
- |
12 |
10 |
T5 |
t ≤ 10 10 < t ≤ 25 |
200 190 |
- - |
160 150 |
- - |
7 6 |
5 4 |
|
T6g |
t ≤ 10 10 < t ≤ 25 |
230 220 |
- - |
190 180 |
- - |
7 5 |
5 4 |
|
6463c |
T4g |
t ≤ 50 |
125 |
- |
75 |
- |
14 |
12 |
T5 |
t ≤ 50 |
150 |
- |
110 |
- |
8 |
6 |
|
T6g |
t ≤ 50 |
195 |
- |
160 |
- |
10 |
8 |
|
6065 |
T6g |
t ≤ 25 |
260 |
- |
240 |
- |
10 |
8 |
6081 |
T6g (OP)j |
t ≤ 25 |
275 |
- |
240 |
- |
8 |
6 |
T6g (HP)k |
t ≤ 15 |
275 |
- |
240 |
- |
8 |
6 |
|
6082c |
O, H111 |
Tất cả |
- |
160 |
- |
110 |
14 |
12 |
T4g |
t ≤ 15 |
205 |
- |
110 |
- |
14 |
12 |
|
T5 (OP)j |
t ≤ 5 |
270 |
- |
230 |
- |
8 |
6 |
|
T5 (HP)k |
t ≤ 5 |
270 |
- |
230 |
- |
8 |
6 |
|
T6g (OP)j |
t ≤ 5 5 < t ≤ 25 |
290 310 |
- - |
250 260 |
- - |
8 10 |
6 8 |
|
T6g (HP)k |
t ≤ 5 5 < t ≤ 25 |
290 310 |
- - |
250 260 |
- - |
8 10 |
6 8 |
|
7003c |
T5 |
t ≤ 12 12 < t ≤ 25 |
285 275 |
- - |
245 235 |
- - |
- - |
10 10 |
T6g |
t ≤ 10 10 < t ≤ 25 |
350 340 |
- - |
290 280 |
- - |
10 10 |
8 8 |
|
7204 |
O |
A ≤ 20000 |
- |
245 |
- |
145 |
- |
12 |
T4m |
A ≤ 20000 |
315 |
- |
195 |
- |
- |
11 |
|
T5 |
A ≤ 20000 |
325 |
- |
245 |
- |
- |
10 |
|
T6 |
A ≤ 20000 |
335 |
- |
275 |
- |
- |
10 |
|
7005 |
T53 |
3 < t ≤ 25, A ≤ 16000 |
345 |
- |
305 |
- |
9 |
10 |
T6g |
t ≤ 40 |
350 |
- |
290 |
- |
10 |
8 |
|
7108 |
T6g |
t ≤ 30 |
310 |
- |
260 |
- |
10 |
8 |
7108 A |
T6g |
t ≤ 40 |
310 |
- |
260 |
- |
12 |
10 |
T66g |
t ≤ 40 |
350 |
- |
290 |
- |
10 |
8 |
|
7020 |
T6g |
t ≤ 40 |
350 |
- |
290 |
- |
10 |
8 |
7021 |
T6g |
t ≤ 20 |
410 |
- |
350 |
- |
10 |
8 |
7022 |
T6g T6510g T6511g |
t ≤ 30 |
490 |
- |
420 |
- |
7 |
5 |
7049A |
T6 T6510 T6511 |
t ≤ 30 |
610 |
- |
530 |
- |
5 |
4 |
7050 |
T73511 |
t ≤ 125, A ≤ 20000 |
485 |
- |
415 |
- |
7 |
8 |
T74511 |
t ≤ 76 |
505 |
- |
435 |
- |
- |
7 |
|
T76510 |
t ≤ 127 |
545 |
- |
475 |
- |
- |
7 |
|
7075c |
Od |
Tất cả |
- |
275 |
- |
165 |
- |
10 |
T6 T62f |
t ≤ 6 6 < t ≤ 75 75 < t ≤ 110, A ≤ 13000 75 < t ≤ 110, 13000 < A ≤ 20000 110 < t ≤ 130, A ≤ 20000 |
540 560 560 540 540 |
- - - - - |
480 500 490 480 470 |
- - - - - |
6 - - - - |
7 7 7 6 6 |
|
T6510 T6511 |
t ≤ 25 25 < t ≤ 60 |
530 540 |
- - |
460 470 |
- - |
6 6 |
4 - |
|
T73n T73510n T73511n |
t ≤ 30 |
470 |
- |
400 |
- |
7 |
- |
|
a t (mm) = chiều dày tự tại điểm đo quy định; A (mm2) = diện tích mặt cắt ngang. b Độ dẫn điện γ ≥ 35,4 MS/m. c Nếu một mặt cắt ngang cùa sản phẩm định hình gồm có các chiều dày khác nhau nằm trong nhiều hơn một bộ các giá trị cơ tính quy định thì giá trị thấp nhất đã quy định phải được xem là có hiệu lực đối với toàn bộ mặt cắt ngang của sản phẩm định hình. d Vật liệu của loại tôi và ram O phải là nền (cơ sở) cho các