SỐ LIỆU KHÍ HẬU DÙNG TRONG THIẾT KẾ XÂY DỰNG
Climatic data for building design
1.1 Tiêu chuẩn này cung cấp các số liệu khí hậu cơ bản nhất dùng để: lập hồ sơ về thiết kế qui hoạch vùng, thiết kế qui hoạch đô thị và các điểm dân cư, thiết kế qui hoạch các cụm công nghiệp, thiết kế tổng mặt bằng các xí nghiệp công nghiệp: khảo sát kĩ thuật cho xây dựng, thiết kế mới và thiết kế cải tạo các xí nghiệp, nhà và công trình
1.2 Các số liệu trong tiêu chuẩn này được xây dựng trên cơ sở các số liệu quan trắc trong nhiều năm của các đài trạm khí tượng thuộc Tổng cục Khí tượng thuỷ văn nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Các số liệu của các đài trạm từ vĩ tuyến 17 trở vào chỉ sử dụng làm số liệu tham khảo.
Các hạng mục số liệu cũng như các đài trạm không nêu trong tiêu chuẩn này, các cơ quan thiết kế xây dựng có thể lấy tại các đài trạm khí tượng địa phương hay tại Tổng cục Khí tượng thuỷ văn.
1.3 Các trị số của các cực đại tuyệt đối, cực tiểu tuyệt đối của các hạng mục số liệu lấy trong suốt thời gian quan trắc của địa điểm.
2. Nhiệt độ không khí bên ngoài
2.1 Các số liệu về nhiệt độ không khí bên ngoài cho trong các bảng từ N. l đến N.8.
2.2 Các số liệu về nhiệt độ không khí bên ngoài dùng để tính toán nhiệt kĩ thuật, chế độ ẩm và thiết kể kết cấu bao che ngôi nhà; thiết kế thông gió, sưởi và điều tiết không khí tính toán tải trọng nhiệt, đánh giá biên độ dao động nhiệt độ của không khí bên ngoài và tình hình vi khí hậu môi trường bên ngoài, thiết kể tổ chức thi công và dùng vào các mục đích tính toán khác.
2.3 Nhiệt độ trung bình của không khí 5 ngày liên tục nóng nhất lấy trong 3 tháng nóng nhất 5 ngày liên tục lạnh nhất lấy trong 3 tháng lạnh nhất trong năm.
2.4 Biên độ trung bình ngày của dao động nhiệt độ bên ngoài là hiệu số giữa trung bình các cực đại và trung bình các cực tiểu của nhiệt độ không khí bên ngoài trong thời gian cả ngày đêm.
2.5 Nhiệt độ hiệu dụng là một chỉ tiêu sinh lí đánh giá tác động tổng hợp của 3 yếu tố nhiệt, ẩm và gió của môi trường đồi với cơ thể con người và được tính toán theo công thức :
THD = 0,5(TK + TƯ) - 1,94 Ö V
Trong đó :
THD - Nhiệt độ hiệu dụng tính bằng độ hiệu dụng;
TK; Tư - Nhiệt độ của không khí bên ngoài đọc ở nhiệt biểu cầu khô và cầu ước tính bằng độ (oC);.
V - Vận tốc gió tính bằng m/s
3. Độ ẩm của không khí bên ngoài
3.1 Các số liệu về độ ẩm của không khí bên ngoài cho trong các bảng A1 và A2.
3.2 Các số liệu về độ ẩm của không khí bên ngoài dùng để tính toán chế độ ẩm của kết cấu bao che ngôi nhả và dùng cho các mục đích tính toán khác.
4.1. Các số liệu về bức xạ mặt trời cho trong các bảng từ B1 đến B4
4.2. Các số liệu về bức xạ mặt trời dùng để tính toán ổn định nhiệt của kết cấu bao che ngôi nhà,. kết cấu che nắng, nhiệt kĩ thuật, chọn hướng nhà và dùng vào các mục đích tính toán khác.
5.1. Các số liệu về gió cho trong các bảng từ G1 đến G6
5.2. Các số liệu về gió dùng để chọn các giải pháp quy hoạch hố trí các cụm công nghiệp, khu dân cư, tính toán thấm không khí của kết cấu bao che, chọn hướng nhà, tính toán tải trọng gió và dùng vào các mục đích tính toán khác.
5.3. Các hướng gió được ghi theo kí hiệu quốc tể, tương ứng với các kí hiệu Việt Nam như trong bảng sau :
Kí hiệu quốc tế Kí hiệu Việt Nam đọc là
Kí hiệu quốc tế |
Kí hiệu Việt Nam |
Đọc là |
N |
B |
Bắc |
NNE |
BĐB |
Bắc Đông Bắc |
NE |
ĐB |
Đông Bắc |
ENE |
ĐĐB |
Đông Đông Bắc |
E |
Đ |
Đông |
ESE |
ĐĐN |
Đông Đông Nam |
SE |
ĐN |
Đông Nam |
SSE |
NĐN |
Nam Đông Nam |
S |
N |
Nam |
WSW |
TTN |
Tây Tây Nam |
W |
T |
Tây |
WNW |
TTB |
Tây Tây Bắc |
NW |
TB |
Tây Bắc |
NNW |
BTB |
Bắc Tây Bắc |
Chú thích: Khi nói gió có hướng Bắc (hoặc hướng bất kì nào khác) có nghĩa là gió thổi từ hướng Bắc (hoặc hướng bất kì nào khác) tới điểm quan sát
5.4. Trong bảng G5 các giá trị tần suất hướng, nhiệt độ và vận tốc của gió cả ngày được tính toán trên cơ sở các số liệu quan trắc lúc 1,7,13,19 giờ; ban ngày 7,13 giờ; ban đêm 19, 1 giờ.
5.5. Trong bảng G6, một ngày quy ước là có gió khô nóng đến lúc 13 giờ có các điều kiện khí tượng như sau : nhiệt độ của không khí lớn hơn 30oC, độ ẩm tương đối của không khí nhỏ hơn hoặc bằng 50% và vận tốc gió lớn hơn hoặc bằng 1m/s.
6.1. Các số liệu về mưa cho trong các bảng M1 và M2
6.2. Các số liệu về mưa dùng để thiết kế thoát nước mưa cho công trlnh, quy hoạch và thiết kế tổ chức thi công.
7.1. Các yếu tố khí hậu khác cho trong các bảng từ Y1 đến Y7.
7.2. Trong bảng Y4, độ mây được tính theo 1/8 bầu trời.
Danh mục các bảng số liệu
1. Nhiệt độ của không khí bên ngoài
Bảng N.1 – Nhiệt độ trung bình của không khí
Bảng N.2 – Nhiệt độ cực đại trung bình của không khí
Bảng N.3 – Nhiệt độ cực tiểu trung bình của không khí
Bảng N.4 – Nhiệt độ cực đại tuyệt đối và cực tiểu của không khí
Bảng N.5 – Biên độ trung bình ngày của nhiệt độ không khí
Bảng N.6 – Nhiệt độ trung bình 5 ngày nóng nhất và trung bình 5 ngày lạnh nhất
Bảng N.7 – Nhiệt độ hiệu dụng trung bình của không khí
Bảng N.8 – Số giờ có nhiệt độ trung bình của không khí
2. Độ ẩm của không khí bên ngoài
Bảng A.1 - Độ ẩm tương đối trung bình của không khí
Bảng A.2 – Cực tiểu tuyệt đối của độ ẩm tương đối của không khí
3. Gió
Bảng G.1 – Vận tốc gió trung bình
Bảng G.2 – Tần suất và vận tốc trung bình các hướng gió
Bảng G.3 – Vận tốc gió cực đại có thể xảy ra theo thời gian
Bảng G.4 – Tần suất các cấp tốc độ gió
Bảng G.5 – Tần suất, nhệt độ và vận tốc của gió
Bảng G.6 – Số ngày có gió khô nóng
4. Bức xạ mặt trời
Bảng B.1 - Độ cao và góc phương vị của mặt trời
Bảng B.2 – Biểu đồ chuyển động biểu kiến của mặt trời
Bảng B.3 – Trực xạ trên mặt bằng
Bảng B.4 – Trực xạ trên các mặt đứng 8 hướng
5. Mưa
Bảng M.1 – Lượng mưa trung bình
Bảng M.2 – Lượng mưa cực đại (mm) trong 10,15,30,60 phút
6. Các yếu khí hậu khác
Bảng Y.1 – Số giờ nắng trong ngày
Bảng Y.2 – Tổng số giờ nắng
Bảng Y.3 – Số ngày quang mây, nhiều mây
Bảng Y.4 - Độ mây
Bảng Y.5 – Số ngày có dông
Bảng Y.6 – Số ngày có mưa phùn
Bảng Y.7 – Số ngày có sương mù
BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG KHÍ HẬU XÂY DỰNG VIỆT NAM
ĐẶC ĐIỂM CÁC MIỀN, VÙNG TIỀU VÙNG KHÍ HẬU XÂY DỰNG VIỆT NAM
A. Miền khí hậu phía Bắc
Bao gồm toàn bộ các tỉnh phía Bắc đèo Hải Vân.
- Khí hậu cơ bản là nhiệt đới, gió mùa có mùa đông lạnh.
Thời kì lạnh bằng hoặc lớn hơn 60 ngày. Nhiệt độ trung bình năm bé hơn hoặc bằng 24oC. Biên độ nhiệt độ năm trên 6oC. Nhiệt độ hiệu dụng lúc 1 giờ tháng 1 nhỏ hơn 200C.
- Miền khí hậu này gồm các vùng khí hậu AI, AII và AIII.
AI. Vùng khí hậu Đông Bắc và Việt Bắc
Bao gồm các tỉnh Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Tuyên, Bắc Thái phần Đông Hoàng Liên Sơn, Hà Sơn Bình, phần Bắc Vĩnh Phú, Hà Bắc và gần hết Quảng Ninh. Đây là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta. Nhiệt độ thấp nhất có thể xuống dưới 0oC, có khả năng xuất hiện băng giá, ở núi cao có thể có mưa tuyết. Mùa hè, mức nóng ít hơn so với đồng bằng, nhưng ở các thung lũng thấp vẫn có khả năng xẩy ra nhiệt độ cao nhất trên 40oC. Trừ một thời gian ngắn khô hanh khí hậu nói chung ẩm ướt. Mưa nhiều, tập trung ở các trung tâm mưa. Trừ ven biển Quảng Ninh, các nơi khác ít hoặc không chịu ảnh hưởng của gió bão. Trong vùng này, yêu cầu về chống lạnh cao hơn chống nóng. Thời kì cần sưởi có thể kéo dài trên 120 ngày, nhất là về ban đêm.
Vùng này chia thành hai tiểu vùng : Đông Bắc (AI.1), Việt Bắc (AI.2).
Tiểu vùng Đông Bắc có mùa đông lạnh hơn, thời kì lạnh dài hơn và mùa hè mát hơn so với tiểu vùng Việt Bắc.
AII. Vùng khí hậu núi Tây Bắc và Bắc Trưòng Sơn
Bao gồm các tỉnh Lai Châu, Sơn La, Tây Hoàng Liên Sơn, Vĩnh Phú, Hà Sơn Bình, Thanh Hoá, Nghệ Tĩnh và Bình Trị Thiên.
Ít lạnh hơn hai vùng AI và AIII nhưng đại bộ phận vùng này vẫn có mùa đông lạnh.
Nhiệt độ thấp nhất có thể xuống dưới 0oC ở phía Bắc và dưới 5oC ở phía Nam, tại khu vực núi cao phía Bắc có khả năng xuất hiện băng giá, mưa tuyết. Chịu ảnh hưởng của thời tiết khô nóng, ở các thung lũng thấp có thể xẩy ra nhiệt độ cao nhất trên 40oC. Tây Bắc không chịu ảnh hưởng của biển, khí hậu mang nhiều tính chất lục địa, biên độ nhiệt độ ngày lớn. Mưa phân bố không đều, nói chung có cường độ lớn. Ít hoặc không chịu ảnh hưởng của gió bão nhưng do ảnh hưởng của các trận tố, vận tốc gió mạnh có thể trên 40m/s, nhưng thời gian tồn tại ngắn. Trên phần lớn vùng này, hàng năm có một mùa khô kéo dài gần trùng với thời kì lạnh. Không có thời kì mưa phùn, lạnh ẩm hoặc nồm ẩm.
Trừ một số khu vực thấp ở phía Bắc và phần đuôi phía Nam trên vùng này vấn đề chống lạnh phải được chú ý ngang chống nóng. Thời kì cần sưởi tử 60 đến 90 ngày trở lên.
Vùng này có thể chia thành hai tiểu vùng : Tây Bắc (AII. l) và Bắc Trường Sơn (AII.2). Các tiểu vùng này khác nhau về mức độ lạnh và độ dài của thời kì lạnh.
AIII. Vùng khí hậu đồng bằng Bắc bộ và Bắc Trung bộ
Bao gồm toàn bộ đồng bằng và trung du nửa phần phía Bắc, thuộc các tỉnh Hà Bắc, Vĩnh Phú, Hà Sơn Bình, Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng, Hải Hưng, Hà Nam Ninh, Thanh Hoá, Nghệ Tĩnh và Bình Trị Thiên. Ít lạnh hơn vùng AI, gần biển nên có mùa đông lạnh vừa. Nhiệt độ thấp nhất ít có khả năng xuống dưới 0oC ở phía Bắc và 5oC ở phía Nam. Nhiệt độ cao nhất có thể đạt tới 40oC, riêng phần phía Nam, từ Thanh Hoá trở vào có thể đạt tới 42 - 43oC do chịu ảnh hưởng trực tiểp của thời tiết khô nóng.
Chịu ảnh hưởng trực tiểp của biển nên biên độ nhiệt độ, độ ẩm thấp hơn so với hai vùng AI, AII. Mưa nhiều, cường độ mưa khá lớn. Mùa ẩm, mùa khô không đồng nhất trong vùng. Khí hậu nói chung thuộc loại nóng ẩm. Bão có ảnh hưởng trực tiếp tới toàn vùng, nhưng mạnh nhất ở ven biển, vận tốc gió mạnh có thể trên 40m/s.
Nhìn chung, yêu cầu chống nóng là quan trọng nhưng vẫn phải chống lạnh nhất là cần chắn gió lạnh về mùa đông.
Vùng này có thể chia làm ba tiểu vùng : đồng bằng Bắc bộ (AIII.l), đồng bằng Thanh Nghệ Tĩnh (AIII.2) và đồng bằng Bình Trị Thiên (AIII.3) các tiểu vùng này khác nhau chủ yếu vì mức độ lạnh về mùa đông.
B. Miền khí hậu phía Nam
Bao gồm toàn bộ các tỉnh còn lại ở phía Na m dèo Hải Vân. Tuy ở phía Bắc miền này vẫn còn chịu ảnh hưởng phấn nào của không khí lạnh, nhất là các đợt gió mùa lạnh. Nói chung có thể coi là không có mùa đông lạnh do gió mùa Đông Bắc. Khí hậu cơ bản là nhiệt độ gió mùa. ổ dồng bằng quanh năm chỉ có một mùa nóng.
Thời kỳ lạnh ít hơn 60 ngày; nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 24oC : biên độ nhiệt độ năm nhỏ hơn hoặc bằng 6oC; nhiệt độ hiệu dụng lúc 1 giờ tháng 1 lớn hơn hoặc bằng 20oC.
Trừ vùng núi, miền này không có yêu cầu chống lạnh. Chống nóng là chủ yếu. Miền này chia làm hai vùng khí hậu B.IV và B.V.
B.IV. Vùng khí hậu núi Tây Nguyên
Bao gồm toàn bộ phần núi cao trên 100m của nửa phần phía Nam, thuộc các tỉnh Gia Rai - Công Tum, Đắc Lắc, Lâm Đồng, Quảng Nam, Đà Nẵng, Nghĩa Bình, Phú Khánh, Thuận Hải, Đồng Nai và Sông Bé.
Khí hậu vùng núi, nhiệt đới.l Mùa đông còn chịu ít ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Nhưng mức độ lạnh do độ cao địa hình quyết định. ở cùng độ cao, nhiệt độ các tháng đông ở đây cao hơn vùng A.I từ 4 đến 5o C. Vì vậy mùa đông ít lạnh. Nhiệt độ thấp nhất trên vành đai núi cao từ 0 đến 5o C, ở các vùng khác trên 5o C. Dưới vành đai núi thấp, mùa hè nóng, nhiệt độ cao nhất có thể tới 40o C ở các khu vực thung lũng. Ở độ cao trên 1500 m không có mùa nóng. Mùa mưa và mùa khô tương phản nhau rõ rệt. Cường độ mưa khá lớn. ít hoặc không chịu ảnh hưởng của gió bão. Phần phía Tây cũng có một số nét của khí hậu lục địa, biên độ ngày của nhiệt độ lớn tương tự như Tây Bắc. Mùa khô ở vùng này bụi nhiều và thiếu nước.
Trừ vùng núi cao, vấn đề chủ yếu ở đây là chống nóng.
Vùng khí hậu này có thể chia làm hai tiểu vừng : Bắc Tây Nguyên (BIV.1) và Nam Tây Nguyên (BIV.2). Các tiểu vùng này khác nhau về mức độ lạnh ở mùa đông.
BV. Vùng khí hậu đồng bằng Nam bộ và Nam Trung bộ
Bao gồm toàn bộ vùng đồng bằng và đồi núi thấp dưới 100m, thuộc các tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng, Nghĩa Bình, Phú Khánh, Thuận Hải, Đồng Nai, Sông Bé, Tây Ninh thành phố Hồ Chí Minh, Cửu Long, Đồng Tháp, Bển Tre, Long An, Tiền Giang Hậu Giang, Kiên Giang và Minh Hải.
Khí hậu cơ bản là nhiệt đới có mùa đông không lạnh, trừ phần phía Bắc còn có mùa đông hơi lạnh. Nhiệt độ thấp nhất nói chung không dưới 10oC. Nhiệt độ cao nhất vượt 40oC ở phía Bắc và đạt 35 - 40oC ở phía Nam. Do ảnh hưởng của biển biên độ nhiệt độ ngày cũng như năm đều nhỏ. Hàng năm chỉ có hai mùa khô, ẩm phù hợp với hai mùa gió, tương phản nhau rõ rệt và không đồng nhất trong vùng. Cường độ mưa khá lớn ở Nam bộ và khá nhỏ ở Nam Trung bộ. Phần ven biển từ Đà Nẵng đến Đông Nam bộ chịu ảnh hưởng trực tiếp của bão.
Không có yêu cầu chống lạnh.
Vùng này có thể chia làm bốn tiểu vùng : đồng bằng Quảng Nam - Bắc Nghĩa Bình (BV.1); Phú Khánh - Nam Nghĩa Bình (BV.2); đồng bằng Thuận Hải - Đông Nam bộ (BV.3) và đồng bằng Tây Nam bộ (BV.4). Các tiểu vùng này khác nhau về mức độ nóng. Tiếu vùng (BV.1) mang tính chuyển tiếp của khí hậu hai miền.
nhiệt độ của không khí bên ngoàI
Bảng N.1 - Nhiệt độ trung bình của không khí (oC)
Số TT |
Trạm |
Tháng |
Năm |
|||||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 |
Lai Châu Điện biên Lào Cai Sa Pa Sơn La Mộc Châu Sông Mã Hà Giang Tuyên Quang Cao Bằng Lạng Sơn Thái Nguyên Bắc Cạn Bắc Giang Hòn Gai Móng Cái Vĩnh Yên Yên Bái Việt Trì Tam Đảo Láng (Hà Nội) Hải Dương Hưng Yên Phủ Liễn Cát Bi Thái Bình Sơn Tây Hoà Bình Nam Định Ninh Bình Nho Quan Thanh Hoá Yên Định Hồi Xuân Vinh Tương Dương Hà Tĩnh Đồng Hới Quảng Trị Huế (Phú Bài) Đà Nẵng Quảng Ngãi Qui Nhơn Plâycu Buôn Ma Thuột Tuy Hoà Nha Trang Liên Khương Bảo Lộc Phan Thiết Phước Long Lộc Ninh Vũng Tầu Hiệp Hoà Mỹ Tho Vĩnh Long Sóc Trăng Cần Thơ Côn Sơn Rạch Giá Phú Quốc Cà Mau Hoàng Sa TP Hồ Chí Minh |
17,3 16,3 15,8 8,9 14,5 12,1 16,1 15,5 16,0 14,0 13,7 16,1 14,9 16,4 16,2 15,2 16,8 15,8 16,5 11,2 16,6 16,6 16,6 16,7 16,8 16,7 16,5 16,4 16,8 16,9 16,8 17,4 17,3 17,2 17,9 18,0 18,0 19,0 19,4 20,0 21,3 21,5 23,0 18,8 20,8 23,2 23,9 19,1 19,1 24,7 24,2 24,5 24,2 26,0 26,0 24,9 25,2 25,3 25,5 25,5 25,5 24,9 23,4 25,7 |
18,8 17,8 16,9 9,9 16,5 13,3 18,1 16,6 17,0 15,1 14,5 16,8 15,9 17,0 16,4 15,6 17,4 16,5 17,1 12,0 17,1 17,2 17,0 16,8 17,2 17,0 17,1 17,4 17,1 17,2 17,4 17,6 17,8 18,0 18,1 19,2 18,2 19,3 20,6 20,9 22,4 22,5 23,7 20,4 22,3 23,8 24,5 20,1 20,3 25,2 26,1 25,7 24,6 26,8 26,7 25,6 26,0 25,9 25,8 26,3 26,3 25,4 24,0 26,6 |
21,6 20,2 20,5 13,7 19,9 16,7 21,1 20,2 20,1 18,7 18,0 19,7 19,3 19,9 19,1 18,6 20,3 19,6 19,9 15,1 19,9 19,8 19,6 19,1 19,8 19,4 19,8 20,7 19,6 19,6 19,9 19,8 20,0 21,0 20,4 21,9 20,7 21,4 22,6 23,2 24,1 24,6 25,2 22,7 24,5 25,4 25,8 21,4 21,6 26,4 27,2 27,1 26,0 27,5 28,0 26,7 27,1 27,1 26,9 27,5 27,3 26,6 26,0 27,8 |
24,6 23,4 23,9 16,8 22,8 20,1 24,0 23,6 23,7 22,6 22,0 23,2 22,7 23,9 22,6 22,5 23,8 23,0 23,6 18,4 23,5 23,4 23,2 22,6 23,4 23,0 25,5 24,3 22,2 23,3 22,6 23,5 23,7 24,4 24,0 25,1 24,2 24,4 25,5 26,0 26,1 26,4 27,0 23,8 25,7 27,1 27,2 22,2 22,4 27,8 27,4 27,9 27,4 28,8 29,5 28,0 28,4 28,5 28,1 28,5 28,1 27,6 27,6 28,8 |
26,5 25,5 26,7 18,8 24,7 22,2 26,0 26,4 27,0 25,9 25,6 26,9 25,9 27,0 26,4 26,2 27,3 26,5 27,0 21,6 27,1 27,0 26,8 26,3 27,0 26,8 26,9 27,0 26,9 27,0 27,1 27,1 26,9 26,8 27,5 27,3 27,5 27,6 28,0 28,1 28,0 28,3 28,6 23,8 25,3 28,6 28,2 22,3 22,7 28,2 27,0 27,2 27,6 29,0 29,3 27,6 27,9 27,3 28,3 28,4 28,1 27,4 29,1 28,2 |
26,5 25,7 27,7 19,7 24,9 23,0 26,4 27,3 28,2 27,0 26,9 28,3 27,2 28,6 27,9 27,7 28,8 27,7 28,4 23,0 28,7 28,7 28,6 27,9 28,6 28,5 28,5 28,1 28,7 28,6 28,6 28,9 28,6 27,7 29,3 27,9 29,2 29,5 29,4 29,3 29,1 29,0 29,6 22,9 24,5 29,3 28,3 21,9 22,3 27,7 26,9 26,4 26,6 27,8 28,8 27,0 27,2 26,9 27,9 28,2 27,8 27,1 29,2 27,4 |
