TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2263 – 77
SAI LỆCH GIỚI HẠN NHỮNG KÍCH THƯỚC CÓ DUNG SAI KHÔNG CHỈ DẪN
Tiêu chuẩn này áp dụng cho những phần tử trơn của các chi tiết bằng kim loại trong máy và dụng cụ được gia công bằng phương pháp cắt gọt. Tiêu chuẩn quy định sai lệch giới hạn của kích thước khi những sai lệch này không được chỉ dẫn trực tiếp cùng với kích thước mà được quy định bằng một văn bản chung (sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của kích thước).
Sai lệch giới hạn theo tiêu chuẩn này được khuyến khích áp dụng cho các chi tiết bằng kim loại được gia công bằng những phương pháp không phải là cắt gọt và các chi tiết không phải là kim loại
1. SAI LỆCH GIỚI HẠN KHÔNG CHỈ DẪN CỦA KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀI
1.1. Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của những kích thước độ dài trừ bán kích góc lượn và cạnh vát phải được quy định:
1) Theo các cấp chính xác quy định trong TCVN 2244 – 77 và TCVN 2245 – 77.
- Đối với những kích thước nhỏ hơn 1 mm theo cấp chính xác 11 đến 13;
- Đối với những kích thước danh nghĩa từ 1 đến 10 000 mm theo cấp chính xác 12 đến 17.
2) Theo các loại chính xác được quy định trong tiêu chuẩn này bằng những tên gọi quy ước «chính xác», «trung bình», «thô» và «rất thô».
1.2. Sự kết hợp trong cách ghi chung những sai lệch giới hạn không chỉ dẫn cho những kích thước của các phần tử khác nhau phải phù hợp với quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Phương án |
Kích thước của trục |
Kích thước của lỗ |
Kích thước của những phần tử không thuộc nhóm trục hoặc lỗ |
||
Tròn (đường tròn) |
Còn lại |
Tròn (đường kính) |
Còn lại |
||
Sai lệch giới hạn quy định cho một cách ghi chung |
|||||
1 |
- JT |
- JT |
± t/2 |
||
2 |
- t |
- t |
± t/2 |
||
3 |
± t/2 |
||||
4 |
- JT |
± t/2 |
+ Jr |
+ t/2 |
± t/2 |
Chú thích:
1) Những ký hiệu sử dụng trong bảng 1:
- JT sai lệch giới hạn một phía (tính từ kích thước danh nghĩa về phía âm) theo cấp chính xác (tương ứng với trục h);
+ JT sai lệch giới hạn một phía (tính từ kích thước danh nghĩa về phía dương) theo cấp chính xác (tương ứng với lỗ H);
- t sai lệch giới hạn một phía (tính từ kích thước danh nghĩa về phía âm) theo loại chính xác;
+ t sai lệch giới hạn một phía (tính từ kích thước danh nghĩa về phía dương) theo loại chính xác;
± t/2 sai lệch giới hạn đối xứng theo loại chính xác.
2) Trong cách ghi chung (chỉ áp dụng cho những kích thước nhỏ hơn 1 mm) cho phép hiển thị sai lệch giới hạn không chỉ dẫn đối xứng theo cấp chính xác.
1.3. Trị số của sai lệch giới hạn theo các cấp chính xác phải phù hợp với TCVN 2244 – 77 và TCVN 2245 – 77. Trị số của những sai lệch giới hạn đối xứng theo các loại chính xác phải phù hợp với quy định trong bảng 2. Trị số của những sai lệch giới hạn một phía theo các loại chính xác phải phù hợp với quy định trong bảng 3.
1.4. Những bảng tổng hợp các sai lệch giới hạn không chỉ dẫn các kích thước và sự giải thích nguồn gốc của trị số các sai lệch giới hạn theo các loại chính xác được quy định trong phụ lục của tiêu chuẩn này.