vật liệu của các loại tôi và ram T42 hoặc T62. Khi có yêu cầu của khách hàng cần trình bày và giải thích khả năng đạt được các đặc tính T42 và T62 sau khi nhiệt luyện thích hợp. e Phải áp dụng các cơ tính của loại tôi và ram T42 chỉ khi vật liệu của loại tôi và ram O đã được khách hàng tăng cứng tự nhiên theo thời gian sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn. Nếu vật liệu được khách hàng gia công nguội hoặc nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn thì cơ tính có thể thấp hơn các giá trị quy định. f Phải áp dụng các cơ tính của loại tôi và ram T62 chỉ khi vật liệu của loại tôi và ram O đã được khách hàng làm tăng cứng nhân tạo theo thời gian sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn. Nếu vật liệu được khách hàng gia công nguội hoặc nóng trước khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn thì cơ tính có thể thấp hơn các giá trị quy định. g Áp dụng cho các vật liệu sau ép đùn theo sau là làm nguội có kiểm soát ở một tốc độ đủ nhanh để duy trì các thành phần trong dung dịch. h Độ dẫn điện γ ≥ 30 MS/m. i Độ dẫn điện γ ≥ 32 MS/m. j Sản phẩm định hình hở. k Sản phẩm định hình rỗng. l Loại tôi và ram T5 phải được thử kéo. m Các cơ tính của loại tôi và ram T4 là các giá trị được quy định dựa trên các giá trị tham chiếu thu được sau một tháng hóa già tự nhiên ở nhiệt độ phòng (xấp xỉ 20°C) sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn. Trong trường hợp thử kéo được thực hiện trước khi hoàn thành một tháng hóa già tự nhiên thì đặc tính kéo của loại tôi và ram T4 có thể xem là được đảm bảo nếu kết quả thử của mẫu thử đã được hóa già nhân tạo sau khi nhiệt luyện trong dung dịch rắn được xác nhận là thỏa mãn đặc tính kéo của loại tôi và ram T6. n Đối với các vật liệu có chiều dày 20mm hoặc lớn hơn, xem EN755-1 về độ bền chống tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất. |
A.1 Làm tròn các kết quả thu được từ kiểm tra và thử nghiệm
A.1.1 Các đặc tính cơ học và hóa học
Các kết quả của các phép thử cơ học và hóa học phải được làm tròn khi sử dụng các quy tắc được quy định trong các tiêu chuẩn quy định phương pháp thử hoặc, nếu giá trị thu được chứa một số lượng các chữ số có ý nghĩa lớn hơn giá trị bảo đảm, thường sử dụng các quy tắc để làm tròn.
A.1.2 Đặc tính kích thước
Các kết quả xác định các kích thước (chiều dài, chiều rộng, chiều dày, kích thước lượn tròn v.v..) và hình dạng (độ vuông góc, độ cong, vồng, độ thẳng, độ phẳng, độ cuốn vòng, độ tròn v.v..) không được làm tròn. Các kết quả này phải tuân theo đặc tính kỹ thuật trong các tiêu chuẩn có liên quan có tính đến các dung sai cho phép cũng được cho trong các tiêu chuẩn này.
