VẬT
LIỆU VÀ SẢN PHẨM CHỊU LỬA – PHÂN LOẠI
Refractory products – Classification
Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại cho các vật liệu và sản phẩm chịu lửa, có độ chịu lửa 1500oC trở lên.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các nguyên liệu chịu lửa. Tiêu chuẩn này phù hợp với ST SEV 5287 – 1985.
1. Các vật liệu và sản phẩm chịu lửa được phân loại theo các đặc điểm sau
Thành phần khoáng hoá:
Độ chịu lửa;
Độ rỗng;
Kiểu kết dính;
Phương pháp sản xuất.
Bảng 1
Loại |
Nhóm |
Hàm lượng các chất thành phần chủ yếu (so với chất nung), % |
Chú thích |
1 |
2 |
3 |
4 |
1. Silic oxit |
1.1.Từ thuỷ tinh thạch anh 1.2.Silic oxit (gạch dinat) 1.3.Silic oxit có phụ gia |
SiO2 không dưới 98 SiO2 không dưới 93 SiO2 không dưới 85 |
|
2. Alumosilicat |
1.1. Corundum 1.2. Corundum mulit 1.3. Mulit 1.4. Samot mulit 1.5. Samot 1.6. Samot thạch anh (bán axit) |
Al2O3 trên 90 Al2O3 trên 76 đến 90 Al2O3 trên 62 “ 76 Al2O3 trên 45 “ 62 Al2O3 trên 28 “ 45 Al2O3 trên 65 “ 85 |
Tên nhóm sản phẩm có thể ghi chính xác tuỳ theo hàm lượng các chất thành phần chủ yếu và nguyên liệu gốc |
3. Magie oxit |
3.1.Pericla 3.2. Pericla có phụ gia |
MgO không nhỏ hơn 85 MgO trên 80 |
|
4. Magie silicat |
4.1.Fosterit pericla 4.2. Fosterit
4.3.Crôm fosterit |
MgO từ 60 đến 80 SiO2 từ 7 đến 30 MgO từ 50 đến 65 SiO2 từ 20 đến 45 MgO từ 45 đến 65 SiO2 từ 15 đến 30 Cr2O3 từ 5 đến 15 |
|
5. Magie-spinen |
5.1.Crômit pericla 5.2.Pericla crômit 5.3.Crômit
5.4.Alumomagiêzit |
MgO không nhỏ hơn 50 Cr2O3 từ 4 đến 20 MgO không nhỏ hơn 40 Cr2O3 từ 15 đến 35 Cr2O3 không nhỏ hơn 25 Al2O3 tới 70 MgO không nhỏ hơn 20 |
|
6. Hợp chất magiê canxi |
6.1.Đôlômit
6.2.Đôlômit pêricla
6.3.Đôlômit ổn định |
MgO không dưới 30 CaO không dưới 45 MgO không dưới 50 CaO không dưới 10 MgO từ 35 đến 75 CaO từ 15 đến 40 SiO2 từ 6 đến 15 |
|
7. Hợp chất vôi |
7.1.Hợp chất vôi |
CaO không dưới 80 |
|
8. Chất chứa cacbon |
8.1.Grafit hoá 8.2.Than 8.3.Có cacbon |
C lớn hơn 96 C lớn hơn 85 C lớn hơn 4 đến 85 |
|
9. Silic cacbua |
9.1.Silic cacbua được kết tinh 9.2.Silic cacbua có chất kết dính đất sét 9.3.Silic cacbua có các chất kết dính khác |
SiC trên 90
SiC tới 90
SiC tới 75 |
|
10. Chất chứa ziricôni |
10.1.Bađênit 10.2.Ziricôni, ziêcôn 10.3.Corundum bađênit 10.4.Mulit ziêcôn |
ZrO2 trên 85 ZrO2 từ 50 đến 85 SiO2 tới 45 ZrO2 từ 15 đến 60 Al2O3 trên 30 ZrO2 từ 4 đến 15 Al2O3 tới 85 |
|
11. Đặc biệt |
|
|
Các vật liệu và sản phẩm chịu lửa chứa các ôxit tinh khiết khác hoặc các hợp chất không có ôxit |
