XĂNG KHÔNG CHÌ – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Unleaded gasoline – Spesification
Lời nói đầu
TCVN 6776 : 2000 do Tiểu ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC28/SC1 “Nhiên liệu lỏng” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
XĂNG KHÔNG CHÌ – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Unleaded gasoline – Spesification
Tiêu chuẩn này qui định các chỉ tiêu chất lượng cho xăng không chì, dùng làm nhiên liệu cho động cơ xăng.
TCVN 2694 : 2000 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp phát hiện độ ăn mòn đồng theo độ xỉn của tấm đồng.
TCVN 3891 – 1984 Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.
TCVN 5731 : 2000 (ASTM D 323) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid)
TCVN 6593 : 2000 (ASTM D 381) Nhiên liệu lỏng – Xác định hàm lượng nhựa thực tế - Phương pháp bay hơi.
TCVN 6594 : 2000 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế.
TCVN 6703 : 2000 (ASTM D 3606) Xăng máy bay và xăng ô tô thành phẩm – Xác định hàm lượng benzen và toluen trong xăng bằng phương pháp sắc ký khí.
TCVN 6704 : 2000 (ASTM D 5059) Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X.
TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 6778 : 2000 (ASTM D 525) Xăng – Phương pháp xác định độ bền ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng).
ASTM D 86 Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cắt.
ASTM D 1266 Phương pháp xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp đốt đèn).
ASTM D 2699 Phương pháp xác định đặc tính kích nổ của nhiên liệu ô tô bằng phương pháp nghiên cứu.
ASTM D 3237 Xác định hàm lượng chì trong xăng bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử.
ASTM D 4953 Phương pháp xác định áp suất hơi cho xăng và hỗn hợp xăng – oxygenat (Phương pháp khô).
3.1. Tiêu chuẩn này qui định các chỉ tiêu chất lượng cho ba loại xăng không chì sau: RON 90, RON 92 và RON 95, trong đó:
- RON là chữ viết tắt của trị số ốc tan xác định theo phương pháp nghiên cứu;
- các số 90; 92 và 95 là trị số ốc tan của xăng không chì, xác định theo ASTM D 2699.
3.2. Các chỉ tiêu chất lượng của xăng không chì được qui định trong bảng 1.
Bảng 1 – Chỉ tiêu chất lượng xăng không chì
Tên chỉ tiêu |
Xăng không chì |
Phương pháp thử |
||
90 |
92 |
95 |
||
1. Trị số ốc tan theo phương pháp nghiên cứu (RON), không nhỏ hơn |
90 |
92 |
95 |
ASTM D2699 |
2. Hàm lượng chì, g/l, không lớn hơn |
0,013 |
TCVN 6704 : 2000 (ASTM D 5059)/ ASTM D 3237 |
||
3.Thành phần cất phân đoạn: - Điểm sôi đầu, 0C - 10% thể tích, 0C, không lớn hơn - 50% thể tích, 0C, không lớn hơn - 90% thể tích, 0C, không lớn hơn - Điểm sôi cuối, 0C, không lớn hơn - Cặn cuối, % thể tích, không lớn hơn |
Báo cáo 70 120 190 215 2,0 |
ASTM D 86 |
||
4. Ăn mòn mảnh đồng ở 500C/3h, không lớn hơn |
1 |
TCVN 2694 : 2000 (ASTM D 130) |
||
5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 ml, không lớn hơn |
5 |
TCVN 6593 : 2000 (ASTM D 381) |
||
6. Độ ổn định ôxy hóa phút không nhỏ hơn |
240 |
TCVN 6778 : 2000 (ASTM D 525) |
||
7. Hàm lượng lưu huỳnh, % khối lượng không lớn hơn |
0,15 |
ASTM D 1266 |
||
8. Áp suất hơi (Reid) ở 37,80C, kPa |
43 – 80 |
TCVN 5731 : 2000 (ASTM D 323)/ ASTM D 4953 |
||
9. Hàm lượng Benzen, % thể tích, không lớn hơn |
5 |
TCVN 6703 : 2000 (ASTM D 3606) |
||
10. Khối lượng riêng (ở 150C) kg/m3 |
Báo cáo |
TCVN 6594 : 2000 (ASTM D 1298) |
||
11. Ngoại quan |
Trong suốt, không có tạp chất lơ lửng |
Kiểm tra bằng mắt thường |
4.1. Lấy mẫu theo TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057)
4.2. Phương pháp thử: các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu cho xăng không chì được qui định trong bảng 1.
5. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
Theo TCVN 3891 - 84.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.