BĂNG DÍNH CÁCH ĐIỆN – YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
Adhesive tapes for electrical insulation. General specifications
2. Phân loại và ký hiệu quy ước
Băng được phân loại như sau:
1/ Theo dạng và loại vật liệu cơ sở (bảng 1)
2/ Theo cấp chịu nhiệt của vật liệu
3/ Theo loại chất keo dính.
Một loại băng cụ thể sẽ có các ký hiệu: dạng và loại vật liệu, cấp chịu nhiệt và nhiệt độ làm việc nhỏ nhất cũng như ký hiệu loại keo dính.
Ví dụ: p – Cc/90 Tp hay F – PT/130/Ts.
Phân loại và ký hiệu vật liệu
Dạng vật liệu |
Ký hiệu |
Dạng vật liệu cơ sở |
Ký hiệu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
Vải dệt |
C |
Bông hoặc viscô |
C |
|
|
Bông hoặc viscô đã được tẩm |
Ct |
|
|
Axetat xenlulo |
CA |
|
|
Vải thủy tinh |
Gt |
|
|
Vải thủy tinh đã được tẩm |
|
Vật liệu không phải vải dệt |
P |
Giấy xenlulo |
C |
|
|
Giấy nện xenlulo |
Cc |
|
|
Giấy từ poliamit thơm |
PAa |
|
|
Tấm từ sợi polieste |
PETP |
Màng mỏng hoặc tấm |
F |
Polietilen |
PE |
|
|
Polipropilen |
PP |
|
|
Nhựa polivinyclorua |
PVCp |
|
|
Polivinylcorua |
PVC |
|
|
Axetat xenlulo |
CA |
|
|
Polieste |
PETP |
|
|
Politetrafloetilen |
PTEE |
|
|
Polivinyl florua |
PYF |
|
|
Poli cacbonat |
PC |
|
|
Poliamit |
PI |
Hỗn hợp nhiều lớp |
M |
Tổ hợp từ các nhóm C,P F |
|
2.1. Cấp chịu nhiệt
Băng được sản xuất với các cấp chịu nhiệt sau: 75, 90, 105, 120, 130, 155, 180 và lớn hơn 1800C.
Chỉ số nhiệt sẽ cho phép nhận biết được tính chất của vật liệu, nhưng nó không phải là nhiệt độ làm việc cho phép lớn nhất của vật liệu trong hệ thống cách điện.
2.2. Keo dính
Có 2 loại keo dính chính: loại nhiệt dẻo (Tp) có đặc điểm trở nên dẻo khi nó bị đốt nóng vượt quá một nhiệt độ xác định và cứng lại khi được làm nguội. Quá trình này có thể được lặp lại. Loại keo dính nhiệt cứng (Ts) ở trạng thái đốt nóng ban đầu có thể chuyển sang trạng thái hóa cứng. Khi đốt lặp lại ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ thủy tinh hóa, vật liệu trở nên mềm nhưng không chuyển sang trạng thái dẻo hơn, sự đốt nóng ban đầu của keo dính nhiệt cứng cải thiện độ cứng của keo dính và làm tăng nhiệt độ hóa dẻo.
Băng có thể trong suốt hoặc không trong suốt và có thể được sơn hoặc không sơn. Nếu có yêu cầu sơn thì nên sơn một trong các màu sau: đen, nâu (da lươn), lam (xanh da trời), xanh lá cây, vàng-xanh lá cây, đỏ, trắng và vàng.
4.1. Đường kính lõi
Đường kính trong của lõi, trên có quấn băng nên chọn 26 hoặc 76 mm.
4.2. Chiều rộng
Chiều rộng của băng chọn theo dãy: 6, 9, 12, 15, 19, 22, 25, 30, 38, 50 hoặc lớn hơn 50 mm theo đơn đặt hàng.
4.2.1. Sai lệch chiều rộng
Đối với băng có chiều rộng đến 19 mm, sai số cho phép ± 1,0 mm.
Đối với băng có chiều rộng lớn hơn, sai số cho phép ± 1,5 mm.
4.3. Chiều dài
Chiều dài băng trong cuộn chọn theo dãy: 10, 20, 25, 33, 50, 55, 66m hoặc là bội số của 50 hoặc 66m. Chiều dài thực tế không được ngắn hơn chiều dài danh định trên.