Bảng 2
mm
Loại chính xác |
Khoảng kích thước danh nghĩa |
||||||||||
Trên 0,5 đến 3 |
Trên 3 đến 6 |
Trên 6 đến 30 |
Trên 30 đến 120 |
Trên 120 đến 315 |
Trên 315 đến 1000 |
Trên 1000 đến 2000 |
Trên 2000 đến 3150 |
Trên 3150 đến 5000 |
Trên 5000 đến 8000 |
Trên 8000 đến 10000 |
|
Sai lệch giới hạn ± t/2 |
|||||||||||
Chính xác |
± 0,05 |
± 0,05 |
± 0,1 |
± 0,15 |
± 0,2 |
± 0,3 |
± 0,5 |
± 0,8 |
± 1,2 |
± 2 |
± 3 |
Trung bình |
± 0,10 |
± 0,10 |
± 0,2 |
± 0,30 |
± 0,5 |
± 0,8 |
± 1,2 |
± 2,0 |
± 3,0 |
± 5 |
± 8 |
Thô |
± 0,15 |
± 0,20 |
± 0,5 |
± 0,80 |
± 1,2 |
± 2,0 |
± 3,0 |
± 5,0 |
± 8,0 |
± 12 |
± 20 |
Rất thô |
± 0,15 |
± 0,50 |
± 1,0 |
± 1,50 |
± 2,0 |
± 3,0 |
± 5,0 |
± 8,0 |
± 12,0 |
± 20 |
± 30 |
Chú thích. Sai lệch giới hạn quy định trong bảng 2, quy định cho những kích thước của các phần tử không thuộc nhóm lỗ và trục theo phương án 1 và 2 mà quy định cho tất cả các kích thước theo phương án 3 và 4 (trừ đường kính của trục và lỗ) quy định trong bảng 1.
Bảng 3
mm
Loại chính xác |
Ký hiệu của sai lệch giới hạn |
Khoảng kích thước danh nghĩa |
||||||||||
Trên 0,5 đến 3 |
Trên 3 đến 6 |
Trên 6 đến 30 |
Trên 30 đến 120 |
Trên 120 đến 315 |
Trên 315 đến 1000 |
Trên 1000 đến 2000 |
Trên 2000 đến 3150 |
Trên 3150 đến 5000 |
Trên 5000 đến 8000 |
Trên 8000 đến 10000 |
||
Sai lệch giới hạn |
||||||||||||
Chính xác |
+ t |
+ 0,1 0 |
+ 0,1 0 |
+ 0,2 0 |
+ 0,3 0 |
+ 0,4 0 |
+ 0,6 0 |
+ 1,0 0 |
+ 1,6 0 |
+ 2,4 0 |
+ 4 0 |
+ 6 0 |
- t |
0 - 0,1 |
0 - 0,1 |
0 - 0,2 |
0 - 0,3 |
0 - 0,4 |
0 - 0,6 |
0 - 1.0 |
0 - 1,6 |
0 - 2,4 |
0 - 4 |
0 - 6 |
|
Trung bình |
+ t |
+ 0,2 0 |
+ 0,2 0 |
+ 0,4 0 |
+ 0,6 0 |
+ 1,0 0 |
+ 1,6 0 |
+ 2,4 0 |
+ 4 0 |
+ 6 0 |
+ 10 0 |
+ 16 0 |
- t |
0 - 0,2 |
0 - 0,2 |
0 - 0,4 |
0 - 0,6 |
0 - 1.0 |
0 - 1,6 |
0 - 2,4 |
0 - 4,0 |
0 - 6,0 |
0 - 10 |
0 - 16 |
|
Thô |
+ t |
+ 0,3 0 |
+ 0,4 0 |
+ 1,0 0 |
+ 1,6 0 |
+ 2,4 0 |
+ 4,0 0 |
+ 6,0 0 |
+ 10,0 0 |
+ 16,0 0 |
+ 24 0 |
+ 40 0 |
- t |
0 - 0,3 |
0 - 0,4 |
0 - 1.0 |
0 - 1,6 |
0 - 2,4 |
0 - 4,0 |
0 - 6,0 |
0 - 10,0 |
0 - 16,0 |
0 - 24 |
0 - 40 |
|
Rất thô |
+ t |
+ 0,3 0 |
+ 1,0 0 |
+ 2,0 0 |
+ 3,0 0 |
+ 4,0 0 |
+ 6,0 0 |
+ 10,0 0 |
+ 16,0 0 |
+ 24,0 0 |
+ 40 0 |
+ 60 0 |
- t |
0 - 0,3 |
0 - 1,0 |
0 - 2,0 |
0 - 3,0 |
0 - 4,0 |
0 - 6,0 |
0 - 10,0 |
0 - 16,0 |
0 - 24,0 |
0 - 40 |
0 - 60 |
Chú thích. Sai lệch giới hạn trong bảng 3 quy định cho những kích thước của trục và lỗ theo phương án 2 quy định trong bảng 1.