26,5 25,7 27,7 19,8 24,8 22,9 26,2 27,3 28,0 26,9 27,0 28,2 27,1 28,8 28,2 28,0 28,9 27,7 28,4 23,0 28,8 29,0 28,8 28,2 28,8 28,8 28,5 28,1 29,0 29,0 28,7 28,9 28,6 27,4 29,5 27,8 29,4 29,4 29,4 29,3 29,0 28,9 29,6 22,3 24,0 29,0 28,2 21,5 21,8 27,0 26,1 26,2 26,1 28,3 28,4 26,9 27,0 26,7 27,6 27,7 27,3 27,0 28,9 27,0 |
26,6 25,5 27,3 19,5 24,6 22,5 26,1 27,1 27,6 26,5 26,6 27,8 26,8 28,2 27,6 27,8 28,3 27,4 28,0 22,6 28,3 28,5 28,3 27,7 28,2 28,3 28,0 27,6 28,6 28,4 28,0 28,3 28,1 27,1 28,6 27,3 28,6 28,7 28,9 28,8 28,7 28,5 29,5 22,1 23,8 28,8 28,8 21,4 21,7 27,0 26,0 25,9 25,9 28,1 28,0 26,6 27,0 26,5 27,6 27,5 27,1 26,8 28,7 27,0 |
26,1 24,8 26,2 18,2 23,8 21,3 25,4 26,3 26,6 25,4 25,3 26,8 25,8 27,2 26,8 27,0 27,3 26,3 26,9 21,7 27,2 27,3 27,0 26,8 27,3 27,0 26,9 26,1 27,4 27,1 26,8 26,9 26,7 25,8 26,8 25,9 26,6 26,8 27,0 27,1 27,3 27,2 28,2 22,1 23,6 27,6 27,4 21,2 21,7 26,8 26,1 25,9 25,8 28,0 28,2 27,0 26,9 26,6 27,4 27,5 27,0 26,8 28,1 26,7 |
23.9 22,6 23,7 15,7 21,3 18,9 22,9 23,6 24,0 22,4 22,2 24,2 22,9 24,5 24,4 24,2 24,7 23,8 24,4 19,0 24,6 24,6 24,4 24,5 24,8 24,4 24,3 23,9 24,8 24,7 24,2 24,5 24,3 23,5 24,4 24,0 24,2 24,7 25,0 25,0 25,6 25,5 26,5 21,6 23,1 26,3 26,3 20,8 21,3 26,6 26,3 25,8 25,7 27,7 28,1 27,0 26,8 26,9 27,0 27,3 26,6 26,5 27,0 26,6 |
20,7 19,5 20,1 12,4 18,1 15,8 19,8 19,9 20,5 18,7 18,5 20,7 19,2 20,9 21,1 20,5 21,4 20,3 21,2 15,6 21,2 21,3 21,1 21,4 21,6 21,2 21,0 20,6 21,5 21,7 21,2 21,6 21,4 20,6 17,0 21,2 21,5 23,3 23,1 23,2 24,0 24,1 25,3 20,7 22,2 25,2 25,3 20,2 20,6 26,2 26,1 24,9 25,4 27,4 27,6 26,9 26,4 27,0 26,6 26,7 26,5 26,2 25,7 26,3 |
17,7 16,5 16,9 9,8 15,3 13,1 16,8 16,0 17,2 15,0 14,8 17,3 15,9 17,5 17,7 16,8 18,1 17,0 17,9 12,6 17,9 18,0 17,9 18,1 18,2 17,9 17,6 17,4 18,3 18,3 17,9 18,5 18,4 17,8 18,9 18,5 18,8 19,6 20,8 20,9 22,0 22,5 23,8 19,7 20,8 23,9 24,4 19,5 19,8 25,3 24,9 24,4 24,7 27,3 26,4 25,5 25,5 25,6 25,9 25,9 26,0 25,5 24,3 27,7 |
23,1 22,0 22,8 15,3 21,0 18,5 22,4 22,6 23,0 21,5 21,3 23,0 22,0 23,3 22,9 22,5 23,6 22,7 23,3 18,0 23,4 23,5 23,3 23,0 23,5 23,2 23,2 23,2 23,5 23,5 23,4 23,6 23,5 23,1 23,9 23,7 23,9 24,4 25,0 25,2 25,6 25,8 26,7 21,7 23,4 26,5 26,5 21,0 21,3 26,6 26,2 26,0 25,8 27,7 27,9 26,6 26,8 26,7 27,1 27,3 27,0 26,5 26,8 27,0 |
Bảng N.2 - Nhiệt độ cực đại trung bình của không khí (oC)
Số TT |
Trạm |
Tháng |
Năm |
|||||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 |
Lai Châu Điện biên Lào Cai Sa Pa Sơn La Mộc Châu Sông Mã Hà Giang Tuyên Quang Cao Bằng Lạng Sơn Thái Nguyên Bắc Cạn Bắc Giang Hòn Gai Móng Cái Vĩnh Yên Yên Bái Việt Trì Tam Đảo Láng (Hà Nội) Hải Dương Hưng Yên Phủ Liễn Cát Bi Thái Bình Sơn Tây Hoà Bình Nam Định Ninh Bình Nho Quan Thanh Hoá Yên Định Hồi Xuân Vinh Tương Dương Hà Tĩnh Đồng Hới Quảng Trị Huế (Phú Bài) Đà Nẵng Quảng Ngãi Qui Nhơn Plâycu Buôn Ma Thuột Tuy Hoà Nha Trang Liên Khương Bảo Lộc Phan Thiết Phước Long Lộc Ninh Vũng Tầu Hiệp Hoà Mỹ Tho Vĩnh Long Sóc Trăng Cần Thơ Côn Sơn Rạch Giá Phú Quốc Cà Mau Hoàng Sa TP Hồ Chí Minh |
24,5 24,7 20,7 13,0 21,6 18,0 24,6 20,0 20,4 18,9 18,2 20,6 20,0 20,5 20,0 18,9 20,6 19,8 20,3 14,2 20,4 20,3 20,3 20,4 20,4 20,2 20,4 21,3 20,3 20,1 20,9 20,8 21,2 22,2 21,0 23,6 21,0 22,0 22,9 23,4 24,7 25,3 25,8 26,1 26,2 26,0 27,8 26,1 26,8 29,1 31,2 31,1 27,6 31,4 31,1 29,4 30,0 30,0 27,7 30,6 29,9 29,9 25,7 31,6 |
26,3 26,6 21,6 13,8 23,4 19,2 26,4 20,7 20,6 19,7 18,5 20,5 20,2 20,4 19,6 18,7 20,8 20,0 20,5 14,9 20,4 20,0 20,1 20,0 20,2 19,8 20,6 21,7 20,0 20,1 20,9 20,6 21,1 22,6 20,8 24,3 21,0 22,1 23,9 24,6 26,1 26,7 26,7 28,3 29,0 27,1 28,7 27,5 28,5 29,2 33,6 32,9 28,0 32,8 32,1 30,8 31,1 31,4 28,4 32,0 30,4 30,9 26,5 32,9 |
29,9 29,8 25,5 18,3 27,3 23,0 30,3 24,5 23,8 23,2 21,7 23,2 23,3 23,0 21,7 21,4 23,6 23,1 23,4 17,9 23,1 22,5 22,6 22,0 22,4 22,1 23,5 25,1 22,5 22,5 23,4 23,0 23,6 25,8 23,5 27,6 23,7 24,6 26,3 27,0 28,1 28,8 28,3 30,5 31,5 29,1 30,0 29,1 29,5 30,1 34,9 34,3 29,4 33,6 33,3 31,8 32,7 32,7 29,7 32,9 31,4 32,5 28,5 34,0 |
32,3 31,3 29,0 21,3 29,3 25,6 32,6 28,0 27,9 27,3 26,2 27,1 27,2 26,9 25,7 25,3 27,6 27,0 27,5 21,4 27,3 26,5 26,8 26,0 26,2 26,2 27,7 29,5 26,6 26,5 27,7 27,0 27,5 29,9 27,8 31,9 28,0 28,2 30,3 30,5 30,8 31,6 30,2 31,0 32,5 31,1 31,4 29,6 29,6 31,1 34,3 34,4 31,5 33,9 34,7 33,0 33,9 34,5 31,1 33,5 31,8 33,1 30,0 34,6 |
33,3 32,2 32,1 22,6 30,8 27,8 34,0 31,3 32,0 31,1 30,2 31,7 31,4 31,4 30,0 29,5 32,0 31,4 31,9 24,8 31,7 30,8 31,1 30,4 30,2 30,6 31,9 33,0 31,0 30,8 32,2 31,2 31,7 33,4 31,9 34,4 31,9 31,8 33,3 33,2 33,1 33,7 32,2 29,6 31,3 33,0 33,7 28,6 28,7 31,9 32,8 32,8 31,8 34,1 34,2 32,7 32,9 33,4 31,3 32,2 30,9 32,6 31,3 33,4 |
31,6 30,8 32,7 23,0 29,9 27,6 32,3 32,1 32,8 31,7 31,2 32,8 32,4 32,6 31,2 30,7 32,9 32,5 32,6 26,0 32,8 32,2 32,4 31,6 31,7 32,0 32,7 33,5 32,5 32,4 33,0 32,8 32,8 33,4 33,6 34,1 33,6 33,5 34,0 34,3 34,5 34,5 33,7 27,2 29,5 34,3 33,0 27,5 26,9 32,2 31,8 31,3 30,4 33,3 33,4 32,0 32,5 32,1 30,6 30,4 29,6 31,0 31,2 32,2 |
32,0 30,6 32,7 23,1 29,5 27,5 32,2 32,2 32,5 32,0 31,5 32,5 32,2 32,3 31,6 31,2 32,7 32,4 32,4 25,9 32,2 32,3 32,3 31,8 32,1 32,0 32,6 33,5 32,5 32,4 33,0 32,9 33,1 33,4 33,9 34,0 33,9 33,4 33,6 34,5 34,2 34,4 33,6 26,3 28,7 33,7 32,7 26,8 26,2 31,2 30,8 30,7 29,5 31,9 33,0 31,4 30,8 31,1 30,1 29,8 29,0 30,4 30,9 31,4 |
32,2 30,5 32,6 23,2 29,4 27,0 32,0 32,5 32,3 31,9 31,1 32,3 32,2 31,9 31,1 31,2 32,1 32,4 11,8 25,6 32,0 31,6 31,5 30,3 31,5 31,6 31,9 32,8 31,7 31,6 32,2 32,0 32,1 32,8 32,8 33,6 33,0 32,8 32,6 34,3 33,9 34,4 34,2 26,3 28,8 33,6 32,9 26,7 26,2 31,5 30,6 30,6 29,5 32,2 32,3 30,9 30,6 31,0 30,0 29,5 28,6 30,3 30,8 31,5 |
32,2 30,6 31,5 21,8 29,2 25,8 31,9 31,9 31,6 31,3 30,1 31,6 31,6 31,1 30,8 31,0 32,2 31,5 31,1 24,7 30,9 30,6 30,2 30,6 30,9 30,2 31,0 31,3 20,3 30,0 30,6 30,5 30,4 31,2 30,3 31,4 30,3 30,5 30,6 31,4 31,6 31,9 32,0 26,6 28,3 32,2 31,9 26,7 26,4 31,1 30,6 30,4 29,3 32,0 32,4 31,0 30,4 30,8 29,8 29,6 28,6 30,4 30,3 31,2 |
30,5 29,4 28,8 19,1 27,6 24,1 30,5 28,8 29,0 28,4 27,4 29,4 28,9 29,0 29,1 28,5 29,1 29,0 28,8 22,3 28,8 28,6 28,4 28,8 28,9 28,2 28,8 29,2 28,3 28,2 25,6 28,5 28,7 29,3 27,8 29,5 27,5 28,6 28,3 28,5 28,8 29,1 29,2 26,8 27,8 29,2 30,1 26,5 27,3 30,5 32,5 30,9 28,3 31,7 32,5 31,8 30,1 30,5 29,5 30,3 29,4 30,2 29,0 31,0 |
27,3 27,0 25,4 16,2 24,7 21,3 27,6 25,2 25,5 24,6 23,8 25,9 25,1 25,8 25,9 25,0 25,9 25,4 25,6 19,0 25,6 25,8 25,5 25,8 25,8 25,4 25,6 26,0 25,3 25,1 25,6 25,6 25,8 26,2 25,0 26,3 24,8 25,4 25,8 26,2 27,1 27,2 27,6 26,4 26,7 27,6 28,9 26,8 26,9 30,3 32,2 30,4 28,8 32,0 32,0 30,8 29,8 30,4 28,9 30,3 30,0 30,0 27,6 30,9 |
24,5 24,4 22,1 13,7 21,8 18,7 24,9 21,4 22,0 20,7 20,0 22,2 21,6 22,2 22,2 21,0 22,2 21,6 22,1 15,9 22,0 22,1 21,9 22,2 22,2 21,8 22,0 22,8 21,9 21,6 22,4 22,4 22,7 23,5 22,0 24,0 21,9 22,6 23,4 23,8 25,1 25,5 25,9 25,9 25,8 26,4 27,8 25,9 26,8 29,8 31,6 30,6 27,8 31,5 31,4 29,8 29,7 29,7 27,9 30,2 29,9 29,8 26,3 30,7 |
23,7 29,0 27,9 19,1 27,0 23,8 29,9 27,4 27,5 26,7 25,8 27,5 27,2 27,3 26,6 26,0 27,6 27,2 27,3 21,0 27,3 26,9 26,9 26,7 26,9 26,7 27,4 28,3 26,9 26,8 27,5 27,3 27,6 28,6 27,5 29,6 27,6 27,9 28,7 29,3 29,8 30,3 30,0 27,6 28,8 30,3 30,7 27,3 27,5 30,7 32,2 31,7 29,3 32,5 32,7 31,2 31,1 31,5 29,6 30,9 30,0 30,9 29,0 32,1 |
Bảng N.3 - Nhiệt độ cực tiểu trung bình của không khí (oC)
Số TT |
Trạm |
Tháng |
Năm |
|||||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 |
Lai Châu Điện biên Lào Cai Sa Pa Sơn La Mộc Châu Sông Mã Hà Giang Tuyên Quang Cao Bằng Lạng Sơn Thái Nguyên Bắc Cạn Bắc Giang Hòn Gai Móng Cái Vĩnh Yên Yên Bái Việt Trì Tam Đảo Láng (Hà Nội) Hải Dương Hưng Yên Phủ Liễn Cát Bi Thái Bình Sơn Tây Hoà Bình Nam Định Ninh Bình Nho Quan Thanh Hoá Yên Định Hồi Xuân Vinh Tương Dương Hà Tĩnh Đồng Hới Quảng Trị Huế (Phú Bài) Đà Nẵng Quảng Ngãi Qui Nhơn Plâycu Buôn Ma Thuột Tuy Hoà Nha Trang Liên Khương Bảo Lộc Phan Thiết Phước Long Lộc Ninh Vũng Tầu Hiệp Hoà Mỹ Tho Vĩnh Long Sóc Trăng Cần Thơ Côn Sơn Rạch Giá Phú Quốc Cà Mau Hoàng Sa TP Hồ Chí Minh |
13,2 |
14,2 |
16,4 |
19,7 |
22,2 |
23,5 |
23,6 |
23,3 |
23,3 |
19,9 |
17,1 |
14,0 |
19,1 |
11,0 |
12,5 |
14,6 |
18,6 |
21,3 |
22,7 |
22,9 |
22,6 |
21,2 |
18,4 |
15,3 |
12,0 |
17,8 |
||
13,2 |
14,5 |
17,4 |
20,5 |
23,0 |
24,4 |
24,6 |
24,2 |
23,1 |
20,7 |
17,5 |
14,2 |
19,8 |
||
6,2 |
7,4 |
10,2 |
13,3 |
16,1 |
17,3 |
17,6 |
17,2 |
15,8 |
13,1 |
10,0 |
7,2 |
12,6 |
||
9,9 |
11,7 |
14,9 |
17,7 |
20,3 |
21,6 |
21,8 |
21,6 |
19,6 |
17,0 |
13,7 |
10,6 |
16,7 |
||
8,7 |
9,8 |
13,1 |
16,1 |
18,7 |
20,0 |
19,9 |
19,6 |
18,1 |
15,5 |
12,6 |
9,5 |
15,1 |
||
11,3 |
13,1 |
15,2 |
18,1 |
21,2 |
23,0 |
23,0 |
23,0 |
21,3 |
18,8 |
15,7 |
12,2 |
18,0 |
||
12,9 |
14,3 |
17,2 |
20,4 |
22,8 |
24,1 |
24,3 |
24,1 |
22,9 |
20,2 |
17,0 |
13,8 |
19,5 |
||
13,0 |
14,5 |
17,3 |
20,5 |
23,2 |
24,5 |
24,7 |
24,2 |
23,2 |
20,3 |
17,0 |
13,9 |
19,7 |
||
10,5 |
12,0 |
15,4 |
19,1 |
22,3 |
23,3 |
23,6 |
23,2 |
21,7 |
18,5 |
14,8 |
11,3 |
18,0 |
||
10,1 |
11,5 |
15,0 |
18,8 |
22,3 |
23,6 |
23,8 |
23,5 |
21,9 |
18,4 |
14,5 |
11,0 |
17,9 |
||
12,9 |
14,1 |
17,2 |
20,4 |
23,5 |
24,8 |
24,9 |
24,6 |
23,4 |
20,5 |
17,1 |
14,0 |
19,8 |
||
11,6 |
13,2 |
16,5 |
19,5 |
22,4 |
23,7 |
24,0 |
23,6 |
22,2 |
19,2 |
15,7 |
12,6 |
18,7 |
||
13,3 |
14,5 |
17,5 |
20,9 |
24,1 |
25,6 |
25,8 |
25,4 |
24,2 |
20,9 |
17,3 |
14,1 |
20,3 |
||
13,5 |
14,2 |
17,0 |
20,4 |
23,9 |
25,3 |
25,6 |
24,9 |
23,7 |
21,3 |
18,1 |
14,7 |
20,2 |
||
12,1 |
13,2 |
16,3 |
20,0 |
23,5 |
25,1 |
25,4 |
24,8 |
23,9 |
20,7 |
17,0 |
13,4 |
19,6 |
||
13,9 |
11,9 |
17,8 |
20,9 |
24,0 |
25,4 |
25,6 |
25,2 |
24,1 |
21,4 |
18,2 |
15,0 |
21,5 |
||
13,2 |
14,2 |
17,2 |
20,3 |
23,2 |
24,4 |
24,5 |
24,1 |
23,0 |
20,6 |
17,4 |
14,2 |
19,7 |
||
13,8 |
14,6 |
17,5 |
20,7 |
23,6 |
25,1 |
25,1 |
24,8 |
23,9 |
21,1 |
18,0 |
14,9 |
20,3 |
||
9,3 |
10,3 |
13,1 |
16,4 |
19,2 |
20,6 |
20,8 |
20,5 |
19,4 |
16,8 |
13,4 |
10,6 |
15,9 |
||
13,8 |
14,7 |
17,5 |
20,8 |
23,9 |
25,5 |
25,7 |
25,4 |
24,8 |
21,6 |
18,2 |
15,0 |
20,5 |
||
13,8 |
14,8 |
17,6 |
20,9 |
24,2 |
25,7 |
26,2 |
25,7 |
24,7 |
21,4 |
17,8 |
14,7 |
20,6 |
||
13,8 |
14,7 |
17,4 |
20,7 |
23,9 |
25,4 |
25,8 |
25,5 |
24,4 |
21,5 |
18,1 |
15,0 |
20,5 |
||
14,2 |
14,7 |
17,2 |
20,5 |
23,8 |
25,3 |
25,5 |
25,0 |
24,0 |
21,6 |
18,5 |
15,4 |
20,5 |
||
14,1 |
15,0 |
17,6 |
21,1 |
24,5 |
26,0 |
26,1 |
25,5 |
24,4 |
21,8 |
18,7 |
15,4 |
20,8 |
||
14,0 |
15,0 |
17,5 |
20,8 |
24,1 |
25,8 |
26,2 |
25,7 |
24,5 |
21,6 |
18,2 |
15,0 |
20,7 |
||
13,5 |
14,6 |
17,4 |
20,5 |
23,5 |
25,1 |
25,2 |
24,9 |
24,1 |
21,2 |
17,8 |
14,6 |
20,2 |
||
13,3 |
14,6 |
17,7 |
20,8 |
23,0 |
24,7 |
24,7 |
24,6 |
23,4 |
20,4 |
17,3 |
14,2 |
19,9 |
||
14,3 |
14,9 |
17,6 |
20,9 |
24,2 |
25,9 |
26,2 |
26,0 |
24,9 |
22,2 |
18,8 |
15,6 |
21,0 |
||
14,3 |
15,0 |
17,5 |
20,8 |
24,1 |
25,8 |
26,0 |
25,6 |
24,6 |
22,0 |
19,0 |
15,6 |
20,9 |
||
13,6 |
14,8 |
17,5 |
20,7 |
23,6 |
25,2 |
25,2 |
24,8 |
23,6 |
20,8 |
17,8 |
14,6 |
20,2 |
||
14,8 |
15,5 |
17,8 |
21,0 |
24,2 |
25,7 |
25,7 |
25,2 |
24,0 |
21,5 |
18,7 |
15,6 |
20,8 |
||
14,4 |
15,4 |
17,8 |
20,8 |
23,6 |
25,3 |
25,3 |
24,9 |
23,8 |
21,2 |
18,3 |
15,2 |
20,5 |
||
14,0 |
15,3 |
18,0 |
20,8 |
22,9 |
24,2 |
24,0 |
23,9 |
23,0 |
20,5 |
17,8 |
14,8 |
19,9 |
||
15,5 |
16,2 |
18,2 |
21,3 |
24,4 |
25,8 |
25,9 |
25,4 |
24,1 |
21,9 |
19,4 |
16,5 |
21,2 |
||
14,5 |
16,0 |
18,1 |
20,6 |
22,8 |
23,9 |
23,7 |
23,6 |
22,8 |
20,9 |
18,5 |
15,2 |
20,0 |
||
15,7 |
16,3 |
18,4 |
21,4 |
24,3 |
25,6 |
25,6 |
25,1 |
23,9 |
21,7 |
19,3 |
16,4 |
21,1 |
||
16,5 |
17,3 |
18,9 |
21,6 |
24,4 |
26,0 |
25,8 |
25,4 |
23,7 |
21,9 |
19,8 |
17,1 |
21,5 |
||
17,3 |
18,1 |
19,7 |
22,2 |
24,1 |
25,4 |
25,6 |
25,3 |
23,8 |
22,2 |
20,4 |
18,4 |
21,9 |
||
17,4 |
18,0 |
19,9 |
22,2 |
24,1 |
25,0 |
25,1 |
24,7 |
23,6 |
22,2 |
20,5 |
18,3 |
21,8 |
||
18,8 |
19,7 |
21,3 |
23,1 |
24,6 |
25,3 |
25,2 |
24,9 |
24,0 |
22,9 |
21,6 |
19,7 |
22,6 |
||
19,2 |
19,7 |
21,0 |
22,7 |
24,3 |
24,8 |
25,0 |
24,7 |
23,9 |
22,8 |
21,7 |
20,1 |
22,5 |
||
20,7 |
21,1 |
22,4 |
25,0 |
25,6 |
26,3 |
26,3 |
26,4 |
25,2 |
24,0 |
23,0 |
21,5 |
24,0 |
||
13,3 |
14,3 |
16,8 |
18,6 |
20,0 |
20,2 |
19,7 |
19,6 |
19,4 |
18,0 |
16,5 |
14,4 |
17,6 |
||
17,2 |
17,9 |
19,4 |
20,9 |
21,6 |
21,2 |
20,9 |
20,9 |
20,8 |
20,1 |
19,2 |
18,0 |
19,8 |
||
20,9 |
21,1 |
22,3 |
23,6 |
24,9 |
25,9 |
25,6 |
25,5 |
24,5 |
23,7 |
23,2 |
21,9 |
23,6 |
||
20,7 |
20,9 |
22,0 |
23,5 |
24,4 |
24,6 |
24,5 |
24,5 |
23,9 |
23,3 |
22,5 |
21,6 |
23,0 |
||
13,5 |
14,1 |
15,2 |
17,0 |
18,3 |
18,5 |
18,3 |
18,3 |
18,1 |
17,0 |
15,6 |
11,4 |
16,5 |
||
13,1 |
13,6 |
15,5 |
17,5 |
19,1 |
19,3 |
19,2 |
19,0 |
19,0 |
17,8 |
16,0 |
14,5 |
17,0 |
||
20,0 |
20,8 |
22,6 |
24,3 |
25,1 |
24,7 |
24,2 |
24,2 |
24,1 |
23,6 |
22,5 |
21,0 |
23,1 |
||
18,7 |
19,6 |
21,5 |
22,7 |
23,6 |
23,3 |
22,9 |
23,5 |
23,2 |
23,2 |
22,0 |
20,2 |
22,0 |
||
18,2 |
19,1 |
21,0 |
22,8 |
23,5 |
23,0 |
22,9 |
22,8 |
22,7 |
22,2 |
20,6 |
19,0 |
21,5 |
||
21,7 |
22,4 |
23,7 |
24,9 |
24,6 |
23,9 |
23,5 |
23,5 |
23,5 |
23,2 |
22,8 |
22,0 |
23,3 |
||
19,2 |
19,8 |
21,8 |
22,3 |
24,1 |
23,8 |
23,8 |
23,7 |
23,9 |
23,6 |
22,6 |
21,6 |
22,5 |
||
20,8 |
21,3 |
22,7 |
24,2 |
24,3 |
24,1 |
23,8 |
23,8 |
23,8 |
23,7 |
23,2 |
21,4 |
23,1 |
||
21,4 |
22,0 |
22,9 |
24,0 |
24,3 |
23,5 |
23,5 |
23,8 |
24,1 |
24,1 |
24,0 |
22,4 |
23,3 |
||
21,7 |
22,0 |
23,2 |
24,3 |
24,8 |
24,7 |
24,7 |
24,6 |
24,7 |
24,6 |
24,0 |
22,6 |
23,8 |
||
21,0 |
21,9 |
22,8 |
24,0 |
23,7 |
23,5 |
23,5 |
23,6 |
23,8 |
24,0 |
23,8 |
22,4 |
23,2 |
||
23,9 |
24,0 |
24,6 |
25,3 |
25,4 |
25,3 |
25,1 |
25,1 |
24,9 |
24,7 |
24,7 |
24,3 |
24,8 |
||
21,4 |
21,8 |
23,3 |
24,8 |
25,5 |
25,8 |
25,4 |
25,3 |
25,4 |
25,0 |
24,2 |
22,8 |
24,2 |
||
21,8 |
22,7 |
23,9 |
24,6 |
25,0 |
25,1 |
24,7 |
24,7 |
24,7 |
24,1 |
23,4 |
22,6 |
23,9 |
||
21,2 |
21,4 |
21,5 |
23,3 |
24,4 |
24,6 |
24,5 |
24,4 |
24,5 |
24,4 |
23,9 |
22,6 |
23,4 |
||
21,9 |
22,5 |
24,3 |
23,0 |
27,2 |
27,6 |
27,4 |
26,9 |
26,2 |
25,4 |
24,3 |
22,9 |
25,2 |
||
21,0 |
21,9 |
23,5 |
24,9 |
24,7 |
24,1 |
23,9 |
24,0 |
23,8 |
23,6 |
22,8 |
21,6 |
23,8 |
Bảng N.4 - Nhiệt độ cực đại tuyệt đối và cực tiểu tuyệt đối của không khí (oC)
Số TT |
Trạm |
Nhiệt độ cực đại tuyệt đối |
Nhiệt độ cực tiểu tuyệt đối |
Số TT |
Trạm |
Nhiệt độ cực đại tuyệt đối |
Nhiệt độ cực tiểu tuyệt đối |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 |
Lai Châu Điện biên Lào Cai Sa Pa Sơn La Mộc Châu Sông Mã Hà Giang Tuyên Quang Cao Bằng Lạng Sơn Thái Nguyên Bắc Cạn Bắc Giang Hòn Gai Móng Cái |
42,5 |
4,9 |
17 |
Vĩnh Yên Yên Bái Việt Trì Tam Đảo Láng (Hà Nội) Hải Dương Hưng Yên Phủ Liễn Cát Bi Thái Bình Sơn Tây Hoà Bình Nam Định Ninh Bình Nho Quan Thanh Hoá |
41,8 |
2,2 |
41,5 |
0,8 |
18 |
41,9 |
1,7 |
|||
42,8 |
2,2 |
19 |
42,3 |
3,1 |
|||
33,0 |
2,0 |
20 |
35,3 |
0,7 |
|||
40,4 |
1,1 |
21 |
41,6 |
3,1 |
|||
35,8 |
1,1 |
22 |
40,4 |
3,1 |
|||
43,6 |
0,5 |
23 |
42,3 |
3,6 |
|||
42,6 |
1,6 |
24 |
41,5 |
4,5 |
|||
41,4 |
0,4 |
25 |
41,8 |
5,2 |
|||
42,4 |
1,8 |
26 |
42,3 |
5,3 |
|||
39,8 |
2,1 |
27 |
42,5 |
3,5 |
|||
41,5 |
3,0 |
28 |
43,6 |
1,2 |
|||
41,9 |
0,9 |
29 |
42,2 |
3,8 |
|||
42,5 |
3,3 |
30 |
41,5 |
5,5 |
|||
40,7 |
5,0 |
31 |
43,2 |
1,8 |
|||
39,1 |
1,1 |
32 |
42,0 |
5,4 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
2 |
3 |
4 |
33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 |
Yên Định Hồi Xuân Vinh Tương Dương Hà Tĩnh Đồng Hới Quảng Trị Huế (Phú Bài) Đà Nẵng Quảng Ngãi Qui Nhơn Plâycu Buôn Ma Thuột Tuy Hoà Nha Trang Liên Khương |
41,1 43,3 42,1 44,6 41,1 42,8 40,4 40,0 40,9 41,4 42,1 34,8 39,4 39,7 39,5 34,2 |
3,9 3,1 4,0 3,1 7,0 7,7 9,3 8,8 11,0 12,8 15,0 5,6 7,4 15,5 14,6 6,4 |
49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 |
Bảo Lộc Phan Thiết Phước Long Lộc Ninh Vũng Tầu Hiệp Hoà Mỹ Tho Vĩnh Long Sóc Trăng Cần Thơ Côn Sơn Rạch Giá Phú Quốc Cà Mau Hoàng Sa TP Hồ Chí Minh |
33,5 37,6 38,3 37,9 38,1 39,0 38,9 36,4 37,8 40,0 34,5 37,2 38,1 38,3 35,9 40,0 |
4,5 12,4 12,4 10,7 15,0 12,5 14,9 16,4 16,2 13,8 18,4 14,8 16,0 15,3 14,9 13,8 |