4.4. Chiều dày
Chiều dày của băng được quy định trong tài liệu kỹ thuật cho các loại băng cụ thể. Chiều dày của một số loại băng được quy định trong phụ lục 1 đến 7.
Trong tài liệu kỹ thuật của từng loại băng cụ thể phải cho các chỉ tiêu về độ phá hủy do nhiệt độ bằng áp lực tiếp xúc, độ bền kéo đứt và độ dãn dài tương đối; độ bám dính; độ bền điện. Ngoài các chỉ tiêu trên, từng loại băng cụ thể có thể đưa thêm các thông số kỹ thuật khác.
Yêu cầu kỹ thuật của một số loại băng dính quy định trong phụ lục 1 đến 7.
Nội dung ghi nhãn nên có:
1/ Số hiệu tiêu chuẩn tương ứng;
2/ Ký hiệu loại băng phù hợp phần 2;
3/ Chiều rộng băng;
4/ Chiều dày danh định băng;
5/ Chiều dài trong cuộn băng;
6/ Số lượng cuộn trong một hộp (ghi trên hộp);
7/ Nhãn hiệu hàng hóa và nhãn hiệu nơi sản xuất;
8/ Ngày sản xuất.
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính loại nhựa polivinylclorua dùng keo dính loại Tp.
1.1. Loại công dụng chung (sử dụng ở nhiệt độ trên 0C) có ký hiệu quy ước F – PVCp/90/0/Tp.
1.2. Chiều dày băng nên chọn theo dãy 0,125; 0,18; 0,22; 0,50mm.
Sai lệch chiều dày ± 0,025 mm.
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông số |
Yêu cầu |
Thử theo TCVN 5631-91 điều |
1. Nhiệt độ xuyên thủng dưới áp lực tiếp xúc, 0C, không nhỏ hơn |
50 |
2.2 |
2. Độ bền kéo đứt N/1mm chiều rộng, không nhỏ hơn |
150 |
2.3 |
3. Độ bám dính N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn |
1,8 |
2.4 |
4. Độ bền điện. kV/mm, không nhỏ hơn: |
|
|
- ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 50 ± 5% |
40 |
2.5 |
- Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2% |
|
2.6 |
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính loại polieste dùng keo dính loại Ts và Tp.
1.1. Ký hiệu quy ước F – PETP/130 Ts (Tp).
1.2. Chiều dày băng nên chọn trong khoảng từ 0,02 đến 0,1mm.
Sai lệch chiều dày ± 15% hoặc ± 0,01 mm (chọn giá trị lớn hơn).
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông số |
Yêu cầu |
Thử theo TCVN 5631-91 điều |
1. Độ bền kéo đứt, N/1mm chiều rộng, không nhỏ hơn |
600 |
2.3 |
2. Độ dãn dài tương đối khi kéo đứt, %, không nhỏ hơn |
752 |
2.3 |
3. Độ bám dính, N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn: |
|
2.4 |
- Đối với chiều dày không lớn hơn 0,02mm |
2 |
|
- Đối với chiều dày lớn hơn 0,02mm |
3 |
|
4. Độ bền điện, kV/mm, không nhỏ hơn: |
|
|
- ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 50 ± 5% |
70 |
2.5 |
- Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2% |
70 |
2.6 |
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính loại giấy nên dùng keo dính loại Ts.
1.1. Ký hiệu quy ước p – Cc/105/Ts.
Phân làm hai loại băng: loại có độ dãn dài tương đối không nhỏ hơn 12% (loại cao) và loại có độ dãn dài tương đối không nhỏ hơn 6% (loại thấp).
1.2. Chiều dày băng nên chọn trong khoảng từ 0,15 đến 0,5mm.
Sai lệch chiều dày ± 15% hoặc ± 0,03 mm (chọn giá trị lớn hơn).
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông số |
Yêu cầu |
Thử theo TCVN 5631-91 điều |
1. Độ bền kéo đứt, N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn: |
|
2.3 |
- Đối với chiều dày từ 0,15 đến 0,20 mm |
20 |
|
- Đối với chiều dày từ 0,20 đến 0,30 mm |
30 |
|
- Đối với chiều dày ≥ 0,30mm |
40 |
|
2. Độ bám dính, N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn. |
3 |
2.4 |
3. Độ bền điện, kV/mm, không nhỏ hơn: |
|
|
- ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 50 ± 5% |
5 |
2.5 |
- Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23±20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2% |
3 |
2.6 |
PHỤ LỤC 4 CỦA TCVN 5630 - 1991
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính loại giấy xenlulo dùng keo dính loại Ts.
