TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11636-3:2019
RỪNG TRỒNG - YÊU CẦU LẬP ĐỊA - PHẦN 3: KEO LÁ TRÀM
Plantation - Site requirements - Part 3: Acacia auriculiformis A.Cunn. ex benth
Lời nói đầu
TCVN 11366-3 : 2019 do Viện Nghiên cứu Lâm sinh - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11366: Rừng trồng - Yêu cầu lập địa gồm các phần sau:
TCVN 11366-1 : 2016: Phần 1: Keo tai tượng và Keo lai
TCVN 11366-2 : 2016: Phần 2: Bạch đàn lai
TCVN 11366-3 : 2019: Phần 3: Keo lá tràm
TCVN 11366-4 : 2019: Phần 4: Keo chịu hạn
RỪNG TRỒNG - YÊU CẦU LẬP ĐỊA - PHẦN 3: KEO LÁ TRÀM
Plantation - Site requirements - Part 3: Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu lập địa trồng rừng Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A. Cunn. ex Benth.) trên phạm vi cả nước.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có):
TCVN 9487 : 2012, Quy trình điều tra, lập bản đồ đất tỷ lệ trung bình và lớn.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Độ dày tầng đất (Soil depth)
Độ dày của tầng phát sinh (theo phát sinh học) hoặc độ dày của tầng sản xuất (theo sinh thái học).
Độ dày của tầng phát sinh là độ dày của lớp vỏ phong hóa gồm độ dày tầng A (tầng mặt) + độ dày tầng B (tầng bên dưới), tính từ mặt đất đến ranh giới bên trên của tầng C (tầng mẫu chất).
Độ dày của tầng sản xuất là độ dày tính từ mặt đất đến ranh giới bên trên của tầng kết cứng (có kết von, đá ong, đá lẫn chiếm lớn hơn 70 % bề mặt phẫu diện), tầng nước ngầm hay chứa muối hạn chế sự phát triển của bộ rễ cây.
3.2
Độ đá lẫn (Stone and gravel content)
Lượng các cục kết cứng có thành phần, kích thước, hình dạng khác nhau lẫn trong đất, được xác định bằng phần trăm khối lượng hay thể tích đá so với tổng khối lượng hay thể tích đất.
3.3
Lập địa (Site)
Nơi sống của cây rừng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố ngoại cảnh tác động lên chúng.
3.4
pHKCl của đất (Soil pHKCl)
Phản ánh mức độ chua (axit) hay kiềm của đất, được xác định bởi nồng độ ion H+ của dung dịch đất.
3.5
Thành phần cơ giới đất / thành phần cấp hạt (Soil texture / sparticle size class)
Hàm lượng những hạt đất cơ bản có kích thước khác nhau, được tính bằng mm và được biểu thị bằng phần trăm (%) theo khối lượng đất khô kiệt.
Xác định và phân loại đất theo thành phần cơ giới đất được chia làm 5 cấp: rất nhẹ (cát rời), nhẹ (cát pha), trung bình (từ thịt nhẹ đến thịt trung bình), hơi nặng (từ thịt nặng đến sét nhẹ và sét trung bình), rất nặng (sét nặng).
4 Điều kiện lập địa trồng rừng Keo lá tràm
Điều kiện lập địa trồng rừng Keo lá tràm theo Bảng 1. Quy định tên nhóm, loại đất theo Phụ lục A, quy định thành phần cơ giới đất theo Phụ lục B, quy định trạng thái thực bì theo Phụ lục C.
