TCVN 12416:2019
ISO 11158:2009
Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Family H (hydraulic systems) - Specifications for categories HH, HL, HM, HV and HG
Lời nói đầu
TCVN 12416:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 11158:2009.
TCVN 12416:2019 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) - HỌ H (HỆ THỐNG THỦY LỰC) - YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CHẤT LỎNG THỦY LỰC CẤP HH, HL, HM, HV VÀ HG
Lubricants, industrial oils and related products (class L) - Family H (hydraulic systems) - Specifications for categories HH, HL, HM, HV and HG
CẢNH BÁO: Việc quản lý, mua bán và sử dụng các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn này có thể gây nguy hại nếu các biện pháp đề phòng thích hợp không được quan tâm. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả những vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là thiết lập các biện pháp an toàn và sức khỏe phù hợp và xác định khả năng áp dụng của các giới hạn luật định trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu đối với các chất lỏng thủy lực mới (chưa qua sử dụng) dạng dầu khoáng được chỉ định để sử dụng trong hệ thống năng lượng thủy lực đặc biệt là để áp dụng cho các ứng dụng năng lượng thủy lực thủy tĩnh. Mục đích của tiêu chuẩn này là đưa ra hướng dẫn cho người cung cấp và người sử dụng các chất lỏng thủy lực dầu khoáng và định hướng cho các nhà sản xuất thiết bị hệ thống thủy lực.
Tiêu chuẩn này được soạn thảo ở dạng tổng quát sao cho ứng dụng của nó có thể phù hợp với các điều kiện khí hậu khác nhau trên toàn thế giới. Tiêu chuẩn này cũng quy định các yêu cầu đối với các chất lỏng thủy lực dầu khoáng tại thời điểm giao hàng.
Phân loại các chất lỏng dùng cho các ứng dụng thủy lực được quy định trong TCVN 8939-4 (ISO 6743-4). Tiêu chuẩn này chỉ bao gồm năm loại chất lỏng gốc dầu khoáng quy định trong TCVN 8939-4 (ISO 6743-4). Những cấp này là HH, HL, HM, HV và HG.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8939-4 (ISO 6743-4), Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại - Phần 4: Họ H (hệ thống thủy lực).
TCVN 10507 (ISO 3448), Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng - Phân loại độ nhớt ISO.
ISO 2049, Petroleum products - Determination of colour (ASTM scale) [Sản phẩm dầu mỏ - Xác định màu (thang ASTM)].
ISO 21601), Petroleum products - Corrosiveness to copper - Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ - Ăn mòn đồng - Phép thử tấm đồng).
ISO 2592, Petroleum products - Determination of flash and fire points (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm chớp cháy và điểm cháy - Phương pháp cốc hở Cleveland).
ISO 2909:2002, Petroleum products - Calculation of viscosity index from kinematic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ - Tính chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học).
ISO 30162), Petroleum products - Determination of pour point (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm chảy)
ISO 31043), Petroleum products - Transparent and opaque liquids - Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ - Chất lỏng trong suốt và không trong suốt - Xác định độ nhớt động học và tính độ nhớt động lực học).
ISO 3105:1994, Glass capillary kinematic viscometer - Specification and operating instructions (Nhớt kế mao quản thủy tinh đo độ nhớt động học - Yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn vận hành).
ISO 3170, Petroleum liquids - Manual sampling (Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu thủ công).
ISO 36754), Crude petroleum and liquid petroleum products - Laboratory determination of density - Hydrometer method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng trong phòng thử nghiệm - Phương pháp tỷ trọng kế).
ISO 4259:2006, Petroleum products - Determination and application of precision data in relation to methods of test (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định và áp dụng dữ liệu độ chụm liên quan đến phương pháp thử).
ISO 4263-1:2003, Petroleum and related products - Determination of the ageing behavior of inhibited oils and fluids - TOST test - Part 1: Procedure of mineral oils (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan - Xác định độ già hóa của các dầu và chất lỏng có chất ức chế - Thử nghiệm TOST - Phần 1: Quy trình đối với dầu khoáng).
ISO 4406:1999, Hydraulic fluid power - Fluids - Method for coding the level of contamination by solid particles (Thủy năng thủy lực - Chất lỏng - Phương pháp mã hóa mức độ ô nhiễm dạng hạt rắn).
ISO 5598:2008, Fluid power systems and components - Vocabulary (Hệ thống thủy năng và các bộ phận - Từ vựng).
ISO 6072:2002, Rubber - Compatibility between hydraulic fluids and standard elastomeric materials (Cao su - Tính tương thích giữa các chất lỏng thủy lực và các vật liệu đàn hồi chuẩn).
ISO 6247:1998, Petroleum products - Determination of foaming characteristics of lubricating oils (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định đặc tính tạo bọt của dầu bôi trơn)
ISO 6296:2000, Petroleum products - Determination of water - Potentiometric Karl Fisher titration method (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định nước - Phương pháp chuẩn độ điện thế Karl Fischer)
ISO 6614:1994, Petroleum products - Determination of water separability of petroleum oils and synthetic fluids (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định khả năng tách nước của dầu dầu mỏ và chất lỏng tổng hợp).
