TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3991:1985
TIÊU CHUẨN PHÒNG CHÁY TRONG THIẾT KẾ XÂY DỰNG THUẬT NGỮ - ĐỊNH NGHĨA
Standard for fire protection in building design. Terminology - definitions
Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ và định nghĩa áp dụng trong hệ thống tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy trong thiết kế xây dựng.
Thuật ngữ và định nghĩa
Thứ tự |
Thuật ngữ |
Định nghĩa |
Thuật ngữ chung |
||
01 |
Lửa |
Là quá trình cháy được đặc trưng bằng sự toả nhiệt, khói và có ngọn lửa |
02 |
Độ chịu lửa |
Tính chất của cấu kiện và kết cấu xây dựng giữ được khả năng chịu lửa cũng như khả năng chống lại sự hình thành các lỗ hổng và sự nung nóng đến nhiệt độ tới hạn và lan truyền ngọn lửa |
03 |
Sự lan truyền |
Sự lan truyền cháy trên bề mặt và bên trong các cấu kiện và kết cấu ngọn lửa theo xây dựng kết cấu |
04 |
Sự cháy |
Tác dụng qua lại của vật chất với ô xy kèm theo toả nhiệt hoặc khói có xuất hiện ngọn lửa hoặc cháy âm ỉ |
05 |
Sản phẩm cháy |
Vật chất được tạo nên do cháy |
06 |
Sự phát sáng |
Sự cháy không có ngọn lửa nhưng có phát sáng |
07 |
Cháy âm ỉ |
Sự cháy không phát sáng, thường biết được do xuất hiện khói |
08 |
Khói |
Thể vẫn nhìn thấy được trong không khí được tạo ra từ những phần tử rắn, lỏng hoặc khí khi cháy |
09 |
Sự mồi lửa |
Sự gây cháy |
10 |
Nguồn cháy |
Nhiệt năng dẫn đến sự bốc cháy |
11 |
Sự đốt cháy |
Sự cháy có mục đích, kiềm chế được |
12 |
Sự các bon hoá |
Sự tạo thành các bon do kết quả nhiệt phân hay cháy không hoàn toàn của chất hữu cơ |
13 |
Sự bốc cháy |
Sự bắt đầu cháy không do tác động của nguồn cháy |
14 |
Sự tự bốc cháy |
Sự bắt đầu cháy không do tác động của nguồn cháy |
15 |
Tính bốc cháy |
Khả năng cháy của vật chất dưới tác động của nguồn cháy |
16 |
Nhiệt độ bốc |
Nhiệt độ thấp nhất mà các vật liệu có thể bốc cháy do tác động của cháy nguồn cháy |
17 |
Nhiệt độ tự bốc |
Nhiệt độ thấp nhất mà các vật liệu có thể bốc cháy không cần tác cháy động của nguồn cháy |
18 |
Ngọn lửa |
Sự cháy ở dạng khí có kèm theo phát sáng và nhiệt |
19 |
Sự lan truyền |
Sự lan truyền cháy ở dạng khí có kèm theo phát sáng và nhiệt ngọn lửa |
20 |
Sự bốc lửa |
Sự bốc cháy có ngọn lửa |
21 |
Sự tự bốc |
Sự bốc cháy có ngọn lửa cháy |
22 |
Đám cháy |
Sự cháy không điều khiển được, phát triển theo thời gian và không gian |
23 |
Nhiệt phân |
Sự phá huỷ hoá học không thuận nghịch do kết quả tăng nhiệt độ nhưng có hoặc không có ô xy hoá |
24 |
Chế độ nhiệt |
Sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình thử khi xác định tiêu chuẩn các giới hạn chịu lửa của kết cấu |
25 |
Giới hạn chịu lửa |
Thời gian (tính bằng giờ hoặc phút) từ khi bắt đầu thử chịu lửa theo tiêu chuẩn các mẫu cho tới xuất hiện một trong các trạng thái giới hạn của kết cấu và cấu kiện |
26 |
Giới hạn lan truyền cháy |
Thời gian (tính bằng giờ hoặc phút) từ lúc bắt đầu thử mẫu theo tiêu chuẩn các mẫu cho tới xuất hiện 1 dấu hiệu nào đó đặc trưng cho sự lan truyền ngọn lửa theo kết cấu |
27 |
Bậc chịu lửa |
Đặc trưng chịu lửa theo tiêu chuẩn của nhà và công trình được xác định bằng giới hạn chịu lửa của các kết cấu xây dựng chính |
28 |
Thể nhiệt |
Năng lượng toả ra khi cháy hoàn toàn một đơn vị khối lượng của vật liệu |
29 |
Tải trọng cháy |
Tổng thể nhiệt của toàn bộ khối lượng vật liệu cháy được trên 1m2 diện tích sàn nhà hoặc công trình |
30 |
Xử lý chống cháy |
Tạo lớp phủ trên bề mặt hoặc ngâm tẩm kỹ làm tăng giới hạn chịu lửa của kết cấu và giới hạn lan truyền của ngọn lửa |
31 |
Nhóm tính bốc cháy của vật liệu |
Đặc trưng tiêu chuẩn về tính bốc cháy của vật liệu |
32 |
Vật liệu không cháy |
Vật liệu dưới tác động của lửa hay nhiệt độ cao không bốc cháy, không âm ỉ và không bị các bon hoá |
33 |
Vật liệu dễ cháy |
Vật liệu dưới tác động của lửa hay nhiệt độ cao bốc cháy, cháy âm ỉ hay bị các bon hoá sau khi để cách ly nguồn cháy |
34 |
Vật liệu khó cháy |
Vật liệu dưới tác động của lửa hay nhiệt độ cao thì bốc cháy, cháy âm ỉ, hoặc các bon hoá và tiếp tục cháy, cháy âm ỉ hoặc các bon hoá khi có nguồn cháy, nhưng sau khi cách ly khỏi nguồn cháy thì ngừng cháy hoặc ngừng cháy âm ỉ |
35 |
Vật ngăn cháy |
Kết cấu có giới hạn tiêu chuẩn về độ chịu lửa ngăn cản sự lan truyền ngọn lửa và bộ phận này sang bộ phận khác của công trình |
36 |
Thang chữa cháy bên ngoài |
Thang dùng để đưa nhân viên chữa cháy và thiết bị kỹ thuật chữa cháy lên mái nhà và công trình |
37 |
Lối thoát nạn |
Lối dẫn đến cửa thoát nạn ra ngoài |
38 |
Cửa thoát nạn |
Cửa ra trực tiếp bên ngoài hay vào khu vực an toàn |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.