TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5730:1993
Soát xét lần 1
SƠN ALKYD- YÊU CẦU
KỸ THUẬT
Paints alkyd- Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại sơn alkyd biến tính dầu thảo mộc khô tự nhiên. Sơn alkyd hỗn hợp gồm có bột màu phân tán trong nhựa alkyd chiến tính, dầu thảo mộc và dung môi hữu cơ.
1. Yêu cầu kỹ thuật
Sơn alkyd chia làm 2 loại: đặc biệt và thông dụng. Các chỉ tiêu chất lượng của sơn alkyd khô tự nhiên phải đạt các mức và yêu cầu trong bảng.
Tên chỉ tiêu |
Chủng loại |
|
Alkyd đặc biệt |
Alkyd thông dụng |
|
1. Độ mịn, tính bằng micromet, không lớn hơn |
20 |
23 |
2. Thời gian chảy đo bằng phễu chảy FC4 ở nhiệt độ 25 ± 0,50C tính bằng s, không nhỏ hơn |
55 |
60 |
3. Hàm lượng chất không bay hơi tính bằng %, không nhỏ hơn |
50 |
50 |
4. Độ phủ, tính bằng g/m2, không lớn hơn |
|
|
4.1. Độ phủ của sơn trắng |
80 |
85 |
4.2. Độ phủ của sơn xanh hòa bình, sơn cẩm thạch |
70 |
75 |
4.3. Độ phủ của sơn xanh lá cây |
55 |
60 |
4.4. Độ phủ của sơn vàng |
90 |
100 |
4.5. Độ phủ của sơn đỏ |
70 |
75 |
4.6. Độ phủ của sơn ghi |
55 |
60 |
4.7. Độ phủ của sơn nâu |
50 |
55 |
4.8. Độ phủ của sơn đen |
50 |
55 |
5. Thời gian cần để đạt độ khô cấp I với độ dày màng 15 - 30mm tính bằng giờ không lớn hơn |
22 |
22 |
6. Độ bám dính của màng tính bằng điểm, không lớn hơn |
1 |
2 |
7. Độ cứng của màng, không nhỏ hơn |
0,17 |
0,15 |
8. Độ bền uốn, tính bằng mm, không lớn hơn |
1 |
1 |
9. Độ bền va đập cảu màng tính bằng KG.cm, không nhỏ hơn |
45 |
45 |
10. Độ bóng của màng, đo bằng phương pháp quang điện, tính bằng đơn vj độ bóng không nhỏ hơn |
85 |
75 |
11. Màu sắc |
Sau khi khô màng sơn phải tương ứng với màu của mẫu chuẩn |
Chú thích: Riêng các chỉ tiêu 6,7,8, 9 được xác định sau khi màng đạt độ khô cấp I là 7 ngày, với độ dàu màng 40 - 50 mm.
2. Phương pháp thử
2.1. Láy mẫu kiểm tra theo TCVN 2090 - 1993
2.2. Đo độ mịn theo TCVN 2091 - 1993
2.3. Đo độ nhớt theo TCVN 2092 - 1993
2.4. Xác định độ phủ màng sơn theo TCVN 2095 - 1993
2.5. Xác định thời gian khô theo TCVN 2096 - 1993
2.6. Xác định độ bám dính theo TCVN 2097 - 1993
2.7. Xác định độ cứng của màng theo TCVN 2098 - 1993
2.8. Xác định độ bền uốn của màng theo TCVN 2099 - 1993
2.9. Xác định độ bền va đập của màng theo TCVN 2100 - 1993
2.10. Xác định độ bóng của màng theo TCVN 2101 - 1993
2.11. Xác định màu sắc bằng phương pháp trực quan theo TCVN 2102 - 1993
4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
Tiến hành theo TCVN 2090 - 1993
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.