ISO 66186), Petroleum products and lubricant - Determination of acid or base number - Colour- indicator titration method (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn - Xác định trị số axit và trị số kiềm - Phương pháp chuẩn độ bằng chỉ thị màu)
ISO 6619, Petroleum products and lubricant - Neutralization number - Potentiometric titration method (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn - Trị số trung hòa - Phương pháp chuẩn độ điện thế)
ISO 7120:1987, Petroleum products and lubricant - Petroleum oils and other fluids - Determination of rust-preventing characteristics in the presence of water (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn - Dầu dầu mỏ và các chất lỏng khác - Xác định các đặc tính chống gỉ khi có nước).
ISO 9120:1997, Petroleum and related products - Determination of air-release properties of steam turbine and other oils - Impinger method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan - Xác định đặc tính tách khí của dầu tuốc bin hơi và dầu khác - Phương pháp Impinger).
ISO 129377), Petroleum products - Determination of water - Coulometric Karl Fisher titration method (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định nước - Phương pháp chuẩn độ điện lượng Karl Fischer).
ISO 13357-1:2002, Petroleum products - Determination of filterability of lubricating oils - Part 1: Procedure for oils in the presence of water (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định khả năng lọc của dầu bôi trơn - Phần 1: Quy trình đối với dầu có nước).
ISO 13357-2:2005, Petroleum products - Determination of filterability of lubricating oils - Part 2: Procedure for dry oils (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định khả năng lọc của dầu bôi trơn - Phần 2: Quy trình đối với dầu khô).
ISO 14635-1:2000, Gears - FZG test procedure - Part 1: FZG test method A/8,3/90 for relative scuffing load carrying capacity of oils (Bánh răng - Quy trình thử FZG - Phần 1: Phương pháp thử FZG A/8,3/90 xác định khả năng chịu tải trọng mài mòn tương đối của dầu).
ISO 20763:2004, Petroleum and related products - Determination of anti-wear properties of hydraulic fluids - Vane pump method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan - Xác định các đặc tính chống mài mòn của chất lỏng thủy lực - Phương pháp bơm cánh quạt).
ISO 20764:2004, Petroleum and related products - Preparation of a test portion of high-boiling liquids for the determination of water content - Nitrogen purge method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan - Chuẩn bị phần mẫu thử của chất lỏng nhiệt độ sôi cao để xác định hàm lượng nước - Phương pháp làm sạch bằng khí nitơ).
AFNOR XP T 60-183:1994, Lubrifiants, huiles industrielles et produits connexes pour glissieres de machines-outlis - Pouvoir lubrifiant antisaccade (Lubricant, industrial oils and related products for machine tool slideways - Anti-stick-slip lubricating ability) (Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan dùng cho các máy công cụ đường trượt - Khả năng bôi trơn chống-dính-trượt).
CEC L-45-A-99, Viscosity shear stability of transmission lubricants (Độ bền trượt cắt của độ nhớt của chất bôi trơn truyền động)8)
Lấy mẫu dầu thủy lực phải được tiến hành theo quy trình thích hợp được quy định trong ISO 3170. Mẫu đem phân tích đánh giá phải là mẫu đại diện.
Mọi phuy chứa, thùng chứa, khoang chứa dầu hoặc bất kỳ vật chứa dầu nào khác khi được giao đến người sử dụng cuối cùng để có thể được lấy mẫu và được phân tích theo quyết định của người mua.
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong ISO 5598.
5 Các yêu cầu của chất lỏng thủy lực dầu khoáng
Trong tiêu chuẩn này, dầu phải là dầu mỏ tinh luyện. Phân loại của dầu thủy lực này phải phù hợp với TCVN 8939-4 (ISO 6743-4).
Dầu khi được thử nghiệm theo các phương pháp quy định, phải phù hợp với các giá trị giới hạn được quy định trong Bảng 1 đến Bảng 5, nếu có.
Ngoại quan của dầu giao hàng phải trong và sáng, không có bất kỳ tạp chất dạng hạt nào có thể quan sát thấy dưới ánh sáng trực quan thông thường tại nhiệt độ môi trường.
Độ chụm (độ lặp lại và độ tái lập) của các phương pháp thử trong tiêu chuẩn này và cách trình bày kết quả phải theo ISO 4259, phải được thảo luận trong các trường hợp về độ không đảm bảo hoặc có tranh chấp.
Các quy định kỹ thuật chi tiết của từng cấp được đề cập trong tiêu chuẩn này được cung cấp ở đây trong Bảng 1 đến Bảng 5 và được chỉ dưới đây.
- Bảng 1: cấp HH;
- Bảng 2: cấp HL;
- Bảng 3: cấp HM;
- Bảng 4: cấp HV;
- Bảng 5: cấp HG.
Thành phần, tính chất và ứng dụng điển hình của từng cấp được báo cáo tại đầu của từng bảng. Các thành phần được lấy từ TCVN 8939-4 (ISO 6743-4).
CHÚ THÍCH: Đối với mục đích của tiêu chuẩn này, thuật ngữ "% (theo khối lượng)" được sử dụng để trình bày phần khối lượng của vật liệu.
Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với các chất lỏng thủy lực dầu khoáng cấp HH
Đặc tính |
Dầu khoáng không có chất ức chế |
|||||||||
Đơn vị |
Các yêu cầu |
Phương pháp thử |
||||||||
Cấp độ nhớt [TCVN 10507 (ISO 3448)] |
- |
VG 10 |
VG 15 |
VG 22 |
VG 32 |
VG 46 |
VG 68 |
VG 100 |
VG 150 |
- |
Độ nhớt động học tại 40 °c, min. - max. |
mm2/sa |
9,00 - 11,0 |
13,5 - 16,5 |
19,8 - 24,2 |
28,8 - 35,2 |
41,4 - 50,6 |
61,2 - 74,8 |
90,0 - 110 |
135 - 165 |
ISO 3104 và ISO 3105 |
Chỉ số độ nhớt |
- |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
ISO 2909 |
Khối lượng riêng ở 15 °C |
kg/m3 |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
ISO 3675 |
Độ màu c |
_ |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
ISO 2049 |
Ngoại quan ở 25 °C |
- |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Quan sát |
Độ sạch |
_ |
d |
d |
d |
d |
d |
d |
d |
d |
_ |
Điểm chớp cháy cốc hở Cleveland, min. |
°C |
125 |
140 |
165 |
175 |
185 |
195 |
205 |
215 |
ISO 2592 |
Điểm chảy (điểm đông đặc), max. |
°C |
-15 |
-12 |
-9 |
-6 |
-6 |
-6 |
-6 |
-6 |
ISO 3016 |
Trị số axit, max. |
mg KOH/g |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
ISO 6618 và ISO 6619 |
Hàm lượng nước, max. |
% (khối lượng) |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
ISO 6296; ISO 12937, hoặc ISO 20764 |
Tách nướcf: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 6614 |
- Thời điểm khi lớp nhũ đạt 3 mL tại 54 °C, max. |
min |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
- |
- |
|
- Thời điểm khi lớp nhũ đạt 3 mL tại 82 °C, max. |
min |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
b |
b |
|
Tính tương thích với chất đàn hồie NBR 1, 100 °C, 168 h |
_ |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
ISO 6072 |
a milimet vuông trên giây (mm2/s) tương đương với centistoke (cSt). b Báo cáo c Đối với mục đích nhận dạng, có thể sử dụng màu nhuộm theo sự thỏa thuận của nhà cung cấp và người sử dụng cuối. d Các yêu cầu về độ sạch của chất lỏng thủy lực mang tính phụ thuộc vào hệ thống. Mức độ độ sạch được biểu thị theo ISO 4406 có thể được thiết lập theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối. Lưu ý rằng chất lỏng chịu các tác động khác nhau trong suốt quá trình vận chuyển và bảo quản, mức độ độ sạch cần thiết cho hệ thống phải được bảo đảm bằng cách cẩn thận lọc chất lỏng thủy lực khi tiến hành nạp. e Định nghĩa về tính tương thích của các loại chất đàn hồi khác với NBR (ví dụ, FPM, EPDM, AU) có thể được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối. |
Bảng 2 - Yêu cầu kỹ thuật đối với các chất lỏng thủy lực dầu khoáng cấp HL
Đặc tính |
Dầu thuộc phân loại cấp HL có các đặc tính chống gỉ và chống oxy hóa |
|||||||||
Đơn vị |
Các yêu cầu |
Phương pháp thử |
||||||||
Cấp độ nhớt [TCVN 10507 (ISO 3448)] |
- |
VG 10 |
VG 15 |
VG 22 |
VG 32 |
VG 46 |
VG 68 |
VG 100 |
VG 150 |
- |
Độ nhớt động học tại |
mm2/sa |
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 3104 và ISO 3105 |
-20 °C, max. |
|
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
0 °C, max. |
|
90 |
150 |
300 |
420 |
780 |
1400 |
2560 |
4500 |
|
40 °C, min - max. |
|
9,00 - 11,0 |
13,5 - 16,5 |
19,8 - 24,2 |
28,8 - 35,2 |
41,4 - 50,6 |
61,2 - 74,8 |
90,0 - 110 |
135 - 165 |
|
100 °C, min. |
|
2,50 |
3,20 |
4,10 |
5,00 |
6,10 |
7,80 |
9,90 |
14,0 |
|
Chỉ số độ nhớt |
- |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
ISO 2909 |
Khối lượng riêng ở 15 °C |
kg/m3 |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
ISO 3675 |
Độ màu c |
- |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
ISO 2049 |
Ngoại quan ở 25 °C |
- |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Quan sát |
Độ sạch |
- |
d |
d |
d |
d |
d |
d |
d |
d |
- |
Điểm chớp cháy cốc hở Cleveland, min. |
°C |
125 |
140 |
165 |
175 |
185 |
195 |
205 |
215 |
ISO 2592 |
Điểm chảy, max. |
°C |
-30 |
-27 |
-21 |
-18 |
-15 |
-12 |
-12 |
-12 |
ISO 3016 |
Trị số axit, maxe. |
mg KOH/g |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
ISO 6618 và ISO 6619 |
Hàm lượng nước, max. |
% (khối lượng) |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
ISO 6296 hoặc ISO 12937 hoặc ISO 20764 |
Tách nướcf: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 6614 |
- Thời gian nhũ giảm đến 3 mL tại 54 °C, max. |
min |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
- |
- |
|
- Thời gian nhũ giảm đến 3 mL tại 82 °C, max. |
