CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ – TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI MỘT SỐ CHẤT HỮU CƠ
Airquality – Industrial emission standards – Organic substances
TCVN 5940:2005 thay thế cho TCVN 5940:1995, TCVN 6994:2001, TCVN 6995:2001 và TCVN 6996:2001.
1.1 Tiêu chuẩn này quy định giá trị tối đa nồng độ của một số chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp khi thải vào không khí xung quanh.
Khí thải công nghiệp nói trong tiêu chuẩn này là khí thải do con người tạo ra từ các quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động khác.
1.2 Tiêu chuẩn này dùng để kiểm soát nồng độ các chất hữu cơ trong thành phần khí thải công nghiệp khi thải vào không khí xung quanh.
2.1 Giới hạn tối đa cho phép của một số chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp khi thải vào không khí xung quanh được quy định trong bảng 1.
Chú thích: thành phần khí thải có tính đặc thù theo ngành công nghiệp của một số hoạt động sản xuất, kinh doanh – dịch vụ cụ thể, được quy định tại các tiêu chuẩn riêng.
2.2 Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán để xác định giá trị nồng độ các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp được áp dụng theo các TCVN tương ứng hoặc theo phương pháp do cơ quan có thẩm quyền chỉ định.
Bảng 1 – Giới hạn tối đa cho phép các chất hữu cơ khi thải vào không khí
Đơn vị: Miligam trên mét khối khí thải chuẩn (mg/Nm3)
TT |
Tên |
Số CAS2) |
Công thức hóa học |
Giới hạn tối đa |
1 |
Axetylen tetrabromua |
79-27-6 |
CHBr2CHBr2 |
14 |
2 |
Axetaldehyd |
75-07-0 |
CH3CHO |
270 |
3 |
Acrolein |
107-02-8 |
CH2=CHCHO |
2,5 |
4 |
Amylaxetat |
628-63-7 |
CH3COOC5H11 |
525 |
5 |
Anilin |
62-53-3 |
C6H5NH2 |
19 |
6 |
Benzidin |
92-87-5 |
NH2C6H4C6H4NH2 |
KPHĐ |
7 |
Benzen |
71-43-2 |
C6H6 |
5 |
8 |
Benzyl clorua |
100-44-7 |
C6H5CH2Cl |
5 |
9 |
1,3-Butadien |
106-99-0 |
C4H6 |
2200 |
10 |
n-Butyl axetat |
123-86-4 |
CH3COOC4H9 |
950 |
11 |
Butylamin |
109-73-9 |
CH3(CH2)2CH2NH2 |
15 |
12 |
Creson |
1319-77-3 |
CH3C6H4OH |
22 |
13 |
Clorbenzen |
108-90-7 |
C6H5Cl |
350 |
14 |
Clorofom |
67-66-3 |
CHCl3 |
240 |
15 |
β-clopren |
126-99-8 |
CH2=CClCH=CH2 |
90 |
16 |
Clopicrin |
76-06-2 |
CCl3NO2 |
0,7 |
17 |
Cyclohexan |
110-82-7 |
C6H12 |
1300 |
18 |
Cyclohexanol |
108-93-0 |
C6H11OH |
410 |
19 |
Cyclohexanon |
108-94-1 |
C6H10O |
400 |
20 |
Cyclohexen |
110-83-8 |
C6H10 |
1350 |
21 |
Dietylamin |
109-89-7 |
(C2H5)2NH |
75 |
22 |
Diflodibrommetan |
75-61-6 |
CF2BR2 |
860 |
23 |
o-diclobenzen |
95-50-1 |
C6H4Cl |
300 |
24 |
1,1-Dicloetan |
75-34-3 |
CHCl2CH3 |
400 |
25 |
1,2-Dicloetylen |
540-59-0 |
ClCH=CHCl |
790 |
26 |
1,4-Dioxan |
123-91-1 |
C4H8O2 |
360 |
27 |
Dimetylanilin |
121-69-7 |
C6H5N(CH3)2 |
25 |
28 |
Dicloetyl ete |
111-44-4 |
(ClCH2CH2)2O |
90 |
29 |
Dimetylfomamit |
68-12-2 |
(CH3)2NOCH |
60 |
30 |
Dimetylsunfat |
77-78-1 |
(CH3)2SO4 |
0,5 |
31 |
Dimetylhydrazin |
57-14-7 |
(CH3)2NNH2 |
1 |
32 |
Dinitrobenzen |
25154-54-5 |
C6H4(NO2)2 |
1 |
33 |
Etylaxetat |
141-78-6 |
CH3COOC2H5 |
1400 |
34 |
Etylamin |
75-04-7 |
CH3CH2NH2 |
45 |
35 |
Etylbenzen |
100-41-4 |
CH3CH2C6H5 |
870 |
36 |
Etylendiamin |
74-96-4 |
C2H5Br |
890 |
37 |
Etylacrilat |
107-15-3 |
NH2CH2CH2NH2 |
30 |
38 |
Etylendibromua |
106-93-4 |
CHBr = CHBr |
190 |
39 |
