TCVN 11839:2017
HỆ BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Surface protection systems for concrete - Specifications and test methods
Lời nói đầu
TCVN 11839:2017 biên soạn trên cơ sở tiêu chuẩn EN 1504-02 Products and systems for the protection and repair of concrete structures Definitions, requirements, quality control and evaluation of conformity - Part 2: Surface protection systems for concrete - Sản phẩm và các hệ dùng để bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Định nghĩa, yêu cầu, kiểm soát chất lượng và đánh giá sự phù hợp - Phần 2: Hệ bảo vệ bề mặt bê tông.
TCVN 11839:2017 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức thẩm định và công bố.
HỆ BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Surface protection systems for concrete - Specifications and test methods
1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với hệ bảo vệ bề mặt bê tông, nhằm tăng cường độ bền lâu của kết cấu bê tông.
1.2 Tiêu chuẩn này đưa ra các phương pháp bảo vệ bề mặt bê tông, bao gồm:
- Phương pháp thấm kỵ nước;
- Phương pháp thấm thâm nhập:
- Phương pháp màng phủ.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1595-1:2007 |
Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Phương pháp xác định độ cứng ấn lõm; |
TCVN 2092:2013 |
Sơn và vecni - Xác định thời gian chảy bằng cốc thử độ chảy; |
TCVN 2097:2015 |
Sơn và vecni - Phương pháp thử cắt ô; |
TCVN 2100-1:2007 |
Sơn và vecni - Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) - Phần 1: Phép thử tải trọng rơi, vét lõm có diện tích lớn; |
TCVN 2682:2009 |
Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật; |
TCVN 3116:1993 |
Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm; |
TCVN 3121-3:2003 |
Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn); |
TCVN 3121-6:2003 |
Vữa xây dựng - Phương pháp thương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi; |
TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) |
Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm |
TCVN 8819:2011 |
Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử; |
TCVN 9204:2012 |
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co; |
TCVN 9337:2012 |
Bê tông nặng - Xác định độ thấm ion Clo bằng phương pháp đo điện lượng; |
TCVN 9349:2012 |
Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng - Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính nền; |
TCVN 9492-2012 |
Bê Tông - Xác Định Hệ số Khuếch Tán Clorua Biểu Kiến Theo Chiều Sâu Khuếch Tán; |
TCVN 9760:2013 |
Sơn và vecni - Xác định độ dày màng; |
TCVN 10271:2014 |
Mặt đường ô tô - Xác định sức kháng trượt mặt đường; |
TCVN 10517-1:2014 |
Sơn Và Vecni - Xác Định Độ Bền Với Chất Lỏng - Phần 1: Ngâm trong chất lỏng không phải nước; |
TCVN 10519:2014 |
Sơn, vecni và chất dẻo - Xác định hàm lượng chất không bay hơi; |
TCVN 10522-1:2014 |
Chất dẻo - Xác định tro - Phần 1: Phương pháp chung; |
TCVN 11974:2016 |
Lớp phủ hữu cơ-Xác định độ chịu mài mòn bằng thiết bị Taber; |
EN 1062-3 |
Paints and varnishes - Coating materials and coating systems for exterior masonry and concrete - Part 3: Determination and classification of liquid-water transmission rate (permeability) - Sơn và vecni - Vật liệu sơn phủ và hệ phủ cho bề mặt vữa và bê tông - Phần 3: Xác định và phân loại tốc độ lan truyền chất lỏng; |
EN 1062-7 |
Paints and varnishes - Coating materials and coating systems for exterior masonry and concrete - Part 7: Determination of crack bridging properties - Sơn và vecni - Vật liệu sơn phủ và hệ phủ cho bề mặt vữa và bê tông - Phần 7: Xác định tính hàn gắn vết nứt; |
EN 1062-11:2002 |
Paints and varnishes - Coating materials and coating systems for exterior masonry and concrete - Part 11: Methods of conditioning before testing - Sơn và vecni - Vật liệu sơn phủ và hệ phủ cho bề mặt vữa và bê tông - Phần 11: Phương pháp bảo dưỡng trước khi thử nghiệm; |
EN 1504-1:1998 |
Products and systems for the protection and repair of concrete structures - Definitions, requirements, quality control and evaluation of conformity - Part 1: Definitions - Sản phẩm và các hệ dùng để bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Định nghĩa, yêu cầu, kiểm soát chất lượng và đánh giá sự phù hợp - Phần 1: Định nghĩa; |
EN 1504-8:2004 |
Products and systems for the protection and repair of concrete structures - Definitions, requirements, quality control and evaluation of conformity - Part 8: Quality control and evaluation of conformity - Sản phẩm và các hệ dùng để bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Định nghĩa, yêu cầu, kiểm soát chất lượng và đánh giá sự phù hợp - Phần 8: Kiểm soát chất lượng và đánh giá sự phù hợp |
EN 1504-9 |
Products and systems for the protection and repair of concrete structures - Definitions, requirements, quality control and evaluation of conformity - Part 9: General principles for the use of products and systems - Sản phẩm và các hệ dùng để bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Định nghĩa, yêu cầu, kiểm tra chất lượng và đánh giá kiểm định - Phần 9: Các nguyên lý cơ bản để sử dụng sản phẩm; |
EN 1770 |