min |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
30 |
|
Ăn mòn đồng, 100 °C, 3 h, max. |
Loại |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
ISO 2160 |
Đặc tính chống gỉ, 24 h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 7120 |
- Quy trình A |
- |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
- Quy trình B |
- |
b |
b |
b |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
Tính chất bọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 6247 |
- Chu trình 1, max. |
mL |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
|
- Chu trình 2, max. |
mL |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
|
- Chu trình 3, max. |
mL |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
|
Khả năng tách khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 9120 |
- Tại 50 °C, max. |
min |
5 |
5 |
5 |
5 |
10 |
10 |
- |
- |
|
- Tại 75 °C |
min |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
b |
b |
|
Tính tương thích với các chất đàn hồi NBR 1, 100 °C 168 h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 6072 |
- Mức tăng thể tích tương đối |
% |
0 đến 18 |
0 đến 15 |
0 đến 15 |
0 đến 12 |
0 đến 12 |
0 đến 10 |
0 đến 10 |
0 đến 10 |
|
Thay đổi độ cứng Shore A |
- |
0 đến -10 |
0 đến -8 |
0 đến -8 |
0 đến -7 |
0 đến -7 |
0 đến -6 |
0 đến -6 |
0 đến -6 |
|
Độ ổn định oxy hóa - Tăng trị số axit sau 1000 h, max. |
mg KOH/g |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
ISO 4263-1 |
- Cặn không tan |
mg |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
b |
|
a milimet vuông trên giây (mm2/s) tương đương với centistoke (cSt). b Báo cáo c Đối với mục đích nhận dạng, có thể sử dụng màu nhuộm theo sự thỏa thuận của nhà cung cấp và người sử dụng cuối. d Các yêu cầu về độ sạch của chất lỏng thủy lực mang tính phụ thuộc vào hệ thống. Mức độ độ sạch được biểu thị theo ISO 4406 có thể được thiết lập theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối. Lưu ý rằng chất lỏng chịu các tác động khác nhau trong suốt quá trình vận chuyển và bảo quản; mức độ độ sạch cần thiết cho hệ thống phải được bảo đảm bằng cách cẩn thận lọc chất lỏng thủy lực khi tiến hành nạp. e Trị số axit ban đầu bị ảnh hưởng của các nhóm chức trong phụ gia đóng gói f Phương pháp này không bắt buộc phải sử dụng cho các chất lỏng có tính chất tẩy rửa. g Định nghĩa về tính tương thích của các loại chất đàn hồi khác với NBR (ví dụ, FPM, EPDM, AU) có thể được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối. |
Bảng 3 - Yêu cầu kỹ thuật đối với các chất lỏng thủy lực dầu khoáng cấp HM
Đặc tính |
Dầu thuộc phân loại cấp HM có cải thiện đặc tính chống mài mòn và khả năng lọca |
|||||||||
Đơn vị |
Các yêu cầu |
Phương pháp thử |
||||||||
Cấp độ nhớt [TCVN 10507 (ISO 3448)] |
- |
VG 10 |
VG 15 |
VG 22 |
VG 32 |
VG 46 |
VG 68 |
VG 100 |
VG 150 |
- |
Độ nhớt động học tại |
mm2/sb |
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 3104 và ISO 3105 |
-20 °C, max. |
|
600 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
0 °C, max. |
|
90 |
150 |
300 |
420 |
780 |
1400 |
2560 |
4500 |
|
40 °C, min. - max. |
|
9,00 - 11,0 |
13,5 - 16,5 |
19,8 - 24,2 |
28,8 - 35,2 |
41,4 - 50,6 |
61,2 - 74,8 |
90,0 - 110 |
135 - 165 |
|
100 °C, min. |
|
2,50 |
3,20 |
4,10 |
5,00 |
6,10 |
7,80 |
9,90 |
14,0 |
|
Chỉ số độ nhớt |
- |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
ISO 2909 |
Khối lượng riêng ở 15 °C |
kg/m3 |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
ISO 3675 |
Độ màu c |
|
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
ISO 2049 |
Ngoại quan ở 25 °C |
- |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Quan sát |
Độ sạch |
- |
e |
e |
e |
e |
e |
e |
e |
e |
- |
Điểm chớp cháy cốc hở Cleveland, min. |
°C |
125 |
140 |
165 |
175 |
185 |
195 |
205 |
215 |
ISO 2592 |
Điểm chảy, max. |
°C |
-30 |
-27 |
-21 |
-18 |
-15 |
-12 |
-12 |
-12 |
ISO 3016 |
Trị số axit, maxf. |
mg KOH/g |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
ISO 6618 và ISO 6619 |
Hàm lượng nước, max. |
% (khối lượng) |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
ISO 6296 hoặc ISO 12937 hoặc ISO 20764 |
Tách nướcg: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 6614 |
- Thời gian nhũ giảm đến 3 mL tại 54 °C, max. |
min |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
- |
- |
|
- Thời gian nhũ giảm đến 3 mL tại 82 °C, max. |
min |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
30 |
|
Ăn mòn đồng, 100 °C, 3 h, max. |