Bảng N.5 - Biên độ trung bình ngày của nhiệt độ không khí (oC)
Số TT |
Trạm |
Tháng |
Năm |
|||||||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
|
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 |
Lai Châu Điện biên Lào Cai Sa Pa Sơn La Mộc Châu Sông Mã Hà Giang Tuyên Quang Cao Bằng Lạng Sơn Thái Nguyên Bắc Cạn Bắc Giang Hòn Gai Móng Cái Vĩnh Yên Yên Bái Việt Trì Tam Đảo Láng (Hà Nội) Hải Dương Hưng Yên Phủ Liễn Cát Bi Thái Bình Sơn Tây Hoà Bình Nam Định Ninh Bình Nho Quan Thanh Hoá Yên Định Hồi Xuân Vinh Tương Dương Hà Tĩnh Đồng Hới |
11,3 13,7 7,5 6,8 11,7 9,3 13,3 7,1 7,4 8,4 8,1 7,7 8,4 7,2 6,5 6,8 6,7 6,6 6,5 4,9 6,6 6,5 6,5 6,2 6,3 6,2 6,9 8,0 6,0 5,8 7,3 6,0 6,8 8,2 5,5 9,1 5,3 5,5 |
12,1 14,1 7,1 6,4 11,7 9,4 13,3 6,4 6,1 7,7 7,0 6,4 7,0 5,9 5,4 5,5 5,9 5,8 5,9 4,6 5,7 5,2 5,4 5,3 5,2 4,8 6,0 7,1 5,1 5,1 6,1 5,1 5,7 7,3 4,6 8,3 4,7 4,8 |
13,5 15,2 8,1 8,1 12,4 9,9 15,4 7,3 6,5 7,8 6,7 6,0 6,9 5,5 4,7 5,1 5,8 5,9 5,9 4,8 5,6 4,9 5,2 4,8 4,8 4,6 6,1 7,4 4,9 5,0 5,9 5,2 5,8 7,8 5,3 9,5 5,3 5,7 |
12,6 12,7 8,5 8,0 11,6 9,5 14,5 7,6 7,4 8,2 7,4 6,7 7,7 6,0 5,3 5,3 6,7 6,7 6,8 5,0 6,5 5,6 6,1 5,5 5,1 5,4 7,2 8,7 5,7 5,7 7,0 6,0 6,7 9,1 6,5 11,3 6,6 6,6 |
11,1 10,9 9,1 6,5 10,5 9,1 12,8 8,5 8,8 8,8 7,9 8,2 9,0 7,3 6,1 6,0 8,0 8,2 8,3 5,6 7,8 6,6 7,2 6,6 5,7 6,5 8,4 10,0 6,8 6,7 8,6 7,0 8,1 10,5 7,5 11,6 7,6 7,4 |
8,1 8,1 8,3 5,7 8,3 7,6 9,3 8,0 8,3 8,4 7,6 8,0 8,7 7,0 5,9 5,6 7,5 8,1 7,5 5,4 7,3 6,5 7,0 6,3 5,7 6,2 7,6 8,8 6,6 6,6 7,8 7,1 7,5 9,2 7,8 10,2 8,0 7,5 |
8,4 7,7 8,1 5,5 7,7 7,6 9,2 7,9 7,8 8,4 7,7 7,6 8,2 6,5 6,0 6,0 7,1 7,9 7,3 5,1 7,0 6,1 6,5 6,3 6,0 6,0 7,4 8,8 6,3 6,4 7,8 7,2 7,8 9,4 8,0 10,3 8,3 7,6 |
8,9 7,9 8,4 6,0 7,8 7,4 9,0 8,4 8,1 8,7 7,6 7,7 8,6 6,5 6,2 6,4 6,9 8,3 7,0 5,1 6,6 5,9 6,0 6,3 6,0 5,9 7,0 8,2 5,7 6,0 7,4 6,8 7,2 8,9 7,4 10,0 7,9 7,4 |
9,9 9,4 8,4 6,0 9,6 7,7 10,6 9,0 8,4 9,6 8,2 8,2 9,4 6,9 7,1 7,1 7,1 8,5 7,2 5,3 6,6 5,9 5,8 6,6 6,5 5,7 6,9 7,9 5,4 5,4 7,0 6,5 6,6 8,2 6,2 8,6 6,4 6,8 |
10,6 11,0 8,1 6,0 10,6 8,6 11,7 8,6 8,7 9,9 9,0 8,9 9,7 8,1 7,8 7,8 7,7 8,4 7,7 5,5 7,2 7,2 6,9 7,2 7,1 6,6 7,6 8,8 6,1 6,2 7,8 7,0 7,5 8,8 5,9 8,6 5,9 6,1 |
10,2 11,7 7,9 6,2 11,0 8,7 11,9 8,2 8,5 9,8 9,3 8,8 9,4 8,5 7,8 8,0 7,7 8,0 7,6 5,6 7,4 8,0 7,4 7,3 7,1 7,2 7,8 8,7 6,5 6,1 7,8 6,9 7,5 8,4 5,6 7,8 5,5 5,6 |
10,5 12,4 7,9 6,5 11,2 9,2 12,7 7,6 8,1 9,4 9,0 8,2 9,0 8,1 7,5 7,6 7,2 7,4 7,2 5,3 7,0 7,4 6,9 6,8 6,8 6,8 7,4 8,6 6,3 6,0 7,8 6,8 7,5 8,7 5,5 8,8 5,5 5,5 |
10,6 11,2 8,1 6,5 10,3 8,7 20,0 7,9 7,8 8,8 8,0 7,7 8,5 7,0 6,4 6,4 7,0 7,5 7,1 5,2 6,8 6,3 6,4 6,3 6,0 6,0 7,2 8,4 6,0 5,9 7,3 6,5 7,1 8,7 6,3 9,5 6,4 6,4 |
|
|
Bảng N.6 - Nhiệt độ trung bình 5 ngày nóng nhất và trung bình 5 ngày lạnh nhất (oC)
Số TT |
Trạm
|
|
|
Số TT |
Trạm |
Nhiệt độ cực đại tuyệt đối |
Nhiệt độ cực tiểu tuyệt đối |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 |
Đồng Hới Kỳ Anh Hà Tĩnh Vinh Tương Dương Cửa Tùng Tây Hiếu Hồi Xuân Thanh Hoá Văn Lý Nam Định Ninh Bình Lai Châu Hoà Bình Hà Nội Phủ Liễn Tiên Yên Bạch Long Vĩ Cao Bằng Móng Cái Lạng Sơn Lào Cai Nho Quan Yên Bái Tuyên Quang Vĩnh Yên Sông Mã Mộc Châu Sơn La Lai Châu Yên Châu |
32,8 32,7 32,3 32,6 31,4 31,4 31,6 29,6 32,4 31,1 31,0 32,0 30,4 31,3 32,2 31,2 30,3 30,4 30,4 30,3 29,8 30,4 33,0 30,3 34,0 32,3 29,3 26,6 28,7 29,2 31,0 |
13,2 11,8 11,5 11,3 10,7 10,7 10,0 10,1 10,7 10,1 10,0 9,8 10,4 9,8 10,0 9,8 8,4 10,0 7,7 8,7 6,2 9,9 10,0 9,7 10,1 10,5 9,2 4,3 8,0 11,8 9,4 |
32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 |
Lạch Trường Hòn Ngư Cô Tô Cửa Ông Trùng Khánh Bảo Lộc Ba Đồn Quỳnh Lưu Phù Yên Mường Nhé Mường Tè Quỳnh Nhai Nghĩa Lộ Bắc Cạn Đình Lập Hà Bắc Sơn Đông Thất khê Bắc Sơn Nguyên Bình Phú Thọ Tam Đảo Hoàng Su Phì Chiệm Hoá Phó Bảng Hà Giang Sa Pa Phong Thổ Than Uyên Điện Biên Mường Khương |
32,7 31,6 30,4 31,3 28,9 30,9 32,0 33,3 31,3 27,0 28,4 29,0 29,2 29,7 29,4 31,7 31,5 30,1 29,8 28,5 31,8 26,1 28,8 30,0 23,2 29,4 23,0 28,5 27,3 27,7 26,4 |
10,6 11,4 8,8 9,2 4,4 8,4 12,5 11,3 9,7 11,7 11,1 9,5 8,2 7,8 9,9 8,8 7,2 6,1 6,3 9,4 3,5 8,3 9,3 1,6 9,8 1,0 9,9 8,5 8,8 6,1 |
Số TT |
Trạm |
Tháng |
|||||
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Lai Châu |
21,1 |
23,1 |
24,0 |
24,6 |
24,4 |
23,5 |
2 |
Mường Tè |
20,7 |
22,5 |
23,8 |
23,5 |
23,5 |
23,1 |
3 |
Mường Nhé |
18,9 |
21,6 |
22,5 |
23,0 |
22,7 |
22,0 |
4 |
Văn Chấn |
20,6 |
22,9 |
23,5 |
24,1 |
23,6 |
22,5 |
5 |
Phú Yên |
20,7 |
22,9 |
23,6 |
24,0 |
23,8 |
22,5 |
6 |
Sơn La |
19,0 |
21,2 |
21,8 |
22,0 |
21,8 |
20,5 |
7 |
Mộc Châu |
16,2 |
18,0 |
18,8 |
18,8 |
18,9 |
17,5 |
8 |
Yên Châu |
20,8 |
22,6 |
23,3 |
23,6 |
23,2 |
22,0 |
9 |
Sông Mã |
20,1 |
22,1 |
22,9 |
23,3 |
22,9 |
21,8 |
10 |
Quỳnh Nhai |
21,2 |
23,0 |
23,8 |
24,3 |
24,0 |
23,0 |
11 |
Lào Cai |
20,6 |
23,2 |
24,4 |
24,6 |
24,3 |
23,0 |
12 |
Yên Bái |
20,3 |
22,8 |
24,1 |
24,5 |
24,2 |
22,6 |
13 |
Tuyên Quang |
20,4 |
23,1 |
24,3 |
24,6 |
24,4 |
23,3 |
14 |
Cao Bằng |
18,4 |
21,3 |
22,6 |
23,1 |
23,0 |
21,4 |
15 |
Bảo Lạc |
20,1 |
21,8 |
23,6 |
24,4 |
23,7 |
22,3 |
16 |
Trùng Khánh |
17,5 |
20,1 |
21,5 |
22,4 |
22,4 |
20,7 |
17 |
Lạng Sơn |
18,7 |
21,0 |
22,8 |
23,3 |
23,2 |
21,5 |
18 |
Móng Cái |
19,3 |
22,2 |
23,6 |
24,0 |
24,0 |
22,7 |
19 |
Tựu Yên |
19,6 |
22,4 |
23,7 |
24,0 |
23,5 |
21,8 |
20 |
Hoà Bình |
21,5 |
23,6 |
24,7 |
24,9 |
24,8 |
23,3 |
21 |
Cửa Ông |
18,8 |
21,9 |
22,9 |
23,6 |
23,2 |
21,6 |
22 |
Mai Châu |
21,8 |
23,4 |
24,0 |
24,3 |
24,0 |
22,6 |
23 |
Vĩnh Yên |
19,8 |
22,8 |
24,2 |
24,4 |
24,6 |
23,2 |
24 |
Cô Tô |
18,0 |
21,3 |
22,6 |
22,7 |
22,9 |
21,8 |
25 |
Hà Nội |
19,8 |
22,5 |
24,2 |
24,4 |
24,6 |
25,2 |
26 |
Bạch Long Vĩ |
17,3 |
20,4 |
22,0 |
22,2 |
22,6 |
21,2 |
27 |
Phủ Liễn |
18,8 |
21,5 |
23,0 |
23,2 |
23,2 |
21,9 |
28 |
Nam Định |
20,2 |
23,1 |
24,3 |
24,8 |
24,9 |
23,1 |
29 |
Văn Lý |
18,7 |
21,9 |
23,6 |
23,8 |
23,9 |
22,5 |
30 |
Ninh Bình |
20,4 |
23,0 |
24,1 |
24,6 |
24,7 |
22,8 |
31 |
Nho Quan |
20,3 |
22,9 |
24,2 |
24,5 |
24,5 |
22,6 |
32 |
Thanh Hoá |
20,4 |
23,1 |
24,5 |
24,8 |
24,7 |
25,2 |
33 |
Lạch Trường |
20,0 |
22,7 |
23,8 |
24,3 |
24,3 |
23,1 |
34 |
Hồi Xuân |
31,3 |
25,0 |
24,2 |
23,9 |
24,0 |
22,6 |
35 |
Vinh |
20,9 |
23,1 |
24,2 |
24,2 |
25,1 |
23,0 |
36 |
Tương Dương |
21,3 |
33,4 |
24,1 |
24,4 |
24,2 |
23,1 |
37 |
Hòn Ngư |
18,7 |
21,5 |
22,5 |
22,5 |
22,5 |
21,1 |
38 |
Quỳnh Lưu |
20,3 |
22,8 |
23,8 |
24,2 |
24,1 |
22,5 |
39 |
Tây Hiếu |
20,9 |
22,6 |
23,8 |
24,1 |
23,9 |
22,4 |
40 |
Hà Tĩnh |
21,3 |
23,5 |
24,9 |
24,6 |
24,3 |
24,9 |
41 |
Kỳ Anh |
21,1 |
23,4 |
24,1 |
23,8 |
23,8 |
22,5 |
42 |
Đồng Hới |
20,8 |
23,0 |
24,0 |
23,6 |
23,4 |
22,2 |
43 |
Ba Đồn |
21,2 |
23,1 |
23,7 |
23,5 |
23,8 |
22,5 |
44 |
Cửa Tùng |
20,8 |
22,6 |
23,3 |
23,4 |
23,1 |
22,1 |
Bảng N.8 - Số giờ có nhiệt độ không khí theo các cấp (giờ)
Tháng |
Cấp nhiệt độ (oC) |
||||||||
£ 0 |
£ 5 |
£ 10 |
£ 15 |
£ 20 |
£ 25 |
£ 30 |
£ 35 |
> 35 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Trạm Hà Giang |
|||||||||
I |
|
9,3 |
53,7 |
398,9 |
660,9 |
734,6 |
744,0 |
744,0 |
|
II |
|
|
20,1 |
256,5 |
529,6 |
637,4 |
676,9 |
677,7 |
|
III |
|
|
3,2 |
57,6 |
369,4 |
653,9 |
737,2 |
744,0 |
|
IV |
|
|
|
5,2 |
114,6 |
478,4 |
681,9 |
719,5 |
0,5 |
V |
|
|
|
|
11,5 |
278,5 |
607,6 |
739,0 |
5,0 |
VI |
|
|
|
|
1,5 |
194,3 |
573,9 |
715,4 |
4,6 |
VII |
|
|
|
|
|
188,4 |
588,9 |
739,4 |
4,6 |
VIII |
|
|
|
|
|
235,4 |
595,1 |
738,8 |
5,2 |
IX |
|
|
|
|
10,3 |
327,1 |
601,8 |
717,6 |
2,4 |
X |
|
|
|
5,3 |
113,2 |
518,6 |
709,3 |
744,0 |
|
XI |
|
|
7,7 |
65,5 |
369,2 |
647,2 |
717,5 |
720,0 |
|
XII |
|
4,7 |
42,2 |
248,6 |
616,2 |
726,0 |
743,9 |
744,0 |
|
Năm |
|
14,0 |
126,9 |
1.036,6 |
2.796,1 |
5.619,8 |
7.978,0 |
8.743,4 |
22,3 |
Trạm SaPa |
|||||||||
I |
1,8 |
196,1 |
480,0 |
668,1 |
742,9 |
744,0 |
744,0 |
744,0 |
|
II |
3,2 |
146,6 |
362,2 |
532,5 |
656,7 |
677,4 |
677,4 |
677,4 |
|
III |
0,1 |
15,6 |
168,2 |
463,2 |
653,6 |
740,4 |
744,0 |
744,0 |
|
IV |
|
0,6 |
27,0 |
224,2 |
557,0 |
706,1 |
720,0 |
720,0 |
|
V |
|
|
1,2 |
64,1 |
462,3 |
727,0 |
744,0 |
744,0 |
|
VI |
|
|
|
11,9 |
437,1 |
716,2 |
720,0 |
720,0 |
|
VII |
|
|
|
2,9 |
446,3 |
735,8 |
744,0 |
744,0 |
|
VIII |
|
|
|
1,3 |
498,8 |
734,4 |
744,0 |
744,0 |
|
IX |
|
|
1,2 |
50,5 |
582,0 |
718,0 |
720,0 |
720,0 |
|
X |
|
|
10,9 |
315,4 |
706,4 |
741,0 |
744,0 |
744,0 |
|
XI |
|
8,0 |
160,7 |
562,6 |
710,6 |
720,0 |
720,0 |
720,0 |
|
XII |
3,8 |
84,1 |
405,6 |
670,0 |
742,8 |
744,0 |
744,0 |
744,0 |
|
Năm |
8,9 |
451,0 |
1.617,0 |
3.566,7 |
7.193,5 |
8.707,3 |
8.765,4 |
8.765,4 |
|
Trạm Lào Cai |
|||||||||
I |
0 |
5,7 |
44,8 |
368,6 |
652,0 |
728,2 |
743,3 |
744,0 |
|
II |
|
|
22,6 |
247,8 |
528,0 |
634,7 |
675,4 |
677,0 |
|
III |
|
|
2,8 |
54,4 |
339,2 |
637,0 |
731,8 |
741,0 |
|
IV |
|
|
|
4,3 |
97,9 |
454,4 |
665,2 |
718,6 |
1,4 |
V |
|
|
|
|
9,1 |
242,9 |
585,8 |
725,6 |
18,4 |
VI |
|
|
|
|
0,6 |
144,4 |
552,0 |
711,1 |
8,9 |
VII |
|
|
|
|
|
135,4 |
574,2 |
731,9 |
12,1 |
VIII |
|
|
|
|
|
211,9 |
594,2 |
737,0 |
7,0 |
IX |
|
|
|
|
7,0 |
316,2 |
610,1 |
718,7 |
1,3 |
X |
|
|
|
4,0 |
106,5 |
518,5 |
710,2 |
744,0 |
|
XI |
|
|
5,8 |
56,1 |
355,3 |
642,0 |
716,0 |
720,0 |
|
XII |
|
2,5 |
34,1 |
232,6 |
603,1 |
719,6 |
744,0 |
744,0 |
|
Năm |
|
8,2 |
110,1 |
967,8 |
2.698,7 |
5.385,2 |
7.902,8 |
8.715,9 |
49,1 |
Trạm Yên Bái |
|||||||||
I |
|
3,3 |
58,2 |
387,9 |
652,5 |
736,2 |
744,0 |
744,0 |
|
II |
|
|
23,2 |
278,5 |
524,7 |
651,8 |
676,7 |
677,4 |
|
III |
|
|
1,9 |
75,1 |
390,4 |
688,7 |
741,9 |
744,0 |
|
IV |
|
|
|
4,5 |
109,8 |
518,0 |
702,0 |
719,9 |
0,1 |
V |
|
|
|
|
9,9 |
241,5 |
608,4 |
735,9 |
8,1 |
VI |
|
|
|
|
0,8 |
127,9 |
555,0 |
712,8 |
7,2 |
VII |
|
|
|
|
0,2 |
126,7 |
567,9 |
737,3 |
6,7 |
VIII |
|
|
|
|
|
177,0 |
588,5 |
738,5 |
5,5 |
IX |
|
|
|
|
6,2 |
283,6 |
611,2 |
719,1 |
0,9 |
X |
|
|
|
2,2 |
100,3 |
493,1 |
713,0 |
744,0 |
|
XI |
|
|
2,5 |
49,3 |
321,5 |
632,4 |
716,7 |
720,0 |
|
XII |
|
1,3 |
35,7 |
220,0 |
571,6 |
722,9 |
743,9 |
744,0 |
|
Năm |
|
4,6 |
121,6 |
1.017,5 |
2.690,9 1 |
5.399,8 |
7.969,2 |
8.736,9 |
28,5 |
Trạm Sơn La |
|||||||||
I |
0,1 |
17,7 |
131,1 |
464,9 |
634,3 |
717,5 |
744,0 |
744,0 |
|
II |
|
0,3 |
93,3 |
336,1 |
523,0 |
606,7 |
668,7 |
676,8 |
|
III |
|
|
11,1 |
131,6 |
441,4 |
606,8 |
700,4 |
744,0 |
|
IV |
|
|
0,5 |
17,4 |
229,8 |
502,0 |
644,9 |
719,2 |
0,8 |
V |
|
|
|
0,1 |
59,6 |
443,5 |
654,5 |
742,3 |
1,7 |
VI |
|
|
|
|
10,6 |
441,9 |
680,9 |
720,0 |
|
VII |
|
|
|
|
7,0 |
456,0 |
705,5 |
744,0 |
|
VIII |
|
|
|
|
7,5 |
493,5 |
712,9 |
743,9 |
0,1 |
IX |
|
|
|
0,6 |
73,7 |
497,9 |
701,4 |
720,0 |
|
X |
|
|
0,2 |
33,9 |
300,8 |
610,0 |
738,9 |
744,0 |
|
XI |
|
1,8 |
25,1 |
171,7 |
510,5 |
674,7 |
719,7 |
720,0 |
|
XII |
0,1 |
18,0 |
100,2 |
399,6 |
625,3 |
726,4 |
743,8 |
744,0 |
|
Năm |
0,2 |
37,8 |
361,5 |
1.556,2 |
3.423,5 |
6.776,9 |
8.415,6 |
8.762,2 |
2,6 |
Trạm Lai Châu |
|||||||||
I 1 |
|
2,1 |
28,8 |
288,5 |
588,7 |
704,3 |
743,6 |
744,0 |
|
II |
|
|
2,2 |
181,3 |
477,9 |
594,0 |
658,6 |
677,4 |
0,6 |
III |
|
|
0,8 |
35,6 |
326,9 |
557,3 |
674,5 |
736,8 |
7,2 |
IV |
|
|
|
0,9 |
115,3 |
438,4 |
603,0 |
698,4 |
21,6 |
V |
|
|
|
|
7,9 |
344,4 |
596,5 |
715,3 |
28,7 |
VI |
|
|
|
|
1,4 |
289,0 |
625,2 |
713,6 |
6,4 |
VII |
|
|
|
|
|
301,0 |
648,6 |
740,0 |
4,0 |
VIII |
|
|
|
|
|
327,5 |
632,5 |
738,5 |
5,5 |
IX |
|
|
|
|
6,7 |
366,0 |
613,2 |
717,1 |
2,9 |
X |
|
|
|
3,1 |
97,9 |
510,1 |
694,7 |
743,9 |
0,1 |
XI |
|
|
4,9 |
44,2 |
347,9 |
619,1 |
713,5 |
720,0 |
|
XII |
|
0,5 |
26,0 |
211,7 |
568,4 |
711,0 |
743,9 |
744,0 |
|
Năm |
|
2,6 |
62,7 |
765,3 |
2.540,8 |
5.762,1 |
7.947,8 |
8.689,0 |
77,0 |
Trạm Lạng Sơn |
|||||||||
I |
1,4 |
23,8 |
220,2 |
480,0 |
668,0 |
737,0 |
743,8 |
744,0 |
|
II |
|
6,3 |
166,8 |
387,2 |
588,4 |
658,2 |
677,0 |
678,0 |
|
III |
|
0,3 |
24,0 |
204,4 |
465,5 |
703,6 |
739,4 |
743,8 |
0,2 |
IV |
|
|
0,1 |
27,9 |
188,9 |
558,5 |
698,9 |
719,8 |
0,2 |
V |
|
|
|
0,3 |
35,1 |
354,7 |
651,8 |
741,6 |
2,4 |
VI |
|
|
|
|
2,6 |
248,5 |
612,5 |
718,9 |
1,1 |
VII |
|
|
|
|
0,3 |
223,3 |
617,1 |
742,2 |
1,8 |
VIII |
|
|
|
|
0,7 |
299,3 |
642,0 |
743,0 |
1,0 |
IX |
|
|
|
0,8 |
29,2 |
408,8 |
657,5 |
719,8 |
0,2 |
X |
|
|
1,0 |
29,7 |
221,1 |
474,6 |
630,9 |
744,0 |
|
XI |
|
2,8 |
33,9 |
175,1 |
453,9 |
666,2 |
718,6 |
720,0 |
|
XII |
0,7 |
21,7 |
133,2 |
390,6 |
636,6 |
730,2 |
744,0 |
744,0 |
|
Năm |
2,1 |
54,9 |
579,2 |
1.690,0 |
3.260,3 |
6.062,9 |
8.133,5 |
8.759,1 |
6,9 |
Trạm Thái Nguyên |
|||||||||
I |
|
3,2 1 |
52,6 |
357,1 |
622,8 |
734,5 |
743,9 |
744,0 |
|
II |
|
0,2 |
27,6 |
254,8 |
488,0 |
653,7 |
677,3 |
677,7 |
|
III |
|
|
1,9 |
73,3 |
365,7 |
699,9 |
741,9 |
744,0 |
|
IV |
|
|
|
4,2 |
99,8 |
505,0 |
703,6 |
720,0 |
|
V |
|
|
|
|
7,6 |
187,3 |
601,0 |
737,4 |
6,6 |
VI |
|
|
|
|
0,2 |
90,6 |
528,2 |
709,8 |
10,2 |
VII |
|
|
|
|
|
80,2 |
531,0 |
736,8 |
7,2 |
VIII |
|
|
|
|
|
106,6 |
584,5 |
740,5 |
3,5 |
IX |
|
|
|
|
4,7 |
210,8 |
601,1 |
719,0 |
1,0 |
X |
|
|
|
2,1 |
89,6 |
454,9 |
702,1 |
744,0 |
|
XI |
|
|
4,2 |
64,7 |
300,4 |
609,2 |
715,3 |
720,0 |
|
XII |
|
1,5 |
43,2 |
226,0 |
540,0 |
718,3 |
743,9 |
744,0 |
|
Năm |
|
4,9 |
29,5 |
982,2 |
2.518,8 |
5.051,0 |
7.873,8 |
8.737,2 |
28,5 |
Trạm Bắc Giang |
|||||||||
I |
|
1,6 |
48,8 |
318,9 |
606,4 |
735,9 |
744,0 |
741,0 |
|
II |
|
0,2 |
31,7 |
248,2 |
476,4 |
661,2 |
677,8 |
678,0 |
|
III |
|
|
0,2 |
71,1 |
347,2 |
704,8 |
743,2 |
741,0 |
|
IV |
|
|
|
3,8 |
96,0 |
483,9 |
709,7 |
720,0 |
|
V |
|
|
|
|
4,5 |
153,1 |
606,6 |
737,5 |
6,5 |
VI |
|
|
|
|
0,1 |
60,8 |
523,8 |
711,9 |
8,1 |
VII |
|
|
|
|
|
38,0 |
508,3 |
737,3 |
6,7 |
VIII |
|
|
|
|
|
48,0 |
575,8 |
743,1 |
0,9 |
IX |
|
|
|
|
2,8 |
124,0 |
608,9 |
719,7 |
0,3 |
X |
|
|
|
0,6 |
70,8 |
418,8 |
711,8 |
744,0 |
|
XI |
|
|
2,7 |
56,5 |
27,4 |
602,0 |
717,2 |
720,0 |
|
XII |
|
1,7 |
41,2 |
213,4 |
531,8 |
718,9 |
744,0 |
744,0 |
|
Năm |
|
3,5 |
124,6 |
912,5 |
2.410,4 |
4.749,4 |
7.871,1 |
8.743,5 |
22,5 |
Trạm Hòn Gai |
|||||||||
I |
|
|
41,9 |
312,0 |
647,5 |
741,6 |
744,0 |
744,0 |
|
II |
|
|
45,1 |
253,2 |
530,8 |
674,4 |
677,9 |
677,9 |
|
III |
|
|
1,3 |
94,4 |
390,0 |
727,8 |
744,0 |
744,0 |
|
IV |
|
|
|
8,8 |
115,1 |
548,3 |
717,7 |
720,0 |
|
V |
|
|
|
|
6,0 |
169,2 |
666,6 |
743,8 |
0,2 |
VI |
|
|
|
|
0,4 |
85,0 |
593,6 |
719,3 |
0,7 |
VII |
|
|
|
|
|
66,2 |
564,5 |
742,8 |
1,2 |
VIII |
|
|
|
|
|
116,8 |
625,9 |
743,5 |
0,5 |
IX |
|
|
|
|
3,6 |
195,3 |
628,7 |
719,8 |
0,2 |
X |
|
|
|
0,4 |
63,6 |
439,4 |
720,3 |
744,0 |
|
XI |
|
|
0,2 |
42,3 |
264,1 |
619,1 |
719,0 |
744,0 |
|
XII |
|
|
26,5 |
199,1 |
542,0 |
727,6 |
744,0 |
744,0 |
|
Năm |
|
|
115,0 |
910,2 |
2.563,1 |
5.110,8 |
8.146,2 |
8.763,1 |
2,8 |
Trạm Hòa Bình |
|||||||||
I |
|
5,3 |
45,8 |
33,23 |
613,1 |
718,5 |
742,7 |
744,0 |
|
II |
|
|
22,3 |
249,4 |
475,3 |
630,5 |
671,8 |
677,0 |
0,1 |
III |
|
|
1,8 |
62,5 |
317,1 |
635,8 |
732,0 |
743,6 |
0,4 |
IV |
|
|
|
4,3 |
89,1 |
411,8 |
659,4 |
717,4 |
2,6 |
V |
|
|
|
|
7,6 |
243,4 |
565,9 |
715,6 |
28,4 |
VI |
|
|
|
|
0,8 |
117,5 |
529,4 |
694,7 |
25,3 |
VII |
|
|
|
|
|
109,9 |
533,3 |
717,8 |
26,2 |
VIII |
|
|
|
|
|
144,4 |
578,8 |
731,9 |
12,1 |
IX |
|
|
|
|
6,7 |
276,1 |
694,7 |
719,1 |
0,9 |
X |
|
|
|
4,3 |
102,3 |
488,7 |
694,8 |
743,7 |
0,3 |
XI |
|
|
9,8 |
67,6 |
304,6 |
612,0 |
709,5 |
719,9 |
0,1 |
XII |
|
4,5 |
36,3 |
210,4 |
545,9 |
705,1 |
742,4 |
744,0 |
|
Năm |
|
9,8 |
116,0 |
930,8 |
2.462,5 |
5.093,7 |
7.761,7 |
8.668,7 |
96,4 |
Trạm Phủ Liễn |
|||||||||
I |
|
|
20,3 |
305,4 |
638,0 |
739,5 |
744,0 |
744,0 |
|
II |
|
|
25,6 |
251,3 |
528,5 |
671,7 |
677,3 |
677,3 |
|
III |
|
|
0,9 |
82,9 |
339,1 |
728,5 |
743,9 |
744,0 |
|
IV |
|
|
|
6,1 |
108,9 |
568,9 |
715,6 |
720,0 |
|
V |
|
|
|
|
5,3 |
200,5 |
653,9 |
742,2 |
1,8 |
VI |
|
|
|
|
0,8 |
87,0 |
576,1 |
716,3 |
3,7 |
VII |
|
|
|
|
|
64,1 |
569,9 |
741,4 |
2,6 |
VIII |
|
|
|
|
|
109,7 |