Bảng 4
Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của kích thước độ dài |
Khoảng chiều dài danh nghĩa cạnh nhỏ của góc, mm |
||||||||||
Theo cấp chính xác |
Theo loại chính xác |
Đến 10 |
Trên 10 đến 40 |
Trên 40 đến 160 |
Trên 160 đến 630 |
Trên 630 đến 2500 |
|||||
Sai lệch giới hạn của góc |
|||||||||||
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm (trên 100 mm chiều dài) |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm (trên 100 mm chiều dài) |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm (trên 100 mm chiều dài) |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm (trên 100 mm chiều dài) |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm (trên 100 mm chiều dài) |
||
Từ 12 đến 16 |
Chính xác; Trung bình; Thô |
± 1o |
± 1,8 |
± 30o |
± 0,9 |
± 20o |
± 0,6 |
± 10o |
± 0,3 |
± 5o |
± 0,15 |
17 |
Rất thô |
± 2o |
± 3,6 |
± 1o |
± 1,8 |
± 40o |
± 1,2 |
± 20o |
± 0,6 |
± 10o |
± 0,30 |
1.5. Sai lệch giới hạn những kích thước đối với các phần tử khác nhau, thể hiện trong cách ghi chung phải có cùng một mức chính xác (cùng một cấp chính xác, cùng một loại chính xác hoặc một cấp chính xác và loại chính xác tương ứng), (xem phụ lục).
1.6 Đối với những chi tiết làm bằng kim loại có gia công cơ khí thì sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của kích thước được ưu tiên chọn theo cấp chính xác 14 hoặc loại chính xác «trung bình».
2. Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của góc
Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của góc quy định phụ thuộc vào cấp chính xác hoặc loại chính xác của sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của những kích thước độ dài.
Trị số của sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của góc phải phù hợp với quy định trong bảng 4.
3. Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của bán kính lượn và cạnh vát.
Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của bán kính lượn và cạnh vát quy định phụ thuộc vào cấp chính xác và loại chính xác của sai lệch giới hạn không chỉ dẫn những kích thước độ dài.
Trị số của sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của bán kính lượn và cạnh vát phải phù hợp với quy định trong bảng 5.
Bảng 5
mm
Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của kích thước độ dài |
Khoảng kích thước danh nghĩa |
|
|||||||
Từ 0,3 đến 1 |
Trên 1 đến 3 |
Trên 3 đến 6 |
Trên 6 đến 30 |
Trên 30 đến 120 |
Trên 120 đến 315 |
Trên 315 đến 1000 |
|||
Theo cấp chính xác |
Theo loại chính xác |
||||||||
Sai lệch giới hạn của bán kính lượn và cạnh vát |
|
||||||||
Từ 12 đến 16 |
Chính xác; Trung bình; Thô |
± 0,1 |
± 0,2 |
± 0,3 |
± 0,5 |
± 1 |
± 2 |
± 4 |
|
17 |
Rất thô |
|
± 0,3 |
± 0,5 |
± 1,0 |
± 2 |
± 4 |
± 8 |
|
PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP NHỮNG SAI LỆCH GIỚI HẠN KHÔNG CHỈ DẪN VÀ GIẢI THÍCH CƠ SỞ CỦA NHỮNG TRỊ SỐ SAI LỆCH GIỚI HẠN THEO NHỮNG LOẠI CHÍNH XÁC
1. Trị số của những sai lệch giới hạn theo những mức chính xác: «chính xác», «trung bình», «thô» và «rất thô» được quy định cho những khoảng mở rộng của kích thước danh nghĩa bằng cách quy tròn thô các trị số theo cấp chính xác 12, 14, 16 và 17.
2. Những sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của kích thước thẳng theo cấp chính xác 12, 14, 16 và 17 và những loại chính xác: «chính xác», «trung bình», «thô» và «rất thô» và những sai lệch giới hạn không chỉ dẫn tương ứng của góc, bán kính lượn, mép vát và được quy định trong bảng 6 – 9.