Loại |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
ISO 2160 |
Đặc tính chống gỉ, 24 h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 7120 |
- Quy trình A |
- |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
- Quy trình B |
- |
c |
c |
c |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
Tính chất bọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 6247 |
- Chu trình 1, max. |
mL |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
|
- Chu trình 2, max. |
mL |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
|
- Chu trình 3, max. |
mL |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
|
Khả năng tách khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 9120 |
- Tại 50 °C, max. |
min |
5 |
5 |
5 |
5 |
10 |
13 |
- |
- |
|
- Tại 75 °C |
min |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
c |
c |
|
Tính tương thích với chất đàn hồih NBR 1, 100 °C, 168 h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 6072 |
- Mức tăng thể tích tương đối |
% |
0 đến 18 |
0 đến 15 |
0 đến 15 |
0 đến 12 |
0 đến 12 |
0 đến 10 |
0 đến 10 |
0 đến 10 |
|
- Thay đổi độ cứng Shore A |
- |
0 đến -10 |
0 đến -8 |
0 đến -8 |
0 đến -7 |
0 đến -7 |
0 đến -6 |
0 đến -6 |
0 đến -6 |
|
Độ ổn định oxy hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 4263-1 |
- Tăng trị số axit sau 1000 h, max. |
mg KOH/g |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Cặn không tan |
mg |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
|
Đặc tính chống mài mòn, FZG A/8,3/90, min. |
Giai đoạn tải gây hỏng |
- |
- |
- |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
ISO 14635-1 |
Đặc tính chống mài mòn, bơm cánh quạti |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 20763, quy trình A |
- Hao hụt khối lượng vòng cam, max. |
mg |
- |
- |
- |
120 |
120 |
120 |
- |
- |
|
- Hao hụt khối lượng cánh quạt, max. |
mg |
- |
- |
- |
30 |
30 |
30 |
- |
- |
|
Khả năng lọc, khô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 13357-2 |
- Khả năng lọc theo giai đoạn 1, minj |
% |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
|
Khả năng lọc theo giai đoạn 2, mink |
% |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
|
Khả năng lọc, ướt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 13357-1 |
- Khả năng lọc theo giai đoạn 1, minj |
% |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
- |
|
- Khả năng lọc theo giai đoạn 2, mink |
% |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
- |
|
a Ứng dụng điển hình cho các hệ thống thủy lực nói chung. b milimet vuông trên giây (mm2/s) tương đương với centistoke (cSt). c Báo cáo d Đối với mục đích nhận dạng, có thể sử dụng màu nhuộm theo sự thỏa thuận của nhà cung cấp và người sử dụng cuối. e Các yêu cầu về độ sạch của chất lỏng thủy lực mang tính phụ thuộc vào hệ thống. Mức độ độ sạch được biểu thị theo ISO 4406 có thể được thiết lập theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối. Lưu ý rằng chất lỏng chịu các tác động khác nhau trong suốt quá trình vận chuyển và bảo quản mức độ độ sạch cần thiết cho hệ thống phải được bảo đảm bằng cách cẩn thận lọc chất lỏng thủy lực khi tiến hành nạp. f Trị số axit ban đầu bị ảnh hưởng của các nhóm chức trong phụ gia đóng gói g Phương pháp này không được yêu cầu đối với các chất lỏng có tính chất tẩy rửa. h Định nghĩa về tính tương thích của các loại chất đàn hồi khác với NBR (ví dụ, FPM, EPDM, AU) có thể được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối. i Hiện nay không có dữ liệu về độ chụm cho phương pháp này khi sử dụng các hộp bơm thử nghiệm (loại cartridge) loại không phải là của hãng Eaton/Vicker (ví dụ, loại của hãng Conestoga USA2) và hãng Tokinec2). Kết quả là không thể quy định được các giới hạn hao hụt khối lượng tuyệt đối cho đến khi độ chụm của các hộp bơm V104C từ những nhà cung cấp mới (các hãng khác Eaton) được xác lập. Các giới hạn đã được thiết lập trước đó cho hộp bơm của hãng Eaton/Vicker có thể được sử dụng để hướng dẫn. Lưu ý rằng ISO 20763 thay thế BS 2000: Phần 281 và DIN 51389 (tất cả các phần). Đối với các chất lỏng được đánh giá theo các phương pháp vừa nêu (BS, IP và DIN) các số liệu thử nghiệm được xem xét để duy trì hiệu lực và không cần thử nghiệm lại theo ISO 20763. j Phép xác định giai đoạn 1 là dựa trên sự so sánh lưu lượng chảy trung bình của chất lỏng đi qua màng thử nghiệm với lưu lượng ban đầu. Các loại dầu có khả năng lọc tốt ở giai đoạn 1, nhưng