619,9 |
743,6 |
0,4 |
IX |
|
|
|
|
2,3 |
184,7 |
633,7 |
719,8 |
0,2 |
X |
|
|
|
0,3 |
51,1 |
439,4 |
722,6 |
744,0 |
|
XI |
|
|
0,1 |
23,3 |
238,2 |
619,4 |
718,6 |
720,0 |
|
XII |
|
0,1 |
14,8 |
151,1 |
511,9 |
725,4 |
744,0 |
744,0 |
|
Năm |
|
0,1 |
61,7 |
820,4 |
2.474,1 |
5.138,8 |
8.119,5 |
8.756,6 |
8,7 |
Trạm Nam Định |
|||||||||
I |
|
|
23,0 |
301,7 |
624,4 |
738,4 |
744,0 |
744,0 |
|
II |
|
|
18,2 |
229,2 |
495,5 |
668,8 |
677,7 |
677,7 |
|
III |
|
|
0,1 |
59,8 |
365,7 |
717,4 |
743,6 |
744,0 |
|
IV |
|
|
|
2,9 |
89,5 |
500,3 |
711,5 |
719,8 |
0,2 |
V |
|
|
|
|
4,6 |
151,6 |
628,1 |
739,6 |
4,4 |
VI |
|
|
|
|
0,3 |
44,4 |
527,0 |
710,8 |
9,2 |
VII |
|
|
|
|
|
28,7 |
50,3 |
736,1 |
7,9 |
VIII |
|
|
|
|
|
33,7 |
576,3 |
742,1 |
1,9 |
IX |
|
|
|
|
2,5 |
103,7 |
636,6 |
719,9 |
0,1 |
X |
|
|
|
0,6 |
45,7 |
397,0 |
727,9 |
744,0 |
|
XI |
|
|
0,1 |
29,6 |
238,3 |
621,8 |
718,4 |
720,0 |
|
XII |
|
|
17,7 |
160,7 |
504,2 |
721,1 |
743,9 |
744,0 |
|
Năm |
|
|
59,1 |
784,5 |
2.370,7 |
4.726,9 |
7.938,5 |
8.742,0 |
23,7 |
Trạm Thái Bình |
|||||||||
I |
|
0,1 |
23,9 |
292,9 |
634,0 |
736,7 |
744,0 |
744,0 |
|
II |
|
|
15,9 |
232,3 |
510,9 |
673,1 |
678,2 |
678,2 |
|
III |
|
|
|
59,1 |
377,9 |
724,5 |
743,7 |
744,0 |
|
IV |
|
|
|
4,0 |
98,9 |
522,9 |
715,7 |
719,9 |
0,1 |
V |
|
|
|
|
5,3 |
152,5 |
642,7 |
741,3 |
2,7 |
VI |
|
|
|
|
0,4 |
48,5 |
540,1 |
716,0 |
4,0 |
VII |
|
|
|
|
|
26,7 |
514,3 |
737,6 |
6,4 |
VIII |
|
|
|
|
|
40,6 |
596,2 |
742,7 |
1,3 |
IX |
|
|
|
|
2,5 |
129,4 |
649,2 |
719,9 |
0,1 |
X |
|
|
|
0,4 |
62,6 |
431,4 |
731,0 |
744,0 |
|
XI |
|
|
0,1 |
39,9 |
258,4 |
624,1 |
719,2 |
720,0 |
|
XII |
|
0,1 |
24,9 |
182,7 |
518,1 |
723,7 |
744,0 |
744,0 |
|
Năm |
|
0,2 |
64,8 |
811,3 |
2.469,0 |
4.836,1 |
8.018,3 |
8.751,6 |
14,6 |
Trạm Láng |
|||||||||
I |
|
|
27,2 |
314,9 |
613,5 |
732,8 |
744,0 |
744,0 |
|
II |
|
|
19,1 |
242,1 |
494,9 |
660,0 |
677,7 |
677,9 |
|
III |
|
|
|
58,0 |
360,2 |
698,2 |
743,4 |
744,0 |
|
IV |
|
|
|
1,5 |
92,9 |
473,8 |
704,0 |
720,0 |
|
V |
|
|
|
|
3,6 |
162,7 |
602,7 |
734,6 |
9,4 |
VI |
|
|
|
|
|
54,0 |
515,7 |
706,7 |
43,3 |
VII |
|
|
|
|
|
35,2 |
511,8 |
735,8 |
8,2 |
VIII |
|
|
|
|
|
46,9 |
575,2 |
741,7 |
2,3 |
IX |
|
|
|
|
1,8 |
121,5 |
617,8 |
720,0 |
|
X |
|
|
|
0,2 |
51,4 |
418,6 |
718,9 |
744,0 |
|
XI |
|
|
0,6 |
35,4 |
252,7 |
615,5 |
716,5 |
720,0 |
|
XII |
|
|
16,8 |
165,7 |
522,6 |
718,2 |
744,0 |
744,0 |
|
Năm |
|
|
63,7 |
817,8 |
2.343,6 |
4.737,4 |
7.871,7 |
8.732,7 |
33,2 |
Trạm Tam Đảo |
|||||||||
I |
|
32,9 |
328,4 |
644,3 |
735,6 |
744,0 |
744,0 |
744,0 |
|
II |
|
58,5 |
253,6 |
483,6 |
656,8 |
675,7 |
677,2 |
677,2 |
|
III |
|
2,4 |
82,1 |
348,5 |
700,6 |
741,7 |
744,0 |
744,0 |
|
IV |
|
|
5,8 |
96,2 |
524,3 |
704,1 |
720,0 |
720,0 |
|
V |
|
|
|
2,4 |
180,3 |
663,6 |
743,4 |
744,0 |
|
VI |
|
|
|
0,4 |
54,3 |
640,4 |
719,6 |
720,0 |
|
VII |
|
|
|
|
38,3 |
628,6 |
744,0 |
744,0 |
|
VIII |
|
|
|
|
47,2 |
677,8 |
744,0 |
744,0 |
|
IX |
|
|
|
3,1 |
149,2 |
692,9 |
720,0 |
720,0 |
|
X |
|
|
0,5 |
62,4 |
498,4 |
739,4 |
744,0 |
744,0 |
|
XI |
|
|
39,1 |
299,0 |
675,5 |
720,0 |
720,0 |
720,0 |
|
XII |
0,5 |
24,4 |
200,5 |
553,1 |
735,9 |
744,0 |
744,0 |
744,0 |
|
Năm |
0,5 |
118,2 |
910,0 |
2.493,0 |
4.996,4 |
8.372,2 |
8.764,2 |
8.765,2 |
|
Trạm Phú Hộ |
|||||||||
I |
|
0,8 |
40,8 |
335,6 |
620,4 |
733,5 |
744,0 |
744,0 |
|
II |
|
|
34,2 |
280,4 |
487,8 |
647,1 |
676,6 |
677,5 |
|
III |
|
|
0,6 |
79,1 |
372,0 |
686,4 |
742,1 |
744,0 |
|
IV |
|
|
|
4,7 |
103,0 |
480,2 |
701,3 |
719,5 |
0,5 |
V |
|
|
|
|
4,9 |
194,0 |
587,2 |
730,9 |
13,1 |
VI |
|
|
|
|
0,1 |
99,0 |
536,7 |
709,8 |
10,2 |
VII |
|
|
|
|
0,1 |
80,1 |
534,7 |
731,6 |
12,4 |
VIII |
|
|
|
|
|
128,3 |
587,6 |
738,3 |
5,7 |
IX |
|
|
|
|
4,5 |
203,3 |
606,4 |
718,9 |
1,1 |
X |
|
|
|
0,6 |
78,8 |
451,4 |
712,8 |
744,0 |
|
XI |
|
|
3,4 |
45,5 |
302,3 |
625,9 |
717,7 |
720,0 |
|
XII |
|
0,6 |
35,1 |
219,6 |
542,4 |
719,8 |
743,9 |
744,0 |
|
Năm |
|
1,4 |
114,1 |
965,5 |
2.516,3 |
5.048,4 |
7.891,0 |
8.722,5 |
43,0 |
Trạm Thanh Hóa |
|||||||||
I |
|
|
14,5 |
247,7 |
601,8 |
736,9 |
743,8 |
744,0 |
|
II |
|
|
11,9 |
200,5 |
494,2 |
666,7 |
676,9 |
677,0 |
|
III |
|
|
|
41,9 |
369,8 |
713,2 |
743,6 |
744,0 |
|
IV |
|
|
|
2,4 |
89,0 |
497,1 |
708,7 |
719,5 |
0,5 |
V |
|
|
|
|
3,7 |
157,6 |
622,0 |
733,8 |
10,2 |
VI |
|
|
|
|
0,1 |
47,0 |
514,9 |
706,7 |
13,3 |
VII |
|
|
|
|
|
36,9 |
515,2 |
731,6 |
12,4 |
VIII |
|
|
|
|
|
57,5 |
592,7 |
740,5 |
3,5 |
IX |
|
|
|
|
2,0 |
167,5 |
637,5 |
719,6 |
0,4 |
X |
|
|
|
0,2 |
52,6 |
438,7 |
727,4 |
744,0 |
|
XI |
|
|
0,4 |
29,0 |
228,5 |
615,3 |
717,9 |
720,0 |
|
XII |
|
|
13,6 |
135,7 |
485,1 |
721,2 |
743,8 |
744,0 |
|
Năm |
|
|
40,4 |
657,4 |
2.326,8 |
4.855,6 |
7.944,4 |
8.724,7 |
40,3 |
Trạm Vinh |
|||||||||
I |
|
|
10,0 |
206,1 |
574,3 |
735,0 |
743,8 |
744,0 |
|
II |
|
|
6,8 |
172,6 |
466,6 |
664,1 |
676,1 |
677,0 |
|
III |
|
|
|
31,2 |
334,7 |
692,6 |
739,2 |
743,3 |
0,7 |
IV |
|
|
|
2,5 |
80,1 |
462,8 |
686,6 |
713,5 |
6,5 |
V |
|
|
|
|
3,5 |
159,2 |
568,2 |
715,7 |
28,3 |
VI |
|
|
|
|
0,2 |
43,6 |
459,2 |
686,1 |
33,9 |
VII |
|
|
|
|
|
34,2 |
455,6 |
710,1 |
33,9 |
VIII |
|
|
|
|
|
61,4 |
545,4 |
731,5 |
12,5 |
IX |
|
|
|
|
2,1 |
192,2 |
641,6 |
718,8 |
1,2 |
X |
|
|
|
|
43,2 |
457,6 |
732,2 |
741,0 |
|
XI |
|
|
|
19,5 |
227,5 |
621,5 |
718,0 |
720,0 |
|
XII |
|
|
8,3 |
104,0 |
464,5 |
714,2 |
743,8 |
744,0 |
|
Năm |
|
|
25,1 |
535,9 |
2.196,7 |
4.837,9 |
7.709,7 |
8.648,0 |
117,0 |
Trạm Đồng Hới |
|||||||||
I |
|
|
0,4 |
117,0 |
502,8 |
735,6 |
744,0 |
744,0 |
|
II |
|
|
0,8 |
94,0 |
380,8 |
667,9 |
676,7 |
677,6 |
0,4 |
III |
|
|
|
20,0 |
235,0 |
678,8 |
737,0 |
741,6 |
2,4 |
IV |
|
|
|
1,2 |
47,4 |
424,0 |
682,4 |
710,5 |
9,5 |
V |
|
|
|
|
1,1 |
149,4 |
579,3 |
715,1 |
28,9 |
VI |
|
|
|
|
0,1 |
47,1 |
452,4 |
692,5 |
27,5 |
VII |
|
|
|
|
|
45,8 |
455,8 |
719,8 |
24,2 |
VIII |
|
|
|
|
0,1 |
74,3 |
530,0 |
734,0 |
10,0 |
IX |
|
|
|
|
1,8 |
214,7 |
630,2 |
718,3 |
1,7 |
X |
|
|
|
|
32,7 |
437,5 |
743,8 |
743,9 |
0,1 |
XI |
|
|
|
6,0 |
172,8 |
588,2 |
719,8 |
720,0 |
|
XII |
|
|
2,7 |
48,0 |
408,4 |
713,9 |
744,0 |
744,0 |
|
Năm |
|
|
3,9 |
286,2 |
1.783,0 |
4.777,2 |
7.685,4 |
8.661,3 |
104,7 |
Độ ẩm của không khí bên ngoài
Bảng A.1 - Độ ẩm tương đối trung bình của không khí (%)
Số TT |
Trạm |
Tháng |
Năm |
|||||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 |
Lai Châu Điện biên Lào Cai Sa Pa Sơn La Mộc Châu Sông Mã Hà Giang Tuyên Quang Cao Bằng Lạng Sơn Thái Nguyên Bắc Cạn Bắc Giang Hòn Gai Móng Cái Vĩnh Yên Yên Bái Việt Trì Tam Đảo Láng (Hà Nội) Hải Dương Hưng Yên Phủ Liễn Cát Bi Thái Bình Sơn Tây Hoà Bình Nam Định Ninh Bình Nho Quan Thanh Hoá Yên Định Hồi Xuân Vinh Tương Dương Hà Tĩnh Đồng Hới Quảng Trị Huế (Phú Bài) Đà Nẵng Quảng Ngãi Qui Nhơn Plâycu Buôn Ma Thuột Tuy Hoà Nha Trang Liên Khương Bảo Lộc Phan Thiết Phước Long Lộc Ninh Vũng Tầu Hiệp Hoà Mỹ Tho Vĩnh Long Sóc Trăng Cần Thơ Côn Sơn Rạch Giá Phú Quốc Cà Mau Hoàng Sa TP Hồ Chí Minh |
80 82 85 86 78 85 80 86 83 78 76 78 82 77 77 79 78 88 82 86 80 80 83 83 76 84 82 83 84 83 82 84 83 85 89 82 90 88 90,3 90,5 85,6 89,4 82,4 76,3 79,8 84,4 78,6 74,4 81,3 75,7 69,1 72,2 81,6 76,1 78,4 78,2 79,8 81,7 78,1 77,9 77,4 82,8 81,5 73,8 |
77 81 85 86 77 87 78 86 84 79 81 81 82 82 84 83 82 89 85 93 84 84 87 88 82 88 84 84 87 88 85 88 86 85 91 82 92 90 90,8 90,3 85,0 88,3 82,4 73,6 75,1 84,0 78,9 71,3 77,2 75,6 63,6 71,0 81,7 76,3 77,5 75,1 77,5 78,3 79,4 75,7 78,4 80,9 83,0 71,1 |
75 78 83 82 74 85 74 84 85 81 84 85 84 84 88 87 84 91 87 92 88 89 90 91 87 91 87 85 91 91 89 90 89 86 91 81 92 90 89,9 88,6 84,6 87,8 83,0 72,3 72,8 83,5 80,6 71,4 79,0 76,9 66,9 72,2 82,0 73,3 76,1 75,3 77,3 77,1 80,0 77,2 79,2 80,4 83,3 71,0 |
76 81 83 83 74 83 75 83 84 80 82 86 85 85 86 87 84 90 87 92 87 88 89 90 86 90 87 83 89 89 87 88 89 85 88 80 88 87 86,3 84,5 83,1 84,5 83,0 75,8 73,7 82,1 81,2 76,3 83,3 78,5 69,3 75,9 81,1 77,3 74,1 76,0 77,4 77,7 79,6 78,6 81,1 80,8 83,1 73,7 |
80 82 81 83 76 81 78 81 81 79 80 81 82 82 82 85 79 85 82 87 83 84 85 87 83 85 83 82 84 84 82 85 84 83 82 78 82 81 81,7 80,1 80,2 82,7 81,2 83,5 81,8 79,4 80,8 83,2 87,9 78,5 81,5 84,0 84,5 80,9 76,7 82,2 83,9 82,4 81,0 84,0 85,4 87,0 83,4 80,7 |
87 86 85 88 86 86 87 85 84 83 83 82 84 83 84 86 81 87 83 89 83 83 85 86 83 84 84 84 84 83 84 82 85 86 76 82 78 73 76,3 76,4 76,5 80,5 74,2 90,6 85,4 73,4 79,3 85,2 89,5 82,1 82,6 86,2 87,5 84,9 79,4 79,8 86,0 85,0 80,4 85,4 86,0 88,4 84,7 83,7 |
89 88 86 88 86 86 87 87 85 85 84 84 86 83 82 86 81 87 83 89 83 82 84 86 83 82 84 83 82 81 81 82 83 86 74 81 75 72 73,6 73,6 75,2 79,6 70,9 92,1 87,1 73,4 78,8 86,1 90,8 84,4 86,1 86,6 88,7 85,3 80,9 81,1 86,5 84,1 80,1 86,0 87,1 88,1 84,4 84,2 |
83 88 86 89 87 88 88 87 86 86 84 85 86 85 85 86 83 87 85 88 85 85 86 88 84 86 86 85 84 85 85 85 86 87 80 84 79 76 75,5 77,0 77,5 81,4 72,1 92,6 87,8 74,3 79,3 86,7 91,3 84,4 87,4 87,8 89,1 86,7 82,5 83,6 86,9 85,0 80,8 86,0 88,6 88,0 84,3 84,5 |
85 86 86 88 85 87 86 85 87 83 83 84 85 83 82 81 82 86 84 85 85 85 86 85 82 87 85 86 85 85 85 86 88 88 87 87 87 85 85,7 84,9 83,0 86,4 78,6 91,4 88,7 81,2 82,3 83,0 90,8 85,2 88,2 88,2 89,7 84,0 82,3 83,1 87,9 85,8 81,5 85,6 88,4 88,7 84,4 86,0 |
84 85 86 91 84 87 84 85 84 81 79 81 83 80 78 78 80 86 83 84 81 83 85 80 79 85 84 84 82 84 84 84 85 88 8 86 89 86 88,6 88,2 85,4 89,0 83,7 86,8 87,3 86,0 83,9 85,7 89,5 84,5 85,1 86,0 88,3 84,4 82,0 82,7 88,1 84,9 83,3 85,5 87,9 89,4 84,0 85,2 |
84 85 86 90 83 87 84 85 85 82 79 80 84 78 77 78 80 86 82 84 81 81 83 79 78 84 83 84 83 83 82 83 83 88 88 87 89 87 89,5 88,9 85,5 89,6 84,4 82,7 85,5 86,6 83,2 80,7 86,7 81,1 80,2 81,8 85,2 81,2 82,2 81,0 86,3 84,0 81,9 82,8 82,1 87,2 83,6 81,7 |
81 86 86 87 82 87 83 86 84 80 78 80 83 78 77 76 79 87 82 87 81 80 83 81 78 85 83 84 84 84 83 83 83 87 88 84 89 87 89,8 90,3 85,8 89,1 83,3 79,3 83,3 85,3 79,5 77,2 83,8 78,4 75,5 77,7 83,4 75,1 80,0 78,9 83,2 82,2 79,4 82,1 77,9 85,0 81,6 77,8 |
82 81 85 87 81 86 82 85 84 81 81 82 84 82 82 83 80 87 84 88 83 84 86 85 72 86 84 84 85 85 84 85 85 86 85 83 86 84 84,8 84,5 82,3 85,6 79,9 83,1 82,4 81,1 80,5 80,5 85,9 80,7 77,9 80,8 85,2 80,5 79,2 79,8 83,4 82,4 80,5 83,2 83,3 85,6 83,4 79,3 |
Bảng A.2 - Cực tiểu tuyệt đối của độ ẩm tương đối của không khí
Số TT |
Trạm |
Trị số % |
Số TT |
Trạm |
Trị số % |
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 |
Lai Châu Điện Biên Lào Cai Sa Pa Sơn La Mộc Châu Sông Mã Hà Giang Tuyên Quang Cao Bằng Lạng Sơn Thái Nguyên Bắc Cạn Bắc Giang Hòn Gai Móng Cái Vĩnh Yên Yên Bái Việt Trì Tam Đảo Láng (Hà Nội) Hải Dương Hưng Yên Phủ Liễn Cát Bi Thái Bình Sơn Tây Hoà Bình Nam Định Ninh Bình Nho Quan Thanh Hóa |
13 12 12 5 6 11 16 15 15 8 8 16 15 7 19 5 14 20 16 21 16 21 22 20 10 17 21 13 15 18 17 15 |
33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 |
Yên Định Hồi Xuân Vinh Tương Dương Hà Tĩnh Đồng Hới Quảng Trị Huế Đà Nẵng Quảng Ngãi Qui Nhơn Plâycu Buôn Ma Thuột Tuy Hoà Nha Trang Liên Khương Bảo Lộc Phan Thiết Phước Long Lộc Ninh Vũng Tầu Hiệp Hoà Vĩnh Long Sóc Trăng Cần Thơ Côn Sơn Rạch Giá Phú Quốc Cà Mau Hoàng Sa TP Hồ Chí Minh |
21 18 15 9 31 19 23 15 18 25 12 12 11 21 22 7 14 15 6 18 36 26 42 24 27 21 28 24 25 44 20 |
Bảng G.1 - Vận tốc gió trung bình (m/s)
Số TT |
Trạm |
Tháng |
Năm |
|||||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 |
Lai Châu Điện biên Lào Cai Sa Pa Sơn La Mộc Châu Sông Mã Hà Giang Tuyên Quang Cao Bằng Lạng Sơn Thái Nguyên Bắc Cạn Bắc Giang Hòn Gai Móng Cái Vĩnh Yên Yên Bái Việt Trì Tam Đảo Láng (Hà Nội) Hải Dương Hưng Yên Phủ Liễn Cát Bi Sơn Tây Hoà Bình Nam Định Ninh Bình Nho Quan Thanh Hoá Yên Định Hồi Xuân Vinh Tương Dương Hà Tĩnh Đồng Hới Quảng Trị Huế (Phú Bài) Đà Nẵng Quảng Ngãi Qui Nhơn Plâycu Buôn Ma Thuột Tuy Hoà Nha Trang Liên Khương Bảo Lộc Phan Thiết Phước Long Vũng Tầu Sóc Trăng Cần Thơ Côn Sơn Rạch Giá Phú Quốc Cà Mau Hoàng Sa TP Hồ Chí Minh |
1,1 1,2 1,4 2,7 1,6 2,6 2,0 1,1 1,3 2,0 2,4 1,9 1,8 2,4 2,9 2,6 1,9 1,4 1,6 3,3 2,4 2,7 2,3 3,6 2,3 2,3 1,3 2,6 2,6 2,1 2,0 1,8 1,5 2,2 1,6 1,9 3,0 6,5 3,6 3,4 3,1 4,0 1,3 5,5 4,8 3,2 3,9 2,6 5,7 3,7 4,7 4,3 3,4 5,1 3,0 3,8 3,8 5,8 2,6 |
1,5 1,4 1,6 2,8 1,9 2,7 2,1 1,4 1,4 2,3 2,5 1,8 1,8 2,7 2,6 2,5 2,2 1,5 2,0 3,3 2,7 2,7 2,3 3,5 2,5 2,6 1,2 2,5 2,4 2,2 2,0 1,9 1,5 2,1 1,9 1,8 2,9 6,2 3,7 3,3 3,4 3,9 4,3 5,5 4,5 3,1 3,8 2,5 6,3 3,3 5,7 5,1 3,5 5,0 3,4 3,5 4,2 4,9 2,9 |
1,0 1,3 1,6 3,1 1,6 2,6 2,0 1,6 1,6 2,6 2,2 1,8 1,6 2,5 2,1 2,5 2,3 1,6 2,2 3,1 2,7 2,4 2,1 3,5 2,6 2,8 1,3 2,1 2,1 2,1 1,8 1,9 1,5 2,0 1,8 1,5 2,4 5,9 3,4 3,5 3,8 3,8 3,9 4,5 4,5 2,9 3,5 2,7 5,8 3,2 4,9 4,8 4,1 4,2 3,3 3,4 3,8 4,3 3,3 |
0,9 1,5 1,8 2,8 1,4 2,9 1,9 1,78 1,8 2,8 2,0 2,2 1,5 2,6 2,4 2,4 2,6 1,8 2,4 3,2 2,9 2,7 2,4 3,9 3,0 2,9 1,3 2,3 2,2 2,1 2,0 1,9 1,4 2,1 1,6 15, 2,2 6,4 3,4 3,6 3,8 3,8 3,6 3,7 4,4 2,9 2,9 2,4 5,1 3,1 3,7 4,5 3,3 3,1 3,2 2,9 3,2 3,7 3,3 |
0,7 1,5 1,5 2,8 1,2 2,6 1,6 1,7 1,7 2,4 1,8 2,4 1,6 2,8 3,1 2,6 2,3 1,8 2,1 3,4 2,7 2,9 2,3 4,2 3,4 2,6 1,2 2,5 2,4 2,2 2,0 1,8 1,6 2,4 1,4 1,5 2,3 7,1 3,4 3,3 3,6 3,5 3,3 2,7 4,4 2,8 2,5 2,7 4,3 3,5 2,2 3,4 3,4 2,9 3,1 3,5 2,5 3,9 2,8 |
0,5 1,3 1,1 2,7 0,9 2,6 1,3 1,5 1,5 1,9 1,4 2,0 1,4 2,5 3,0 2,6 2,1 1,5 1,9 3,1 2,4 2,6 2,9 3,8 3,0 2,2 1,1 2,3 2,2 1,9 1,7 1,4 1,2 2,6 0,9 1,4 2,3 9,4 3,3 3,1 2,9 3,6 4,2 2,9 4,9 2,7 3,0 3,1 4,8 3,0 3,2 3,9 4,0 4,1 4,8 5,0 2,6 4,9 3,1 |
0,6 1,1 1,3 2,5 1,0 3,2 1,1 1,6 1,6 2,0 1,5 2,2 1,3 2,9 3,4 2,5 1,9 1,5 1,8 3,0 2,6 2,8 2,3 4,0 3,3 2,5 1,2 2,6 2,4 2,1 1,8 1,6 1,4 2,9 0,9 2,0 2,9 9,4 3,7 3,3 2,9 4,0 4,6 3,0 5,3 2,7 3,2 3,4 4,7 3,3 3,5 4,1 3,7 4,2 4,5 4,9 2,7 5,0 3,2 |
0,5 1,1 1,1 1,9 0,8 2,3 1,1 1,5 1,5 1,6 1,3 1,8 1,2 2,0 3,0 2,3 1,6 1,5 1,7 2,5 2,1 2,3 1,8 3,5 2,4 2,2 1,0 2,1 1,9 1,9 1,5 1,5 1,3 2,3 0,9 1,5 2,3 9,4 3,3 2,9 2,8 3,7 4,2 2,9 5,0 2,7 3,1 3,2 4,7 3,4 4,0 4,2 3,4 4,4 4,8 5,3 2,9 4,4 3,1 |
0,5 1,2 1,1 1,4 0,8 2,3 1,2 1,3 1,3 1,5 1,4 1,8 1,2 1,9 3,4 2,3 1,5 1,8 1,6 3,3 2,0 2,4 1,9 3,5 2,3 2,2 1,2 2,4 2,4 2,1 1,7 1,5 1,2 2,0 0,7 1,8 2,3 7,1 3,3 3,2 2,7 3,1 3,8 2,7 4,1 2,5 2,7 2,7 4,2 3,5 3,4 3,6 3,8 4,0 4,4 5,1 2,8 4,1 3,0 |
0,6 1,0 1,0 1,2 0,9 2,2 1,2 1,2 1,2 1,6 1,7 1,7 1,3 1,9 3,5 2,3 1,5 1,6 1,5 3,6 2,1 2,3 1,9 3,9 2,1 2,0 1,1 2,5 2,,4 2,1 1,8 1,6 1,2 2,1 0,8 2,0 2,8 6,8 3,7 3,8 3,2 3,4 3,6 3,4 4,3 2,4 2,7 2,3 4,0 3,6 3,1 3,2 3,3 3,4 2,8 3,1 2,7 5,7 2,5 |
0,6 0,9 1,1 1,8 1,0 2,1 1,2 1,2 1,2 1,7 2,0 1,7 1,4 2,0 3,3 2,6 1,3 1,4 1,4 3,5 2,2 2,5 2,1 4,0 2,2 2,0 1,1 2,4 2,6 2,1 1,8 1,6 1,2 2,0 1,0 2,1 3,3 7,2 3,7 3,9 3,4 4,4 4,1 4,4 5,1 3,2 3,3 2,6 4,5 3,2 3,7 3,8 3,5 4,1 5,5 3,5 3,2 6,5 2,4 |
0,8 1,0 1,1 2,7 1,2 2,4 1,6 1,2 1,2 1,8 2,2 1,9 1,6 2,2 3,1 2,5 1,8 1,4 1,5 3,3 2,3 2,6 2,1 3,7 2,3 2,1 1,2 2,4 2,4 1,9 1,8 1,7 1,2 2,0 1,4 02,1 3,0 6,8 3,7 3,4 3,1 1,3 1,3 5,2 5,0 3,4 3,6 2,7 5,0 3,8 3,7 3,9 3,9 5,1 2,6 4,2 3,2 6,4 2,3 |
0,8 1,2 1,3 2,4 1,2 2,5 1,5 1,4 1,4 2,0 1,9 1,9 1,5 2,4 3,0 2,5 1,9 1,6 1,8 3,2 2,4 2,6 2,1 3,8 2,6 2,4 1,2 2,4 2,3 2,1 1,8 1,7 2,2 2,2 1,2 1,8 2,6 7,4 3,5 3,4 3,2 3,8 4,0 3,9 4,7 2,9 3,2 32,7 4,9 3,3 3,8 4,1 3,6 4,1 3,6 4,0 3,1 5,0 2,9 |
Bảng G2 – Tần suất (%) và vận tốc (m/s) trung bình các hướng gió
STT |
Trạm |
Lặng gió |
N |
NE |
E |
SE |
S |
SW |
W |
MW |
|||||||||
Tần suất |
Vận tốc |
Tần suất |
Vận tốc |
Tần suất |
Vận tốc |
Tần suất |
Vận tốc |
Tần suất |
Vận tốc |
Tần suất |
Vận tốc |
Tần suất |
Vận tốc |
Tần suất |
Vận tốc |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
Tháng Một |
|||||||||||||||||||
1 |
Lai Châu |
55,6 |
14,7 |
2,1 |
27,0 |
3,5 |
6,9 |
3,3 |
7,8 |
2,3 |
12,3 |
4,4 |
2,7 |
1,3 |
12,2 |
2,1 |
15,8 |
1.9 |
|
2 |
Điện Biên |
44,3 |
20,8 |
1,9 |
18,4 |
2,7 |
9,9 |
4,7 |
8,7 |
2,2 |
14,8 |
2,1 |
16,2 |
2,1 |
4,0 |
1,5 |
7,0 |
1,8 |
|
3 |
Lào Cai |
33,5 |
2,9 |
1,4 |
2,6 |
2,2 |
7,3 |
2,4 |
54,1 |
2,8 |
20,3 |
2,0 |
2,1 |
1,9 |
2,8 |
1,4 |
8,8 |
1,3 |
|
4 |
Sa Pa |
12,1 |
6,4 |
