TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2257 - 77
BÁNH RĂNG - MÔĐUN
Spur gears - Modules
TCVN này được ban hành để thay thế TCVN 1064-71.
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bánh răng trụ thân khai và bánh răng côn răng thẳng.
Đối với bánh răng trụ, trị số môđun được quy định là môđun pháp, đối với bánh răng côn - môđun trên vòng chia ở đáy lớn.
2. Trị số của môđun phải theo đúng chỉ dẫn trong bảng.
mm
Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
0,05 |
- |
0,5 |
- |
5 |
- |
50 |
- |
- |
0,055 |
- |
0,55 |
- |
5,5 |
- |
55 |
0,06 |
- |
0,6 |
- |
6 |
- |
60 |
- |
- |
0,07 |
- |
0,7 |
- |
7 |
- |
70 |
0,08 |
- |
0,8 |
- |
8 |
- |
80 |
- |
- |
0,09 |
- |
0,9 |
- |
9 |
- |
90 |
0,1 |
- |
1 |
- |
10 |
- |
100 |
- |
- |
0,11 |
- |
1,125 |
- |
11 |
- |
- |
0,12 |
- |
1,25 |
- |
12 |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
1,375 |
- |
14 |
- |
- |
0,15 |
- |
1,5 |
- |
16 |
- |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
1,75 |
- |
18 |
- |
- |
0,2 |
- |
2 |
- |
20 |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
2,25 |
- |
22 |
- |
- |
0,25 |
- |
2,5 |
- |
25 |
- |
- |
- |
- |
0,28 |
- |
2,75 |
- |
28 |
- |
- |
0,3 |
- |
3 |
- |
32 |
- |
- |
- |
- |
0,35 |
- |
3,5 |
- |
36 |
- |
- |
0,4 |
- |
4 |
- |
40 |
- |
- |
- |
- |
0,45 |
- |
4,5 |
- |
45 |
- |
- |
Chú thích:
1. Nên ưu tiên chọn dãy 1 trước dãy 2;
2. Đối với bánh răng trụ cho phép:
a) Trong công nghiệp máy kéo, dùng môđun, 3,75; 4,25 và 6,5mm;
b) Trong công nghiệp ô tô cho phép sử dụng các môđun khác với quy định của tiêu chuẩn này.
3. Đối với bánh răng côn, cho phép:
a) Xác định môđun trên khoảng cách côn trung bình;
b) Trong trường hợp có lý do đặc biệt về kỹ thuật, cho phép sử dụng các môđun khác với quy định của tiêu chuẩn này.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.