Bảng 1 - Điều kiện lập địa trồng rừng Keo lá tràm
Tiêu chí / Yếu tố |
Rất thích hợp (S1) |
Thích hợp (S2) |
Ít thích hợp (S3) |
Không thích hợp (N) |
1. Điều kiện khí hậu |
|
|
|
|
Nhiệt độ trung bình năm (°C) |
Từ 23 đến nhỏ hơn 26 |
Từ 21 đến nhỏ hơn 23 hoặc từ 26 đến nhỏ hơn 28 |
Từ 19 đến nhỏ hơn 21 hoặc từ 28 đến 30 |
Nhỏ hơn 19 hoặc lớn hơn 30 |
Lượng mưa trung bình năm (mm) |
Từ 1700 đến nhỏ hơn 2200 |
Từ 1500 đến nhỏ hơn 1700 hoặc từ 2200 đến nhỏ hơn 2400 |
Từ 1300 đến nhỏ hơn 1500 hoặc từ 2400 đến 2600 |
Nhỏ hơn 1300 hoặc lớn hơn 2600 |
Số tháng có lượng mưa lớn hơn 100 mm (tháng) |
Từ 6 đến 8 |
5 hoặc 9 |
4 hoặc 10 |
Nhỏ hơn 4 hoặc lớn hơn 10 |
Tốc độ gió |
Không có gió xoáy và gió bão cấp 7 trở lên |
Không có gió xoáy, ít có gió bão cấp 7 đến 8 |
Ít có gió xoáy và ít có gió bão cấp 8 đến 9 |
Thường xuyên có gió xoáy và gió bão trên cấp 9 |
2. Điều kiện địa hình |
|
|
|
|
Độ cao so với mực nước biển (m) |
Nhỏ hơn 300 |
Từ 300 đến nhỏ hơn 500 |
Từ 500 đến 700 |
Lớn hơn 700 |
Độ dốc (°) |
Nhỏ hơn 15 |
Từ 15 đến nhỏ hơn 25 |
Từ 25 đến 35 |
Lớn hơn 35 |
3. Điều kiện đất |
|
|
|
|
Nhóm, loại đất |
D, Fs, Fp, Xp |
Fk, Fs, Fp, Fv, Fn, Fa, Xa, S |
Fu, B, C, DK, Fq, Xg, J, R, T |
E, M, H, A |
Thành phần cơ giới đất |
Thịt nhẹ đến thịt trung bình |
Thịt nặng đến sét nhẹ và sét trung bình |
Sét nặng, cát pha đến cát rời |
- |
Độ dày tầng đất (cm) |
Lớn hơn 100 |
Từ 50 đến 100 |
Từ 30 đến nhỏ hơn 50 |
Nhỏ hơn 30 |
Độ đá lẫn (%) |
Nhỏ hơn 5 |
Từ 5 đến nhỏ hơn 20 |
Từ 20 đến 50 |
Lớn hơn 50 |
Độ pHKCl |
Từ 5,0 đến nhỏ hơn 6,0 |
Từ 4,5 đến nhỏ hơn 5,0 hoặc từ 6,0 đến nhỏ hơn 6 5 |
Từ 3,5 đến nhỏ hơn 4,5 hoặc từ 6,5 đến 7,0 |
Nhỏ hơn 3,5 hoặc lớn hơn 7,0 |
4. Điều kiện thực bì |
|
|
|
|
Trạng thái thực bì |
TXK, DT2 |
DT1, DT1P, RTKT |
BC1, BC2 |
DT1D, DT2D, DT1M |
Tổng hợp chung 12 tiêu chí xếp ở 4 mức: Mức chung S1 có tối thiểu 6 tiêu chí đạt mức S1, không có tiêu chí ở mức N; mức chung S2 có tối thiểu 6 tiêu chí đạt mức S2, không có tiêu chí ở mức N; mức chung S3 có tối thiểu 6 tiêu chí đạt mức S3, có tối đa 1 tiêu chí đạt mức N; mức chung N có tối thiểu 2 tiêu chí đạt mức N.
5 Phương pháp xác định các tiêu chí lập địa trồng rừng Keo lá tràm
Bảng 2 - Phương pháp xác định các tiêu chí lập địa trồng rừng Keo lá tràm
TT |
Các tiêu chí |
Phương pháp xác định |
1 |
Nhiệt độ trung bình năm |
Căn cứ số liệu nhiệt độ trung bình năm trong 3 năm gần nhất của trạm khí tượng gần khu đất để trồng rừng. |
2 |
Lượng mưa trung bình năm |
Căn cứ số liệu lượng mưa trung bình năm trong 3 năm gần nhất của trạm khí tượng gần khu đất để trồng rừng. |
3 |
Số tháng có lượng mưa lớn hơn 100 mm |
Căn cứ số liệu lượng mưa trong 3 năm gần nhất của trạm khí tượng gần khu đất để trồng rừng. |
4 |
Tốc độ gió |
Căn cứ số liệu tốc độ gió trong 3 năm gần nhất của trạm khí tượng gần khu đất để trồng rừng. |
5 |
Độ cao so với mực nước biển |
Xác định trên bản đồ có chỉ số độ cao so với mực nước biển hoặc dùng GPS xác định trên thực địa. |
6 |
Độ dốc |
Xác định trên bản đồ địa hình hoặc dùng địa bàn cầm tay xác định trên thực địa. |
7 |
Nhóm, loại đất |
Căn cứ bản đồ đất kết hợp mô tả trên thực địa. Tên nhóm, loại đất theo Phụ lục A. |
8 |
Thành phần cơ giới đất |