Etylacrilat |
140-88-5 |
CH2 = CHOOC2H5 |
100 |
40 |
Etylen clohydrin |
107-07-3 |
CH2ClCH2OH |
16 |
41 |
Etylen oxyt |
75-21-8 |
CH2OCH2 |
20 |
42 |
Etyl ete |
60-29-7 |
C2H5OC2H5 |
1200 |
43 |
Etyl clorua |
75-00-3 |
CH3CH2Cl |
2600 |
44 |
Etylsilicat |
78-10-4 |
(C2H5)4SiO4 |
850 |
45 |
Etanolamin |
141-43-5 |
NH2CH2CH2OH |
45 |
46 |
Fufural |
98-01-1 |
C4H3OCHO |
20 |
47 |
Fomaldehyt |
50-00-0 |
HCHO |
20 |
48 |
Fufuryl (2-furylmethanol) |
98-00-0 |
C4H3OCH2OH |
120 |
49 |
Flotriclometan |
75-69-4 |
CCl3F |
5600 |
50 |
n-Heptan |
124-82-5 |
C7H16 |
2000 |
51 |
n-Hexan |
110-54-3 |
C6H14 |
450 |
52 |
Isopropylamin |
75-31-0 |
(CH3)2CHNH2 |
12 |
53 |
n-butanol |
71-36-3 |
CH3(CH2)3OH |
360 |
54 |
Metyl mercaptan |
74-93-1 |
CH3SH |
15 |
55 |
Metylaxetat |
79-20-9 |
CH3COOCH3 |
610 |
56 |
Metylacrylat |
96-33-3 |
CH2 = CHCOOCH3 |
35 |
57 |
Metanol |
67-56-1 |
CH3OH |
260 |
58 |
Metylaxetylen |
74-99-7 |
CH3C = CH |
1650 |
59 |
Metylbromua |
74-83-9 |
CH3Br |
80 |
60 |
Metylcyclohecxan |
108-87-2 |
CH3C6H11 |
2000 |
61 |
Metylcyclohecxanol |
25639-42-3 |
CH3C6H10OH |
470 |
62 |
Metylcyclohecxanon |
1331-22-2 |
CH3C6H9O |
460 |
63 |
Metylclorua |
74-87-3 |
CH3Cl2 |
210 |
64 |
Metylen clorua |
75-09-2 |
CH2Cl2 |
1750 |
65 |
Metyl clorofom |
71-55-6 |
CH3CCl3 |
2700 |
66 |
Monometylanilin |
100-61-8 |
C6H5NHCH3 |
9 |
67 |
Metanolamin |
3088-27-5 |
HOCH2NH2 |
31 |
68 |
Naphtalen |
91-20-3 |
C10H8 |
150 |
69 |
Nitrobenzen |
98-95-3 |
C6H5NO2 |
5 |
70 |
Nitroetan |
79-24-3 |
CH3CH2NO2 |
310 |
71 |
Nitroglycerin |
55-63-0 |
C3H5(ONO2)3 |
5 |
72 |
Nitrometan |
75-52-5 |
CH3NO2 |
250 |
73 |
2-Nitropropan |
79-46-9 |
CH3CH(NO2)CH3 |
1800 |
74 |
Nitrotoluen |
1321-12-6 |
NO2C6H4CH3 |
30 |
75 |
2-Pentanom |
107-87-9 |
CH3CO(CH2)2CH3 |
700 |
76 |
Phenol |
108-95-2 |
C6H5OH |
19 |
77 |
Phenylhydrazin |
100-63-0 |
C6H5NHNH2 |
22 |
78 |
n-Propanol |
71-23-8 |
CH3CH2CH2OH |
980 |
79 |
n-Propylaxetat |
109-60-4 |
CH3-COO-C3H7 |
840 |
80 |
Propylendiclorua |
78-87-5 |
CH3-CHCl-CH2Cl |
350 |
81 |
Propylenoxyt |
75-56-9 |
C3H6O |
240 |
82 |
Pyrindin |
110-86-1 |
C5H5N |
30 |
83 |
Pyren |
129-00-0 |
C16H10 |
15 |
84 |
p-Quinon |
106-51-4 |
C6H4O2 |
0,4 |
85 |
Styren |
100-42-5 |
C6H5CH = CH2 |
100 |
86 |
Tetrahydrofural |
109-99-9 |
C4H8O |
590 |
87 |
1,1,2,2-tetracloetan |
79-34-5 |
Cl2HCCHCl2 |
35 |
88 |
Tetracloetylen |
127-18-4 |
CCl2=CCl2 |
670 |
89 |
Tetraclometan |
56-23-5 |
CCl4 |
65 |
90 |
Tetracnitrometan |
509-14-8 |
C(NO2)4 |
8 |
91 |
Toluen |
108-88-3 |
C6H5CH3 |
750 |
92 |
o-Toluidin |
95-53-4 |
CH3C6H4NH2 |
22 |
93 |
Toluen-2,4-diisocyanat |
584-84-9 |
CH3C6H3(NCO)2 |
0,7 |
94 |
Trietylamin |
121-44-8 |
(C2H5)3N |
100 |
95 |
1,1,2-Tricloetan |
79-00-5 |
CHCl2CH2Cl |
1080 |
96 |
Trietylamin |
79-01-6 |
ClCH=CCl2 |
110 |
97 |
Xylen |
1330-20-7 |
C6H4(CH3)2 |
870 |
98 |
Xylidin |
1300-73-8 |
(CH3)2C6H3NH2 |
50 |
99 |
Vinylclorua |
75-01-4 |
CH2=CHCl |
20 |
100 |
Vinyltoluen |
25013-15-4 |
CH2=CHC6H4CH3 |
480 |
CHÚ THÍCH: 1) Mét khối khí thải chuẩn nói trong tiêu chuẩn này là một mét khối khí thải ở điều kiện nhiệt độ 00C và áp suất tuyệt đối 760mm thủy ngân. 2) Số CAS: Số đăng ký hóa chất theo quốc tế (Chemical Abstracts Service Registry Number) dùng để phân định các hóa chất. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.