Products and systems for the protection and repair of concrete structures - Test methods - Determination of the coefficient of thermal expansion - Sản phẩm và các hệ dùng để bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Xác định hệ số giãn nở nhiệt; |
EN 1766 |
Products and systems for the protection and repair of concrete structures - Test methods - Reference concretes for testing - Sản phẩm và các hệ dùng để bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Mẫu bê tông chuẩn dùng để thử nghiệm; |
EN 12190 |
Products and systems for the protection and repair of concrete structures - Test methods - Ditermination of compressive strength of repair motor - Các sản phẩm và hệ bảo vệ và sửa chữa các kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Xác định cường độ nén của vữa sửa chữa; |
EN 12617-1 |
Products and systems for the protection and repair of concrete structures - Test methods - Part 1: Determination of linear shrinkage for polymers and surface protection systems (SPS) - Sản phẩm và các hệ dùng để bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ co ngót tuyến tính của polyme và hệ bảo vệ bề mặt; |
EN 13294 |
Products and systems for the protection and repair of concrete structures. Test methods. Determination of stiffening time - Sản phẩm và các hệ dùng để bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông cứng; |
EN 13395-2 |
Products and systems for the protection and repair of concrete structures -Test methods - Determination of workability - Part 2: Test for flow of grout or mortar - Sản phẩm và các hệ dùng để bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Xác định tính công tác - Phần 2: Thí nghiệm độ chảy của vữa phun và vữa trát; |
EN 13501-1 |
Fire classification of construction products and building elements - Part 1: Classification using test data from reaction to fire tests - Phân cấp tính cháy của sản phẩm xây dựng và các kết cấu công trình - Phần 1: Phân loại bằng dữ liệu thu được từ các thử nghiệm phản ứng cháy; |
EN 13529 |
Products and systems for the protection and repair of concrete structures - Test methods - Resistance to severe chemical attack - Sản phẩm và các hệ dùng để bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Độ bền trong môi trường hóa học ăn mòn mạnh; |
EN 13578 |
Products and systems for the protection and repair of concrete structures - Test method - Compatibility on wet concrete - Sản phẩm và các hệ dùng để bảo vệ và sửa chữa kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Độ tương thích với bê tông ướt; |
EN 13687-3 |
Products and systems for the protection and repair of concrete structures - Test Methods - Determination of thermal compatibility. Thermal cycling without deicing salt impact - Các sản phẩm và hệ bảo vệ và sửa chữa các kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Xác định khả năng tương thích nhiệt - Chu kỳ nhiệt không kết hợp muối tan bang; |
EN 13687-5 |
Products and systems for the protection and repair of concrete structures -Test Methods - Determination of thermal compatibility - Resistance to temperature shock - - Các sản phẩm và hệ bảo vệ và sửa chữa các kết cấu bê tông - Phương pháp thử - Xác định khả năng tương thích nhiệt - Độ bền sốc nhiệt; |
EN ISO 3219 |
Plastics - Polymers/resins in the liquid state or as emulsions or dispersions - Determination of viscosity using a rotational viscometer with defined shear rate (ISO 3219:1993) - Chất dẻo - Nhựa/polyme lỏng hoặc nhũ tương hoặc phán tán - Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay với tốc độ trượt nhất định; |
EN ISO 4628-2 |
Paints and varnishes - Evaluation of degradation of coatings - Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance - Part 2: Assessment of degree of blistering - Sơn và vecni - Đánh giá hư hỏng của màng sơn - Phân cấp mức độ và kích cỡ khuyết tật, và mức độ thay đổi ngoại quan - Phần 2: Đánh giá mức độ phồng rộp; |
EN ISO 4628-4 |
Paints and varnishes - Evaluation of degradation of coatings - Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance - Part 4: Assessment of degree of cracking - Sơn và vecni - Đánh giá hư hỏng của màng sơn - Phân cấp mức độ và kích cỡ khuyết tật, và mức độ thay đổi ngoại quan - Phần 4: Đánh giá mức độ nứt gãy; |
EN ISO 4628-5 |
Paints and varnishes - Evaluation of degradation of coatings - Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance - Part 5: Assessment of degree of flaking - Sơn và vecni - Đánh giá hư hỏng của màng sơn - Phân cấp mức độ và kích cỡ khuyết tật, và mức độ thay đổi ngoại quan - Phần 5: Đánh giá mức độ bong tróc; |
EN ISO 7783-1 |
Paints and varnishes - Determination of water-vapour transmission rate - Part 1: Dish method for free films - Sơn và vecni - Xác định tốc độ truyền hơi nước - Phần 1: Phương pháp đĩa đối với màng sơn tự do; |
EN ISO 7783-2 |
Paints and varnishes - Coating materials and coating systems for exterior masonry and concrete - Part 2: Determination and classification of water- vapour transmission rate (permeability) - Sơn và vecni - Vật liệu sơn và hệ sơn phủ đối với bề mặt ngoài của vữa xây và bê tông - Phần 2: Xác định và phân loại tốc độ truyền hơi nước; |
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Hệ bảo vệ (Systems)
Hệ bảo vệ gồm hai hoặc nhiều sản phẩm thành phần được sử dụng chung với nhau hoặc tiếp liền nhau để bảo vệ các kết cấu bê tông.