SAI LỆCH GIỚI HẠN KHÔNG CHỈ DẪN NHỮNG KÍCH THƯỚC THEO CẤP CHÍNH XÁC 12 VÀ LOẠI CHÍNH XÁC «CHÍNH XÁC»
Bảng 6
Kích thước độ dài, bán kính lượn và cạnh vát |
Góc |
||||||||
Khoảng kích thước mm |
Sai lệch giới hạn, mm |
Khoảng chiều dài cạnh nhỏ của góc mm |
Sai lệch giới hạn |
||||||
Kích thước độ dài |
Bán kính lượn và cạnh vát |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm trên chiều dài 100 mm |
||||||
h 12 |
H 12 |
± t/2 |
- t |
+ t |
|||||
Đến 0,3 |
0 - 0,1 |
± 0,1 0 |
- |
- |
- |
- |
Đến 10 |
± 1o |
± 1,8 |
Từ 0,3 đến 0,5 |
- |
- |
- |
± 0,1 |
|||||
- 0,5 - 1 |
± 0,05 |
- 0,1 |
+ 0,1 |
||||||
- 1 - 3 |
± 0,2 |
||||||||
- 3 - 6 |
0 - 0,12 |
+ 0,12 0 |
± 0,05 |
- 0,1 |
+ 0,1 |
± 0,3 |
|||
- 6 - 10 |
0 - 0,15 |
+ 0,15 0 |
± 0,1 |
- 0,2 |
+ 0,2 |
± 0,5 |
|||
- 10 - 18 |
0 - 0,18 |
+ 0,18 0 |
Trên 10 đến 40 |
± 30o |
± 0,9 |
||||
- 18 - 30 |
0 - 0,21 |
+ 0,21 0 |
(tiếp theo bảng 6)
Kích thước độ dài, bán kính lượn và cạnh vát |
Góc |
||||||||
Khoảng kích thước mm |
Sai lệch giới hạn, mm |
Khoảng chiều dài cạnh nhỏ của góc mm |
Sai lệch giới hạn |
||||||
Kích thước độ dài |
Bán kính lượn và cạnh vát |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm trên chiều dài 100 mm |
||||||
h 12 |
H 12 |
± t/2 |
- t |
+ t |
|||||
Trên 30 đến 50 |
0 - 0,25 |
+ 0,25 0 |
± 0,15 |
- 0,3 |
+ 0,3 |
± 1 |
Trên 10 đến 40 |
± 30o |
± 0,9 |
- 50 - 80 |
0 - 0,3 |
+ 0,3 0 |
Trên 40 đến 160 |
± 20o |
± 0,6 |
||||
- 80 - 120 |
0 - 0,35 |
+ 0,35 0 |
|||||||
- 120 - 180 |
0 - 0,4 |
+ 0,4 0 |
± 0,2 |
- 0,4 |
+ 0,4 |
± 2 |
|||
- 180 - 250 |
0 - 0,46 |
+ 0,46 0 |
Trên 160 đến 630 |
± 10o |
± 0,3 |
||||
- 250 - 315 |
0 - 0,52 |
+ 0,52 0 |
|||||||
- 315 - 400 |
0 - 0,57 |
+ 0,57 0 |
± 0,3 |
- 0,6 |
+ 0,6 |
± 4 |
|||
- 400 - 500 |
0 - 0,68 |
+ 0,68 0 |
|||||||
- 500 - 630 |
0 - 0,7 |
+ 0,7 0 |
(tiếp theo bảng 6)
Kích thước độ dài, bán kính lượn và cạnh vát |
Góc |
||||||||
Khoảng kích thước mm |
Sai lệch giới hạn, mm |
Khoảng chiều dài cạnh nhỏ của góc mm |
Sai lệch giới hạn |
||||||
Kích thước độ dài |
Bán kính lượn và cạnh vát |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm trên chiều dài 100 mm |
||||||
h 12 |
H 12 |
± t/2 |
- t |
+ t |
|||||
Trên 630 đến 800 |
0 - 0,8 |
+ 0,8 0 |
± 0,3 |
- 0,6 |
+ 0,6 |
± 4 |
Trên 630 đến 2500 |
± 5o |
± 0,15 |
- 800 - 1000 |
0 - 0,9 |
+ 0,9 0 |
|||||||
- 1000 - 1250 |
0 - 1,05 |
+ 1,05 0 |
± 0,5 |
- 1,0 |
+ 1,0 |
- |
|||
- 1250 - 1600 |
0 - 1,25 |
+ 1,25 0 |
|||||||
- 1600 - 2000 |
0 - 1,5 |
+ 1,5 0 |
|||||||
- 2000 - 2500 |
0 - 1,75 |
+ 1,75 0 |
± 0,8 |
- 1,6 |
+ 1,6 |
||||
- 2500 - 3150 |
0 - 2,1 |
+ 2,1 0 |
- |
- |
- |
||||
- 3150 - 4000 |