Ở mỗi lô đất trồng rừng lấy 1 mẫu đất đại diện ở tầng 0-20cm. Phân tích thành phần cơ giới đất theo TCVN 9487-2012. Phân chia thành phần cơ giới đất theo phụ lục B. |
9 |
Độ dày tầng đất |
Đo độ dày tầng đất từ mặt đất đến ranh giới bên trên của tầng kết cứng của phẫu diện đất. |
10 |
Độ đá lẫn |
Xác định tỷ lệ phần trăm khối lượng hay thể tích các cục kết cứng so với tổng khối lượng hay thể tích đất của phẫu diện đất. |
11 |
Độ pHKCl |
Ở mỗi lô đất trồng rừng lấy 1 mẫu đất đại diện ở tầng 0-20cm. Phân tích độ pHKCl theo TCVN 9487-2012. |
12 |
Trạng thái thực bì |
Mô tả trên thực địa, xác định trạng thái thực bì theo phụ lục C. |
Phụ lục A
(Quy định)
Tên nhóm, loại đất
TT |
Tên nhóm, loại đất |
Ký hiệu |
1 |
Đất mùn trên núi cao |
A |
2 |
Đất bạc màu |
B |
3 |
Đất cát |
C |
4 |
Đất dốc tụ |
D |
5 |
Đất đỏ vàng bán khô hạn |
DK |
6 |
Đất xói mòn trơ sỏi đá |
E |
7 |
Đất vàng đỏ trên đá mac ma axit |
Fa |
8 |
Đất nâu tím trên đá sét màu tím |
Fe |
9 |
Đất đỏ vàng trên đá biến chất |
Fj |
10 |
Đất nâu đỏ trên đá mac ma ba zơ và trung tính |
Fk |
11 |
Đất nâu vàng trên đá vôi |
Fn |
12 |
Đất nâu vàng trên phù sa cổ |
Fp |
13 |
Đất vàng nhạt trên đá cát |
Fq |
14 |
Đất đỏ vàng trên đá sét |
Fs |
15 |
Đất nâu tím trên đá mác ma ba zơ |
Ft |
16 |
Đất nâu vàng trên đá mac ma ba zơ và trung tính |
Fu |
17 |
Đất đỏ nâu trên đá vôi |
Fv |
18 |
Đất mùn vàng đỏ trên núi |
H |
19 |
Đất lầy |
J |
20 |
Đất mặn |
M |
21 |
Đất phù sa |
P |
22 |
Đất đen |
R |
23 |
Đất phèn lên líp |
S |
24 |
Đất than bùn |
T |
25 |
Đất xám trên đá mác ma axit và đá cát |
Xa |
26 |
Đất xám trên phù sa cổ |
Xp |
27 |
Đất xám glây |
Xg |
Phụ lục B
(Quy định)
Thành phần cơ giới đất
TT |
Tên thành phần cơ giới đất |
Hàm lượng sét vật lý (% cấp hạt có kích thước < 0,02 mm) |
Hàm lượng cát vật lý (% cấp hạt có kích thước ≥ 0,02 mm) |
1 |
Cát |
Dưới 20 |
Từ trên 80 đến 100 |
2 |
Thịt |
Từ 20 đến dưới 50 |
Từ trên 50 đến 80 |
3 |
Sét |
Từ 50 trở lên |
Từ 0 đến 50 |
Phụ lục C
(Quy định)
Trạng thái thực bì
TT |
Trạng thái thực bì |
Ký hiệu |
Trữ lượng gỗ (M) (m3/ha) |
1 |
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt |
TXK |
10 < M ≤ 50 |
2 |
Đất có cây gỗ tái sinh núi đất |
DT2 |
< 10 |
3 |
Đất có cây gỗ tái sinh núi đá |
DT2D |
< 10 |
4 |
Đất trống núi đất |
DT1 |
- |
5 |
Đất trống núi đá |
DT1D |
- |
6 |
Đất trống ngập mặn |
DT1M |
- |
7 |
Đất trống ngập phèn |
DT1P |
- |
8 |
Bãi cát trống |
BC1 |
- |
9 |
Bãi cát có cây rải rác |
BC2 |
- |
10 |
Đất rừng trồng sau khai thác |
RTKT |
- |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1]. Ngô Đình Quế, Đinh Thanh Giang, Nguyễn Văn Thắng, 2010. Phân hạng đất trồng rừng sản xuất một số loài cây chủ yếu ở các vùng trọng điểm. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.
[2]. Đỗ Đình Sâm, Ngô Đình Quế, Vũ Tấn Phương, 2005. Cẩm nang đánh giá đất phục vụ trồng rừng. Nxb Khoa học và Kỹ thuật.
[3]. Đặng Văn Thuyết, 2010. Nghiên cứu hệ thống biện pháp kỹ thuật trồng rừng thâm canh Keo, Bạch đàn và Thông caribê cung cấp gỗ lớn. Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.
[4]. Tổng cục Lâm nghiệp, 2013. Tài liệu tập huấn hướng dẫn kỹ thuật điều tra rừng (Ban hành kèm theo quyết định số 689/QĐ-TCLN-KL ngày 23/12/2013).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.