3,0 |
18,8 |
2,1 |
8,6 |
1,5 |
12,8 |
1,7 |
17,1 |
1,9 |
7,2 |
2,5 |
14,8 |
4,5 |
14,0 |
4,8 |
|
5 |
Sơn La |
46,0 |
4,6 |
1,9 |
8,8 |
2,2 |
5,3 |
2,2 |
62,5 |
3,1 |
11,1 |
2,7 |
4,7 |
2,7 |
2,8 |
4,2 |
2,2 |
2,2 |
|
6 |
Mộc Châu |
32,7 |
0,1 |
1,0 |
1,5 |
3,3 |
53,5 |
3,4 |
15,0 |
3,1 |
9,5 |
3,1 |
6,0 |
3,2 |
13,6 |
3,9 |
1,1 |
10,0 |
|
7 |
Sông Mã |
49,9 |
5,3 |
2,1 |
5,5 |
1,6 |
28,1 |
3,6 |
46,7 |
3,8 |
12,1 |
2,7 |
0,9 |
2,8 |
0,2 |
2,0 |
1,1 |
1,0 |
|
8 |
Hà Giang |
57,1 |
5,0 |
2,6 |
3,0 |
2,3 |
7,2 |
2,0 |
55,6 |
2,5 |
13,0 |
2,6 |
6,4 |
1,9 |
2,3 |
1,6 |
7,5 |
1,8 |
|
9 |
Tuyên Quang |
17,5 |
9,8 |
1,5 |
2,2 |
1,5 |
10,8 |
1,9 |
29,0 |
1,8 |
13,0 |
1,7 |
6,2 |
1,4 |
7,4 |
1,5 |
21,7 |
1,4 |
|
10 |
Cao Bằng |
24,3 |
3,4 |
3,0 |
5,4 |
3,3 |
5,5 |
2,4 |
53,3 |
3,0 |
18,7 |
2,1 |
3,0 |
2,6 |
2,2 |
1,5 |
8,5 |
2,3 |
|
11 |
Lạng Sơn |
24,4 |
45,0 |
3,8 |
16,2 |
4,5 |
0,7 |
1,4 |
8,5 |
2,0 |
16,4 |
1,9 |
4,1 |
2,3 |
0,6 |
1,8 |
8,0 |
1,9 |
|
12 |
Thái Nguyên |
18,9 |
13,6 |
2,1 |
24,1 |
3,2 |
6,4 |
1,7 |
23,1 |
2,2 |
4,6 |
1,5 |
2,2 |
1,7 |
3,4 |
1,5 |
22,5 |
1,8 |
|
13 |
Bắc Cạn |
26,4 |
4,0 |
1,9 |
39,6 |
3,3 |
9,6 |
2,3 |
5,9 |
1,8 |
15,5 |
1,5 |
12,1 |
1,2 |
8,4 |
1,3 |
4,1 |
1,4 |
|
14 |
Bắc Giang |
17,3 |
12,3 |
2,3 |
41,3 |
3,6 |
8,2 |
2,2 |
21,4 |
3,0 |
7,2 |
2,6 |
2,8 |
1,7 |
2,4 |
1,6 |
4,3 |
2,0 |
|
15 |
Hòn Gai |
5,1 |
34,9 |
3,6 |
19,9 |
3,0 |
11,7 |
2,4 |
17,9 |
2,7 |
5,3 |
2,7 |
2,3 |
2,5 |
0,8 |
1,2 |
7,3 |
3,1 |
|
16 |
Móng Cái |
26,4 |
10,8 |
2,1 |
56,2 |
3,3 |
17,4 |
3,6 |
8,1 |
3,1 |
4,9 |
3,1 |
2,0 |
2,8 |
0,5 |
2,3 |
3,1 |
2,3 |
|
17 |
Vĩnh Yên |
20,8 |
1,6 |
2,2 |
14,9 |
2,7 |
42,2 |
2,6 |
16,5 |
3,0 |
2,0 |
2,1 |
3,9 |
1,4 |
9,2 |
1,6 |
9,8 |
1,4 |
|
18 |
Yên Bái |
25,9 |
6,1 |
1,3 |
5,6 |
4,5 |
24,5 |
1,9 |
25,2 |
2,2 |
5,7 |
1,5 |
3,5 |
1,3 |
5,0 |
1,3 |
24,5 |
1,5 |
|
19 |
Việt Trì |
18,2 |
3,9 |
1,2 |
6,4 |
4,3 |
35,9 |
2,2 |
27,8 |
2,3 |
5,1 |
1,9 |
1,8 |
1,2 |
5,5 |
1,5 |
13,6 |
1,5 |
|
20 |
Tam Đảo |
11,2 |
6,1 |
2,2 |
33,9 |
5,1 |
8,7 |
3,6 |
5,4 |
3,9 |
8,8 |
38,4 |
18,5 |
3,6 |
13,1 |
2,2 |
5,4 |
2,4 |
|
21 |
Láng (Hà Nội) |
13,8 |
16,0 |
3,0 |
28,6 |
3,5 |
8,3 |
2,4 |
28,3 |
3,3 |
4,9 |
2,4 |
1,1 |
1,2 |
2,1 |
1,3 |
10,8 |
1,8 |
|
22 |
Hải Dương |
8,5 |
35,0 |
3,6 |
4,1 |
3,7 |
11,7 |
2,3 |
28,2 |
2,6 |
4,0 |
2,0 |
1,7 |
1,5 |
3,0 |
1,6 |
12,3 |
2,3 |
|
23 |
Hưng Yên |
26,0 |
40,3 |
3,7 |
3,3 |
2,5 |
8,3 |
2,7 |
30,0 |
2,9 |
4,6 |
3,2 |
0,4 |
1,8 |
1,0 |
1,5 |
12,1 |
2,3 |
|
24 |
Phủ Liễn |
0,6 |
12,5 |
3,0 |
25, |
3,7 |
28,1 |
2,9 |
16,7 |
4,1 |
7,0 |
3,2 |
2,2 |
2,6 |
1,5 |
2,2 |
6,7 |
2,7 |
|
25 |
Cát Bi |
9,9 |
11,5 |
2,2 |
37,4 |
2.8 |
21,5 |
2,5 |
17,9 |
3,0 |
3,9 |
2,3 |
1,2 |
2,2 |
2,5 |
1,6 |
4,6 |
1,5 |
|
26 |
Thái bình |
25,2 |
24,2 |
|
10,2 |
|
24,4 |
|
11,0 |
|
4,5 |
|
1,4 |
|
1,6 |
|
22,7 |
|
|
27 |
Sơn Tây |
8,2 |
4,1 |
1,5 |
10,7 |
2.5 |
25,2 |
2,8 |
58,6 |
3,0 |
1,8 |
1,3 |
3,3 |
1,2 |
7,1 |
1,6 |
19,0 |
1,8 |
|
28 |
Hoà Bình |
33,5 |
40,2 |
3,1 |
1,4 |
1.9 |
10,3 |
2,0 |
7,8 |
1,6 |
7,3 |
2,0 |
2,7 |
1,7 |
3,0 |
1,1 |
21,3 |
1,7 |
|
29 |
Nam Định |
21,6 |
22,3 |
3,7 |
6,0 |
2.4 |
12,0 |
3,1 |
19,0 |
2,8 |
6,7 |
3,2 |
1,7 |
2,2 |
1,4 |
1,6 |
30,9 |
3,6 |
|
30 |
Ninh Bình |
19,2 |
51,3 |
3,9 |
7,6 |
2.3 |
9,0 |
2,3 |
16,8 |
2,2 |
8,6 |
2,9 |
0,7 |
2,8 |
0,3 |
3,0 |
5,6 |
3,1 |
|
31 |
Nho Quan |
18,6 |
42,3 |
2,8 |
5,6 |
2,4 |
12,8 |
2,3 |
23,3 |
2,7 |
6,5 |
2,5 |
0,6 |
2,7 |
1,0 |
1,9 |
7,9 |
2,1 |
|
32 |
Thanh Hoá |
13,4 |
27,0 |
2,8 |
18,8 |
2,7 |
14,0 |
2,4 |
13,4 |
2,4 |
4,0 |
2,1 |
2,5 |
0,8 |
6,0 |
1,3 |
14,7 |
1,9 |
|
33 |
Yên Định |
18,3 |
29,1 |
2,4 |
14,3 |
2,8 |
14,4 |
2,6 |
25,1 |
3,1 |
4,5 |
2,0 |
1,9 |
1,7 |
2,4 |
1,2 |
8,2 |
1,5 |
|
34 |
Hồi Xuân |
36,8 |
0,7 |
1,8 |
0,4 |
2,0 |
3,5 |
2,2 |
25,7 |
2,5 |
21,5 |
2,2 |
2,6 |
1,7 |
4,7 |
2,3 |
31,0 |
2,2 |
|
35 |
Vinh |
20,8 |
19,8 |
3,3 |
21,2 |
3,4 |
10,8 |
3,6 |
2,3 |
2,6 |
2,5 |
2,0 |
0,4 |
1,7 |
9,4 |
1,9 |
27,6 |
2,5 |
|
36 |
Tương Dương |
36,2 |
8,0 |
2,2 |
5,5 |
3,0 |
45,4 |
3,5 |
22,7 |
3,8 |
5,5 |
3,3 |
1,2 |
2,5 |
7,4 |
2,1 |
4,3 |
3,0 |
|
37 |
Hà Tĩnh |
21,5 |
17,9 |
2,8 |
15,8 |
2,4 |
8,4 |
1,9 |
2,7 |
2,1 |
1,6 |
1,5 |
0,8 |
1,2 |
15,6 |
2,7 |
37,2 |
2,6 |
|
38 |
Đồng Hới |
19,8 |
17,4 |
4,1 |
9,3 |
3,5 |
7,6 |
3,3 |
7,3 |
3,1 |
0,9 |
2,0 |
0,1 |
1,0 |
3,7 |
2,8 |
53,6 |
3,9 |
|
Tháng Hai |
|||||||||||||||||||
1 |
Lai Châu |
50,4 |
15,0 |
2,3 |
36,4 |
4,2 |
8,2 |
3,6 |
7,9 |
3,1 |
10,0 |
1,6 |
2,7 |
1,3 |
7,0 |
2,1 |
13,2 |
2,0 |
|
2 |
Điện Biên |
40,0 |
28,2 |
1,9 |
23,1 |
2,7 |
10,5 |
2,7 |
6,3 |
2,0 |
11,2 |
2,4 |
10,7 |
2,1 |
4,4 |
2,3 |
5,6 |
1,9 |
|
3 |
Lào Cai |
27,5 |
1,7 |
1,6 |
3,0 |
1,6 |
5,2 |
2,4 |
59,6 |
2,9 |
20,0 |
2,3 |
3,0 |
1,6 |
3,1 |
1,2 |
4,4 |
1,2 |
|
4 |
Sa Pa |
10,5 |
5,4 |
2,1 |
19,0 |
2,3 |
8,4 |
1,7 |
13,0 |
1,7 |
18,8 |
4,9 |
9,9 |
3,3 |
17,0 |
5,1 |
8,4 |
4,9 |
|
5 |
Sơn La |
36,9 |
2,8 |
2,3 |
5,1 |
2,1 |
5,0 |
2,5 |
6,29 |
3,3 |
13,9 |
2,6 |
3,3 |
2,7 |
4,8 |
5,3 |
2,2 |
1,6 |
|
6 |
Mộc Châu |
22,2 |
|
|
1,3 |
3,4 |
54,2 |
3,0 |
14,7 |
2,8 |
11,0 |
2,8 |
4,6 |
2,6 |
12,9 |
3,2 |
1,4 |
4,3 |
|
7 |
Sông Mã |
47,1 |
5,0 |
2,2 |
6,7 |
2,1 |
28,6 |
3,6 |
45,5 |
4,3 |
11,9 |
3,9 |
0,7 |
2,3 |
0,2 |
5,0 |
1,2 |
3,2 |
|
8 |
Hà Giang |
45,8 |
4,2 |
1,8 |
3,3 |
2,3 |
5,2 |
2,5 |
62,0 |
2,7 |
15,4 |
2,6 |
4,4 |
2,2 |
0,5 |
1,8 |
5,0 |
2,1 |
|
9 |
Tuyên Quang |
15,0 |
6,8 |
1,4 |
2,5 |
1,5 |
8,9 |
2,0 |
35, |
2,1 |
1,6,6 |
1,7 |
4,9 |
1,5 |
8,5 |
1,2 |
16,0 |
1,2 |
|
10 |
Cao Bằng |
20,4 |
2,3 |
2,5 |
3,3 |
3,6 |
5,0 |
2,6 |
65,0 |
3,1 |
14,3 |
2,1 |
2,5 |
2,9 |
1,7 |
1,4 |
5,8 |
2,0 |
|
11 |
Lạng Sơn |
21,3 |
47,1 |
4,0 |
13,5 |
4,4 |
0,6 |
1,9 |
11,5 |
2,3 |
15,5 |
2,0 |
4,8 |
2,9 |
0,6 |
1,4 |
6,0 |
2,1 |
|
12 |
Thái Nguyên |
19,6 |
10,4 |
2,0 |
29,2 |
2,5 |
6,6 |
1,8 |
34,0 |
2,5 |
5,3 |
1,9 |
0,8 |
1,5 |
2,6 |
1,2 |
11,1 |
1,7 |
|
13 |
Bắc Cạn |
22,4 |
4,1 |
1,6 |
38,8 |
3,2 |
9,4 |
2,1 |
5,8 |
2,0 |
14,5 |
1,5 |
15,5 |
1,6 |
8,0 |
1,3 |
3,9 |
1,1 |
|
14 |
Bắc Giang |
17,5 |
7,4 |
2,7 |
42,1 |
3,9 |
8,7 |
2,1 |
28,1 |
3,1 |
8,2 |
3,0 |
1,6 |
1,9 |
1,6 |
1,6 |
2,4 |
1,5 |
|
15 |
Hòn Gai |
10,7 |
27,1 |
3,7 |
21,4 |
3,1 |
14,4 |
2,5 |
22,1 |
2,4 |
6,1 |
2,5 |
2,9 |
2,3 |
0,6 |
1,6 |
5,4 |
2,5 |
|
16 |
Móng Cái |
25,4 |
5,9 |
1,8 |
56,0 |
3,3 |
21,7 |
3,2 |
7,5 |
3,0 |
2,9 |
2,7 |
2,9 |
3,2 |
0,8 |
2,2 |
2,3 |
2,2 |
|
17 |
Vĩnh Yên |
17,4 |
1,1 |
1,6 |
11,6 |
3,0 |
49,6 |
2,8 |
16,5 |
3,2 |
1,7 |
1,6 |
3,9 |
1,8 |
9,0 |
1,9 |
6,7 |
1,6 |
|
18 |
Yên Bái |
24,1 |
3,8 |
1,3 |
4,3 |
1,7 |
28,4 |
2,0 |
33,1 |
2,2 |
6,6 |
1,3 |
3,4 |
1,3 |
3,1 |
1,5 |
17,3 |
1,5 |
|
19 |
Việt Trì |
15,1 |
4,4 |
1,2 |
4,0 |
1,3 |
37,2 |
2,4 |
29,9 |
2,5 |
6,5 |
1,7 |
2,1 |
1,2 |
4,8 |
1,5 |
11,3 |
1,5 |
|
20 |
Tam Đảo |
11,5 |
4,6 |
2,4 |
36,2 |
4,9 |
7,6 |
3,9 |
6,0 |
3,8 |
6,7 |
3,8 |
19,8 |
3,1 |
15,3 |
12,4 |
3,9 |
1,9 |
|
21 |
Láng (Hà Nội) |
10,3 |
11,3 |
2,8 |
29,9 |
3,7 |
10,9 |
2,5 |
35,8 |
3,2 |
5,1 |
2,7 |
1,3 |
1,1 |
0,6 |
1,5 |
5,0 |
1,9 |
|
22 |
Hải Dương |
4,2 |
32,9 |
3,7 |
3,9 |
3,5 |
13,5 |
1,1 |
35,8 |
2,6 |
3,4 |
1,7 |
0,6 |
1,1 |
1,6 |
1,5 |
8,9 |
2,1 |
|
23 |
Hưng Yên |
23,3 |
36,4 |
3,6 |
3,0 |
2,1 |
11,6 |
2,3 |
33,8 |
2,9 |
2,4 |
2,5 |
0,4 |
1,2 |
0,7 |
1,6 |
6,7 |
2,2 |
|
24 |
Phủ Liễn |
0,9 |
8,1 |
2,6 |
22,3 |
3,5 |
32,4 |
3,9 |
21,1 |
4,0 |
7,2 |
3,1 |
2,1 |
2,5 |
1,0 |
2,1 |
5,8 |
2,6 |
|
25 |
Cát Bi |
8,2 |
9,8 |
2,0 |
34,7 |
2,9 |
22,8 |
2,9 |
21,5 |
3,2 |
3,9 |
2,1 |
1,2 |
1,8 |
2,6 |
1,8 |
3,4 |
1,8 |
|
26 |
Thái bình |
18,5 |
17,8 |
|
8,9 |
|
32,0 |
|
15,5 |
|
4,6 |
|
0,5 |
|
0,3 |
|
20,3 |
|
|
27 |
Sơn Tây |
5,1 |
2,3 |
1,3 |
9,0 |
2,7 |
30,9 |
3,3 |
33,8 |
9,4 |
2,6 |
1,2 |
2,6 |
1,2 |
6,4 |
1,3 |
12,2 |
1,9 |
|
28 |
Hoà Bình |
32,8 |
43,1 |
2,0 |
9,7 |
1,7 |
9,9 |
1,9 |
7,6 |
1,7 |
6,2 |
1,7 |
2,3 |
1,4 |
1,7 |
1,5 |
19,5 |
1,6 |
|
29 |
Nam Định |
20,2 |
20,4 |
3,6 |
4,6 |
2,3 |
21,0 |
3,1 |
23,1 |
2,8 |
7,6 |
3,2 |
0,9 |
2,2 |
0,7 |
1,6 |
21,7 |
3,0 |
|
30 |
Ninh Bình |
19,1 |
42,0 |
3,7 |
10,5 |
2,3 |
14,8 |
2,3 |
20,4 |
2,3 |
7,5 |
2,5 |
0,4 |
1,5 |
0,3 |
2,3 |
4,1 |
2,9 |
|
31 |
Nho Quan |
17,2 |
30,3 |
2,9 |
6,2 |
2,2 |
15,6 |
2,4 |
34,4 |
2,7 |
7,0 |
3,1 |
0,4 |
1,5 |
0,2 |
2,0 |
6,1 |
2,5 |
|
32 |
Thanh Hoá |
14,0 |
19,8 |
2,3 |
27,9 |
2,7 |
17,8 |
2,2 |
17,6 |
2,7 |
4,8 |
2,7 |
1,0 |
1,5 |
2,5 |
1,2 |
8,4 |
1,6 |
|
33 |
Yên Định |
25,7 |
23,3 |
2,7 |
18,3 |
2,5 |
15,9 |
2,5 |
20,9 |
2,8 |
4,0 |
2,5 |
2,2 |
1,5 |
0,6 |
1,0 |
4,8 |
1,6 |
|
34 |
Hồi Xuân |
28,7 |
0,9 |
2,6 |
0,0 |
|
1,8 |
2,6 |
55,4 |
2,5 |
21,8 |
2,5 |
1,6 |
1,3 |
1,4 |
1,9 |
17,2 |
1,7 |
|
35 |
Vinh |
19,2 |
23,6 |
2,7 |
36,2 |
3,1 |
12,0 |
2,7 |
3,4 |
2,5 |
1,5 |
2,0 |
3,6 |
1,6 |
6,5 |
1,3 |
19,3 |
2,2 |
|
36 |
Tương Dương |
50,1 |
5,9 |
2,8 |
5,4 |
3,7 |
43,3 |
3,7 |
35,5 |
3,8 |
5,4 |
4,2 |
0,0 |
|
3,4 |
3,4 |
1,0 |
2,0 |
|
37 |
Hà Tĩnh |
23,0 |
24,4 |
2,6 |
19,8 |
2,6 |
11,2 |
1,8 |
2,8 |
1,7 |
1,0 |
1,0 |
0,6 |
1,0 |
9,2 |
2,4 |
31,0 |
2,5 |
|
38 |
Đồng Hới |
18,2 |
20,7 |
3,9 |
11,7 |
2,8 |
11,3 |
2,8 |
6,2 |
2,8 |
0,0 |
|
0,3 |
4,0 |
4,0 |
3,3 |
45,8 |
4,0 |
|
Tháng Ba |
|||||||||||||||||||
1 |
Lai Châu |
54,5 |
14,0 |
2,0 |
23,0 |
3,4 |
10,8 |
3,1 |
8,7 |
2,7 |
13,5 |
1,7 |
4,4 |
2,1 |
14,2 |
1,9 |
11,3 |
1,9 |
|
2 |
Điện Biên |
41,7 |
27,1 |
1,7 |
13,6 |
2,2 |
8,1 |
2,9 |
8,6 |
2,1 |
12,3 |
2,5 |
16,7 |
2,9 |
6,2 |
1,4 |
6,5 |
1,3 |
|
3 |
Lào Cai |
27,9 |
1,3 |
1,5 |
2,7 |
1,8 |
7,7 |
2,2 |
59,4 |
2,9 |
19,8 |
2,2 |
3,0 |
1,3 |
1,1 |
1,0 |
5,0 |
1,5 |
|
4 |
Sa Pa |
11,3 |
7,0 |
2,6 |
18,5 |
2,5 |
7,5 |
1,9 |
10,9 |
1,8 |
16,5 |
2,4 |
11,3 |
4,0 |
18,2 |
5,3 |
10,1 |
4,3 |
|
5 |
Sơn La |
44,5 |
3,7 |
2,1 |
9,5 |
2,1 |
4,7 |
1,5 |
56,9 |
3,2 |
13,7 |
2,5 |
3,0 |
3,1 |
5,5 |
3,6 |
2,1 |
2,1 |
|
6 |
Mộc Châu |
29,6 |
0,3 |
6,0 |
1,2 |
3,6 |
59,0 |
3,3 |
13,5 |
2,6 |
12,2 |
2,3 |
3,2 |
3,0 |
18,8 |
3,6 |
0,9 |
4,0 |
|
7 |
Sông Mã |
47,2 |
7,7 |
2,3 |
6,3 |
1,9 |
27,8 |
3,6 |
43,2 |
3,7 |
8,9 |
3,2 |
1,4 |
3,5 |
0,2 |
3,6 |
4,5 |
3,1 |
|
8 |
Hà Giang |
39,0 |
1,0 |
2,2 |
1,0 |
2,0 |
7,5 |
2,8 |
66,9 |
2,7 |
14,0 |
2,7 |
5,4 |
2,2 |
0,9 |
3,0 |
3,3 |
2,2 |
|
9 |
Tuyên Quang |
15,1 |
3,4 |
1,5 |
1,2 |
1,5 |
9,4 |
2,0 |
40,2 |
2,2 |
19,6 |
1,7 |
5,5 |
1,4 |
5,4 |
1,5 |
15,2 |
1,2 |
|
10 |
Cao Bằng |
16,9 |
2,2 |
3,9 |
1,5 |
3,5 |
4,9 |
2,9 |
74,6 |
3,3 |
12,2 |
2,5 |
2,2 |
2,5 |
0,7 |
1,2 |
1,8 |
2,0 |
|
11 |
Lạng Sơn |
24,4 |
34,8 |
3,7 |
9,6 |
4,2 |
0,9 |
1,7 |
21,6 |
2,1 |
23,2 |
2,2 |
4,0 |
2,4 |
0,5 |
1,3 |
5,3 |
2,1 |
|
12 |
Thái Nguyên |
21,2 |
7,4 |
1,9 |
16,0 |
2,9 |
9,3 |
1,8 |
47,6 |
2,6 |
7,8 |
1,9 |
1,1 |
1,7 |
1,0 |
2,0 |
9,7 |
1,6 |
|
13 |
Bắc Cạn |
24,1 |
2,0 |
1,6 |
25,0 |
3,3 |
9,1 |
2,3 |
6,1 |
1,3 |
21,4 |
1,6 |
17,2 |
1,4 |
15,0 |
1,7 |
4,3 |
1,4 |
|
14 |
Bắc Giang |
18,3 |
5,6 |
2,2 |
27,3 |
3,4 |
6,4 |
2,2 |
48,6 |
3,3 |
7,8 |
2,9 |
1,4 |
1,6 |
0,9 |
1,4 |
2,0 |
1,5 |
|
15 |
Hòn Gai |
15,2 |
19,1 |
3,2 |
17,6 |
2,7 |
16,1 |
2,2 |
30,1 |
2,3 |
7,6 |
2,5 |
2,2 |
2,4 |
0,7 |
1,3 |
6,6 |
2,2 |
|
16 |
Móng Cái |
28,0 |
4,7 |
1,8 |
44,5 |
3,2 |
20,4 |
2,8 |
10,3 |
2,6 |
4,3 |
2,8 |
7,5 |
4,0 |
4,9 |
1,8 |
3,4 |
1,7 |
|
17 |
Vĩnh Yên |
14,8 |
0,2 |
1,0 |
9,1 |
2,8 |
50,4 |
2,8 |
27,3 |
2,9 |
1,5 |
2,0 |
1,3 |
1,3 |
5,9 |
3,4 |
4,4 |
1,3 |
|
18 |
Yên Bái |
23,3 |
3,3 |
1,6 |
4,3 |
1,6 |
32,3 |
1,9 |
39,11 |
2,1 |
4,1 |
1,6 |
1,9 |
1,4 |
3,3 |
1,7 |
11,7 |
1,6 |
|
19 |
Tam Đảo |
12,0 |
3,1 |
2,2 |
28,1 |
5,4 |
9,2 |
3,2 |
5,1 |
3,6 |
10,3 |
2,6 |
25,3 |
3,1 |
15,3 |
1,5 |
3,5 |
2,4 |
|
20 |
Láng (Hà Nội) |
9,9 |
5,5 |
2,7 |
19,9 |
3,5 |
12,3 |
2,7 |
50,3 |
3,2 |
6,6 |
2,7 |
0,7 |
1,5 |
0,8 |
1,8 |
4,0 |
1,8 |
|
21 |
Hải Dương |
5,5 |
16,3 |
3,5 |
3,9 |
3,0 |
14,4 |
2,1 |
49,9 |
2,5 |
6,4 |
2,1 |
0,9 |
1,4 |
1,8 |
1,4 |
6,3 |
1,9 |
|
22 |
Hưng Yên |
24,0 |
20,0 |
3,1 |
3,3 |
2,3 |
13,8 |
2,1 |
51,2 |
2,8 |
5,4 |
3,5 |
0,4 |
2,5 |
0,4 |
1,2 |
5,5 |
2,5 |
|
23 |
Phủ Liễn |
1,4 |
6,1 |
2,6 |
16,0 |
3,4 |
33,2 |
3,6 |
28,3 |
4,0 |
9,6 |
3,7 |
2,0 |
2,3 |
0,5 |
1,9 |
4,3 |
2,3 |
|
24 |
Cát Bi |
8,6 |
5,6 |
1,8 |
22,9 |
2,9 |
30,2 |
2,8 |
31,4 |
3,2 |
5,0 |
2,4 |
1,4 |
2,0 |
1,7 |
1,4 |
1,8 |
1,5 |
|
25 |
Thái bình |
22,4 |
10,2 |
|
8,2 |
|
3,97 |
|
24,1 |
|
7,5 |
|
0,6 |
|
0,2 |
|
9,5 |
|
|
26 |
Sơn Tây |
5,9 |
2,3 |
1,5 |
8,3 |
2,4 |
32,2 |
2,5 |
43,8 |
3,6 |
1,8 |
1,3 |
1,0 |
1,3 |
2,7 |
1,3 |
7,7 |
1,9 |
|
27 |
Hoà Bình |
30,4 |
43,0 |
1,9 |
7,4 |
1,9 |
11,6 |
1,9 |
8,7 |
1,7 |
6,1 |
2,1 |
2,7 |
1,6 |
1,7 |
1,5 |
18,9 |
1,7 |
|
28 |
Nam Định |
23,7 |
10,2 |
3,4 |
4,8 |
2,3 |
22,1 |
2,6 |
36,1 |
2,7 |
10,6 |
2,9 |
1,3 |
2,6 |
1,2 |
1,4 |
13,6 |
3,0 |
|
29 |
Ninh Bình |
21,3 |
22,3 |
3,6 |
10,0 |
2,0 |
18,5 |
2,0 |
31,4 |
2,3 |
14,1 |
3,3 |
0,3 |
1,7 |
0,2 |
1,5 |
3,0 |
3,2 |
|
30 |
Nho Quan |
19,1 |
19,0 |
2,7 |
4,3 |
2,0 |
15,9 |
2,1 |
48,6 |
2,7 |
7,3 |
3,2 |
0,3 |
2,3 |
0,3 |
1,3 |
3,9 |
2,3 |
|
31 |
Thanh Hoá |
16,1 |
12,6 |
2,2 |
17,8 |
2,1 |
27,0 |
2,0 |
298 |
2,3 |
4,3 |
2,6 |
1,3 |
1,3 |
2,0 |
1,2 |
5,1 |
1,5 |
|
32 |
Yên Định |
25,5 |
9,1 |
2,7 |
10,4 |
2,4 |
19,7 |
2,5 |
46,5 |
2,7 |
3,0 |
2,4 |
2,4 |
1,5 |
1,5 |
1,6 |
7,4 |
1,5 |
|
33 |
Hồi Xuân |
3,05 |
0,3 |
1,5 |
0,0 |
|
1,0 |
2,3 |
59,0 |
2,4 |
23,7 |
2,3 |
1,2 |
1,6 |
2,3 |
1,8 |
12,4 |
2,3 |
|
34 |
Vinh |
22,6 |
18,0 |
2,5 |
40,6 |
3,0 |
21,1 |
2,6 |
3,1 |
2,2 |
2,3 |
2,0 |
2,8 |
2,2 |
4,2 |
1,6 |
8,1 |
1,8 |
|
35 |
Tương Dương |
44,9 |
5,9 |
2,8 |
3,9 |
3,1 |
44,9 |
3,8 |
28,8 |
4,0 |
5,9 |
3,2 |
1,0 |
2,5 |
7,8 |
2,1 |
2,0 |
2,8 |
|
36 |
Hà Tĩnh |
29,4 |
25,5 |
2,4 |
27,5 |
2,3 |
17,9 |
1,8 |
4,1 |
2,0 |
2,9 |
2,1 |
1,0 |
1,6 |
5,2 |
1,6 |
15,8 |
2,0 |
|
37 |
Đồng Hới |
24,3 |
25,4 |
3,5 |
12,5 |
3,2 |
16,0 |
3,0 |
14,8 |
2,7 |
0,8 |
2,3 |
1,6 |
3,2 |
1,1 |
2,0 |
27,8 |
3,4 |
|
Tháng Tư |
|||||||||||||||||||
1 |
Lai Châu |
58,3 |
15,6 |
2,2 |
16,6 |
2,9 |
7,8 |
2,4 |
7,8 |
1,9 |
17,6 |
2,0 |
5,0 |
1,9 |
13,0 |
2,0 |
16,6 |
1,8 |
|
2 |
Điện Biên |
37,4 |
23,6 |
2,2 |
1,07 |
2,4 |
6,4 |
2,4 |
8,4 |
2,5 |
21,3 |
2,2 |
15,6 |
1,6 |
6,4 |
2,3 |
7,6 |
1,9 |
|
3 |
Lào Cai |
26,96 |
3,1 |
2,9 |
3,1 |
1,9 |
7,0 |
2,1 |
50,2 |
3,0 |
24,6 |
2,6 |
3,6 |
1,6 |
3,3 |
1,4 |
5,2 |
1,8 |
|
4 |
Sa Pa |
14,2 |
6,3 |
2,7 |
17,1 |
2,4 |
5,6 |
1,3 |
11,0 |
1,6 |
15,2 |
2,0 |
9,4 |
3,2 |
17,9 |
4,6 |
17,4 |
4,6 |
|
5 |
Sơn La |
48,8 |
8,1 |
2,2 |
11,0 |
2,4 |
4,0 |
2,3 |
41,4 |
3,3 |
12,7 |
2,2 |
8,9 |
2,5 |
9,2 |
3,0 |
4,7 |
2,5 |
|
6 |
Mộc Châu |
28,4 |
0,3 |
2,0 |
1,2 |
5,3 |
36,0 |
3,7 |
15,4 |
3,0 |
10,3 |
2,7 |
7,8 |
3,3 |
25,9 |
3,8 |
3,2 |
3,6 |
|
7 |
Sông Mã |
59,6 |
16,0 |
3,4 |
5,3 |
2,8 |
17,3 |
4,5 |
37,5 |
5,3 |
16,0 |
3,0 |
2,7 |
3,0 |
0,8 |
4,0 |
4,5 |
3,2 |
|
8 |
Hà Giang |
35,7 |
1,8 |
2,6 |
1,2 |
2,1 |
7,2 |
2,4 |
64,4 |
2,7 |
16,6 |
2,8 |
5,2 |
2,6 |
0,8 |
1,4 |
2,8 |
2,5 |
|
9 |
Tuyên Quang |
8,7 |
5,1 |
1,4 |
1,7 |
1,7 |
8,9 |
2,0 |
46,0 |
2,2 |
15,7 |
1,9 |
5,8 |
1,6 |
3,9 |
1,6 |
12,9 |
1,4 |
|
10 |
Cao Bằng |
13,7 |
1,9 |
2,9 |
2,0 |
3,2 |
4,1 |
3,1 |
73,2 |
3,4 |
12,8 |
3,0 |
2,6 |
2,9 |
1,0 |
1,5 |
2,5 |
2,4 |
|
11 |
Lạng Sơn |
21,6 |
18,4 |
3,2 |
7,1 |
3,9 |
1,9 |
3,3 |
33,9 |
2,3 |
27,9 |
2,1 |
5,3 |
2,8 |
0,9 |
1,8 |
4,7 |
2,2 |
|
12 |
Thái Nguyên |
15,3 |
4,8 |
1,6 |
6,6 |
2,4 |
4,1 |
2,2 |
58,0 |
2,7 |
5,9 |
2,7 |
1,6 |
1,8 |
1,7 |
1,7 |
7,3 |
1,9 |
|
13 |
Bắc Cạn |
24,3 |
3,1 |
1,5 |
16,3 |
2,6 |
5,2 |
5,2 |
7,7 |
1,7 |
19,5 |
1,7 |
21,3 |
1,6 |
19,6 |
1,5 |
7,2 |
1,6 |
|
14 |
Bắc Giang |
17,3 |
5,1 |
2,0 |
14,3 |
3,2 |
8,9 |
2,2 |
5,92 |
3,5 |
9,9 |
3,3 |
0,9 |
2,5 |
0,4 |
2,2 |
1,3 |
1,4 |
|
15 |
Hòn Gai |
11,9 |
12,3 |
3,4 |
10,9 |
3,2 |
16,3 |
2,5 |
3,74 |
2,7 |
13,3 |
2,8 |
3,3 |
2,4 |
0,7 |
1,5 |
5,8 |
2,6 |
|
16 |
Móng Cái |
31,8 |
6,6 |
1,7 |
29,6 |
3,4 |
16,2 |
2,8 |
16,0 |
3,2 |
7,3 |
3,5 |
14,4 |
4,0 |
6,3 |
2,4 |
3,5 |
2,0 |
|
17 |
Vĩnh Yên |
9,7 |
0,6 |
1,3 |
5,7 |
2,6 |
57,4 |
3,0 |
26,4 |
3,0 |
1,3 |
21,6 |
2,2 |
1,8 |
3,3 |
1,6 |
3,1 |
1,4 |
|
18 |
Yên Bái |