0 - 2,6 |
+ 2,6 0 |
± 1,2 |
- 2,4 |
+ 2,4 |
||||
- 4000 - 5000 |
0 - 3,2 |
+ 3,2 0 |
(tiếp theo bảng 6)
Kích thước độ dài, bán kính lượn và cạnh vát |
Góc |
||||||||
Khoảng kích thước mm |
Sai lệch giới hạn, mm |
Khoảng chiều dài cạnh nhỏ của góc mm |
Sai lệch giới hạn |
||||||
Kích thước độ dài |
Bán kính lượn và cạnh vát |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm trên chiều dài 100 mm |
||||||
h 12 |
H 12 |
± t/2 |
- t |
+ t |
|||||
Trên 5000 đến 6300 |
0 - 4 |
+ 4 0 |
± 2 |
- 4,0 |
+ 4,0 |
- |
- |
- |
- |
- 6300 - 8000 |
0 - 4,9 |
+ 4,9 0 |
|||||||
- 8000 - 10000 |
0 - 6 |
+ 6 0 |
± 3 |
- 6,0 |
+ 6,0 |
SAI LỆCH GIỚI HẠN KHÔNG CHỈ DẪN NHỮNG KÍCH THƯỚC THEO CẶP ĐỘ CHÍNH XÁC 14 VÀ LOẠI CHÍNH XÁC «TRUNG BÌNH»
Bảng 7
Kích thước độ dài, bán kính lượn và cạnh vát |
Góc |
||||||||
Khoảng kích thước mm |
Sai lệch giới hạn, mm |
Khoảng chiều dài của cạnh nhỏ mm |
Sai lệch giới hạn |
||||||
Kích thước độ dài |
Bán kính lượn và cạnh vát |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm trên chiều dài 100 mm |
||||||
h 14 |
H 14 |
± t/2 |
- t |
+ t |
|||||
Từ 0,3 đến 0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
± 0,1 |
Đến 10 |
± 1o |
± 1,8 |
Trên 0,5 đến 1 |
± 0,1 |
- 0,2 |
+ 0,2 |
||||||
- 1 - 3 |
0 - 0,25 |
+ 0,25 0 |
± 0,2 |
||||||
- 3 - 6 |
0 - 0,3 |
+ 0,3 0 |
± 0,1 |
- 0,2 |
+ 0,2 |
± 0,3 |
|||
- 6 - 10 |
0 - 0,36 |
+ 0,36 0 |
± 0,2 |
- 0,4 |
+ 0,4 |
± 0,5 |
|||
- 10 - 18 |
0 - 0,43 |
+ 0,43 0 |
Trên 10 đến 40 |
± 30o |
± 0,9 |
||||
- 18 - 30 |
0 - 0,52 |
+ 0,52 0 |
|||||||
- 30 - 50 |
0 - 0,62 |
+ 0,62 0 |
± 0,3 |
- 0,6 |
+ 0,6 |
± 1 |
Trên 40 đến 160 |
± 20o |
± 0,6 |
(tiếp theo bảng 7)
Kích thước độ dài, bán kính lượn và cạnh vát |
Góc |
||||||||
Khoảng kích thước mm |
Sai lệch giới hạn, mm |
Khoảng chiều dài của cạnh nhỏ mm |
Sai lệch giới hạn |
||||||
Kích thước độ dài |
Bán kính lượn và cạnh vát |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm trên chiều dài 100 mm |
||||||
h 14 |
H 14 |
± t/2 |
- t |
+ t |
|||||
Trên 50 đến 80 |
0 - 0,74 |
+ 0,74 0 |
± 0,3 |
- 0,6 |
+ 0,6 |
± 1 |
Trên 40 đến 160 |
± 20o |
± 0,6 |
- 80 - 120 |
0 - 0,87 |
+ 0,87 0 |
|||||||
- 120 - 180 |
0 - 1 |
+ 1 0 |
± 0,5 |
- 1,0 |
+ 1,0 |
± 2 |
|||
- 180 - 250 |
0 - 1,15 |
+ 1,15 0 |
Trên 160 đến 630 |
± 10o |
± 0,3 |
||||
- 250 - 315 |
0 - 1,3 |
+ 1,3 0 |
|||||||
- 315 - 400 |
0 - 1,4 |
+ 1,4 0 |
± 0,8 |
- 1,6 |
+ 1,6 |
± 4 |
|||
- 400 - 500 |
0 - 1,55 |
+ 1,55 0 |
(tiếp theo bảng 7)
Kích thước độ dài, bán kính lượn và cạnh vát |
Góc |
||||||||
Khoảng kích thước mm |
Sai lệch giới hạn, mm |
Khoảng chiều dài của cạnh nhỏ, mm |
Sai lệch giới hạn |