kém ở giai đoạn 2 (xem chú thích k) thì không hy vọng có tính năng tốt, trừ khi sử dụng hệ thống lọc tinh cao cấp. k Phép xác định giai đoạn 1 là dựa trên tỷ lệ giữa lưu lượng chảy ban đầu của chất lỏng đi qua màng thử nghiệm và lưu lượng khi kết thúc thử nghiệm. Phần này của quy trình được coi là phép thử khắc nghiệt hơn và nhạy hơn với sự có mặt của gel và hạt mịn trong dầu. Các hạt và gel có thể có mặt trong một loại dầu khi nó được sản xuất, hoặc có thể được tạo thành do dầu bị già hóa, đặc biệt khi dầu bị nóng. Dầu với khả năng lọc tốt ở giai đoạn 2 thì không khó khăn khi lọc ngay cả trong các điều kiện khắc nghiệt nhất và cả khi dùng bộ lọc tinh (nhỏ hơn 5 μm). Như vậy là dầu đó phù hợp để sử dụng trong các hệ thống bôi trơn và thủy lực khắc nghiệt hơn. |
Bảng 4 - Yêu cầu kỹ thuật đối với các chất lỏng thủy lực dầu khoáng cấp HV
Đặc tính |
Dầu thuộc phân loại cấp HV có cải thiện các đặc tính nhiệt/ nhớta |
|||||||||
Đơn vị |
Các yêu cầu |
Phương pháp thử |
||||||||
Cấp độ nhớt [TCVN 10507 (ISO 3448)] |
- |
VG 10 |
VG 15 |
VG 22 |
VG 32 |
VG 46 |
VG 68 |
VG 100 |
VG 150 |
- |
Độ nhớt động học tại |
mm2/sb |
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 3104 và ISO 3105 |
-20 °C, max. |
|
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
|
0 °C, max. |
|
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
|
40 °C, min. - max. |
|
9,00 - 11,0 |
13,5 -16,5 |
19,8 -24,2 |
28,8 - 35,2 |
41,4 - 50,6 |
61,2 - 74,8 |
90,0 - 110 |
135 - 165 |
|
100 °C, min. |
|
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
|
Chỉ số độ nhớt |
- |
140 |
140 |
140 |
140 |
140 |
140 |
140 |
120 |
ISO 2909 |
Khối lượng riêng ở 15 °C |
kg/m3 |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
ISO 3675 |
Độ màu d |
- |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
ISO 2049 |
Ngoại quan ở 25 °C |
- |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Quan sát |
Độ sạch |
- |
e |
e |
e |
e |
e |
e |
e |
e |
|
Điểm chớp cháy cốc hở Cleveland, min. |
°C |
125 |
125 |
175 |
175 |
180 |
180 |
180 |
200 |
ISO 2592 |
Điểm đông đặc, max. |
°C |
-39 |
-39 |
-39 |
-30 |
-27 |
-24 |
-21 |
-18 |
ISO 3016 |
Trị số axit, maxf. |
mg KOH/g |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
ISO 6618 và ISO 6619 |
Hàm lượng nước, max. |
% (khối lượng) |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
ISO 6296 hoặc ISO 12937 hoặc ISO 20764 |
Tách nướcg: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 6614 |
- Thời gian nhũ giảm đến 3 mL tại 54 °C, max. |
min |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
_ |
_ |
|
- Thời gian nhũ giảm đến 3 mL tại 82 °C, max. |
min |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
30 |
30 |
|
Ăn mòn đồng, 100 °C, 3 h, max. |
Loại |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
ISO 2160 |
Đặc tính chống gỉ, 24 h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 7120 |
- Quy trình A |
_ |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
- Quy trình B |
_ |
c |
c |
c |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
Tính chất bọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 6247 |
- Chu trình 1, max. |
mL |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
|
- Chu trình 2, max |
mL |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
80/0 |
|
- Chu trình 3, max. |
mL |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
150/0 |
|
Khả năng tách khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 9120 |
- Tại 50 °C, max |
min |
5 |
5 |
5 |
5 |
10 |
13 |
- |
- |
|
- Tại 75 °C |
min |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
c |
c |
|
Tính tương thích với chất đàn hồih NBR 1, 100 °C, 168 h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 6072 |
- Mức tăng thể tích tương đối |
% |
0 đến 18 |
0 đến 15 |
0 đến 15 |
0 đến 12 |
0 đến 12 |
0 đến 10 |
0 đến 10 |
0 đến 10 |
|
- Thay đổi độ cứng Shore A |
- |
0 đến -10 |
0 đến -8 |
0 đến -8 |
0 đến -7 |
0 đến -7 |
0 đến -6 |
0 đến -6 |
0 đến -6 |
|
Độ ổn định oxy hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 4263-1 |
- Tăng trị số axit sau 1000 h, max. |
mg KOH/g |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
- Cặn không tan |
mg |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
|
Đặc tính chống mài mòn, FZG A/8,3/90, min. |
Giai đoạn tải gây hỏng |
_ |
_ |
_ |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
ISO 14635-1 |