19,7 |
3,0 |
1,4 |
4,8 |
1,5 |
29,65 |
2,0 |
45,8 |
2,4 |
4,0 |
1,9 |
1,5 |
1,7 |
1,9 |
1,4 |
9,3 |
1,9 |
|
19 |
Việt Trì |
5,7 |
3,2 |
1,3 |
4,2 |
1,7 |
57,6 |
2,5 |
24,2 |
2,8 |
1,8 |
1,6 |
0,9 |
1,4 |
2,8 |
1,4 |
5,3 |
1,6 |
|
20 |
Tam Đảo |
10,4 |
2,9 |
2,4 |
26,2 |
4,8 |
11,8 |
3,7 |
10,0 |
3,5 |
7,0 |
3,1 |
21,8 |
3,2 |
16,6 |
2,8 |
3,7 |
2,8 |
|
21 |
Láng (Hà Nội) |
8,3 |
3,8 |
2,3 |
10,2 |
3,4 |
17,4 |
2,8 |
57,5 |
3,3 |
8,0 |
3,1 |
0,4 |
1,7 |
0,5 |
1,0 |
2,3 |
2,2 |
|
22 |
Hải Dương |
5,2 |
7,0 |
3,8 |
2,5 |
3,0 |
16,6 |
2,6 |
61,0 |
2,9 |
7,6 |
2,5 |
0,8 |
1,3 |
0,8 |
1,3 |
3,6 |
2,2 |
|
23 |
Hưng Yên |
16,8 |
10,0 |
3,2 |
3,0 |
2,5 |
14,1 |
2,2 |
61,4 |
2,9 |
7,7 |
3,6 |
1,0 |
1,7 |
0,4 |
1,5 |
2,4 |
2,5 |
|
24 |
Phủ Liễn |
1,7 |
3,1 |
2,6 |
8,3 |
3,5 |
28,6 |
4,0 |
36,3 |
4,3 |
17,5 |
4,2 |
2,2 |
3,2 |
0,9 |
2,6 |
3,1 |
2,9 |
|
25 |
Cát Bi |
5,8 |
3,2 |
2,3 |
12,4 |
2,8 |
28,7 |
3,0 |
42,6 |
3,5 |
8,8 |
3,3 |
1,0 |
2,6 |
1,3 |
1,8 |
2,0 |
2,2 |
|
26 |
Thái bình |
18,0 |
3,8 |
|
3,8 |
|
35,4 |
|
34,2 |
|
17,6 |
|
1,0 |
|
0,3 |
|
4,0 |
|
|
27 |
Sơn Tây |
3,9 |
0,8 |
1,3 |
6,3 |
2,1 |
37,0 |
2,4 |
46,4 |
3,2 |
2,0 |
1,6 |
1,0 |
1,2 |
2,7 |
1,3 |
3,7 |
2,4 |
|
28 |
Hoà Bình |
334, |
31,9 |
1,9 |
6,6 |
1,9 |
14,0 |
1,8 |
15,4 |
1,6 |
8,1 |
2,3 |
4,6 |
1,9 |
2,3 |
1,5 |
17,1 |
1,9 |
|
29 |
Nam Định |
19,8 |
5,0 |
3,6 |
3,8 |
2,6 |
19,1 |
2,7 |
38,9 |
2,8 |
23,8 |
3,1 |
1,7 |
3,0 |
1,2 |
1,7 |
6,5 |
2,7 |
|
30 |
Ninh Bình |
17,7 |
12,2 |
3,2 |
6,3 |
2,2 |
16,9 |
2,1 |
38,8 |
2,6 |
22,2 |
3,1 |
0,6 |
3,5 |
0,6 |
2,2 |
2,3 |
2,9 |
|
31 |
Nho Quan |
22,4 |
10,9 |
3,0 |
3,9 |
2,2 |
14,7 |
2,4 |
55,6 |
2,8 |
9,7 |
3,1 |
0,6 |
3,3 |
0,5 |
2,2 |
4,1 |
2,2 |
|
32 |
Thanh Hoá |
12,8 |
6,9 |
2,3 |
10,6 |
2,3 |
21,1 |
2,2 |
44,3 |
2,8 |
9,3 |
2,3 |
1,2 |
1,7 |
2,5 |
1,2 |
4,0 |
1,4 |
|
33 |
Yên Định |
26,0 |
8,6 |
2,3 |
7,5 |
2,3 |
22,1 |
2,3 |
47,1 |
1,8 |
4,9 |
2,2 |
2,3 |
1,8 |
2,4 |
1,5 |
5,1 |
1,3 |
|
34 |
Hồi Xuân |
34,8 |
1,1 |
1,2 |
0,0 |
|
2,8 |
2,3 |
59,2 |
2,4 |
18,6 |
2,2 |
1,1 |
2,3 |
5,8 |
1,8 |
11,5 |
1.8 |
|
35 |
Vinh |
21,8 |
13,0 |
2,5 |
28,3 |
2,9 |
30,8 |
2,9 |
5,6 |
2,6 |
74,1 |
2,0 |
6,7 |
2,7 |
3,6 |
1,9 |
7,8 |
2.0 |
|
36 |
Tương Dương |
49,2 |
3,3 |
1,8 |
7,1 |
2,4 |
31,2 |
3,5 |
19,1 |
4,3 |
1,6 |
2,3 |
1,1 |
3,5 |
2,7 |
3,6 |
3,8 |
2.0 |
|
37 |
Hà Tĩnh |
31,2 |
14,9 |
2,5 |
28,3 |
2,5 |
22,4 |
2,0 |
8,9 |
1,6 |
7,7 |
1,4 |
2,0 |
1,8 |
6,3 |
1,7 |
9,5 |
2.4 |
|
38 |
Đồng Hới |
28,4 |
17,9 |
3,4 |
16,2 |
3,6 |
22,4 |
3,4 |
23,0 |
2,6 |
2,2 |
2,5 |
2,8 |
3,0 |
2,0 |
2,0 |
13,5 |
2.7 |
|
Tháng Năm |
|||||||||||||||||||
1 |
Lai Châu |
62,1 |
11,3 |
2,8 |
11,7 |
2,4 |
4,9 |
1,7 |
11,3 |
2,0 |
2,89 |
2,0 |
5,5 |
1,5 |
11,7 |
1,7 |
14,7 |
2,0 |
|
2 |
Điện Biên |
41,0 |
28,2 |
2,5 |
7,3 |
1,9 |
6,1 |
2,4 |
4,1 |
2,2 |
26,9 |
2,2 |
16,2 |
3,2 |
7,5 |
1,8 |
3,6 |
1,8 |
|
3 |
Lào Cai |
30,2 |
3,6 |
1,5 |
2,5 |
1,7 |
3,5 |
1,8 |
41,4 |
2,6 |
25,6 |
2,2 |
7,8 |
1,6 |
4,8 |
1,3 |
10,0 |
1,7 |
|
4 |
Sa Pa |
18,2 |
5,1 |
2,8 |
13,6 |
2,3 |
4,6 |
1,8 |
6,6 |
1,6 |
15,3 |
2,0 |
6,87 |
1,9 |
21,5 |
4,1 |
26,4 |
4,7 |
|
5 |
Sơn La |
55,4 |
13,1 |
2,3 |
13,8 |
2,7 |
5,0 |
2,2 |
24,4 |
3,0 |
10,0 |
2,1 |
9,5 |
2,6 |
15,4 |
3,0 |
8,8 |
2,1 |
|
6 |
Mộc Châu |
28,9 |
0,6 |
7,5 |
1,9 |
4,3 |
29,9 |
3,5 |
9,8 |
2,6 |
8,1 |
2,0 |
8,2 |
2,8 |
38,7 |
3,3 |
2,8 |
4,0 |
|
7 |
Sông Mã |
63,2 |
24,6 |
3,6 |
6,0 |
3,5 |
14,3 |
3,3 |
25,6 |
3,8 |
15,3 |
23,5 |
4,5 |
3,6 |
2,0 |
3,1 |
7,8 |
4,0 |
|
8 |
Hà Giang |
42,3 |
4,2 |
2,8 |
2,0 |
2,5 |
5,7 |
3,1 |
53,4 |
2,7 |
23,5 |
2,7 |
7,1 |
2,5 |
1,5 |
1,8 |
2,6 |
2,3 |
|
9 |
Tuyên Quang |
7,3 |
8,3 |
1,7 |
1,0 |
1,6 |
7,6 |
1,7 |
40,4 |
2,2 |
15,9 |
2,0 |
5,1 |
1,6 |
5,7 |
1,2 |
1,0 |
1,3 |
|
10 |
Cao Bằng |
5,4 |
2,6 |
3,2 |
2,1 |
2,6 |
4,6 |
2,8 |
60,1 |
3,1 |
18,4 |
2,6 |
3,0 |
2,3 |
1,6 |
1,9 |
7,5 |
2,7 |
|
11 |
Lạng Sơn |
22,8 |
7,4 |
2,2 |
28,1 |
1,9 |
11,3 |
1,9 |
8,2 |
2,0 |
24,6 |
2,7 |
14,5 |
2,5 |
4,7 |
2,2 |
1,2 |
1,7 |
|
12 |
Thái Nguyên |
14,9 |
4,7 |
1,8 |
3,6 |
3,4 |
12,7 |
2,3 |
53,2 |
3,1 |
7,9 |
2,3 |
0,9 |
2,3 |
2,8 |
1,6 |
13,9 |
2,1 |
|
13 |
Bắc Cạn |
22,8 |
4,4 |
1,8 |
14,3 |
2,7 |
5,8 |
1,8 |
7,5 |
2,0 |
20,2 |
1,9 |
23,0 |
1,2 |
17,4 |
1,5 |
7,4 |
1,5 |
|
14 |
Bắc Giang |
15,2 |
6,7 |
1,6 |
10,5 |
2,5 |
10,8 |
2,1 |
58,3 |
3,8 |
8,4 |
3,2 |
1,9 |
2,6 |
1,3 |
1,3 |
2,1 |
2,5 |
|
15 |
Hòn Gai |
4,0 |
14,7 |
2,7 |
8,0 |
3,0 |
9,1 |
2,8 |
39,0 |
3,4 |
18,3 |
3,3 |
4,4 |
3,3 |
1,1 |
3,1 |
5,3 |
2,6 |
|
16 |
Móng Cái |
30,6 |
5,8 |
3,7 |
17,7 |
2,7 |
7,8 |
2,9 |
17,3 |
3,3 |
21,5 |
4,0 |
21,7 |
4,2 |
2,8 |
2,4 |
5,3 |
2,4 |
|
17 |
Vĩnh Yên |
11,8 |
1,3 |
2,0 |
8,2 |
2,2 |
48,3 |
2,8 |
26,1 |
3,0 |
1,1 |
1,7 |
3,8 |
1,9 |
5,7 |
2,0 |
5,5 |
1,9 |
|
18 |
Yên Bái |
19,5 |
3,3 |
1,7 |
5,8 |
1,8 |
27,8 |
1,9 |
37,0 |
2,4 |
3,3 |
1,8 |
3,4 |
1,5 |
4,7 |
1,5 |
11,7 |
2,0 |
|
19 |
Việt Trì |
5,8 |
2,4 |
1,7 |
4,5 |
1,6 |
51,7 |
2,2 |
21,9 |
2,4 |
2,6 |
1,5 |
1,7 |
1,7 |
5,5 |
1,5 |
9,8 |
2,2 |
|
20 |
Tam Đảo |
8,8 |
3,2 |
1,7 |
24,0 |
5,2 |
16,4 |
4,3 |
7,8 |
3,9 |
6,9 |
3,2 |
21,1 |
3,5 |
47,8 |
2,6 |
2,9 |
2,2 |
|
21 |
Láng (Hà Nội) |
8,6 |
6,8 |
2,0 |
9,5 |
2,9 |
14,3 |
2,7 |
52,3 |
3,5 |
7,9 |
3,0 |
1,8 |
2,4 |
2,2 |
1,9 |
5,2 |
2,4 |
|
22 |
Hải Dương |
3,0 |
9,4 |
3,0 |
2,5 |
2,3 |
17,5 |
2,5 |
55,0 |
3,1 |
6,4 |
2,5 |
2,0 |
1,6 |
1,8 |
1,4 |
5,4 |
2,6 |
|
23 |
Hưng Yên |
16,4 |
10,4 |
3,1 |
2,9 |
2,2 |
10,6 |
2,2 |
57,4 |
2,8 |
11,1 |
2,8 |
1,1 |
2,7 |
0,4 |
2,2 |
6,1 |
3,0 |
|
24 |
Phủ Liễn |
0,9 |
6,1 |
2,7 |
6,3 |
3,6 |
15,1 |
4,2 |
30,4 |
4,8 |
28,1 |
4,6 |
7,3 |
3,7 |
2,1 |
2,7 |
1,6 |
3,1 |
|
25 |
Cát Bi |
5,1 |
5,5 |
2,0 |
8,1 |
2,9 |
13,2 |
3,4 |
47,2 |
4,1 |
17,5 |
4,2 |
1,6 |
2,5 |
3,3 |
1,7 |
3,7 |
1,7 |
|
26 |
Thái bình |
21,0 |
6,5 |
|
3,5 |
|
15,6 |
|
35,3 |
|
26,9 |
|
4,0 |
|
0,6 |
|
7,7 |
|
|
27 |
Sơn Tây |
6,4 |
2,1 |
1,4 |
8,2 |
1,8 |
27,5 |
2,0 |
4,12 |
3,0 |
4,2 |
1,5 |
2,7 |
1,8 |
4,7 |
1,5 |
9,6 |
1,9 |
|
28 |
Hoà Bình |
34,8 |
21,6 |
2,1 |
7,8 |
2,1 |
9,1 |
1,6 |
19,2 |
1,6 |
18,7 |
1,8 |
8,9 |
1,9 |
3,3 |
1,6 |
11,4 |
1,9 |
|
29 |
Nam Định |
17,9 |
5,1 |
3,7 |
2,9 |
2,9 |
8,4 |
2,8 |
32,6 |
3,0 |
33,3 |
3,1 |
5,2 |
2,6 |
2,5 |
2,5 |
10,0 |
3,5 |
|
30 |
Ninh Bình |
15,0 |
13,4 |
3,8 |
5,1 |
2,5 |
9,6 |
2,3 |
34,8 |
2,7 |
26,7 |
3,0 |
5,5 |
2,8 |
2,0 |
2,2, |
3,0 |
3,1 |
|
31 |
Nho Quan |
18,5 |
14,1 |
2,4 |
6,8 |
2,4 |
10,7 |
2,3 |
4,60 |
2,9 |
11,1 |
3,3 |
1,1 |
2,8 |
1,9 |
3,1 |
8,4 |
2,6 |
|
32 |
Thanh Hoá |
15,4 |
8,9 |
2,7 |
6,7 |
2,6 |
10,0 |
2,4 |
37,0 |
3,0 |
12,5 |
2,5 |
7,1 |
2,3 |
9,6 |
1,3 |
8,3 |
1,8 |
|
33 |
Yên Định |
29,2 |
12,3 |
2,9 |
3,7 |
2,2 |
12,1 |
2,5 |
35,4 |
2,7 |
6,6 |
2,1 |
5,7 |
2,1 |
1,6 |
1,6 |
12,6 |
1,6 |
|
34 |
Hồi Xuân |
31,4 |
1,5 |
2,1 |
0,7 |
1,2 |
4,4 |
2,5 |
38,6 |
2,6 |
14,6 |
2,3 |
3,0 |
2,4 |
6,6 |
2,1 |
30,6 |
2,2 |
|
35 |
Vinh |
20,8 |
5,8 |
2,9 |
11,7 |
3,2 |
23,2 |
3,5 |
10,1 |
3,0 |
7,8 |
2,2 |
25,5 |
3,0 |
6,4 |
2,5 |
9,4 |
2,1 |
|
36 |
Tương Dương |
48,1 |
13,5 |
2,3 |
4,7 |
2,4 |
29,0 |
2,9 |
6,2 |
4,1 |
8,3 |
3,6 |
1,0 |
2,5 |
30,1 |
2,6 |
7,3 |
2,5 |
|
37 |
Hà Tĩnh |
29,0 |
6,9 |
2,5 |
17,7 |
2,9 |
19,9 |
2,3 |
9,2 |
1,5 |
18,0 |
1,9 |
7,9 |
2,3 |
9,7 |
1,7 |
10,7 |
2,2 |
|
38 |
Đồng Hới |
26,9 |
5,4 |
3,6 |
10,4 |
3,3 |
17,0 |
3,9 |
19,3 |
2,9 |
11,9 |
2,6 |
17,7 |
3,3 |
5,0 |
3,1 |
13,4 |
2,6 |
|
Tháng Sáu |
|||||||||||||||||||
1 |
Lai Châu |
67,0 |
15,2 |
1,8 |
4,3 |
2,4 |
3,5 |
1,4 |
9,3 |
1,8 |
32,8 |
2,2 |
3,8 |
1,3 |
21,5 |
1,8 |
9,6 |
1,7 |
|
2 |
Điện Biên |
41,0 |
21,2 |
2,2 |
10,6 |
1,6 |
5,7 |
1,3 |
7,1 |
2,0 |
32,3 |
2,2 |
13,2 |
2,9 |
5,4 |
1,6 |
4,5 |
2,0 |
|
3 |
Lào Cai |
37,6 |
5,9 |
1,4 |
4,2 |
1,9 |
6,1 |
1,7 |
35,1 |
2,2 |
21,9 |
1,8 |
7,6 |
1,4 |
5,9 |
1,2 |
13,2 |
1,7 |
|
4 |
Sa Pa |
21,7 |
5,6 |
2,4 |
13,1 |
2,1 |
2,5 |
1,6 |
5,9 |
1,4 |
13,5 |
1,6 |
7,5 |
1,3 |
23,2 |
3,8 |
28,7 |
4,5 |
|
5 |
Sơn La |
66,1 |
15,9 |
2,7 |
12,9 |
2,5 |
4,9 |
2,0 |
21,4 |
2,5 |
13,1 |
1,8 |
9,0 |
2,2 |
14,2 |
2,9 |
8,5 |
2,7 |
|
6 |
Mộc Châu |
36,0 |
0,8 |
3,0 |
4,7 |
3,4 |
17,1 |
2,7 |
9,4 |
2,4 |
4,2 |
1,2 |
12,5 |
2,3 |
46,6 |
3,3 |
4,6 |
4,0 |
|
7 |
Sông Mã |
66,4 |
26,6 |
2,9 |
5,9 |
2,7 |
16,1 |
3,0 |
21,2 |
3,5 |
15,6 |
2,4 |
4,5 |
4,3 |
2,5 |
2,7 |
7,4 |
3,6 |
|
8 |
Hà Giang |
56,5 |
4,3 |
2,7 |
1,8 |
3,0 |
5,9 |
2,2 |
53,1 |
2,4 |
18,8 |
2,2 |
6,4 |
1,8 |
1,9 |
1,2 |
7,8 |
2,4 |
|
9 |
Tuyên Quang |
7,3 |
11,5 |
1,5 |
1,3 |
1,1 |
7,0 |
1,7 |
35,0 |
1,8 |
14,5 |
1,7 |
4,9 |
1,6 |
3,7 |
1,4 |
22,1 |
1,5 |
|
10 |
Cao Bằng |
23,0 |
3,9 |
2,0 |
2,0 |
2,3 |
4,3 |
2,5 |
57,5 |
2,7 |
15,4 |
1,9 |
4,2 |
2,1 |
1,8 |
1,4 |
10,9 |
2,8 |
|
11 |
Lạng Sơn |
28,2 |
19,8 |
2,6 |
5,9 |
2,4 |
2,4 |
2,2 |
31,2 |
1,8 |
27,7 |
1,8 |
6,5 |
2,3 |
0,6 |
1,6 |
5,9 |
2,0 |
|
12 |
Thái Nguyên |
19,9 |
5,5 |
2,4 |
3,4 |
2,2 |
15,8 |
1,9 |
42,3 |
2,6 |
7,5 |
2,1 |
3,1 |
2,0 |
4,0 |
1,9 |
18,3 |
2,2 |
|
13 |
Bắc Cạn |
25,5 |
5,2 |
1,5 |
16,2 |
2,3 |
5,3 |
1,8 |
10,0 |
1,6 |
20,8 |
1,5 |
18,0 |
1,5 |
16,9 |
1,6 |
7,6 |
1,5 |
|
14 |
Bắc Giang |
17,2 |
7,5 |
2,2 |
14,7 |
2,4 |
14,6 |
2,5 |
44,0 |
3,5 |
7,4 |
3,7 |
3,4 |
2,3 |
2,3 |
2,6 |
6,2 |
2,7 |
|
15 |
Hòn Gai |
4,9 |
17,5 |
3,0 |
7,7 |
3,0 |
5,7 |
2,2 |
32,2 |
3,1 |
15,4 |
3,3 |
9,6 |
4,1 |
1,5 |
2,0 |
10,4 |
2,9 |
|
16 |
Móng Cái |
31,0 |
7,8 |
2,2 |
17,2 |
3,1 |
8,6 |
3,5 |
12,9 |
3,5 |
24,2 |
4,0 |
17,7 |
3,9 |
4,7 |
2,7 |
6,7 |
1,8 |
|
17 |
Vĩnh Yên |
10,8 |
0,7 |
1,0 |
10,1 |
2,2 |
46,7 |
2,5 |
17,9 |
2,6 |
3,0 |
1,8 |
3,2 |
2,0 |
10,5 |
1,7 |
7,9 |
1,8 |
|
18 |
Yên Bái |
23,4 |
5,2 |
1,9 |
5,3 |
1,6 |
25,5 |
1,9 |
26,9 |
2,0 |
5,3 |
1,5 |
3,3 |
1,4 |
4,6 |
1,8 |
23,9 |
2,0 |
|
19 |
Việt Trì |
9,7 |
3,0 |
1,6 |
5,2 |
1,3 |
46,3 |
2,1 |
22,1 |
2,1 |
2,6 |
1,4 |
2,8 |
1,4 |
3,0 |
1,5 |
15,1 |
2,3 |
|
20 |
Tam Đảo |
10,3 |
5,4 |
2,3 |
20,5 |
4,6 |
10,3 |
3,9 |
8,4 |
1,0 |
6,5 |
4,0 |
21,1 |
3,3 |
23,5 |
2,4 |
4,5 |
1,8 |
|
21 |
Láng (Hà Nội) |
10,9 |
6,4 |
2,6 |
10,9 |
2,6 |
13,6 |
2,5 |
41,5 |
3,0 |
11,7 |
2,8 |
2,4 |
2,1 |
3,8 |
2,2 |
9,6 |
3,0 |
|
22 |
Hải Dương |
3,8 |
8,7 |
2,9 |
4,2 |
2,6 |
18,2 |
2,3 |
40,4 |
2,8 |
12,6 |
2,6 |
3,5 |
2,4 |
2,9 |
1,6 |
9,6 |
2,8 |
|
23 |
Hưng Yên |
23,9 |
10,9 |
2,8 |
5,7 |
1,6 |
8,1 |
2,2 |
39,9 |
2,6 |
18,9 |
3,0 |
2,6 |
2,3 |
2,2 |
2,6 |
11,7 |
2,9 |
|
24 |
Phủ Liễn |
1,5 |
6,3 |
3,3 |
8,0 |
3,4 |
11,9 |
3,7 |
24,4 |
4,4 |
28,2 |
4,2 |
10,0 |
3,0 |
3,6 |
2,4 |
7,5 |
3,4 |
|
25 |
Cát Bi |
8,6 |
4,0 |
1,7 |
9,7 |
2,7 |
10,6 |
2,5 |
35,2 |
3,8 |
23,0 |
4,3 |
6,8 |
3,5 |
5,2 |
2,0 |
5,5 |
2,2 |
|
26 |
Thái bình |
26,4 |
9,1 |
|
5,9 |
|
9,4 |
|
28,9 |
|
24,6 |
|
8,2 |
|
3,5 |
|
10,5 |
|
|
27 |
Sơn Tây |
7,2 |
4,2 |
1,7 |
12,7 |
1,9 |
22,2 |
2,3 |
33,0 |
2,6 |
4,8 |
1,8 |
3,3 |
1,8 |
5,3 |
1,8 |
14,5 |
1,8 |
|
28 |
Hoà Bình |
40,0 |
24,8 |
2,1 |
3,8 |
1,2 |
7,5 |
1,7 |
13,3 |
1,6 |
21,8 |
1,7 |
14,3 |
1,8 |
4,5 |
1,6 |
9,9 |
1,9 |
|
29 |
Nam Định |
21,4 |
5,8 |
3,3 |
5,0 |
2,5 |
6,0 |
2,3 |
22,0 |
2,9 |
27,9 |
3,0 |
14,4 |
2,8 |
3,3 |
2,4 |
15,7 |
3,6 |
|
30 |
Ninh Bình |
18,6 |
16,7 |
3,0 |
6,7 |
2,6 |
6,7 |
2,0 |
23,8 |
2,4 |
22,7 |
3,0 |
14,5 |
2,0 |
2,4 |
3,1 |
7,0 |
2,3 |
|
31 |
Nho Quan |
22,7 |
24,3 |
2,1 |
6,5 |
2,1 |
7,7 |
2,3 |
29,0 |
2,8 |
16,8 |
2,8 |
3,5 |
2,5 |
3,0 |
3,1 |
9,1 |
2,0 |
|
32 |
Thanh Hoá |
18,4 |
7,0 |
1,9 |
4,9 |
2,6 |
6,5 |
1,7 |
23,5 |
2,7 |
17,0 |
2,8 |
15,8 |
2,8 |
13,2 |
1,6 |
12,1 |
1,7 |
|
33 |
Yên Định |
34,0 |
8,4 |
2,4 |
4,4 |
2,4 |
7,4 |
2,2 |
29,1 |
2,5 |
7,6 |
1,9 |
8,6 |
1,9 |
13,7 |
1,7 |
20,7 |
1,8 |
|
34 |
Hồi Xuân |
39,1 |
3,5 |
1,9 |
0,2 |
1,0 |
4,5 |
2,3 |
23,9 |
2,1 |
12,2 |
1,8 |
3,3 |
2,0 |
8,6 |
2,0 |
43,7 |
2,0 |
|
35 |
Vinh |
18,7 |
3,3 |
2,9 |
7,6 |
3,1 |
12,0 |
3,1 |
0,3 |
2,9 |
11,1 |
2,2 |
43,4 |
3,5 |
11,9 |
3,6 |
4,5 |
2,6 |
|
36 |
Tương Dương |
68,9 |
23,3 |
2,2 |
4,5 |
1,8 |
22,3 |
2,6 |
3,6 |
3,5 |
4,5 |
1,6 |
0,9 |
1,0 |
28,6 |
2,4 |
12,5 |
2,1 |
|
37 |
Hà Tĩnh |
27,7 |
3,0 |
2,4 |
9,8 |
2,5 |
14,6 |
2,0 |
7,3 |
1,7 |
29,1 |
1,8 |
16,9 |
1,9 |
10,6 |
1,8 |
8,6 |
2,0 |
|
38 |
Đồng Hới |
23,3 |
3,0 |
3,0 |
7,5 |
3,3 |
7,2 |
3,8 |
9,0 |
3,1 |
21,9 |
2,6 |
40,6 |
3,1 |
7,5 |
3,2 |
3,4 |
2,2 |
|
Tháng Bảy |
|||||||||||||||||||
1 |
Lai Châu |
64,2 |
12,4 |
1,5 |
9,0 |
1,7 |
3,6 |
1,4 |
7,0 |
1,6 |
30,4 |
2,6 |
5,2 |
1,7 |
21,2 |
2,0 |
14,3 |
1,8 |
|
2 |
Điện Biên |
46,6 |
12,1 |
1,9 |
8,1 |
1,9 |
7,3 |
1,4 |
8,8 |
1,8 |
31,7 |
1,9 |
23,7 |
2,4 |
5,3 |
2,4 |
3,0 |
3,0 |
|
3 |
Lào Cai |
33,1 |
5,5 |
1,5 |
4,3 |
1,6 |
5,9 |
1,7 |
36,8 |
2,4 |
17,4 |
2,0 |
8,8 |
1,6 |
5,7 |
1,2 |
15,7 |
1,5 |
|
4 |
Sa Pa |
20,0 |
5,0 |
2,2 |
9,2 |
1,9 |
4,4 |
1,6 |
7,3 |
1,5 |
12,5 |
1,6 |
8,2 |
1,4 |
21,9 |
2,8 |
31,3 |
4,3 |
|
5 |
Sơn La |
60,8 |
17,2 |
2,0 |
16,0 |
2,6 |
3,7 |
2,2 |
15,8 |
2,7 |
8,9 |
1,8 |
6,6 |
2,4 |
18,8 |
3,2 |
13,0 |
2,3 |
|
6 |
Mộc Châu |
32,0 |
1,3 |
4,8 |
2,5 |
4,5 |
16,6 |
3,7 |
6,5 |
2,8 |
4,0 |
2,7 |
10,1 |
2,5 |
54,6 |
4,1 |
4,5 |
4,8 |
|
7 |
Sông Mã |
66,8 |
29,7 |
4,0 |
10,3 |
2,8 |
10,3 |
3,4 |
19,4 |
3,4 |
9,2 |
2,6 |
3,9 |
2,9 |
1,7 |
2,7 |
15,6 |
2,9 |
|
8 |
Hà Giang |
52,6 |
3,0 |
2,5 |
2,8 |
3,1 |
9,5 |
2,7 |
53,9 |
2,6 |
16,7 |
2,2 |
7,4 |
2,2 |
2,3 |
1,5 |
4,4 |
2,2 |
|
9 |
Tuyên Quang |
7,5 |
12,9 |
4,5 |
1,5 |
1,4 |
9,0 |
1,7 |
38,1 |
1,9 |
12,9 |
1,6 |
3,4 |
1,5 |
4,0 |
1,1 |
17,7 |
1,5 |
|
10 |
Cao Bằng |
21,7 |
3,7 |
2,5 |
2,1 |
2,7 |
6,6 |
2,4 |
62,3 |
2,8 |
13,1 |
2,1 |
4,3 |
2,3 |
1,8 |
1,8 |
6,1 |
2,2 |
|
11 |
Lạng Sơn |
25,1 |
10,6 |
2,3 |
3,6 |
2,4 |
3,4 |
2,1 |
5,9 |
2,1 |
32,6 |
1,9 |
8,1 |
2,1 |
1,3 |
2,4 |
4,5 |
1,9 |
|
12 |
Thái Nguyên |
15,9 |
3,6 |
2,1 |
4,0 |
2,0 |
17,7 |
2,2 |
15,1 |
2,7 |
6,9 |
3,0 |
3,0 |
2,7 |
3,1 |
1,8 |
16,5 |
2,2 |
|
13 |
Bắc Cạn |
27,7 |
5,2 |
1,3 |
11,0 |
2,1 |
6,0 |
1,5 |
10,5 |
1,7 |
21,5 |
1,6 |
16,2 |
1,5 |
21,0 |
1,4 |
8,7 |
1,5 |
|
14 |
Bắc Giang |
13,7 |
3,2 |
2,4 |
9,4 |
2,0 |
15,7 |
2,5 |
50,0 |
3,9 |
13,2 |
3,8 |
3,1 |
2,5 |
2,5 |
2,7 |
2,9 |
2,9 |
|
15 |
Hòn Gai |
2,7 |
9,9 |
3,0 |
6,7 |
3,2 |
4,4 |
2,6 |
32,2 |
3,5 |
19,3 |
3,7 |
14,8 |
1,4 |
2,6 |
2,5 |
10,0 |
3,0 |
|
16 |
Móng Cái |
27,0 |
7,2 |
2,2 |
11,6 |
3,3 |
7,3 |
3,8 |
13,7 |
4,0 |
29,0 |
3,9 |
17,8 |
3,7 |
5,0 |
2,2 |
8,5 |
2,2 |
|
17 |
Vĩnh Yên |
12,9 |
0,7 |
2,2 |
6,7 |
1,7 |
48,1 |
2,3 |
23,0 |
2,5 |
4,3 |
2,0 |
3,7 |
1,9 |
8,0 |
1,7 |
5,6 |
2,0 |
|
18 |
Yên Bái |
29,2 |
3,2 |
1,9 |
6,6 |
1,6 |
31,1 |
1,9 |
29,8 |
2,2 |
5,2 |
1,5 |
2,9 |
1,4 |
3,7 |
1,7 |
17,1 |
2,2 |
|
19 |
Việt Trì |
9,7 |
4,5 |
1,5 |
6,1 |
1,3 |
45,7 |
1,9 |
23,0 |
1,9 |
4,3 |
1,7 |
1,8 |
1,1 |
3,2 |
1,6 |
11,0 |
1,6 |
|
20 |
Tam Đảo |
12,1 |
3,6 |
2,4 |
12,5 |
3,6 |
11,4 |
4,2 |
11,1 |
4,5 |
8,0 |
3,6 |
25,7 |
3,5 |
22,1 |
2,6 |
5,8 |
2,1 |
|
21 |
Láng (Hà Nội) |
11/9 |
5,5 |
1,8 |
7,4 |
2,7 |
14,1 |
2,9 |
45,2 |
3,2 |
12,9 |
3,0 |
4,0 |
2,1 |
4,1 |
2,7 |
6,7 |
3,0 |
|
22 |
Hải Dương |
5,2 |
3,3 |
2,3 |
3,3 |
1,9 |
12,4 |
2,3 |
49,8 |
2,9 |
16,2 |
2,9 |
4,4 |
2,3 |
2,6 |
3,2 |
7,9 |
3,0 |
|
23 |
Hưng Yên |
20,3 |
5,2 |
2,3 |
3,3 |
2,8 |
7,5 |
2,2 |
46,1 |
2,9 |
25,2 |
3,1 |
3,4 |
2,9 |
3,2 |
2,8 |
6,1 |
2,9 |
|
24 |
Phủ Liễn |
1,6 |
4,1 |
3,0 |
6,0 |
3,3 |
10,3 |
3,8 |
22,1 |
4,7 |
35,5 |
4,2 |
13,6 |
3,4 |
4,3 |
3,7 |
4,1 |
3,9 |
|
25 |
Cát Bi |
8,6 |
2,6 |
2,7 |
7,9 |
2,9 |
9,9 |
2,5 |
37,9 |
4,1 |
27,4 |
3,9 |
6,7 |
3,0 |
4,7 |
3,4 |
2,8 |
3,8 |
|
26 |
Thái bình |
17,9 |
3,8 |
|
3,6 |
|
6,7 |
|
30,7 |
|
33,7 |
|
11,6 |
|
4,4 |
|
5,4 |
|
|
27 |
Sơn Tây |
7,7 |
3,5 |
1,7 |
11,7 |
2,2 |
22,5 |
2,8 |
33,4 |
3,3 |
5,9 |
2,1 |
4,7 |
1,9 |
6,3 |
2,4 |
12,0 |
2,6 |
|
28 |
Hoà Bình |
36,8 |
17,8 |
1,9 |
4,3 |
2,2 |
6,0 |
1,9 |
13,4 |
1,6 |
25,9 |
1,7 |
20,4 |
1,9 |
2,7 |
1,5 |
9,4 |
1,6 |
|
29 |
Nam Định |
15,4 |
3,7 |
2,7 |
3,5 |
2,3 |
4,4 |
2,7 |
27,2 |
3,3 |
32,4 |
3,1 |
16,4 |
3,0 |
4,6 |
2,4 |
8,1 |
3,3 |
|
30 |
Ninh Bình |
17,7 |
7,2 |
3,0 |
6,4 |
2,5 |
5,1 |
2,3 |
26,1 |
2,8 |
30,1 |
2,5 |
17,6 |
3,2 |
3,5 |
3,0 |
4,0 |
2,4 |
|