3. Tuỳ theo độ chịu lửa, các vật liệu và sản phẩm chịu lửa được phân loại như bảng 2.
Bảng 2
Loại sản phẩm |
Độ chịu lửa |
|
qc |
Hoá nghiệm xét |
|
1. Chịu lửa 2. Chịu lửa cao 3. Chịu lửa rất cao |
Từ 1500 đến 1770 Trên 1770 đến 2000 Trên 2000 |
Từ PK 150 đến PK 177 Trên PK 177 đến PK 200 Trên PK 200 |
4. Tuỳ theo độ xốp, vật liệu và sản phẩm chịu lửa được phân loại như bảng 3.
Bảng 3
Loại sản phẩm |
Độ xốp, % |
|
Hở |
Chung |
|
1. Đặc biệt chặt 2. Rất chặt 3. Chặt 4. Hơi chặt 5. Bình thường 6. Hơi nhẹ 7. Nhẹ 8. Rất nhẹ |
Tới 3 Trên 3 đến 10 Trên 10 đến 16 Trên 16 đến 20 Trên 20 đến 30 Trên 30 đến 45 - - |
- - - - - - Trên 45 đến 75 Trên 75 |
5. Tuỳ theo kiểu kết dính, các sản phẩm chịu lửa được phân loại như bảng 4.
Bảng 4
Loại sản phẩm |
Quá trình |
1.Chịu lửa có chất kết dính 2.Chịu lửa có chất kết dính thuỷ lực
3.Chịu lửa có chất kết dính khoáng vật hay khoáng hữu cơ
4.Chịu lửa có chất kết dính hữu cơ |
Chỉ rắn trong thời gian nung Đang cứng và đóng rắn thuỷ lực ở nhiệt độ môi trường xung quanh Đóng rắn do các phản ứng hoá học ở nhiệt độ môi trường xung quanh hoặc ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ đóng rắn của chất kết dính sét Đóng rắn ở nhiệt độ môi trường xung quanh hoặc ở nhiệt độ cao hơn |
6. Tuỳ theo phương pháp sản xuất, vật liệu và sản phẩm chịu lửa được phân loại và nhóm như bảng 5.
Bảng 5
Loại |
Nhóm |
Phương pháp sản xuất |
1 |
2 |
3 |
1. Định hình |
1.1.Định hình dẻo |
Các sản phẩm, được sản xuất từ khối vật liệu chịu lửa dẻo bằng cách nén ép, dập |
|
1.2.Định hình bán khô và khô
1.3.ép trong ổ khuôn và có cốt thép 1.4.ép nóng
1.5.Rót khuôn
1.6.Đúc rót
1.7.Sủi bọt làm nhẹ
1.8.Đúc bằng cách rung, hoặc đầm các khối dẻo hoá (các thành phần bê tông) 1.9.Dạng sợi |
Các sản phẩm, được sản xuất từ khối vật liệu khô và bán khô bằng cách nén ép, rung Các sản phẩm có cốt thép hoặc có thanh chịu kéo, sản xuất trong các ổ khuôn bằng kim loại Các sản phẩm được sản xuất bằng cách ép khối vật liệu chịu lửa, nung nóng sơ bộ hoặc nung nóng trong thời gian ép Các sản phẩm được sản xuất bằng cách rót vào khuôn thạch cao hay khuôn bằng các vật liệu hút nước khác Các sản phẩm được sản xuất từ khối vật liệu chịu lửa nung nóng và đổ khuôn Các sản phẩm, được sản xuất bằng cách làm sủi bọt cơ học hay hoá học và đúc khối trong khuôn Các sản phẩm được sản xuất bằng cách đúc, đầm, rung hoặc ép từ khối vật liệu kết dính hoá học hay kết dính thuỷ lực, có hoặc không có cốt kim loại Các thành phẩm sản xuất bằng vật liệu sợi chịu lửa có xử lý tiếp tục |
2. Không định hình |
2.1.Vữa
2.2.Xi măng
2.3.Hỗn hợp bê tông và khối bê tông 2.4.Khối vật liệu dẻo chịu lửa
2.5.Khối vật liệu chịu lửa để đầm 2.6.Khối vật liệu chịu lửa để phun
2.7.Xơ sét |
Vật liệu rời, chịu lửa hỗn hợp với nước hay chất kết dính, tạo thành khối vật liệu dẻo dùng làm gạch chịu lửa Vật liệu được sản xuất từ clanhke được nghiền, có phụ gia hoặc không có phụ gia, dùng làm chất kết dính bê tông và vữa chịu lửa Vật liệu được sản xuất từ hỗn hợp chất độn chịu lửa và xi măng Vật liệu được sản xuất từ vật liệu rời chịu lửa, sét hoá dẻo hoặc bằng chất kết dính hoá học Vật liệu được sản xuất từ vật liệu rời chịu lửa, có chất kết dính hoặc không có chất kết dính, rắn lại khi nung Vật liệu được sản xuất từ vật liệu rời chịu lửa, có hoặc không có chất kết dính hoá học hoặc chất kết dính thuỷ lực Vật liệu được sản xuất bằng cách tạo xơ từ vật liệu chịu lửa |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.