||||||
Kích thước, độ dài |
Bán kính lượn và cạnh vát |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm trên chiều dài 100 mm |
||||||
h 14 |
H 14 |
± t/2 |
- t |
+ t |
|||||
Trên 500 đến 630 |
0 - 1,75 |
+ 1,75 0 |
± 0,8 |
- 1,6 |
+ 1,6 |
± 4 |
Trên 160 đến 630 |
± 10o |
± 0,3 |
- 630 - 800 |
0 - 2 |
+ 2 0 |
|||||||
- 800 - 1000 |
0 - 2,3 |
+ 2,3 0 |
Trên 630 đến 2500 |
± 5o |
± 0,15 |
||||
- 1000 - 1250 |
0 - 2,6 |
+ 2,6 0 |
± 1,2 |
- 2,4 |
+ 2,4 |
- |
|||
- 1250 - 1600 |
0 - 3,1 |
+ 3,1 0 |
|||||||
- 1600 - 2000 |
0 - 3,7 |
+ 3,7 0 |
|||||||
- 2000 - 2500 |
0 - 4,4 |
+ 4,4 0 |
± 2 |
- 4,0 |
+ 4,0 |
(tiếp theo bảng 7)
Kích thước độ dài, bán kính lượn và cạnh vát |
Góc |
||||||||
Khoảng kích thước mm |
Sai lệch giới hạn, mm |
Khoảng chiều dài của cạnh nhỏ, mm |
Sai lệch giới hạn |
||||||
Kích thước, độ dài |
Bán kính lượn và cạnh vát |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm trên chiều dài 100 mm |
||||||
h 14 |
H 14 |
± t/2 |
- t |
+ t |
|||||
Trên 2500 đến 3150 |
0 - 5,4 |
+ 5,4 0 |
± 2 |
- 4,0 |
+ 4,0 |
- |
- |
- |
- |
- 3150 - 4000 |
0 - 6,6 |
+ 6,6 0 |
± 3 |
- 6,0 |
+ 6,0 |
||||
- 4000 - 5000 |
0 - 8 |
+ 8 0 |
|||||||
- 5000 - 6300 |
0 - 9,8 |
+ 9,8 0 |
± 5 |
- 10,0 |
+ 10,0 |
||||
- 6300 - 8000 |
0 - 12 |
+ 12 0 |
|||||||
- 8000 - 10000 |
0 - 15 |
+ 15 0 |
± 8 |
- 16,0 |
+ 16,0 |
SAI LỆCH GIỚI HẠN KHÔNG CHỈ DẪN NHỮNG KÍCH THƯỚC THEO CẤP CHÍNH XÁC 16 VÀ LOẠI CHÍNH XÁC «THÔ»
Bảng 8
Kích thước độ dài, bán kính lượn và cạnh vát |
Góc |
||||||||
Khoảng kích thước, mm |
Sai lệch giới hạn, mm |
Khoảng chiều dài cạnh nhỏ của góc, mm |
Sai lệch giới hạn |
||||||
Kích thước độ dài |
Bán kính lượn và cạnh vát |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm trên chiều dài 100 mm |
||||||
h 16 |
H 16 |
± t/2 |
- t |
+ t |
|||||
Từ 0,3 đến 0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
± 0,1 |
Đến 10 |
± 1o ± 30o |
± 1,8 |
Trên 0,5 đến 1 |
± 0,15 |
- 0,3 |
+ 0,3 |
||||||
- 1 - 3 |
0 - 0,6 |
+ 0,6 0 |
± 0,2 |
||||||
- 3 - 6 |
0 - 0,75 |
+ 0,75 0 |
± 0,2 |
- 0,4 |
+ 0,4 |
± 0,3 |
|||
- 6 - 10 |
0 - 0,9 |
+ 0,9 0 |
± 0,5 |
- 1,0 |
+ 1,0 |
± 0,5 |
|||
- 10 - 18 |
0 - 1,1 |
+ 1,1 0 |
Trên 10 đến 40 |
± 0,3 |
|||||
- 18 - 30 |
0 - 1,3 |
+ 1,3 0 |
|||||||
- 30 - 50 |
0 - 1,6 |
+ 1,6 0 |
± 0,8 |
- 1,6 |
+ 1,6 |
± 1 |
(tiếp theo bảng 8)
Kích thước độ dài, bán kính lượn và cạnh vát |
Góc |
||||||||
Khoảng kích thước, mm |
Sai lệch giới hạn, mm |
Khoảng chiều dài cạnh nhỏ của góc, mm |
Sai lệch giới hạn |
||||||
Kích thước độ dài |
Bán kính lượn và cạnh vát |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm trên chiều dài 100 mm |
||||||