3.2
Thấm kỵ nước (Hydrophobic impregnation)
Xử lý bê tông để tạo ra bề mặt không thấm nước. Các lỗ rỗng và mao quản được bao phủ bên trong, nhưng không bị điền đầy. Bề mặt bê tông không có màng phủ và không có sự thay đổi nhiều về ngoại quan.
Hình 1 - Sơ đồ thấm kỵ nước điển hình
CHÚ THÍCH 1: Hợp chất hoạt tính là silan hoặc silosan
3.3
Thấm thâm nhập (Impregnation)
Xử lý bê tông nhằm giảm độ rỗng bề mặt và gia cường bề mặt. Lỗ rỗng và mao quản được điền 1 phần hoặc hoàn toàn.
Hình 2 - Sơ đồ thấm thâm nhập điển hình
CHÚ THÍCH 2: Quá trình xử lý này thường tạo ra màng phủ mỏng, không liên tục trên bề mặt bê tông.
CHÚ THÍCH 3: Chất kết dính là hợp chất hữu cơ.
3.4
Màng phủ (coating)
Xử lý bê tông nhằm tạo ra lớp bảo vệ liên tục trên bề mặt bê tông.
Hình 3 - Sơ đồ lớp phủ điển hình
CHÚ THÍCH 4: Chiều dày thông thường từ 0,1 mm tới 5,0 mm. Các trường hợp đặc biệt yêu cầu chiều dày lớn hơn 5 mm.
CHÚ THÍCH 5: Chất tạo màng là polyme hữu cơ, potyme hữu cơ với chất độn là xi măng hoặc hỗn hợp xi măng biến tính với chất phân tán polyme.
3.5
Độ dày lớp phủ (layer thickness)
Độ dày màng khô được được định nghĩa theo TCVN 9760:2013.
Độ dày màng khô trung bình được được định nghĩa theo TCVN 9760:2013
Độ dày màng nhỏ nhất (dmin) được lấy ở mức thấp hơn 5% điểm phân vị của phân bổ Gauss các phép đo độ dày.
Độ dày màng khô tuyệt đối nhỏ nhất được lấy tối thiểu bằng 0,7 dmin.
4.1 Khái quát
Bảng 1 đưa ra các đặc tính của sản phẩm và hệ sản phẩm bảo vệ bề mặt bê tông được sử dụng cho tất cả mục đích sử dụng hay từng mục đích cụ thể nào đó theo nguyên tắc và phương pháp trong phần 9 EN ISO 1504-9. Đặc tính được yêu cầu cho tất cả mục đích sử dụng được ký hiệu ■. Tất cả các đặc tính khác được ký hiệu □ được yêu cầu cho từng mục đích sử dụng cụ thể.
Các đặc tính và yêu cầu cho mỗi phương pháp được đưa ra tại mục 5.2.
4.2 Lựa chọn vật liệu hoặc hệ vật liệu thích hợp
Hệ bảo vệ bề mặt sẽ được lựa chọn trên cơ sở đánh giá các nguyên nhân thực tại và tiềm ẩn của sự hư hỏng, cũng như xem xét các phương pháp và nguyên tắc thích hợp đối với việc bảo vệ và sửa chữa quy định trong ENV 1504-9. Quy trình lựa chọn vật liệu và hệ vật liệu được mô tả như sau:
a) Đánh giá ứng suất, khuyết tật và hư hỏng, phân loại và xác định nguyên nhân gây ra hư hỏng.
b) Trên cơ sở đánh giá nguyên tắc bảo vệ vả sửa chữa kết cấu bê tông được lựa chọn.
c) Khi xác định được phương pháp thích hợp cho các nguyên lý bảo vệ (Phương pháp thấm kỵ nước, phương pháp thấm thâm nhập và phương pháp màng phủ) thì phải chọn ra được một hoặc nhiều nguyên lý bảo vệ.
d) Yêu cầu kỹ thuật đối với vật liệu và hệ vật liệu cho mục đích sử dụng được đưa ra ở mục 5.2 (xem Bảng 3, Bảng 4, Bảng 5).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.