TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7208 : 2002
CHẤT ĐỘC HẠI TRONG XĂNG ĐỘNG CƠ
Hazardous materials in motor gasoline
Lời nói đầu
TCVN 7208 : 2002 do Tiểu ban kỹ thuật TCVN/TC 28/SC 5 “Chất độc hại trong xăng” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
CHẤT ĐỘC HẠI TRONG XĂNG ĐỘNG CƠ
Hazardous materials in motor gasoline
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định giới hạn cho phép các chất độc hại chính trong xăng động cơ ảnh hưởng đến sức khỏe con người và môi trường sinh thái.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 2708 : 2002 (ASTM D 1266) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh (phương pháp đốt đèn)
TCVN 6703 : 2000 (ASTM D 3606) Xăng máy bay và xăng ô tô thành phẩm – Xác định hàm lượng benzen và toluen trong xăng bằng phương pháp sắc ký khí.
TCVN 6704 : 2000 (ASTM D 5059) Xăng, phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X.
TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 7143 : 2002 (ASTM D 3237) Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ hấp thụ nguyên tử.
ASTM D 1319 Standard test method for hydrocarbon types in liquid petroleum products by fluorescent indicator adsorption (Phương pháp xác định hàm lượng hydrocacbon trong sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang).
ASTM D 3831 Standard test method for manganese in gasoline by atomic absorption spectroscopy (Phương pháp xác định hàm lượng mangan trong xăng bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử).
ASTM D 4815 Test method for determination of C1 to C4 alcohols and MTBE in gasoline by gas chromatography (Phương pháp xác định hàm lượng rượu từ C1 đến C4 và MTBE trong xăng bằng phép sắc ký khí).
3. Hàm lượng chất độc hại
Giới hạn hàm lượng chất độc hại chính trong xăng động cơ được qui định trong bảng 1.
Bảng 1 – Giới hạn hàm lượng chất độc hại trong xăng động cơ
Tên chất độc hại |
Mức |
Phương pháp thử |
1. Benzen, % thể tích, không lớn hơn |
5 |
TCVN 6703 : 2000 (ASTM D 3606) |
2. Hydrocacbon thơm, % thể tích, không lớn hơn |
40 |
ASTM D 1319 |
3. Mangan, g/l, không lớn hơn |
0,018 |
ASTM D 3831 |
4. Chì, g/l, không lớn hơn |
0,013 |
TCVN 6704 : 2000 (ASTM D 5059)/ TCVN 7143 : 2002 (ASTM D 3237) |
5. Lưu huỳnh, % khối lượng, không lớn hơn |
0,15 |
TCVN 2708 : 2002 (ASTM D 1266) |
6. MTBE*, % thể tích, không lớn hơn |
10 |
ASTM D 4815 |
7. Methanol, % thể tích, không lớn hơn |
0,3 |
ASTM D 4815 |
* Methyl Tertiary Butyl Ether |
4. Phương pháp thử
4.1. Lấy mẫu: Theo TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057).
4.2. Phương pháp thử. Các phương pháp thử ứng với từng chất độc hại được qui định trong bảng 1.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.