h 16 |
H 16 |
± t/2 |
- t |
+ t |
|||||
Trên 50 đến 80 |
0 - 1,9 |
+ 1,9 0 |
± 0,8 |
- 1,6 |
+ 1,6 |
± 1 |
Trên 40 đến 160 |
± 20o |
± 0,6 |
- 80 - 120 |
0 - 2,2 |
+ 2,2 0 |
|||||||
- 120 - 180 |
0 - 2,5 |
+ 2,5 0 |
± 1,2 |
- 2,4 |
+ 2,4 |
± 2 |
Trên 160 đến 630 |
± 10o |
± 0,3 |
- 180 - 250 |
0 - 2,9 |
+ 2,9 0 |
|||||||
- 250 - 315 |
0 - 3,2 |
+ 3,2 0 |
|||||||
- 315 - 400 |
0 - 3,6 |
+ 3,6 0 |
± 2 |
- 4,0 |
+ 4,0 |
± 4 |
|||
- 400 - 500 |
0 - 4 |
+ 4 0 |
|||||||
- 500 - 630 |
0 - 4,4 |
+ 4,4 0 |
(tiếp theo bảng 8)
Kích thước độ dài, bán kính lượn và cạnh vát |
Góc |
||||||||
Khoảng kích thước mm |
Sai lệch giới hạn, mm |
Khoảng chiều dài cạnh nhỏ của góc, mm |
Sai lệch giới hạn |
||||||
Kích thước độ dài |
Bán kính lượn và cạnh vát |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm trên chiều dài 100 mm |
||||||
h 16 |
H 16 |
± t/2 |
- t |
+ t |
|||||
Trên 630 đến 800 |
0 - 5 |
+ 5 0 |
± 2 |
- 4,0 |
+ 4,0 |
± 4 |
Trên 630 đến 2500 |
± 5o |
± 0,15 |
- 800 - 1000 |
0 - 5,6 |
+ 5,6 0 |
|||||||
- 1000 - 1250 |
0 - 6,6 |
+ 6,6 0 |
± 3 |
- 0,6 |
+ 0,6 |
- |
|||
- 1250 - 1600 |
0 - 7,8 |
+ 7,8 0 |
|||||||
- 1600 - 2000 |
0 - 9,2 |
+ 9,2 0 |
|||||||
- 2000 - 2500 |
0 - 11 |
+ 11 0 |
± 5 |
- 10 |
+ 10 |
||||
- 2500 - 3150 |
0 - 13,5 |
+ 13,5 0 |
- |
- |
- |
||||
- 3150 - 4000 |
0 - 16,5 |
+ 16,5 0 |
± 8 |
- 16 |
+ 16 |
(tiếp theo bảng 8)
Kích thước độ dài thẳng, bán kính lượn và cạnh vát |
Góc |
||||||||
Khoảng kích thước mm |
Sai lệch giới hạn, mm |
Khoảng chiều dài cạnh nhỏ của góc, mm |
Sai lệch giới hạn |
||||||
Kích thước độ dài |
Bán kính lượn và cạnh vát |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm trên chiều dài 100 mm |
||||||
h 16 |
H 16 |
± t/2 |
- t |
+ t |
|||||
Trên 4000 đến 5000 |
0 - 20 |
+ 20 0 |
± 8 |
- 16 |
+ 16 |
- |
- |
- |
- |
- 5000 - 6300 |
0 - 25 |
+ 25 0 |
± 12 |
- 24,0 |
+ 24,0 |
||||
- 6300 - 8000 |
0 - 31 |
+ 31 0 |
|||||||
- 8000 - 10000 |
0 - 38 |
+ 38 0 |
± 20 |
- 40,0 |
+ 40,0 |
SAI LỆCH GIỚI HẠN KHÔNG CHỈ DẪN NHỮNG KÍCH THƯỚC THEO CẤP CHÍNH XÁC 17 VÀ LOẠI CHÍNH XÁC «RẤT THÔ»
Bảng 9
Kích thước độ dài, bán kính lượn và cạnh vát |
Góc |
||||||||
Khoảng kích thước, mm |
Sai lệch giới hạn, mm |
Khoảng chiều dài cạnh nhỏ của góc, mm |
Sai lệch giới hạn |
||||||
Kích thước độ dài |
Bán kính lượn và cạnh vát |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm trên chiều dài 100 mm |
||||||
h 17 |
H 17 |
± t/2 |
- t |
+ t |
|||||
Trên 0,5 đến 1 |
- |
- |
± 0,15 |
- 0,3 |
+ 0,3 |
- |
Đến 10 |
± 2o |
± 3,6 |
- 1 - 3 |
0 - 1 |
+ 1 0 |
± 0,3 |
||||||
- 3 - 6 |
0 - 1,2 |
+ 1,2 0 |
± 0,5 |
- 1,0 |
+ 1,0 |
± 0,5 |
|||
- 6 - 10 |
0 - 1,5 |