Đặc tính chống mài mòn, bơm cánh quạti |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 20763, quy trình A |
- Hao hụt khối lượng vàng cam, max. |
mg |
- |
- |
- |
120 |
120 |
120 |
- |
- |
|
- Hao hụt khối lượng cánh quạt, max. |
mg |
- |
- |
- |
30 |
30 |
30 |
- |
- |
|
Khả năng lọc, khô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 13357-2 |
- Khả năng lọc giai đoạn 1, minj |
% |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
|
- Khả năng lọc giai đoạn 2, mink |
% |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
60 |
|
Khả năng lọc, ướt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ISO 13357-1 |
- Khả năng lọc giai đoạn 1, minj |
% |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
_ |
|
- Khả năng lọc giai đoạn 2, mink |
% |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
_ |
|
Độ bền trượt cắt, ổ bi côn, 20 h tại 60 °C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CEC-L-45-A-99m |
- Hao tổn độ nhớt động học ở 40 °C |
% |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
|
- Hao tổn độ nhớt động học ở 100 °C |
% |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
c |
|
a Ứng dụng điển hình cho các thiết bị xây dựng di động và thiết bị hàng hải b milimet vuông trên giây (mm2/s) tương đương với centistoke (cSt). c Báo cáo d Đối với mục đích nhận dạng, có thể sử dụng màu nhuộm theo sự thỏa thuận của nhà cung cấp và người sử dụng cuối. e Các yêu cầu về độ sạch của chất lỏng thủy lực mang tính phụ thuộc vào hệ thống. Mức độ độ sạch được biểu thị theo ISO 4406 có thể được thiết lập theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp người sử dụng cuối. Lưu ý rằng chất lỏng chịu các tác động khác nhau trong suốt quá trình vận chuyển và bảo quản; mức độ độ sạch cần thiết cho hệ thống phải được bảo đảm bằng cách cẩn thận lọc chất lỏng thủy lực khi tiến hành nạp. f Trị số axit ban đầu bị ảnh hưởng của các nhóm chức trong phụ gia đóng gói. g Phương pháp này không được yêu cầu đối với các chất lỏng có tính chất tẩy rửa. h Định nghĩa về tính tương thích của các loại chất đàn hồi khác với NBR (ví dụ, FPM, EPDM, AU) có thể được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối. i Hiện nay không có dữ liệu về độ chụm cho phương pháp này khi sử dụng các hộp bơm thử nghiệm (loại cartridge) loại không phải là của hãng Eaton/Vicker (ví dụ, loại của hãng Conestoga USA2) và hãng Tokinec2). Kết quả là không thể quy định được các giới hạn hao hụt khối lượng tuyệt đối cho đến khi độ chụm của các hộp bơm V104C từ những nhà cung cấp mới (các hãng khác Eaton) được xác lập. Các giới hạn đã được thiết lập trước đó cho hộp bơm của hãng Eaton/Vicker có thể được sử dụng để hướng dẫn. Lưu ý rằng ISO 20763 thay thế BS 2000: Phần 281 và DIN 51389 (tất cả các phần). Đối với các chất lỏng được đánh giá theo các phương pháp vừa nêu (BS, IP và DIN) các số liệu thử nghiệm được xem xét để duy trì hiệu lực và không cần thử nghiệm lại theo ISO 20763. j Phép xác định giai đoạn 1 là dựa trên sự so sánh lưu lượng chảy trung bình của chất lỏng đi qua màng thử nghiệm với lưu lượng ban đầu. Các loại dầu có khả năng lọc tốt ở giai đoạn 1, nhưng kém ở giai đoạn 2 (xem chú thích k) thì không hy vọng có tính năng tốt, trừ khi sử dụng hệ thống lọc tinh cao cấp. k Phép xác định giai đoạn 1 là dựa trên tỷ lệ giữa lưu lượng chảy ban đầu của chất lỏng đi qua màng thử nghiệm và lưu lượng khi kết thúc thử nghiệm. Phần này của quy trình được coi là phép thử khắc nghiệt hơn và nhạy hơn với sự có mặt của gel và hạt mịn trong dầu. Các hạt và gel có thể có mặt trong một loại dầu khi nó được sản xuất, hoặc có thể được tạo thành do dầu bị già hóa, đặc biệt khi dầu bị nóng. Dầu với khả năng lọc tốt ở giai đoạn 2 thì không khó khăn khi lọc ngay cả trong các điều kiện khắc nghiệt nhất và cả khi dùng bộ lọc tinh (nhỏ hơn 5 μm). Như vậy là dầu đó phù hợp để sử dụng trong các hệ thống bôi trơn và thủy lực khắc nghiệt hơn. m Phương pháp thử sẽ trở thành ISO 26422. |
Bảng 5 - Quy định kỹ thuật đối với loại chất lỏng thủy lực dầu khoáng HG
Đặc tính |
Dầu thuộc phân loại cấp HM có các đặc tính chống dính-trượta |
|||
Đơn vị |
Các yêu cầu |
Phương pháp thử |
||
Cấp độ nhớt [TCVN 10507 (ISO 3448)] |
|
VG 32 |
VG 68 |
|
Độ nhớt động học |
|
|
|
ISO 3104 và ISO 3105 |
0 °C, max. |
mm2/sb |
420 |
1400 |
|
40 °C, min. đến max. |
mm2/sb |
28,8-35,2 |
61,2-74,8 |
|
100 °C, min. |
mm2/sb |
5,00 |
7,80 |
|
Chỉ số độ nhớt |
- |
c |
c |
ISO 2909 |
Khối lượng riêng tại 15 °C |
kg/m3 |
c |
c |