1.1. Ký hiệu quy ước P – Cc/105/Ts.
1.2. Chiều dày băng nên chọn trong khoảng từ 0,1 đến 0,2mm.
Sai lệch chiều dày ± 0,025mm.
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông số |
Yêu cầu |
Thử theo TCVN 5631-91 điều |
1. Độ bền kéo đứt, N/1mm chiều rộng, không nhỏ hơn |
500 |
2.3 |
2. Độ dãn tương đối khi kéo đứt, %, không nhỏ hơn |
3 |
2.3 |
3. Độ bám dính, N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn |
3 |
2.4 |
4. Độ bền điện, kV/mm, không nhỏ hơn: |
|
|
- ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 50 ± 5% |
8 |
2.5 |
- Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2% |
6 |
2.6 |
PHỤ LỤC 5 CỦA TCVN 5630 - 1991
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính loại màng mỏng policacnonat dùng keo dính loại Tp.
1.1. Ký hiệu quy ước F – Pc/120/Tp.
1.2. Chiều dày nên chọn băng trong khoảng từ 0,05 đến 0,1 mm.
Sai lệch chiều dày ± 15% hoặc 0,01 mm (chọn giá trị lớn hơn).
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông số |
Yêu cầu |
Thử theo TCVN 5631-91 điều |
1. Độ bền kéo đứt, N/1mm chiều rộng, không nhỏ hơn |
450 |
2.3 |
2. Độ dãn tương đối khi kéo đứt, %, không nhỏ hơn |
80 |
2.3 |
3. Độ bám dính, N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn |
3,5 |
2.4 |
4. Độ bền điện, kV/mm, không nhỏ hơn: |
|
|
- ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 50 ± 5% |
100 |
2.5 |
- Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2% |
100 |
2.5 |
PHỤ LỤC 6 CỦA TCVN 5630 - 1991
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính loại poliamit dùng keo dính loại Ts.
1.1. Băng dính được phân làm hai loại:
- Loại chịu được nhiệt độ cao, cấp chịu nhiệt 1550C có ký hiệu quy ước F – Pl/155/Ts.
- Loại chịu được nhiệt độ rất cao, cấp chịu nhiệt 1800C có ký hiệu quy ước F – PI/180/Ts.
1.2. Chiều dày băng nên chọn trong khoảng từ 0,05 đến 0,1mm.
Sai lệch chiều dày ± 15% hoặc 0,01mm (chọn giá trị lớn hơn)
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông số |
Yêu cầu |
Thử theo TCVN 5631-91 điều |
1. Độ bền kéo đứt, N/1mm chiều rộng, không nhỏ hơn |
550 |
2.3 |
2. Độ bám dính, N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn |
2 |
2.4 |
3. Độ bền điện, kV/mm, không nhỏ hơn: |
|
|
- ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 50 ± 5% |
700 |
2.5 |
- Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2% |
50 |
2.6 |
PHỤ LỤC 7 CỦA TCVN 5630 - 1991
1. Yêu cầu kỹ thuật cho băng dính loại vải thủy tinh dùng keo dính loại Ts và Si.
1.1. Ký hiệu quy ước C – G/130/Ts và C – G/130/Si.
(Si là keo dính hỗn hợp của loại Ts và Tp).
1.2. Chiều dày băng nên chọn trong khoảng từ 0,12 đến 0,22 mm.
Sai lệch chiều dày 0,02mm.
1.3. Đặc tính kỹ thuật
Thông số |
Yêu cầu |
Thử theo TCVN 5631-91 điều |
1. Độ bền kéo đứt, N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn |
|
2.3 |
- Đối với chiều dày từ 0,12 đến 0,16mm |
80 |
|
- Đối với chiều dày từ 0,16 đến 0,19mm |
100 |
|
- Đối với chiều dày ≥ 0,19mm |
120 |
|
2. Độ bám dính, N/10mm chiều rộng, không nhỏ hơn |
2,5 |
2.4 |
3. Độ bền điện, kV/mm, không nhỏ hơn: |
|
|
- ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 50 ± 5% |
8 |
2.5 |
- Sau 24h duy trì ở nhiệt độ 23 ± 20C và độ ẩm tương đối 93 ± 2% |
4 |
2.6 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.