A.2 Làm tròn kết quả xác định sự phù hợp
Trong việc ghi lại các kết quả, số biểu thị kết quả của một phép thử để xác định một đặc tính đã cho hoặc để xác định thành phần hóa học nên được biểu thị tới cùng một số có các hàng chữ số thập phân như số tương ứng trong tiêu chuẩn có liên quan.
Nên sử dụng các quy tắc sau cho làm tròn.
a) Khi chữ số liền ngay sau chữ số cuối cùng (theo quy định) nhỏ hơn 5, chữ số cuối cùng này vẫn giữ không thay đổi.
b) Khi chữ số liền ngay sau chữ số cuối cùng (theo quy định) lớn hơn 5, hoặc bằng 5 và theo sau có ít nhất là một chữ số khác không, chữ số cuối cùng này vẫn giữ không thay đổi nếu là chẵn và được tăng lên một nếu là lẻ.
c) Khi chữ số liền ngay sau chữ số cuối cùng (theo quy định) bằng 5 và theo sau chỉ là số không, chữ số cuối cùng này vẫn giữ không thay đổi nếu là chẵn và được tăng lên một nếu là lẻ.
Danh sách các quá trình tôi và ram sử dụng trong các Bảng 1 đến Bảng 3
Bảng B.1 - Mô tả các quá trình tôi và ram sử dụng trong các Bảng 1 đến Bảng 3
Tôi và ram |
Mô tả |
F |
Như được chế tạo (theo các giới hạn cơ tính đã quy định) |
0 |
Ủ - sản phẩm đạt được đặc tính ủ sau quá trình tạo hình nóng có thể được ký hiệu là tỏi và ram O |
H111 |
Ủ và được làm biến cứng một chút khi gia công nguội (ít hơn H11) trong các nguyên công tiếp sau như vuốt dài hoặc nắn thẳng |
H112 |
Được làm biến cứng một chút khi gia công nguội ở nhiệt độ nâng cao hoặc khi gia công nguội ở một mức hạn chế (có quy định các giới hạn cơ tính) như vuốt dài hoặc nắn thẳng |
T1 |
Được làm nguội từ quá trình tạo hình ở nhiệt độ nâng cao và được hóa già tự nhiên |
T3 |
Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, gia công nguội và hóa già tự nhiên |
T3510 |
Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt với nhiệt độ biến dạng có kiểm soát (độ biến dạng dư 1% đến 3%) và hóa già tự nhiên Sản phẩm thu được không cần qua vuốt thẳng thêm sau vuốt dài |
T3511 |
Tương tự như T3510 trừ việc nắn thẳng nhẹ sau vuốt dài để tuân theo dung sai tiêu chuẩn |
T4 |
Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn và hóa già tự nhiên |
T42 |
Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn và hóa già tự nhiên; áp dụng cho vật liệu thử được nhiệt luyện bằng ủ quá trình tôi và ram F hoặc cho sản phẩm do người sử dụng nhiệt luyện bằng bất cứ quá trình tôi và ram nào. |
T4511 |
Tương tự như T4510 trừ việc được phép nắn thẳng nhẹ sau vuốt dài để tuân theo các dung sai tiêu chuẩn |
T5 |
Được làm nguội từ quá trình tạo hình ở nhiệt độ nâng cao và sau đó được hóa già nhân tạo |
T53a |
Được làm nguội từ quá trình tạo hình ở nhiệt độ nâng cao và sau đó được hóa già nhân tạo Ký hiệu này chỉ áp dụng cho hợp kim được xem xét và dạng sản phẩm đã công bố |
T6 |
Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn và sau đó được hóa già nhân tạo |
T62 |
Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn và sau đó được hóa già nhân tạo; áp dụng cho vật liệu thử được nhiệt luyện bằng ủ quá trình tôi và ram F hoặc cho sản phẩm được người sử dụng nhiệt luyện bằng bất cứ quá trình tôi và ram nào. |
T64b |
Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn và sau đó được hóa già nhân tạo trong các điều kiện hóa già trung gian (giữa T6 và T61) để cải thiện khả năng tạo hình Ký hiệu này chỉ áp dụng cho hợp kim được xem xét và dạng phẩm công bố |
T6510 |
Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt dài với độ biến dạng có kiểm soát (độ biến dạng dư 1% đến 3%) và sau đó được hóa già nhân tạo Sản phẩm thu được không cần phải nắn thẳng thêm sau khi vuốt dài |
T6511 |
Tương tự như T6510 trừ việc được phép nắn thẳng nhẹ sau khi vuốt dài để tuân theo các dung sai tiêu chuẩn |
T66b |
Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn và sau đó được hóa già nhân tạo - mức cơ tính cao hơn T6 đạt được thông qua điều chỉnh đặc biệt quá trình (các hợp kim loạt 6000) Ký hiệu này chỉ áp dụng cho hợp kim được xem xét và dạng sản phẩm đã công bố |
T7 |
Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn và sau đó được quá hóa già nhân tạo |
T73 |
Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn và sau đó được quá hóa già nhân tạo để đạt được độ bền vững chống tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất tốt nhất |
T73510 |
Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt dài với độ biến dạng có kiểm soát (độ biến dạng dư 1% đến 3%) và sau đó được quá hóa già nhân tạo để đạt được độ bền chống tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất tốt nhất Sản phẩm thu được không cần phải nắn thẳng thêm sau khi vuốt dài |
T73511 |
Tương tự như T73510 trừ việc được phép nắn thẳng nhẹ sau vuốt dài để tuân theo các dung sai tiêu chuẩn |
T74511 |
Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt dài với độ biến dạng có kiểm soát (độ biến dạng dư 1% đến 3%) sau đó được quá hóa già nhân tạo giữa T76 và T73 để đạt được độ bền chống tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất tốt nhất. Sản phẩm thu được bằng nắn thẳng thêm sau vuốt dài |
T76510 |
Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt dài với độ biến dạng có kiểm soát (độ biến dạng dư 1 % đến 3%) và sau đó được quá hóa già nhân tạo để đạt được độ bền chống tạo thành vết nứt do ăn mòn có ứng suất tốt nhất Sản phẩm thu được không cần phải nắn thẳng thêm sau vuốt dài |
T8 |
Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, gia công nguội và sau đó được hóa già nhân tạo |
T81b |
Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, gia công nguội với lượng biến dạng có kiểm soát (độ giảm của diện tích tiết diện khoảng 1%) và sau đó được hóa già nhân tạo |
T8510 |
Được nhiệt luyện trong dung dịch rắn, khử ứng suất bằng vuốt dài với lượng biến dạng có kiểm soát (độ biến dạng dư 1% đến 3%) và sau đó được hóa già nhân tạo. Sản phẩm thu được không cần phải nắn thẳng thêm sau vuốt dài |
T8511 |
Tương tự như T8510 trừ việc được phép nắn thẳng nhẹ sau vuốt dài để tuân theo các dung sai tiêu chuẩn |
a Ký hiệu của vùng lãnh thổ được trích dẫn từ ASTM B221. b Ký hiệu của vùng lãnh thổ được trích dẫn từ EN755-2 |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] EN 755-1, Aluminium and aluminium alloys - Extruded rod/bar, tube and profiles - Part 1: Technical conditions for inspetion and delivery (Nhôm và hợp kim nhôm - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp).
[2] EN 755-2, Aluminium and aluminium alloys - Extruded nod/bar, tube and profiles - Part 2: Mechanical properties (Nhôm và hợp kim nhôm - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình - Phần 2: Cơ tính).
[3] ASTM B221-08, Standard specification for aluminium and aluminium alloy Extruded bars, nods, wire, profiles and tubes. (Điều kiện kỹ thuật tiêu chuẩn cho các thanh, dây, sản phẩm định hình và ống bằng nhôm và hợp kim nhôm ép đùn).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.