31 |
Nho Quan |
17,9 |
17,4 |
1,9 |
5,6 |
2,0 |
9,3 |
2,2 |
30,0 |
3,0 |
21,1 |
2,9 |
4,6 |
2,8 |
4,7 |
2,7 |
7,3 |
2,5 |
|
32 |
Thanh Hoá |
14,8 |
4,6 |
1,9 |
4,4 |
2,1 |
4,8 |
2,2 |
23,6 |
2,7 |
19,0 |
2,4 |
18,1 |
2,3 |
15,4 |
4,6 |
9,0 |
1,8 |
|
33 |
Yên Định |
30,0 |
4,0 |
2,2 |
4,6 |
3,0 |
7,9 |
2,5 |
26,2 |
2,8 |
9,8 |
3,0 |
15,4 |
2,0 |
16,0 |
1,6 |
6,2 |
1,9 |
|
34 |
Hồi Xuân |
33,9 |
4,2 |
2,3 |
0,3 |
2,0 |
1,9 |
2,5 |
19,3 |
2,2 |
12,1 |
2,2 |
2,4 |
2,1 |
10,8 |
1,8 |
18,6 |
2,5 |
|
35 |
Vinh |
6,6 |
1,5 |
2,6 |
5,2 |
3,6 |
13,0 |
3,3 |
8,2 |
2,8 |
11,1 |
2,4 |
45,2 |
3,9 |
12,0 |
3,5 |
3,5 |
2,5 |
|
36 |
Tương Dương |
71,2 |
15,3 |
2,2 |
3,6 |
2,5 |
24,3 |
2,7 |
2,7 |
3,3 |
11,7 |
3,2 |
0,9 |
1,0 |
26,1 |
2,1 |
15,3 |
2,5 |
|
37 |
Hà Tĩnh |
21,6 |
3,9 |
2,8 |
8,3 |
3,1 |
12,4 |
2,8 |
6,5 |
2,0 |
31,8 |
2,5 |
22,8 |
2,7 |
8,7 |
1,9 |
5,6 |
2,0 |
|
38 |
Đồng Hới |
19,6 |
1,1 |
3,2 |
6,9 |
3,9 |
8,0 |
3,5 |
8,9 |
2,8 |
18,9 |
3,1 |
14,0 |
3,8 |
9,6 |
4,3 |
2,6 |
2,8 |
|
Tháng Tám |
|||||||||||||||||||
1 |
Lai Châu |
68,1 |
10,4 |
2,0 |
8,4 |
1,9 |
5,1 |
1,8 |
12,4 |
1,6 |
29,1 |
2,3 |
5,8 |
1,5 |
18,7 |
1,8 |
10,1 |
1,8 |
|
2 |
Điện Biên |
46,6 |
17,6 |
2,0 |
6,3 |
1,7 |
9,6 |
1,6 |
10,1 |
1,4 |
20,7 |
1,8 |
16,9 |
2,5 |
5,0 |
1,7 |
3,8 |
3,0 |
|
3 |
Lào Cai |
38,5 |
60,0 |
1,7 |
4,9 |
1,5 |
5,1 |
1,8 |
30,7 |
2,4 |
14,4 |
1,9 |
11,2 |
1,4 |
5,3 |
1,3 |
22,5 |
1,4 |
|
4 |
Sa Pa |
25,6 |
9,3 |
2,0 |
14,3 |
1,9 |
4,6 |
1,7 |
10,2 |
1,6 |
13,8 |
1,6 |
6,5 |
1,3 |
14,5 |
2,1 |
26,8 |
3,4 |
|
5 |
Sơn La |
67,5 |
14,6 |
2,2 |
14,6 |
2,4 |
3,9 |
1,8 |
21,2 |
2,2 |
10,7 |
2,0 |
7,7 |
1,9 |
18,2 |
2,6 |
9,1 |
2,4 |
|
6 |
Mộc Châu |
39,4 |
0,9 |
3,0 |
6,1 |
3,0 |
27,8 |
2,9 |
9,2 |
2,3 |
4,0 |
1,6 |
7,1 |
2,5 |
44,6 |
3,3 |
3,4 |
4,1 |
|
7 |
Sông Mã |
69,2 |
28,9 |
3,2 |
8,6 |
2,9 |
11,1 |
2,8 |
24,0 |
3,1 |
14,2 |
2,4 |
4,3 |
3,6 |
2,5 |
2,7 |
6,5 |
3,4 |
|
8 |
Hà Giang |
57,4 |
4,6 |
2,0 |
2,5 |
1,8 |
9,6 |
2,8 |
48,4 |
2,6 |
13,7 |
2,4 |
9,1 |
1,8 |
3,3 |
1,3 |
8,7 |
1,8 |
|
9 |
Tuyên Quang |
9,1 |
14,6 |
1,5 |
2,1 |
1,5 |
8,4 |
1,6 |
28,3 |
1,8 |
11,0 |
1,8 |
5,5 |
1,5 |
5,0 |
1,3 |
25,0 |
1,4 |
|
10 |
Cao Bằng |
26,8 |
4,6 |
2,2 |
3,6 |
2,6 |
5,3 |
2,3 |
46,6 |
2,5 |
20,3 |
1,8 |
5,6 |
1,7 |
2,8 |
1,7 |
11,3 |
2,5 |
|
11 |
Lạng Sơn |
32,7 |
19,0 |
2,1 |
7,1 |
2,4 |
4,1 |
1,8 |
25,7 |
1,9 |
26,7 |
1,8 |
7,7 |
1,8 |
1,0 |
1,3 |
8,7 |
1,7 |
|
12 |
Thái Nguyên |
18,4 |
6,7 |
2,0 |
4,5 |
2,0 |
|
|
29,3 |
|
7,4 |
|
3,4 |
|
7,1 |
|
27,3 |
|
|
13 |
Bắc Cạn |
28,1 |
6,9 |
1,5 |
13,1 |
1,9 |
8,2 |
1,3 |
13,8 |
1,7 |
18,3 |
1,5 |
16,0 |
1,4 |
16,2 |
1,2 |
7,6 |
1,4 |
|
14 |
Bắc Giang |
21,1 |
7,3 |
2,0 |
13,0 |
2,1 |
18,5 |
2,4 |
34,8 |
3,0 |
8,6 |
2,8 |
6,3 |
2,4 |
4,6 |
2,2 |
6,9 |
2,6 |
|
15 |
Hòn Gai |
4,0 |
17,6 |
3,1 |
9,3 |
3,3 |
6,7 |
3,1 |
20,1 |
3,0 |
10,6 |
3,2 |
13,4 |
3,6 |
4,4 |
2,6 |
11,7 |
2,9 |
|
16 |
Móng Cái |
35,5 |
9,6 |
2,6 |
20,5 |
3,5 |
8,4 |
3,7 |
13,6 |
3,7 |
18,8 |
3,4 |
12,4 |
3,4 |
5,9 |
2,0 |
10,8 |
1,9 |
|
17 |
Vĩnh Yên |
20,8 |
3,6 |
1,6 |
10,4 |
1,7 |
38,2 |
2,0 |
18,3 |
2,3 |
4,3 |
2,1 |
3,1 |
1,9 |
1,5 |
1,7 |
10,7 |
1,7 |
|
18 |
Yên Bái |
30,3 |
4,8 |
1,7 |
3,9 |
1,9 |
21,8 |
2,0 |
23,6 |
1,9 |
4,7 |
1,8 |
3,5 |
1,3 |
6,8 |
2,1 |
30,9 |
2,2 |
|
19 |
Việt Trì |
15,7 |
8,5 |
1,5 |
6,7 |
1,5 |
31,7 |
1,9 |
22,5 |
2,0 |
4,1 |
1,7 |
2,4 |
1,5 |
5,6 |
1,7 |
18,5 |
1,9 |
|
20 |
Tam Đảo |
12,9 |
8,3 |
1,5 |
25,6 |
3,1 |
10,3 |
3,5 |
6,9 |
3,9 |
4,9 |
3,8 |
15,8 |
3,3 |
20,5 |
2,3 |
7,7 |
1,7 |
|
21 |
Láng (Hà Nội) |
16,3 |
8,2 |
2,1 |
10,0 |
2,8 |
14,3 |
2,6 |
33,9 |
2,7 |
10,1 |
2,2 |
3,0 |
1,5 |
6,0 |
2,7 |
4,6 |
2,6 |
|
22 |
Hải Dương |
8,1 |
8,2 |
2,7 |
5,4 |
2,1 |
16,2 |
2,3 |
37,8 |
2,5 |
82,6 |
2,1 |
3,7 |
2,1 |
4,0 |
1,6 |
2,1 |
2,9 |
|
23 |
Hưng Yên |
30,1 |
8,5 |
2,3 |
6,4 |
2,1 |
8,9 |
2,8 |
36,3 |
3,6 |
15,2 |
2,6 |
2,5 |
2,5 |
3,9 |
2,1 |
18,3 |
2,6 |
|
24 |
Phủ Liễn |
2,4 |
7,3 |
3,2 |
9,1 |
3,4 |
15,1 |
3,7 |
17,6 |
4,0 |
22,2 |
3,7 |
13,4 |
3,2 |
5,5 |
2,8 |
9,7 |
3,6 |
|
25 |
Cát Bi |
15,3 |
6,6 |
2,0 |
11,3 |
2,5 |
13,3 |
2,9 |
26,3 |
3,4 |
19,1 |
3,1 |
7,6 |
2,6 |
10,0 |
3,1 |
5,6 |
2,4 |
|
26 |
Thái bình |
28,0 |
8,0 |
|
6,2 |
|
13,2 |
|
25,1 |
|
20,4 |
|
12,1 |
|
3,2 |
|
11,9 |
|
|
27 |
Sơn Tây |
12,2 |
4,8 |
1,5 |
10,7 |
2,0 |
21,3 |
2,4 |
26,3 |
2,6 |
4,9 |
1,5 |
3,6 |
1,9 |
8,4 |
2,0 |
20,0 |
2,2 |
|
28 |
Hoà Bình |
40,3 |
23,9 |
2,0 |
4,9 |
1,9 |
5,7 |
1,6 |
6,6 |
1,6 |
26,7 |
1,4 |
19,9 |
1,5 |
4,1 |
1,8 |
8,3 |
1,6 |
|
29 |
Nam Định |
23,5 |
8,8 |
2,7 |
5,9 |
2,8 |
7,8 |
2,8 |
18,3 |
2,9 |
23,9 |
2,7 |
13,4 |
2,6 |
4,5 |
2,2 |
17,3 |
3,2 |
|
30 |
Ninh Bình |
23,5 |
13,5 |
3,1 |
11,1 |
2,6 |
8,9 |
2,3 |
19,0 |
2,1 |
21,8 |
2,3 |
12,8 |
2,7 |
4,1 |
2,2 |
8,7 |
3,0 |
|
31 |
Nho Quan |
22,1 |
25,9 |
2,2 |
6,7 |
2,4 |
8,8 |
2,3 |
21,9 |
2,8 |
16,7 |
2,6 |
3,5 |
2,3 |
4,1 |
2,5 |
12,3 |
2,4 |
|
32 |
Thanh Hoá |
20,0 |
6,9 |
2,0 |
5,6 |
1,8 |
8,6 |
2,4 |
20,2 |
2,1 |
12,4 |
1,9 |
11,8 |
2,5 |
20,3 |
1,4 |
14,2 |
1,6 |
|
33 |
Yên Định |
34,9 |
7,4 |
2,0 |
6,2 |
3,3 |
9,6 |
2,2 |
20,0 |
2,6 |
10,6 |
2,4 |
8,1 |
2,2 |
11,2 |
1,7 |
2,69 |
2,1 |
|
34 |
Hồi Xuân |
37,9 |
2,6 |
1,9 |
1,5 |
1,9 |
2,2 |
2,0 |
18,9 |
2,4 |
12,2 |
2,4 |
4,3 |
2,3 |
15,8 |
2,0 |
4,25 |
2,4 |
|
35 |
Vinh |
20,1 |
3,4 |
2,4 |
7,9 |
3,3 |
13,3 |
3,1 |
7,7 |
2,8 |
9,7 |
2,1 |
40,4 |
3,1 |
10,2 |
2,4 |
7,5 |
2,5 |
|
36 |
Tương Dương |
32,1 |
15,6 |
2,5 |
7,8 |
2,5 |
22,7 |
2,4 |
4,3 |
3,8 |
5,0 |
3,4 |
1,1 |
1,5 |
24,8 |
2,3 |
10,4 |
2,2 |
|
37 |
Hà Tĩnh |
30,5 |
6,2 |
2,5 |
10,2 |
3,0 |
11,8 |
2,2 |
5,9 |
2,0 |
25,6 |
1,9 |
11,6 |
2,3 |
13,4 |
1,9 |
10,2 |
2,2 |
|
38 |
Đồng Hới |
24,4 |
3,7 |
2,5 |
13,0 |
3,4 |
8,5 |
3,2 |
9,0 |
2,5 |
14,2 |
2,5 |
36,7 |
3,4 |
10,7 |
3,2 |
4,3 |
2,0 |
|
Tháng Chín |
|||||||||||||||||||
1 |
Lai Châu |
69,4 |
13,4 |
1,6 |
10,6 |
1,8 |
4,6 |
1,2 |
11,7 |
1,3 |
27,5 |
1,9 |
3,8 |
1,2 |
13,6 |
1,9 |
14,7 |
1,9 |
|
2 |
Điện Biên |
47,1 |
20,8 |
1,9 |
10,3 |
1,5 |
5,8 |
1,7 |
14,0 |
1,3 |
21,1 |
1,7 |
15,0 |
1,9 |
5,3 |
2,0 |
7,6 |
1,6 |
|
3 |
Lào Cai |
36,4 |
5,4 |
1,7 |
2,4 |
1,7 |
8,6 |
1,9 |
30,7 |
2,5 |
15,7 |
2,1 |
10,3 |
1,3 |
6,7 |
1,1 |
20,0 |
1,3 |
|
4 |
Sa Pa |
31,2 |
11,8 |
1,8 |
19,6 |
2,0 |
7,3 |
1,8 |
12,3 |
1,5 |
17,3 |
1,5 |
6,4 |
1,1 |
7,5 |
1,7 |
17,7 |
1,8 |
|
5 |
Sơn La |
66,7 |
9,2 |
2,2 |
8,1 |
2,2 |
8,6 |
2,2 |
13,6 |
2,6 |
10,3 |
2,2 |
4,7 |
1,8 |
9,2 |
2,2 |
6,4 |
2,1 |
|
6 |
Mộc Châu |
41,4 |
3,4 |
6,0 |
15,1 |
4,0 |
53,6 |
3,6 |
8,4 |
2,6 |
5,0 |
1,8 |
2,1 |
1,7 |
11,2 |
2,4 |
1,2 |
2,0 |
|
7 |
Sông Mã |
67,6 |
9,1 |
2,2 |
7,3 |
2,0 |
21,2 |
3,5 |
37,9 |
3,0 |
18,5 |
2,5 |
1,8 |
2,3 |
0,6 |
2,0 |
3,6 |
2,4 |
|
8 |
Hà Giang |
59,1 |
10,0 |
3,5 |
2,7 |
2,7 |
3,9 |
2,3 |
40,4 |
2,5 |
18,7 |
2,2 |
8,3 |
1,7 |
2,7 |
1,6 |
13,2 |
2,6 |
|
9 |
Tuyên Quang |
9,4 |
18,5 |
1,4 |
2,0 |
1,2 |
6,4 |
1,4 |
18,9 |
1,6 |
9,0 |
1,5 |
5,8 |
1,4 |
4,6 |
1,2 |
33,9 |
1,4 |
|
10 |
Cao Bằng |
33,3 |
8,2 |
2,8 |
3,0 |
2,0 |
4,6 |
2,3 |
34,0 |
2,4 |
25,4 |
1,8 |
5,7 |
1,7 |
3,6 |
1,8 |
15,5 |
2,7 |
|
11 |
Lạng Sơn |
32,7 |
38,4 |
2,7 |
14,9 |
2,8 |
3,1 |
1,8 |
12,8 |
1,6 |
11,9 |
1,5 |
3,4 |
1,7 |
1,1 |
1,5 |
14,2 |
1,7 |
|
12 |
Thái Nguyên |
19,3 |
9,0 |
2,1 |
5,4 |
2,9 |
7,9 |
1,9 |
15,9 |
2,2 |
5,2 |
1,5 |
3,0 |
2,0 |
6,5 |
2,0 |
47,1 |
2,2 |
|
13 |
Bắc Cạn |
32,0 |
7,3 |
1,6 |
27,5 |
2,4 |
9,1 |
1,6 |
10,5 |
1,7 |
10,8 |
1,5 |
11,5 |
1,3 |
14,0 |
1,2 |
9,3 |
1,4 |
|
14 |
Bắc Giang |
23,5 |
19,0 |
2,3 |
15,0 |
2,3 |
14,6 |
2,6 |
16,1 |
2,8 |
6,2 |
2,1 |
4,4 |
1,9 |
4,4 |
2,2 |
10,4 |
2,5 |
|
15 |
Hòn Gai |
3,8 |
30,0 |
3,8 |
17,1 |
3,4 |
6,2 |
3,6 |
15,2 |
3,0 |
8,6 |
3,0 |
6,0 |
3,4 |
1,3 |
2,9 |
15,3 |
3,3 |
|
16 |
Móng Cái |
32,1 |
16,1 |
2,5 |
35,8 |
3,7 |
1,05 |
4,2 |
12,2 |
3,3 |
6,8 |
2,9 |
4,0 |
3,0 |
3,9 |
1,9 |
10,7 |
2,4 |
|
17 |
Vĩnh Yên |
23,7 |
3,5 |
1,6 |
9,2 |
2,1 |
27,9 |
2,1 |
14,4 |
2,2 |
3,5 |
2,2 |
6,3 |
1,7 |
16,4 |
2,1 |
18,8 |
1,7 |
|
18 |
Yên Bái |
23,3 |
4,7 |
1,9 |
4,0 |
1,6 |
13,6 |
1,8 |
15,7 |
1,9 |
3,0 |
1,5 |
3,7 |
1,6 |
6,3 |
2,1 |
49,0 |
2,4 |
|
19 |
Việt Trì |
17,6 |
6,9 |
1,8 |
6,1 |
1,5 |
23,9 |
1,7 |
15,5 |
1,7 |
4,9 |
1,4 |
2,7 |
1,8 |
5,4 |
1,7 |
34,6 |
1,9 |
|
20 |
Tam Đảo |
9,0 |
9,3 |
1,8 |
45,8 |
5,0 |
8,9 |
3,9 |
5,2 |
3,3 |
3,4 |
2,5 |
9,7 |
2,6 |
10,5 |
2,0 |
7,3 |
1,9 |
|
21 |
Láng (Hà Nội) |
17,9 |
14,9 |
2,8 |
13,5 |
3,8 |
9,9 |
2,7 |
17,6 |
2,5 |
6,0 |
1,7 |
2,0 |
1,8 |
7,4 |
2,0 |
28,7 |
2,6 |
|
22 |
Hải Dương |
9,6 |
21,4 |
3,5 |
7,2 |
2,6 |
13,4 |
2,5 |
22,4 |
2,3 |
5,9 |
1,8 |
2,0 |
1,4 |
3,5 |
1,7 |
24,2 |
2,8 |
|
23 |
Hưng Yên |
34,2 |
28,9 |
3,4 |
7,6 |
2,5 |
9,2 |
2,2 |
19,7 |
2,4 |
3,8 |
2,0 |
1,0 |
2,1 |
2,4 |
1,9 |
27,4 |
3,1 |
|
24 |
Phủ Liễn |
1,4 |
17,8 |
3,8 |
18,3 |
3,8 |
14,0 |
3,8 |
11,4 |
3,9 |
10,5 |
3,2 |
6,3 |
2,2 |
4,2 |
2,7 |
11,4 |
4,0 |
|
25 |
Cát Bi |
15,8 |
15,6 |
2,2 |
16,6 |
3,4 |
12,6 |
3,2 |
15,3 |
3,0 |
9,2 |
2,6 |
5,9 |
1,9 |
9,2 |
1,8 |
15,1 |
2,2 |
|
26 |
Thái bình |
35,2 |
23,4 |
|
11,8 |
|
16,6 |
|
13,0 |
|
6,6 |
|
3,0 |
|
2,5 |
|
23,4 |
|
|
27 |
Sơn Tây |
12,7 |
4,6 |
2,1 |
12,3 |
2,9 |
12,6 |
2,1 |
15,0 |
2,0 |
4,2 |
1,8 |
3,9 |
1,5 |
11,1 |
2,1 |
36,3 |
2,5 |
|
28 |
Hoà Bình |
10,7 |
35,0 |
2,3 |
5,6 |
3,2 |
5,2 |
1,6 |
7,8 |
1,3 |
18,0 |
1,5 |
11,0 |
1,4 |
3,1 |
1,2 |
13,4 |
1,9 |
|
29 |
Nam Định |
25,7 |
19,8 |
4,0 |
8,8 |
3,5 |
8,7 |
3,2 |
11,5 |
2,5 |
7,9 |
2,2 |
5,5 |
2,3 |
3,0 |
1,9 |
24,8 |
3,5 |
|
30 |
Ninh Bình |
23,8 |
35,8 |
4,0 |
14,8 |
2,9 |
8,6 |
2,7 |
10,7 |
2,4 |
8,1 |
2,3 |
3,1 |
1,7 |
1,5 |
1,4 |
17,4 |
3,2 |
|
31 |
Nho Quan |
19,9 |
43,8 |
2,8 |
8,1 |
2,4 |
9,7 |
2,9 |
14,4 |
2,6 |
5,7 |
2,0 |
0,9 |
2,3 |
2,2 |
1,9 |
15,3 |
2,6 |
|
32 |
Thanh Hoá |
17,4 |
17,4 |
2,9 |
11,3 |
2,9 |
7,8 |
2,6 |
10,0 |
2,5 |
6,7 |
1,9 |
4,3 |
2,4 |
14,5 |
1,3 |
27,9 |
2,1 |
|
33 |
Yên Định |
32,9 |
24,3 |
2,8 |
9,9 |
2,4 |
6,2 |
2,1 |
18,6 |
2,3 |
2,1 |
2,4 |
2,3 |
2,4 |
6,4 |
1,7 |
30,1 |
2,0 |
|
34 |
Hồi Xuân |
43,8 |
2,8 |
2,2 |
1,0 |
1,2 |
1,5 |
2,3 |
15,2 |
2,3 |
13,6 |
2,0 |
4,0 |
1,7 |
17,4 |
1,7 |
44,5 |
2,4 |
|
35 |
Vinh |
25,3 |
12,9 |
3,8 |
14,5 |
3,5 |
9,3 |
2,4 |
5,2 |
2,6 |
8,3 |
1,8 |
24,6 |
2,2 |
9,2 |
2,3 |
16,0 |
2,8 |
|
36 |
Tương Dương |
72,5 |
12,1 |
1,9 |
13,1 |
1,8 |
1,3 |
2,7 |
11,1 |
3,4 |
5,0 |
2,8 |
1,0 |
2,0 |
14,1 |
1,9 |
12,1 |
1,8 |
|
37 |
Hà Tĩnh |
27,2 |
12,3 |
2,9 |
15,2 |
3,0 |
8,0 |
2,3 |
5,2 |
2,4 |
10,9 |
1,6 |
5,4 |
2,2 |
18,8 |
2,4 |
24,1 |
3,0 |
|
38 |
Đồng Hới |
34,5 |
21,3 |
4,6 |
21,3 |
3,8 |
7,1 |
4,2 |
6,7 |
2,5 |
3,6 |
2,8 |
11,5 |
2,7 |
8,7 |
3,2 |
19,8 |
3,1 |
|
Tháng Mười |
|||||||||||||||||||
1 |
Lai Châu |
69,8 |
17,1 |
2,0 |
11,0 |
2,0 |
4,5 |
2,4 |
11,5 |
1,9 |
23,0 |
1,8 |
2,7 |
1,8 |
8,0 |
2,0 |
22,2 |
1,8 |
|
2 |
Điện Biên |
47,8 |
25,8 |
1,9 |
13,4 |
1,8 |
9,8 |
1,6 |
9,8 |
1,8 |
18,3 |
1,8 |
9,0 |
2,0 |
6,7 |
1,9 |
7,2 |
2,2 |
|
3 |
Lào Cai |
35,3 |
2,5 |
1,5 |
2,8 |
1,7 |
5,0 |
1,8 |
31,3 |
2,1 |
22,4 |
1,8 |
10,0 |
1,3 |
6,9 |
1,1 |
19,0 |
1,6 |
|
4 |
Sa Pa |
35,8 |
10,1 |
1,7 |
26,2 |
1,8 |
9,8 |
1,6 |
12,8 |
1,5 |
20,0 |
1,7 |
4,1 |
1,1 |
6,3 |
1,6 |
10,8 |
1,2 |
|
5 |
Sơn La |
65,1 |
5,9 |
2,0 |
8,5 |
2,0 |
6,4 |
2,5 |
52,6 |
2,8 |
13,3 |
2,5 |
5,1 |
2,0 |
2,1 |
2,2 |
6,2 |
2,0 |
|
6 |
Mộc Châu |
37,6 |
1,0 |
3,5 |
12,5 |
3,6 |
52,0 |
2,8 |
15,9 |
2,5 |
6,2 |
2,1 |
2,3 |
1,9 |
9,3 |
2,3 |
0,7 |
3,0 |
|
7 |
Sông Mã |
63,3 |
5,4 |
2,0 |
7,2 |
1,3 |
22,5 |
3,1 |
39,8 |
3,2 |
22,0 |
2,4 |
1,3 |
2,5 |
0,5 |
3,1 |
1,3 |
3,0 |
|
8 |
Hà Giang |
60,9 |
11,2 |
3,1 |
4,0 |
2,5 |
4,6 |
2,3 |
43,3 |
2,4 |
14,1 |
2,2 |
8,6 |
1,9 |
2,1 |
1,3 |
12,2 |
3,0 |
|
9 |
Tuyên Quang |
13,0 |
17,0 |
1,3 |
1,9 |
1,9 |
5,5 |
1,2 |
22,5 |
1,7 |
11,6 |
1,7 |
4,1 |
1,3 |
6,0 |
1,3 |
34,5 |
1,3 |
|
10 |
Cao Bằng |
27,6 |
6,8 |
3,0 |
3,7 |
3,0 |
2,9 |
2,2 |
35,9 |
2,4 |
26,3 |
2,6 |
5,4 |
1,8 |
1,5 |
1,9 |
15,6 |
2,6 |
|
11 |
Lạng Sơn |
32,6 |
42,7 |
3,1 |
14,3 |
3,4 |
2,7 |
1,74 |
11,4 |
1,8 |
12,8 |
1,5 |
2,7 |
1,7 |
1,0 |
1,4 |
12,4 |
1,8 |
|
12 |
Thái Nguyên |
17,9 |
10,6 |
2,2 |
7,9 |
2,4 |
8,6 |
1,5 |
16,6 |
2,2 |
6,4 |
1,9 |
3,2 |
1,8 |
3,0 |
1,6 |
41,4 |
2,0 |
|
13 |
Bắc Cạn |
31,7 |
8,5 |
1,4 |
28,0 |
2,7 |
10,0 |
1,7 |
8,8 |
1,4 |
11,7 |
1,5 |
13,2 |
1,3 |
13,0 |
1,3 |
6,8 |
1,4 |
|
14 |
Bắc Giang |
21,0 |
22,4 |
2,2 |
29,8 |
2,3 |
9,8 |
1,9 |
19,8 |
2,7 |
6,8 |
2,3 |
3,2 |
1,7 |
2,3 |
2,0 |
5,9 |
2,8 |
|
15 |
Hòn Gai |
1,8 |
34,9 |
3,5 |
22,8 |
3,8 |
8,1 |
2,7 |
15,7 |
3,3 |
6,6 |
2,8 |
1,9 |
2,9 |
0,4 |
1,8 |
9,5 |
3,4 |
|
16 |
Móng Cái |
30,0 |
19,2 |
2,5 |
44,6 |
3,4 |
14,8 |
3,9 |
10,2 |
4,1 |
2,9 |
3,6 |
1,7 |
3,3 |
1,0 |
1,6 |
5,6 |
1,9 |
|
17 |
Vĩnh Yên |
27,3 |
3,1 |
1,9 |
9,1 |
1,8 |
31,0 |
2,3 |
14,0 |
2,8 |
5,3 |
2,2 |
7,1 |
1,8 |
15,3 |
1,5 |
15,5 |
1,7 |
|
18 |
Yên Bái |
24,0 |
4,7 |
1,7 |
5,4 |
1,5 |
19,1 |
2,0 |
18,8 |
2,0 |
3,8 |
1,5 |
3,1 |
1,6 |
6,7 |
1,6 |
38,6 |
2,0 |
|
19 |
Việt Trì |
18,7 |
7,8 |
1,7 |
5,8 |
1,5 |
24,8 |
1,7 |
21,0 |
1,9 |
4,6 |
1,2 |
3,3 |
1,3 |
7,3 |
1,4 |
25,5 |
1,7 |
|
20 |
Tam Đảo |
8,7 |
7,4 |
2,4 |
42,0 |
5,2 |
13,6 |
3,6 |
6,7 |
3,5 |
3,8 |
3,1 |
10,8 |
2,8 |
9,4 |
2,0 |
6,3 |
2,8 |
|
21 |
Láng (Hà Nội) |
16,9 |
20,2 |
2,9 |
17,9 |
3,0 |
8,1 |
2,5 |
22,1 |
2,5 |
6,0 |
2,2 |
1,7 |
1,7 |
3,4 |
2,1 |
20,6 |
2,4 |
|
22 |
Hải Dương |
16,9 |
28,9 |
3,0 |
6,5 |
2,3 |
11,8 |
2,5 |
26,5 |
2,1 |
3,0 |
1,7 |
1,0 |
1,0 |
2,5 |
1,8 |
19,7 |
2,6 |
|
23 |
Hưng Yên |
32,7 |
39,3 |
3,0 |
6,3 |
2,3 |
9,1 |
2,4 |
18,1 |
2,3 |
3,2 |
2,7 |
0,8 |
1,7 |
0,8 |
1,6 |
22,4 |
2,6 |
|
24 |
Phủ Liễn |
0,3 |
18,1 |
4,0 |
24,3 |
4,1 |
21,3 |
4,1 |
14,8 |
4,1 |
3,3 |
3,4 |
1,9 |
2,3 |
1,8 |
2,3 |
9,5 |
3,3 |
|
25 |
Cát Bi |
13,5 |
19,1 |
2,4 |
23,6 |
2,8 |
15,8 |
3,0 |
19,7 |
3,1 |
5,4 |
2,5 |
1,0 |
1,3 |
4,8 |
1,5 |
10,6 |
1,6 |
|
26 |
Thái bình |
34,1 |
28,6 |
|
12,1 |
|
21,4 |
|
11,8 |
|
4,0 |
|
1,1 |
|
0,5 |
|
20,5 |
|
|
27 |
Sơn Tây |
13,1 |
4,4 |
1,4 |
10,5 |
2,2 |
18,4 |
2,2 |
21,2 |
2,4 |
3,3 |
1,5 |
3,6 |
1,2 |
10,3 |
2,0 |
28,3 |
5,2 |
|
28 |
Hoà Bình |
41,1 |
38,7 |
2,2 |
7,0 |
2,2 |
6,5 |
1,7 |
9,4 |
1,6 |
12,8 |
1,4 |
6,5 |
1,1 |
5,5 |
1,2 |
13,5 |
1,6 |
|
29 |
Nam Định |
24,1 |
27,7 |
4,2 |
8,1 |
3,0 |
9,2 |
2,6 |
13,5 |
2,4 |
6,2 |
2,3 |
2,1 |
2,0 |
1,7 |
2,3 |
31,4 |
3,1 |
|
30 |
Ninh Bình |
29,3 |
5,23 |
4,2 |
10,5 |
2,7 |
7,3 |
2,2 |
8,9 |
2,1 |
4,9 |
2,7 |
0,6 |
3,1,60 |
0,4 |
3,3 |
15,1 |
3,4 |
|
31 |
Nho Quan |
19,6 |
44,1 |
2,8 |
8,1 |
2,6 |
10,7 |
2,3 |
14,6 |
2,3 |
7,4 |
2,2 |
0,7 |
1,3 |
1,3 |
1,6 |
13,1 |
2,6 |
|
32 |
Thanh Hoá |
16,5 |
20,0 |
3,1 |
16,4 |
2,4 |
10,1 |
2,0 |
10,0 |
2,0 |
3,3 |
1,7 |
1,7 |
2,1 |
11,4 |
1,3 |
27,1 |
2,0 |
|
33 |
Yên Định |
36,8 |
26,4 |
3,2 |
13,5 |
2,4 |
8,6 |
2,2 |
16,0 |
2,3 |
2,0 |
2,1 |
1,3 |
1,6 |
5,3 |
1,5 |
27,0 |
2,1 |
|
34 |
Hồi Xuân |
48,5 |
1,6 |
1,7 |
0,4 |
3,5 |
1,2 |
1,3 |
18,4 |
2,3 |
17,8 |
2,3 |
5,0 |
1,9 |
9,6 |
1,8 |
45,9 |
1,9 |
|
35 |
Vinh |
25,5 |
16,4 |
5,6 |
21,1 |
3,8 |
10,5 |
2,5 |
4,1 |
2,4 |
3,2 |
1,6 |
11,3 |
|
10,0 |
1,9 |
23,4 |
2,6 |
|
36 |
Tương Dương |
66,0 |
12,7 |
2,6 |
9,5 |
1,9 |
40,5 |
2,8 |
11,9 |
3,7 |
3,2 |
1,5 |
0,0 |
1,8 |
14,3 |
2,6 |
7,9 |
2,4 |
|
37 |
Hà Tĩnh |
24,1 |
12,4 |
2,9 |
19,6 |
3,2 |
8,7 |
2,4 |
4,6 |
1,9 |
2,9 |
1,7 |
1,2 |
|
18,2 |
2,6 |
32,4 |
2,9 |
|
38 |
Đồng Hới |
23,8 |
19,2 |
4,9 |
18,8 |
4,1 |
11,5 |
3,4 |
4,0 |
2,8 |
2,5 |
2,3 |
2,4 |
2,9 |
6,6 |
2,1 |
35,0 |
3,3 |
|
Tháng Mười một |
|||||||||||||||||||
1 |
Lai Châu |
66,1 |
17,5 |
1,9 |
15,3 |
2,6 |
4,7 |
3,2 |
11,6 |
1,7 |
21,7 |
1,4 |
2,2 |
1,6 |
11,6 |
2,1 |
15,5 |
1,6 |
|
2 |
Điện Biên |
47,5 |
28,6 |
2,0 |
16,8 |
1,8 |
18,1 |
1,5 |
7,9 |
1,7 |
16,5 |
1,8 |
5,7 |
2,1 |
1,9 |
1,5 |
4,4 |
1,4 |
|
3 |
Lào Cai |
39,8 |
4,2 |
1,4 |
2,6 |
1,6 |
6,1 |
2,0 |
33,0 |
2,2 |
25,1 |
1,7 |
10,5 |
1,3 |
7,1 |
1,2 |
11,5 |
1,3 |
|
4 |
Sa Pa |
28,9 |
8,4 |
2,2 |
22,5 |
1,9 |
7,6 |
1,4 |
12,7 |
1,4 |
19,4 |
2,0 |
5,7 |
1,2 |
7,2 |
2,5 |
16,5 |