ISO 3675 |
Độ màud |
- |
c |
c |
ISO 2049 |
Ngoại quan tại 25 °C |
- |
Trong, sáng |
Trong, sáng |
Quan sát |
Độ sạch |
- |
e |
e |
|
Điểm chớp cháy cốc hở clevertand, min. |
°C |
175 |
195 |
ISO 2592 |
Điểm chảy, max |
°C |
-18 |
-12 |
ISO 3016 |
Trị số axit, maxf |
mg KOH/g |
c |
c |
ISO 6618; ISO 6619 |
Hàm lượng nước, max |
% (m/m) |
0,025 |
0,025 |
ISO 6296; ISO 12937; ISO 20764 |
Ăn mòn đồng, 100 °C, 3 h |
Loại |
2 |
2 |
ISO 2160 |
Đặc tính chống gỉ, 24 h |
|
|
|
ISO 7120 |
- Quy trình A |
- |
Đạt |
Đạt |
|
- Quy trình B |
- |
Đạt |
Đạt |
|
Tính chất bọt |
mL |
|
|
ISO 6247 |
- Chu trình 1, max |
|
150/0 |
150/0 |
|
- Chu trình 2, max |
|
80/0 |
80/0 |
|
- Chu trình 3, max |
|
150/0 |
150/0 |
|
Tính tương thích vật liệu đàn hồig NBR 1, 100 °C, 168 h |
|
|
|
ISO 6072 |
- Mức tăng thể tích tương đối |
% |
0 đến 12 |
0 đến 10 |
|
- Thay đổi độ cứng Shore A |
- |
0 đến -7 |
0 đến -6 |
|
Độ ổn định oxy hóa |
|
|
|
ISO 4263-1 |
- Tăng về trị số axit sau 1000 h, max. |
- |
2,0 |
2,0 |
|
- Cặn không tan |
mg |
c |
c |
|
Đặc tính chống mài mòn, bơm cánh quạth |
|
|
|
ISO 20763 |
- Hao hụt khối lượng vòng cam, max |
mg |
120 |
120 |
Quy trình A |
- Hao hụt khối lượng cánh quạt, max |
mg |
30 |
30 |
|
Đặc tính ma sát |
_ |
i |
i |
AFNOR, XP T60-183 |
a Ứng dụng điển hình cho các thiết bị có hệ thống bôi trơn trục phẳng kết hợp thủy lực cần phải giảm thiểu độ rung hoặc trượt đứt đoạn (dính-trượt) tại tốc độ thấp. b milimet vuông trên giây (mm2/s) tương đương với centistoke (cSt). c Báo cáo d Đối với mục đích nhận dạng, có thể sử dụng thuốc nhuộm màu theo sự thỏa thuận của nhà cung cấp và người sử dụng cuối. e Các yêu cầu về độ sạch của chất lỏng thủy lực mang tính phụ thuộc vào hệ thống. Mức độ độ sạch được biểu thị theo ISO 4406 có thể được thiết lập theo thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối. Lưu ý rằng chất lỏng chịu các tác động khác nhau trong suốt quá trình vận chuyển và bảo quản; mức độ độ sạch cần thiết cho hệ thống phải được bảo đảm bằng cách cẩn thận lọc chất lỏng thủy lực khi tiến hành nạp. f Trị số axit ban đầu bị ảnh hưởng của các nhóm chức trong phụ gia đóng gói. g Định nghĩa về tính tương thích đối với các loại chất đàn hồi khác với NBR (ví dụ FPM, EPDM, AU) có thể được thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng cuối. h Hiện nay không có dữ liệu về độ chụm cho phương pháp này khi sử dụng các hộp bơm thử nghiệm (loại cartridge) loại không phải là của hãng Eaton/Vicker (ví dụ, loại của hãng Conestoga USA2) và hãng Tokinec2). Kết quả là không thể quy định được các giới hạn hao hụt khối lượng tuyệt đối cho đến khi độ chụm của các hộp bơm V104C từ những nhà cung cấp mới (các hãng khác Eaton) được xác lập. Các giới hạn đã được thiết lập trước đó cho hộp bơm của hãng Eaton/Vicker có thể được sử dụng để hướng dẫn. Lưu ý rằng ISO 20763 thay thế BS 2000: Phần 281 và DIN 51389 (tất cả các phần). Đối với các chất lỏng được đánh giá theo các phương pháp vừa nêu (BS, IP và DIN) các số liệu thử nghiệm được xem xét để duy trì hiệu lực và không cần thử nghiệm lại theo ISO 20763. i Phương pháp đo bằng máy đo tribology AFNOR XP T60-183 hoặc bất kỳ phương pháp phù hợp khác được thỏa thuận với nhà cung cấp và/hoặc người sử dụng cuối có thể được sử dụng để chứng minh các tính chất ma sát của dầu, và chứng tỏ dầu không có các hiện tượng dính-trượt (tiếp xúc thép/thép). |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 26422, Petroleum and related products - Determination of shear stability of lubricating oils containing polymers - Method using a tapered roller bearing (Sản phẩm dầu mỏ và sản phẩm liên quan - Xác định độ bền trượt của dầu bôi trơn có chứa polyme - Phương pháp sử dụng ổ lăn)
[2] BS 2000-281, Methods of test for petroleum and its products - Determination of anti-wear properties of hydraulic fluids - Vane pump method (Phương pháp thử đối với sản phẩm dầu mỏ - Xác định đặc tính chống ăn mòn của chất lỏng thủy lực - Phương pháp bơm cánh quạt)
[3] IP 281, Determination of anti-wear properties of hydraulics fluids - Vane pump method (Xác định đặc tính chống ăn mòn của chất lỏng thủy lực - Phương pháp bơm cánh quạt)
[4] DIN 51389 (all parts), Determination of lubricants - Mechanical of hydraulic fluids in the vane-cell-pump [(tất cả các phần) (Phương pháp xác định dầu bôi trơn - Thử nghiệm cơ học chất lỏng thủy lực trong bơm khoang cánh quạt)].
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.