+ 1,5 0 |
± 1 |
- 2,0 |
+ 2,0 |
± 1 |
|||
- 10 - 18 |
0 - 1,8 |
+ 1,8 0 |
Trên 10 đến 40 |
± 1o |
± 1,8 |
||||
- 18 - 30 |
0 - 2,1 |
+ 2,1 0 |
|||||||
- 30 - 50 |
0 - 2,5 |
+ 2,5 0 |
± 2 |
- 4,0 |
+ 4,0 |
± 4 |
Trên 40 đến 160 |
± 40o |
± 1,2 |
(tiếp theo bảng 9)
Kích thước độ dài, bán kính lượn và cạnh vát |
Góc |
||||||||
Khoảng kích thước, mm |
Sai lệch giới hạn, mm |
Khoảng chiều dài cạnh nhỏ của góc, mm |
Sai lệch giới hạn |
||||||
Kích thước độ dài |
Bán kính lượn và cạnh vát |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm trên chiều dài 100 mm |
||||||
h 17 |
H 17 |
± t/2 |
- t |
+ t |
|||||
Trên 50 đến 80 |
0 - 3 |
+ 3 0 |
± 1,5 |
- 3 |
+ 3 |
± 2 |
Trên 40 đến 160 |
± 40o |
± 1,2 |
- 80 - 120 |
0 - 3,5 |
+ 3,5 0 |
|||||||
- 120 - 180 |
0 - 4 |
+ 4 0 |
± 2 |
- 4 |
+ 4 |
± 4 |
|||
- 180 - 250 |
0 - 4,6 |
+ 4,6 0 |
Trên 160 đến 630 |
± 20o |
± 0,6 |
||||
- 250 - 315 |
0 - 5,2 |
+ 5,2 0 |
|||||||
- 315 - 400 |
0 - 5,7 |
+ 5,7 0 |
± 3 |
- 6 |
+ 6 |
± 8 |
|||
- 400 - 500 |
0 - 6,3 |
+ 6,3 0 |
(tiếp theo bảng 9)
Kích thước độ dài, bán kính lượn và cạnh vát |
Góc |
||||||||
Khoảng kích thước, mm |
Sai lệch giới hạn, mm |
Khoảng chiều dài cạnh nhỏ của góc, mm |
Sai lệch giới hạn |
||||||
Kích thước độ dài |
Bán kính lượn và cạnh vát |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm trên chiều dài 100 mm |
||||||
h 17 |
H 17 |
± t/2 |
- t |
+ t |
|||||
Trên 500 đến 630 |
0 - 7 |
+ 7 0 |
± 3 |
- 6,0 |
+ 6,0 |
± 8 |
Trên 160 đến 630 |
± 20o |
± 0,6 |
- 630 - 800 |
0 - 8 |
+ 8 0 |
Trên 630 đến 2500 |
± 10o |
± 0,3 |
||||
- 800 - 1000 |
0 - 9 |
+ 9 0 |
|||||||
- 1000 - 1250 |
0 - 10,5 |
+ 10,5 0 |
± 5 |
- 10,0 |
+ 10,0 |
- |
|||
- 1250 - 1600 |
0 - 12,5 |
+ 12,5 0 |
|||||||
- 1600 - 2000 |
0 - 15 |
+ 15 0 |
|||||||
- 2000 - 2500 |
0 - 17,5 |
+ 17,5 0 |
± 8 |
- 16,0 |
+ 16,0 |
|
(tiếp theo bảng 9)
Kích thước độ dài, bán kính lượn và cạnh vát |
Góc |
||||||||
Khoảng kích thước, mm |
Sai lệch giới hạn, mm |
Khoảng chiều dài cạnh nhỏ của góc, mm |
Sai lệch giới hạn |
||||||
Kích thước độ dài |
Bán kính lượn và cạnh vát |
Tính bằng đơn vị góc |
Tính bằng mm trên chiều dài 100 mm |
||||||
h 17 |
H 17 |
± t/2 |
- t |
+ t |
|||||
Trên 2500 đến 3150 |
0 - 21 |
+ 21 0 |
± 8 |
- 16,0 |
+ 16,0 |
± 2 |
Trên 40 đến 160 |
± 40o |
± 1,2 |
- 3150 - 4000 |
0 - 26 |
+ 26 0 |
± 12 |
- 24,0 |
- 24,0 |
- |
- |
- |
- |
- 4000 - 5000 |
0 - 32 |
+ 32 0 |
|||||||
- 5000 - 6300 |
0 - 40 |
+ 40 0 |
± 20 |
- 40,0 |
+ 40,0 |
||||
- 6300 - 8000 |
0 - 49 |
+ 49 0 |
|||||||
- 8000 - 10000 |
0 - 60 |
+ 60 0 |
± 30 |
- 60,0 |
+ 60,0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.