3,1 |
|
5 |
Sơn La |
61,9 |
4,4 |
1,6 |
10,7 |
2,4 |
8,5 |
2,1 |
52,8 |
2,9 |
12,4 |
2,5 |
3,9 |
1,7 |
3,4 |
3,2 |
3,9 |
1,8 |
|
6 |
Mộc Châu |
38,7 |
0,2 |
5,0 |
2,3 |
3,9 |
61,3 |
3,1 |
14,0 |
2,4 |
6,0 |
2,4 |
3,3 |
2,4 |
8,8 |
2,6 |
1,1 |
3,5 |
|
7 |
Sông Mã |
63,9 |
2,4 |
1,3 |
5,4 |
1,3 |
24,7 |
3,7 |
45,7 |
3,4 |
17,9 |
2,6 |
1,6 |
4,0 |
0,5 |
2,5 |
1,6 |
2,8 |
|
8 |
Hà Giang |
56,6 |
9,4 |
3,4 |
3,7 |
2,7 |
5,4 |
2,5 |
45,9 |
2,4 |
14,1 |
2,2 |
10,2 |
4,6 |
2,6 |
1,3 |
8,6 |
2,5 |
|
9 |
Tuyên Quang |
13,4 |
17,9 |
1,3 |
2,0 |
1,5 |
7,9 |
1,5 |
21,4 |
1,7 |
10,9 |
1,6 |
3,7 |
4,3 |
5,7 |
1,1 |
30,6 |
1,3 |
|
10 |
Cao Bằng |
27,7 |
5,6 |
2,6 |
3,1 |
3,1 |
6,0 |
2,4 |
46,2 |
2,6 |
23,7 |
1,9 |
4,8 |
4,7 |
2,1 |
1,4 |
8,4 |
2,5 |
|
11 |
Lạng Sơn |
29,8 |
45,3 |
3,3 |
13,5 |
3,5 |
1,7 |
2,6 |
12,5 |
1,9 |
10,1 |
1,7 |
2,9 |
1,9 |
1,6 |
1,4 |
12,7 |
1,9 |
|
12 |
Thái Nguyên |
17,8 |
12,8 |
2,1 |
14,0 |
2,9 |
7,6 |
1,6 |
15,0 |
2,1 |
6,5 |
1,8 |
1,5 |
1,5 |
4,6 |
1,4 |
37,8 |
1,9 |
|
13 |
Bắc Cạn |
29,3 |
5,5 |
1,4 |
30,8 |
3,2 |
9,3 |
1,6 |
8,2 |
1,5 |
13,5 |
1,4 |
14,3 |
1,2 |
11,6 |
1,2 |
6,8 |
1,3 |
|
14 |
Bắc Giang |
21,4 |
22,1 |
2,2 |
36,0 |
2,9 |
9,9 |
2,1 |
17,9 |
2,6 |
4,8 |
2,3 |
1,8 |
2,3 |
1,2 |
1,8 |
6,3 |
2,3 |
|
15 |
Hòn Gai |
3,1 |
36,0 |
4,0 |
23,6 |
3,3 |
8,8 |
2,6 |
14,1 |
3,3 |
5,3 |
2,8 |
2,1 |
3,2 |
0,3 |
3,0 |
9,8 |
3,4 |
|
16 |
Móng Cái |
27,4 |
16,9 |
2,0 |
50,6 |
3,0 |
15,4 |
4,4 |
8,9 |
4,0 |
2,0 |
3,8 |
1,0 |
4,3 |
0,9 |
1,8 |
4,4 |
1,8 |
|
17 |
Vĩnh Yên |
33,0 |
3,0 |
1,1 |
14,4 |
2,6 |
36,1 |
2,2 |
13,2 |
2,0 |
5,0 |
1,7 |
4,7 |
1,1 |
11,9 |
2,1 |
11,7 |
1,2 |
|
18 |
Yên Bái |
27,3 |
5,4 |
1,2 |
5,8 |
1,4 |
23,2 |
1,8 |
23,2 |
1,9 |
4,7 |
1,4 |
2,1 |
1,5 |
4,4 |
1,3 |
21,0 |
1,9 |
|
19 |
Việt Trì |
19,9 |
8,0 |
1,5 |
6,1 |
1,3 |
22,2 |
1,8 |
19,9 |
1,8 |
5,9 |
1,5 |
4,0 |
1,5 |
5,7 |
1,6 |
28,2 |
1,6 |
|
20 |
Tam Đảo |
9,6 |
9,9 |
2,6 |
4,86 |
5,3 |
7,8 |
3,1 |
4,7 |
3,5 |
4,3 |
3,0 |
9,5 |
2,7 |
10,4 |
2,2 |
4,7 |
1,9 |
|
21 |
Láng (Hà Nội) |
17,5 |
20,8 |
3,3 |
24,9 |
3,4 |
10,0 |
2,0 |
23,9 |
2,6 |
4,0 |
2,4 |
1,1 |
1,5 |
2,5 |
1,8 |
12,7 |
2,4 |
|
22 |
Hải Dương |
10,1 |
34,0 |
3,5 |
6,6 |
2,9 |
13,2 |
2,3 |
20,7 |
2,2 |
2,9 |
2,2 |
0,4 |
2,2 |
1,2 |
1,8 |
21,1 |
2,7 |
|
23 |
Hưng Yên |
30,9 |
41,4 |
3,7 |
5,4 |
2,4 |
9,5 |
3,3 |
18,3 |
2,3 |
2,6 |
2,4 |
0,7 |
1,7 |
0,1 |
2,0 |
22,0 |
2,9 |
|
24 |
Phủ Liễn |
0,3 |
17,4 |
3,9 |
25,8 |
4,2 |
25,0 |
4,1 |
13,8 |
4,0 |
6,7 |
3,6 |
1,0 |
2,7 |
1,3 |
2,5 |
9,1 |
3,8 |
|
25 |
Cát Bi |
10,4 |
16,1 |
2,5 |
31,9 |
2,7 |
18,8 |
2,5 |
18,0 |
3,3 |
4,1 |
2,6 |
0,5 |
1,2 |
2,6 |
1,2 |
7,9 |
1,7 |
|
26 |
Thái bình |
31,8 |
28,0 |
|
13,2 |
|
19,3 |
|
6,3 |
|
2,0 |
|
1,2 |
|
0,7 |
|
29,3 |
|
|
27 |
Sơn Tây |
12,2 |
4,9 |
1,6 |
9,8 |
2,9 |
17,5 |
2,1 |
21,8 |
2,4 |
3,0 |
1,2 |
5,3 |
1,1 |
9,6 |
1,5 |
28,0 |
1,9 |
|
28 |
Hoà Bình |
39,6 |
38,6 |
2,0 |
8,5 |
1,9 |
7,1 |
1,8 |
9,9 |
1,5 |
9,2 |
1,5 |
4,3 |
1,4 |
5,2 |
1,3 |
17,3 |
1,5 |
|
29 |
Nam Định |
23,4 |
25,6 |
4,0 |
7,5 |
2,9 |
13,5 |
2,7 |
11,0 |
2,2 |
5,8 |
2,4 |
4,6 |
2,7 |
1,9 |
1,6 |
33,0 |
3,5 |
|
30 |
Ninh Bình |
22,1 |
57,7 |
4,0 |
8,8 |
2,3 |
10,8 |
2,1 |
7,1 |
2,0 |
4,2 |
2,6 |
0,3 |
3,0 |
0,3 |
1,3 |
10,9 |
3,4 |
|
31 |
Nho Quan |
20,7 |
47,2 |
2,9 |
8,2 |
2,3 |
10,3 |
2,3 |
13,5 |
2,3 |
7,6 |
2,2 |
0,7 |
2,0 |
0,6 |
1,5 |
11,9 |
2,6 |
|
32 |
Thanh Hoá |
16,7 |
23,1 |
3,1 |
16,3 |
2,5 |
13,0 |
1,7 |
9,3 |
2,0 |
4,1 |
2,1 |
1,9 |
1,3 |
12,6 |
1,4 |
19,7 |
1,9 |
|
33 |
Yên Định |
36,5 |
35,1 |
2,7 |
19,9 |
3,1 |
6,9 |
1,9 |
7,4 |
2,6 |
1,7 |
1,9 |
1,7 |
1,9 |
2,6 |
1,6 |
25,0 |
2,0 |
|
34 |
Hồi Xuân |
37,6 |
2,3 |
1,9 |
0,4 |
3,0 |
1,3 |
1,7 |
21,8 |
2,1 |
20,0 |
2,2 |
4,8 |
2,1 |
14,5 |
1,9 |
34,9 |
2,0 |
|
35 |
Vinh |
26,3 |
19,7 |
3,4 |
21,2 |
3,6 |
8,9 |
2,4 |
3,0 |
1,9 |
3,2 |
1,7 |
13,4 |
1,7 |
8,2 |
1,8 |
22,4 |
2,5 |
|
36 |
Tương Dương |
61,7 |
8,0 |
2,30 |
9,4 |
2,7 |
33,3 |
2,9 |
26,1 |
3,2 |
5,8 |
2,0 |
2,2 |
1,7 |
10,9 |
1,7 |
4,3 |
1,8 |
|
37 |
Hà Tĩnh |
19,8 |
15,9 |
2,2 |
14,5 |
3,3 |
7,0 |
2,1 |
3,0 |
1,5 |
2,3 |
1,4 |
0,9 |
1,0 |
17,5 |
2,4 |
38,9 |
2,9 |
|
38 |
Đồng Hới |
18,2 |
20,4 |
4,9 |
14,8 |
4,5 |
9,9 |
3,9 |
3,4 |
3,5 |
0,6 |
1,8 |
0,8 |
1,8 |
3,90 |
2,5 |
16,1 |
3,7 |
|
Tháng Mười hai |
|||||||||||||||||||
1 |
Lai Châu |
64,7 |
10,5 |
1,6 |
21,9 |
2,8 |
4,6 |
1,4 |
10,7 |
1,6 |
16,4 |
1,6 |
2,5 |
2,0 |
16,2 |
2,1 |
17,1 |
2,8 |
|
2 |
Điện Biên |
48,1 |
17,4 |
1,7 |
22,4 |
2,1 |
20,2 |
1,9 |
9,9 |
1,7 |
9,6 |
1,8 |
11,5 |
2,4 |
4,0 |
2,2 |
5,0 |
1,0 |
|
3 |
Lào Cai |
40,4 |
3,1 |
1,5 |
5,0 |
1,4 |
7,0 |
1,7 |
44,1 |
2,4 |
20,7 |
1,9 |
5,4 |
1,3 |
6,0 |
1,0 |
3,7 |
1,8 |
|
4 |
Sa Pa |
18,4 |
7,3 |
3,3 |
20,8 |
2,2 |
6,0 |
1,7 |
11,8 |
1,6 |
19,3 |
2,1 |
5,3 |
1,9 |
10,0 |
4,0 |
19,0 |
5,2 |
|
5 |
Sơn La |
54,7 |
5,3 |
2,1 |
14,3 |
2,7 |
5,3 |
1,6 |
56,1 |
2,6 |
1,9 |
2,1 |
1,6 |
1,8 |
2,2 |
2,5 |
3,0 |
1,9 |
|
6 |
Mộc Châu |
23,8 |
0,1 |
1,0 |
3,0 |
4,2 |
53,0 |
3,3 |
12,9 |
2,4 |
9,5 |
2,6 |
5,1 |
2,8 |
14,3 |
3,2 |
25,0 |
2,5 |
|
7 |
Sông Mã |
54,8 |
6,3 |
2,8 |
5,3 |
2,7 |
2,23 |
3,4 |
48,1 |
3,6 |
14,5 |
2,8 |
2,5 |
2,8 |
0,2 |
2,0 |
0,8 |
5,0 |
|
8 |
Hà Giang |
58,5 |
7,1 |
2,9 |
2,3 |
2,2 |
5,8 |
1,4 |
50,4 |
2,4 |
14,6 |
2,2 |
8,8 |
1,8 |
1,6 |
1,5 |
9,4 |
2,3 |
|
9 |
Tuyên Quang |
16,8 |
11,2 |
1,3 |
3,0 |
1,3 |
8,6 |
2,0 |
26,3 |
1,7 |
15,9 |
1,6 |
3,7 |
1,4 |
4,5 |
1,4 |
26,7 |
1,3 |
|
10 |
Cao Bằng |
27,0 |
4,3 |
3,2 |
4,0 |
3,3 |
5,3 |
2,0 |
53,8 |
2,6 |
18,5 |
1,9 |
4,4 |
1,9 |
1,7 |
1,5 |
8,0 |
2,5 |
|
11 |
Lạng Sơn |
31,8 |
50,3 |
3,8 |
12,5 |
4,5 |
1,0 |
1,8 |
8,5 |
1,8 |
11,5 |
2,0 |
5,2 |
1,3 |
1,9 |
2,1 |
10,1 |
2,2 |
|
12 |
Thái Nguyên |
18,0 |
13,2 |
2,2 |
23,3 |
2,9 |
8,0 |
1,4 |
16,9 |
1,9 |
4,9 |
1,9 |
2,8 |
2,1 |
3,9 |
1,4 |
27,0 |
1,8 |
|
13 |
Bắc Cạn |
29,6 |
4,8 |
1,6 |
37,7 |
3,2 |
9,7 |
1,8 |
7,9 |
1,1 |
13,9 |
1,5 |
13,1 |
1,3 |
7,3 |
1,3 |
5,6 |
1,3 |
|
14 |
Bắc Giang |
22,6 |
15,9 |
2,5 |
44,8 |
3,3 |
7,7 |
2,0 |
16,7 |
2,7 |
7,4 |
2,3 |
3,1 |
2,0 |
1,0 |
1,5 |
3,8 |
2,0 |
|
15 |
Hòn Gai |
3,3 |
37,0 |
3,8 |
19,0 |
3,2 |
10,3 |
2,4 |
16,2 |
2,8 |
6,0 |
2,8 |
2,7 |
3,1 |
0,5 |
1,7 |
8,2 |
3,3 |
|
16 |
Móng Cái |
27,8 |
11,8 |
1,8 |
5,27 |
3,4 |
18,8 |
3,8 |
8,9 |
8,8 |
2,8 |
3,8 |
0,7 |
4,5 |
0,6 |
1,3 |
4,4 |
2,4 |
|
17 |
Vĩnh Yên |
23,1 |
2,1 |
1,2 |
14,0 |
3,1 |
12,1 |
2,6 |
13,0 |
2,6 |
4,8 |
2,2 |
4,6 |
1,5 |
10,1 |
1,6 |
9,2 |
1,6 |
|
18 |
Yên Bái |
27,5 |
4,7 |
1,4 |
5,9 |
1,4 |
24,3 |
1,8 |
24,6 |
1,9 |
6,5 |
1,5 |
3,3 |
1,3 |
4,3 |
1,4 |
26,4 |
1,6 |
|
19 |
Việt Trì |
14,0 |
4,7 |
1,4 |
8,1 |
1,3 |
34,7 |
1,9 |
25,5 |
1,9 |
5,2 |
1,5 |
2,3 |
1,6 |
4,2 |
1,4 |
15,3 |
1,6 |
|
20 |
Tam Đảo |
9,9 |
5,6 |
1,9 |
40,8 |
5,3 |
9,7 |
3,0 |
3,3 |
3,4 |
4,5 |
3,0 |
18,0 |
2,9 |
13,3 |
1,8 |
4,7 |
1,5 |
|
21 |
Láng (Hà Nội) |
18,0 |
15,9 |
3,1 |
29,8 |
3,8 |
9,0 |
2,5 |
26,1 |
2,7 |
4,9 |
1,8 |
1,0 |
1,7 |
2,2 |
1,9 |
11,1 |
1,9 |
|
22 |
Hải Dương |
8,0 |
32,6 |
3,9 |
4,8 |
3,2 |
13,9 |
2,0 |
23,9 |
2,3 |
4,6 |
2,1 |
2,3 |
1,8 |
2,5 |
1,6 |
15,3 |
2,3 |
|
23 |
Hưng Yên |
29,0 |
4,18 |
3,6 |
3,9 |
2,1 |
99,0 |
2,2 |
22,5 |
2,4 |
3,6 |
3,0 |
0,4 |
1,8 |
0,6 |
1,0 |
18,2 |
2,8 |
|
24 |
Phủ Liễn |
0,2 |
13,9 |
3,2 |
5,4 |
3,9 |
26,7 |
1,0 |
15,0 |
3,9 |
6,8 |
3,2 |
2,2 |
2,6 |
1,8 |
2,7 |
8,2 |
2,9 |
|
25 |
Cát Bi |
9,7 |
12,1 |
2,2 |
34,9 |
3,0 |
19,8 |
2,9 |
18,5 |
2,7 |
4,6 |
2,2 |
1,9 |
1,6 |
3,4 |
1,6 |
4,8 |
1,6 |
|
26 |
Thái bình |
32,4 |
26,1 |
|
10,1 |
|
24,0 |
|
7,5 |
|
3,5 |
|
1,4 |
|
0,8 |
|
26,5 |
|
|
27 |
Sơn Tây |
10,3 |
4,1 |
1,6 |
12,3 |
2,7 |
23,5 |
2,7 |
26,8 |
1,7 |
2,7 |
1,2 |
3,0 |
1,1 |
7,3 |
1,6 |
2,03 |
1,8 |
|
28 |
Hoà Bình |
37,0 |
39,6 |
2,1 |
8,9 |
2,1 |
7,3 |
1,8 |
9,3 |
1,6 |
8,6 |
1,4 |
2,6 |
1,2 |
3,8 |
1,4 |
19,8 |
1,6 |
|
29 |
Nam Định |
25,0 |
23,5 |
4,5 |
6,1 |
2,6 |
12,6 |
3,9 |
17,0 |
2,4 |
5,3 |
2,4 |
3,0 |
2,1 |
1,6 |
1,8 |
30,8 |
3,2 |
|
30 |
Ninh Bình |
24,0 |
53,2 |
3,8 |
10,9 |
2,1 |
9,8 |
2,4 |
12,4 |
2,4 |
5,2 |
1,8 |
0,0 |
|
0,0 |
|
8,5 |
3,7 |
|
31 |
Nho Quan |
24,9 |
43,6 |
2,7 |
5,6 |
2,4 |
11,7 |
2,3 |
21,1 |
2,3 |
7,3 |
2,2 |
1,8 |
1,4 |
0,7 |
1,6 |
9,1 |
2,4 |
|
32 |
Thanh Hoá |
20,0 |
24,5 |
3,5 |
19,0 |
2,8 |
12,0 |
2,0 |
10,9 |
1,9 |
3,9 |
1,6 |
2,9 |
1,2 |
11,2 |
1,5 |
15,6 |
1,8 |
|
33 |
Yên Định |
33,1 |
36,1 |
2,9 |
17,4 |
2,8 |
9,5 |
2,7 |
19,4 |
2,4 |
2,4 |
2,3 |
2,1 |
1,5 |
2,6 |
1,3 |
10,5 |
1,6 |
|
34 |
Hồi Xuân |
32,7 |
1,4 |
2,4 |
0,7 |
1,8 |
2,5 |
2,1 |
24,2 |
2,2 |
23,8 |
2,1 |
3,2 |
1,7 |
8,1 |
2,0 |
35,9 |
2,2 |
|
35 |
Vinh |
23,3 |
22,7 |
3,0 |
21,8 |
3,7 |
8,1 |
2,2 |
1,9 |
2,0 |
1,1 |
1,3 |
9,1 |
1,7 |
9,0 |
1,8 |
26,3 |
2,4 |
|
36 |
Tương Dương |
54,3 |
2,9 |
2,8 |
2,9 |
2,6 |
43,5 |
3,3 |
23,5 |
3,8 |
7,1 |
2,9 |
3.5 |
1,8 |
14,1 |
2,3 |
2,4 |
1,8 |
|
37 |
Hà Tĩnh |
22,2 |
12,8 |
3,0 |
19,7 |
2,8 |
7,6 |
1,8 |
2,4 |
1,8 |
1,0 |
1,5 |
0.4 |
1,7 |
16,3 |
2,7 |
9,7 |
2,8 |
|
38 |
Đồng Hới |
23,7 |
15,8 |
4,6 |
11,4 |
4,3 |
9,3 |
3,1 |
4,2 |
2,8 |
0,5 |
1,3 |
0.,4 |
2,5 |
5,1 |
2,7 |
53,2 |
3,6 |
|
Bảng G.3 – Vận tốc gió cực đại có thể xảy ra theo thời gian (m/s)
Số thứ tự |
Trạm |
Chu kì lặp (năm) |
||||
5 |
10 |
20 |
30 |
50 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Ba Đồn |
26 |
31 |
36 |
39 |
42 |
2 |
Bắc Cạn |
24 |
26 |
28 |
29 |
31 |
3 |
Bắc Giang |
23 |
26 |
29 |
31 |
33 |
4 |
Bạch Long Vĩ |
44 |
49 |
55 |
58 |
62 |
5 |
Bảo Lộc |
19 |
22 |
25 |
27 |
29 |
6 |
Biên Hòa |
19 |
22 |
25 |
26 |
28 |
7 |
Buôn Ma Thuột |
19 |
22 |
25 |
27 |
29 |
8 |
Cao Bằng |
32 |
36 |
40 |
42 |
45 |
9 |
Cà Mau |
14 |
16 |
18 |
19 |
20 |
10 |
Cô Tô |
38 |
44 |
50 |
53 |
57 |
11 |
Côn Sơn |
29 |
37 |
44 |
47 |
52 |
12 |
Cát Bi |
29 |
34 |
38 |
41 |
45 |
13 |
Cẩm Phả |
35 |
41 |
47 |
50 |
54 |
14 |
Con Cuông |
20 |
22 |
24 |
26 |
27 |
15 |
Điện Biên |
31 |
36 |
42 |
45 |
49 |
16 |
Đình Lập |
21 |
23 |
25 |
26 |
28 |
17 |
Đồng Hới |
24 |
27 |
30 |
32 |
34 |
18 |
Gia Lâm |
30 |
34 |
38 |
40 |
43 |
19 |
Đà Nẵng |
26 |
29 |
33 |
35 |
37 |
20 |
Hà Nam |
27 |
32 |
37 |
40 |
44 |
21 |
Hà Nội |
25 |
29 |
39 |
34 |
36 |
22 |
Hà Giang |
22 |
24 |
26 |
28 |
29 |
23 |
Hải Dương |
26 |
30 |
34 |
37 |
40 |
24 |
Hòn Dờu |
43 |
48 |
52 |
55 |
58 |
25 |
Hòn Gai |
36 |
42 |
49 |
52 |
57 |
26 |
Huế |
24 |
22 |
32 |
34 |
36 |
27 |
Hưng Yên |
26 |
29 |
33 |
35 |
37 |
28 |
Hà Tĩnh |
32 |
38 |
45 |
48 |
53 |
29 |
Hòa Bình |
24 |
27 |
29 |
31 |
33 |
30 |
Hoàng Sa |
27 |
31 |
36 |
38 |
41 |
31 |
Kỳ Anh |
35 |
42 |
48 |
52 |
57 |
32 |
Kiên Giang |
18 |
20 |
22 |
23 |
25 |
33 |
Lạng Sơn |
24 |
28 |
32 |
34 |
37 |
34 |
Lai Châu |
40 |
45 |
51 |
54 |
58 |
35 |
Lào Cai |
29 |
35 |
40 |
43 |
46 |
36 |
Liên Khương |
19 |
20 |
22 |
23 |
24 |
37 |
Lục Ngạn |
30 |
36 |
41 |
45 |
49 |
38 |
Mộc Châu |
30 |
36 |
42 |
45 |
49 |
39 |
Móng Cái |
33 |
38 |
42 |
45 |
49 |
40 |
Nam Định |
34 |
41 |
48 |
52 |
57 |
41 |
Nha Trang |
18 |
20 |
22 |
23 |
24 |
42 |
Ninh Bình |
38 |
46 |
54 |
58 |
64 |
43 |
Nho Quan |
33 |
40 |
48 |
52 |
57 |
44 |
Phan Thiết |
22 |
24 |
27 |
28 |
30 |
45 |
Phủ Diễn |
34 |
38 |
43 |
45 |
48 |
46 |
Phú Hộ |
25 |
28 |
30 |
32 |
33 |
47 |
Phú Yên |
29 |
34 |
39 |
42 |
45 |
48 |
Phú Quốc |
25 |
29 |
32 |
34 |
36 |
49 |
Plâycu |
23 |
25 |
27 |
28 |
29 |
50 |
Quảng Ngãi |
28 |
33 |
37 |
40 |
44 |
51 |
Quảng Trị |
27 |
32 |
37 |
40 |
44 |
52 |
Quỳ Châu |
20 |
23 |
25 |
26 |
28 |
53 |
Quy Nhơn |
34 |
42 |
50 |
54 |
60 |
54 |
Quỳnh Lưu |
28 |
31 |
35 |
37 |
40 |
55 |
Sa Pa |
32 |
34 |
37 |
38 |
40 |
56 |
Thành Phố Hồ Chí Minh |
24 |
27 |
31 |
33 |
35 |
57 |
Sóc Trăng |
20 |
23 |
26 |
27 |
29 |
58 |
Sình Hồ |
25 |
29 |
32 |
34 |
37 |
59 |
Sơn La |
26 |
29 |
32 |
34 |
36 |
60 |
Sơn Tây |
25 |
28 |
32 |
34 |
36 |
61 |
Sông Mã |
24 |
29 |
32 |
33 |
39 |
62 |
Tam Đảo |
34 |
40 |
46 |
49 |
52 |
63 |
Tây Hiếu |
26 |
31 |
35 |
37 |
40 |
64 |
Thác Bà |
21 |
23 |
25 |
27 |
28 |
65 |
Thanh Hóa |
32 |
38 |
44 |
48 |
52 |
66 |
Thái Bình |
32 |
40 |
47 |
51 |
56 |
67 |
Thái Nguyên |
23 |
26 |
28 |
29 |
31 |
68 |
Thất Khê |
23 |
27 |
31 |
33 |
36 |
69 |
Tiên Yên |
30 |
35 |
40 |
43 |
47 |
70 |
Trùng Khánh |
25 |
28 |
32 |
34 |
36 |
71 |
Tuấn Giáo |
32 |
38 |
44 |
47 |
51 |
72 |
Tương Dương |
20 |
23 |
25 |
27 |
28 |
73 |
Tuy Hòa |
23 |
27 |
31 |
33 |
36 |
74 |
Tuyên Quang |
27 |
30 |
32 |
34 |
36 |
75 |
Vân Chấn |
28 |
34 |
39 |
42 |
35 |
76 |
Vân Lý |
39 |
47 |
54 |
59 |
64 |
77 |
Việt Trì |
32 |
37 |
42 |
44 |
48 |
78 |
Vinh |
29 |
34 |
39 |
41 |
44 |
79 |
Vĩnh Yên |
24 |
26 |
28 |
30 |
31 |
80 |
Võ Nhai |
21 |
24 |
27 |
28 |
30 |
81 |
Yên Bái |
21 |
23 |
25 |
26 |
27 |
82 |
Yên Định |
31 |
36 |
41 |
43 |
47 |
83 |
Cửa Tùng |
34 |
42 |
49 |
53 |
58 |
Bảng G.4- Tần suất các cấp tốc độ gió (%)
STT |
Trạm |
Tháng |
Cấp tốc độ gió (%) |
|||||||||||||
0-1 |
2-3 |
4-5 |
6-7 |
8-9 |
10-11 |
12-13 |
14-15 |
16-17 |
18-20 |
21-24 |
25-28 |
29-32 |
33-36 |
|||
1 |
Lai Châu |
I VII |
71,9 81,9 |
19,3 13,8 |
5,2 2,7 |
2,2 0,8 |
06, 0,5 |
0,6 0,1 |
- - |
0,1 0,1 |
- - |
0,1 0,1 |
|
|
|
|
2 |
Điện Biên |
I VII |
69,8 74,0 |
21,9 17,4 |
7,0 6,8 |
0,9 1,1 |
0,2 0,6 |
0,1 0,1 |
- |
- |
- |
- |
0,1 |
|
|
|
3 |
Lào Cai |
I VII |
61,6 65,8 |
15,0 27,8 |
11,1 5,8 |
1,7 0,6 |
0,5 |
- |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sa Pa |
I VII |
43,2 48,8 |
30,3 24,6 |
12,8 14,3 |
6,3 8,8 |
4,0 3,3 |
2,0 0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
0,2 |
|
|
|
|
5 |
Sơn La |
I VII |
56,5 71,9 |
26,7 19,9 |
12,0 6,4 |
3,8 1,4 |
0,9 0,2 |
0,1 0,1 |
- |
- |
0,1 |
|
|
|
|
|
6 |
Hà Giang |
I VII |
69,1 64,8 |
23,5 25,4 |
6,4 8,4 |
0,7 8,4 |
0,7 0,8 |
0,1 0,3 |
0,1 - |
0,1 0,1 |
- |
0,1 |
0,1 |
|
|
|
7 |
Tuyên Quang |
I VII |
69,0 64,0 |
26,1 28,8 |
4,0 4,6 |
0,7 1,4 |
0,2 0,5 |
- - |
0,2 |
- |
0,1 |
|
|
|
|
|
8 |
Cao Bằng |
I VII |
44,4 41,1 |
37,1 42,6 |
13,1 12,2 |
4,1 2,8 |
1,1 0,7 |
- 0,4 |
0,1 - |
- - |
- 0,2 |
0,1 |
|
|
|
|
9 |
Lạng Sơn |
I VII |
43,9 56,3 |
26,0 34,6 |
19,4 7,0 |
9,0 1,5 |
1,6 0,2 |
- 0,1 |
- - |
0,1 0,2 |
0,1 |
|
|
|
|
|
10 |
Bắc Cạn |
I VII |
60,0 66,8 |
24,8 28,8 |
11,1 3,5 |
3,0 0,5 |
0,8 0,2 |
0,2 0,2 |
-
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Móng Cái |
I VII |
36,0 41,4 |
31,7 29,3 |
24,8 18,0 |
8,4 368, |
1,8 2,4 |
0,2 0,7 |
0,1 0,4 |
0,5 |
0,2 |
0,4 |
|
|
|
|
12 |
Yên Bái |
I VII |
68,9 58,1 |
25,4 33,4 |
1,9 6,6 |
0,8 1,3 |
0,3 0,4 |
0,1 |
- |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Láng (Hà Nội) |
I VII |
38,7 31,4 |
34,8 41,1 |
18,5 21,3 |
6,4 3,9 |
1,2 1,2 |
0,4 0,2 |
0,1 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Hải Dương |
I VII |
30,0 23,2 |
42,1 54,3 |
20,1 19,8 |
5,6 3,8 |
1,5 0,9 |
0,6 0,5 |
0,1 0,2 |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Hưng Yên |
I VII |
43,0 36,8 |
27,8 39,7 |
20,8 18,1 |
6,4 3,3 |
1,7 0,9 |
0,3 0,5 |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Phủ Liễn |
I VII |
7,7 11,5 |
43,3 30,9 |
9,9 15,6 |
1,0 3,7 |
1,3 |
0,3 |
0,2 |
0,1 |
0,1 |
|
|
|
|
|
17 |
Cát Bi |
I VII |
31,1 22,3 |
40,9 29,7 |
22,1 32,3 |
5,2 11,1 |
0,4 2,0 |
1,1 |
0,6 |
0,1 |
0,3 |
0,4 |
|
|
|
|
18 |
Sơn Tây |
I VII |
42,5 33,2 |
37,8 39,7 |
12,1 20,0 |
5,4 5,0 |
2,0 1,2 |
0,2 0,7 |
- |
- |
0,2 |
|
|
|
|
|
19 |
Hoà Bình |
I VII |
66,7 71,0 |
26,2 24,2 |
6,1 3,5 |
0,8 0,9 |
0,2 0,2 |
- |
- |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Nam Định |
I VII |
35,6 29,2 |
29,7 46,1 |
24,4 22,7 |
8,1 5,5 |
1,8 1,2 |
0,4 1,2 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thanh Hoá |
I VII |
17,7 54,9 |
37,0 34,9 |
12,5 10,8 |
2,4 1,7 |
0,1 0,4 |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Vinh |
I VII |
44,9 34,5 |
38,8 34,4 |
11,1 20,0 |
3,8 7,4 |
1,0 4,6 |
0,2 1,3 |
0,2 0,7 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đồng Hới |
I VII |
23,4 26,6 |
28,5 33,0 |
23,7 22,3 |
13,7 10,8 |
6,7 4,1 |
2,2 1,7 |
2,2 1,7 |
0,3 0,3 |
0,2 0,3 |
0,1 0,1 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.